QUYẾT ĐỊNH 2018/QĐ-BTC

 BỘ TÀI CHÍNH
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 2018/QĐ-BTC

 Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017

  

 QUYẾT ĐỊNH

 BỔ SUNG DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

 Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

 Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

 Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;

 Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục (đính kèm).

 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12/10/2017.

 Điều 3. Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  


Nơi nhận:
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính ph
;
– Văn phòng Chủ tịch nước, Quốc hội;
– Hội đồng dân tộc và các 
y ban của Quốc hội;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– T
òa án nhân dân tối cao;
– Ki
m toán nhà nước;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các t
nh, TP trực thuộc TW;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Công báo;
– Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
– Các đơn vị thuộc Bộ;
– Lưu: VT, TCT (VT, TNCN).

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Đỗ Hoàng Anh Tuấn

  

 PHỤ LỤC

 BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 2018/QĐ-BTC ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

 STT

 Nhãn Hiệu

 Số loại/Tên thương mại

 Thể tích làm việc (lít)

 Số chỗ ngồi

 Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

 1

AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI

 1.4

 5

 1,430,000,000

 2

AUDI Q5 SPORT 2.0 TFSI QUATTRO

 2.0

 5

 2,300,000,000

 3

AUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO

 2.0

 5

 2,300,000,000

 4

AUDI Q7 4.2 QUATTRO

 4.2

 7

 2,950,000,000

 5

BAIC M50F LUXURY BJ6472M5NMB

 1.3

 7

 222,700,000

 6

DONGFENG SX6

 1.6

 7

 556,000,000

 7

DONGFENG S500

 1.6

 7

 544,000,000

 8

FORD EXPLORER

 2.3

 7

 2,180,000,000

 9

FORD RANGER WILDTRAK

 2.2

 5

 830,000,000

 10

JAGUAR XF20T

 2.0

 5

 2,689,000,000

 11

HONDA ACCORD 24SV

 2.4

 5

 1,198,000,000

 12

HYUNDAI SANTAFE

 2.4

 7

 1,358,000,000

 13

HYUNDAI SANTAFE 4WD

 2.4

 7

 1,358,000,000

 14

HYUNDAI STAREX SVX

 2.5

 6

 886,000,000

 15

LAND ROVER LR3 SE

 4.4

 5

 1,940,000,000

 16

LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L

 5.0

 4

 11,753,000,000

 17

LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE SE PLUS SI4

 2.0

 5

 2,475,000,000

 18

LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE HSE SI4

 2.0

 5

 2,979,000,000

 19

LAMBORGHINI AVENTADOR S

 6.5

 2

 40,000,000,000

 20

LEXUS GX460 LUXURY

 4.6

 6

 5,350,000,000

 21

LUXGEN S3 S61FPA

 1.6

 5

 329,400,000

 22

MASERATI QUATTROPORTE GRAN SPORT GTS

 3.8

