Quy định về tủ thuốc y tế trong doanh nghiệp

 Quy định về tủ thuốc y tế trong doanh nghiệp

 Dưới đây là quy định về tủ thuộc y tế của doanh nghiệp để các doanh nghiệp tham khảo. Các quy định khác doanh nghiệp thực hiện theo quy định của Thông tư 19/2016/TT-BYT

 QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC

 1. Yêu cầu chung

 – Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;

 – Đối với mỗi mặt bng hoặc tng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;

 – Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;

 – Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.

 2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc

 TT

 Quy mô khu vực làm việc

 Số lượng và loại túi

 1

≤ 25 người lao động

 Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A

 2

Từ 26 – 50 người lao động

 Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B

 3

Từ 51  150 người lao động

 Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C

 * Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.

 3. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi

 STT

 Yêu cu trang bị tối thiểu

 Túi A

 Túi B

 Túi C

 1

Băng dính (cuộn)

 02

 02

 04

 2

Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn)

 02

 04

 06

 3

Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn)

 02

 04

 06

 4

Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn)

 01

 02

 04

 5

Băng tam giác (cái)

 04

 04

 06

 6

Băng chun

 04

 04

 06

 7

Gạc thấm nước (10 miếng/gói)

 01

 02

 04

 8

Bông hút nước (gói)

 05

 07

 10

 9

Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái)

 02

 02

 04

 10

Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái)

 02

 02

 04

 11

Kéo cắt băng

 01

 01

 01

 12

Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm

 02

 02

 02

 13

Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm

 02

 02

 02

 14

Găng tay khám bệnh (đôi)

 05

 10

 20

 15

Mặt nạ phòng độc thích hợp

 01

 01

 02

 16

Nước muối sinh lý NaCl 9  (lọ 500ml)

 01

 03

 06

 17

Dung dịch sát trùng (lọ):

  

  

  

  

– Cồn 70°

 01

 01

 02

  

– Dung dịch Betadine

 01

 01

 02

 18

Kim băng an toàn (các cỡ)

 10

 20

 30

 19

Tấm lót nilon không thấm nước

 02

 04

 06

 20

Phác đ sơ cứu

 01

 01

 01

 21

Kính bảo vệ mắt

 02

 04

 06

 22

Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi

 01

 01

 01

 23

Nẹp c (cái)

 01

 01

 02

 24

Nẹp cánh tay (bộ)

 01

 01

 01

 25

Nẹp cng tay (bộ)

 01

 01

 01

 26

Nẹp đùi (bộ)

 01

 01

 02

 27

Nẹp cng chân (bộ)

 01

 01

 02

 (*) Ghi chú: Từ mục 24 – 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.

 PHỤ LỤC 5

 DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CỦA KHU VỰC SƠ CỨU, CẤP CỨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CỦA KHU VỰC SƠ CỨU, CẤP CỨU

 1. Túi sơ cấp cứu tại nơi làm việc

 2. Bồn rửa tay có đủ nước sạch

 3. Giấy lau tay

 4. Tạp dề ni lông

 5. Tủ lưu giữ hồ sơ

 6. Đèn pin

 7. Vải, toan sạch

 8. Cặp nhiệt độ

 9. Giường, gối, chăn

 10. Cáng cứng

 11. Xà phòng rửa tay

 12 Dụng cụ chứa chất thải nguy hại và không nguy hại

 13. Bô hoặc chậu chứa chất thải của bệnh nhân

 14. Ghế đợi

 15. T đựng vật tư tiêu hao và các dụng cụ, phương tiện sơ cứu, cấp cứu

 

 

 

 

 

 Tag: công ty gồm những gì