 5

 10,000,000,000

 23

MERCEDES-BENZ G500 4×4

 4.0

 5

 8,569,000,000

 24

MERCEDES-BENZ GLC 300 4MATIC COUPE

 2.0

 5

 2,899,000,000

 25

MERCEDES-BENZ GLC 250 4MATIC

 2.0

 5

 2,057,000,000

 26

MERCEDES-BENZ ML500

 5.0

 7

 2,400,000,000

 27

MERCEDES-BENZ S400 4MATIC COUPE

 3.0

 4

 6,099,000,000

 28

MERCEDES-BENZ SMART ROADSTER

 1.0

 2

 410,000,000

 29

MITSUBISHI OUTLANDER-L

 2.0

 7

 745,000,000

 30

MITSUBISHI OUTLANDER-H

 2.0

 7

 993,000,000

 31

MITSUBISHI ATTRAGE GLX

 1.2

 5

 406,500,000

 32

MITSUBISHI PAJERO SPORT GLS STD

 3.0

 7

 1,250,000,000

 33

NISSAN NAVARA XE

 2.5

 5

 687,000,000

 34

POLARSUN SZS5023XJH-D

 2.7

 3

 224,000,000

 35

PORSCHE 911 CARRERA GTS CABRIOLET

 3.0

 4

 8,569,000,000

 36

PORSCHE 911 CARRERA 4

 3.0

 4

 6,600,000,000

 37

PORSCHE 911 CARRERA 4S

 3.0

 4

 7,436,000,000

 38

PORSCHE 911 CARRERA 4 CABRIOLET

 3.0

 4

 7,370,000,000

 39

PORSCHE 911 CARRERA 4S CABRIOLET

 3.0

 4

 8,206,000,000

 40

PORSCHE 911 CARRERA 4 GTS

 3.0

 4

 8,228,000,000

 41

PORSCHE 911 CARRERA 4 GTS CABRIOLET

 3.0

 4

 8,998,000,000

 42

PORSCHE 911 TURBO COUPE

 3.8

 4

 11,957,000,000

 43

PORSCHE 911 TURBO CABRIOLET

 3.8

 4

 12,815,000,000

 44

PORSCHE 911 TURBO S COUPE

 3.8

 4

 13,816,000,000

 45

PORSCHE 911 TURBO S CABRIOLET

 3.8

 4

 14,685,000,000

 46

PORSCHE 911 TURBO S EXCLUSIVE

 3.8

 4

 17,435,000,000

 47

PORSCHE 911 GT2 RS

 3.8

 2

 19,096,000,000

 48

PORSCHE PANAMERA 4 SPORT TURISMO

 3.0

 5

 5,093,000,000

 49

PORSCHE PANAMERA 4S SPORT TURISMO

 2.9

 5

 7,238,000,000

 50

PORSCHE PANAMERA TURBO SPORT TURISMO

 4.0

 5

 10,736,000,000

 51

SSANGYONG TIVOLI DLX

 1.6

 5

 687,000,000

 52

SSANGYONG XLV

 1.6

 5

 600,000,000

 53

SSANGYONG ACTYON SPORTS

 2.0

 5

 600,000,000

 54

SSANGYONG STAVIC

 1.6

 7

 800,000,000

 55

SSANGYONG KORANDO TURISMO

 2.0

 5

 650,000,000

 56

TOYOTA ALPHARD

 3.0

 7

 3,533,000,000

 57

TOYOTA LAND CRUISER 150 PRADO

 2.8

 7

 2,584,000,000

 58

TOYOTA PRIUS C FOUR

 1.5

 5

 953,000,000

 59

UAZ PICKUP COMFORT

 2.2

 5

 430,000,000

 60

VOLKSWAGEN CRAFTER35

 2.0

 9

 2,107,000,000

 61

VOLKSWAGEN GOLF CABRIO 1.4

 1.4

 4

 999,000,000

 62

VOLKSWAGEN PHAETON 3.0 FSI

 3.0

 5

 2,050,000,000

 63

VOLKSWAGEN SCIROCCO 2.0 TFSI

 2.0

 4

 1,250,000,000

 64

VOLKSWAGEN SHARAN 380 TSI

 2.0

 7

 1,900,000,000

 65

VOLVO XC90 T6 AWD MOMENTUM

 2.0

 7

 3,400,000,000

 66

VOLVO XC60 T5 AWD R DESIGN

 2.0

 5

 1,960,000,000

 67

ZOTYE T600 2.0T ROYAL

 2.0

 5

 300,000,000

 II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước.

 STT

 Nhãn Hiệu

 Số loại/Tên thương mại

 Thể tích làm việc (lít)

 Số chỗ ngồi

 Giá tính LPTB (đơn v VNĐ)

 1

DAEWOO LEGANZA

 2.0

 5

 480,000,000

 2

CHEVROLET SPARK VAN 1.2L-1

 1.2

 2

 296,000,000

 3

FORD TRANSIT

 2.4

 6

 600,000,000

 4

JINBEI SY1030SML3

 2.2

 6

 156,800,000

 5

HONDA CIVIC 1.8L 5AT FDI

 1.8

 5

 755,000,000

 6

HONDA CITY 1.5V-CVT

 1.5

 5

 568,000,000

 7

HONDA CITY 1.5V-TOP

 1.5

 5

 604,000,000

 8

HYUNDAI GRAND I10 1.0 MT BASE

 1.0

 5

 323,800,000

 9

HYUNDAI GRAND I10 1.2 MT BASE

 1.2

 5

 352,400,000

 10

HYUNDAI GRAND I10 1.0 MT

 1.0

 5

 361,900,000

 11

HYUNDAI GRAND I10 1.0 AT

 1.0

 5

 385,700,000

 12

HYUNDAI GRAND I10 1.2 MT

 1.2

 5

 390,500,000

 13

HYUNDAI GRAND I10 1.2 AT

 1.2

 5

 414,300,000

 14

HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 MT BASE

 1.2

 5

 352,400,000

 15

HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 MT

 1.2

 5

 390,500,000

 16

HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 AT

 1.2

 5

 414,300,000

 17

HYUNDAI TUCSON TL1-1.6GM 7DCT

 1.6

 5

 908,400,000

 18

HYUNDAI TUCSON TL2-2.0NU 6AT

 2.0

 5

 779,800,000

 19

HYUNDAI TUCSON TL3-2.0NU 6AT

 2.0

 5

 851,200,000

 20

HYUNDAI TUCSON TL4-2.0R 6AT

 2.0

 5

 946,500,000

 21

MERCEDES-BENZ C 200 (205042 R032P0)

 2.0

 5

 1,489,000,000

 22

MERCEDES-BENZ C 250 (205045 R033P0)

 2.0

 5

 1,729,000,000

 23

MERCEDES-BENZ C 300 (205048 R04RP0)

 2.0

 5

 1,949,000,000

 24

MERCEDES-BENZ MB140D

 2.9

 3

 550,000,000

 25

MERCEDES-BENZ SPRINTER 313CDI

 2.2

 9

 802,000,000

 26

TOYOTA CAMRY 3.0V MCV30L-JEPEKU

 3.0

 5

 750,000,000

 27

TOYOTA COROLLA 2.0V SPORT ZRE173L-GEXVKH

 2.0

 5

 936,000,000

 28

TOYOTA COROLLA 2.0V ZRE173L-GEXVKH

 2.0

 5

 893,000,000

 29

TOYOTA COROLLA 1.8G ZRE172L-GEXGKH

 1.8

 5

 779,000,000

 30

TOYOTA COROLLA 1.8E ZRE172L-GEXGKH

 1.8

 5

 731,000,000

 31

TOYOTA COROLLA 1.8E ZRE172L-GEFGKH

 1.8

 5

 702,000,000

 32

TOYOTA HIACE

 2.7

 3

 727,000,000

 33

TOYOTA HIACE

 2.4

 3

 727,000,000

 34

TOYOTA HIACE

 2.5

 6

 600,000,000

 35

TOYOTA VIOS TRD NSP151L-BEXGKU

 1.5

 5

 644,000,000

 36

SUZUKI CARRY

 1.0

 7

 287,000,000

 37

SUZUKI VITARA SE416

 1.6

 5

 336,000,000

 38

SUZUKI SK410BV4

 1.0

 2

 273,000,000

 39

PEUGEOT 3008 16G AT-1

 1.6

 5

 1,080,000,000

 III. Ô tô điện nhập khẩu.

 STT

 Nhãn Hiệu

 Số loại/Tên thương mại

 Số chỗ ngồi

 Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

 1

TESLA MODEL X P100D

 7

 6,022,000,000

 2

MITSUBISHI I-MIEV

 4

 1,040,000,000

 IV. Xe máy hai bánh nhập khẩu.

 STT

 Nhãn hiệu

 Số loại/Tên thương mại

 Thể tích làm việc (cm3)

 Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

 1

BENELLI 302R

 300

 108,000,000

 2

BENELLI TRK502

 500

 134,000,000

 3

BRIXTON BX150

 149

 53,900,000

 4

BRIXTON BX150X

 149

 53,900,000

 5

BRIXTON BX125

 124.8

 48,900,000

 6

BRIXTON BX125X

 124.8

 50,900,000

 7

BRIXTON BX125R

 124.8

 53,900,000

 8

DUCATI MULTISTRADA 950

 937

 511,400,000

 9

DUCATI SCRMABLER DS

 803

 398,000 000

 10

DUCATI SCRMABLER CR

 803

 400,000,000

 11

DUCATI MONSTER 797

 803

 360,000,000

 12

DUCATI MONSTER 1200 S

 1198

 860,000,000

 13

HARLEY-DAVIDSON STREET ROD

 749

 371,000,000

 14

HARLEY-DAVIDSON ROAD KING SPECIAL

 1745

 1,212,900,000

 15

HARLEY-DAVIDSON CVO STREET GLIDE

 1868

 1,605,000,000

 16

HONDA CB1300 SUPER FOUR

 1284

 450,000,000

 17

HONDA CBF 125R

 125

 23,000,000

 18

HONDA CRF1000L AFRICA TWIN DUAL CLUTCH TRANSMISSION

 998

 352,000,000

 19

HONDA CROSS CUB

 109

 40,000,000

 20

HONDA NSR250R

 250

 125,000,000

 21

HONDA MAGNA

 249

 107,000,000

 22

HONDA PC41

 599

 296,000,000

 23

HONDA REBEL 300

 286

 126,500,000

 24

HONDA SONIC 150R

 149.16

 41,000,000

 25

HONDA SCOOPY I CLUB 12

 108.2

 45,000,000

 26

HONDA X-ADV

 745

 326,000,000

 27

HONDA WAVE 125i

 124.89

 39,500,000

 28

HONDA ZOOMER

 125

 68,000,000

 29

KAWASAKI VERSYS-X 300 ABS

 296

 143,000,000

 30

KAWASAKI ZR800 ABS

 806

 322,000,000

 31

KAWASAKI NINJA ZX-10RR

 998

 625,000,000

 32

KAWASAKI NINJA 650 ABS

 649

 217,700,000

 33

SUZUKI 1500VL

 1500

 341,000,000

 34

SUZUKI GN125-2F

 124

 35000,000

 35

SUZUKI GSX-R1000A

 1000

 297,000,000

 36

SUZUKI HJ125K-A

 124

 30,000,000

 37

YAMAHA GPD150-A

 155.1

 82,000,000

 38

YAMAHA FZN150

 249

 58,300,000

 39

YAMAHA FZ25

 249

 58,300,000

 40

YAMAHA MAJESTY

 152

 60,000,000

 41

YAMAHA MTN320-A

 302.6

 139,000,000

 42

YAMAHA YZF-R3

 321

 150,000,000

 43

YAMAHA R15

 155.1

 80,000,000

 V. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước.

 STT

 Nhãn hiệu

 Số loại/Tên thương mại

 Thể tích làm việc (cm3)

 Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

 1

HONDA JF790 LEAD

 124.8

 37,500,000

 2

HONDA JF791 LEAD

 124.8

 39,300,000

 3

KYMCO K-PIPE 50

 49

 18,700,000

 4

KYMCO LIKE MANY 50 KA10EB

 49.5

 27,200,000

 5

MALAGUTI MADISON 150

 152

 38,900,000

 6

PLAGGIO VESPA GTS SUPER 125 510

 124.5

 82,800,000

 7

PIAGGIO VESPA GTS SUPER 300-710

 278.3

 112,900,000

 8

REBEL RBI 25

 124

 27,000,000

 9

REBEL SPORT 170

 168

 33,300,000

 10

SUZUKI CRYSTAL

 109

 60,000,000

 11

SUZUKI GSX-R150

 147.3

 75,000,000

 12

SUZUKI GSX-S150

 147.3

 68,900,000

 13

SUZUKI RU110U

 109

 17,200,000

 14

SYM ATTILA VENUS-VJK

 124.6

 33,800,000

 15

SYM ATTILA VENUS-VJL

 124.6

 31,800,000

 16

SYM ATTILA VENUS-VJM

 124.6

 30,800,000

 17

SYM ELEGANT 50-SE2

 49.5

 14,100,000

 18

SYM STAR SR 125-VE5

 123

 25,500,000

 19

SYM STAR SR 125-VE6

 123

 24,000,000

 20

YAMAHA JUPITER GRAVITA FI-1PB2

 113.7

 27,400,000

 21

YAMAHA JUPITER FI-2VP2

 113.7

 28,900,000

 22

YAMAHA JUPITER FI-2VP4

 113.7

 27,700,000

 23

YAMAHA SIRIUS FI-1FCC

 113.7

 19,500,000

 24

YAMAHA SV MAX 125 XC125RA

 124

 24,200,000

 25

YAMAHA NOZZA-1DR1

 113.7

 28,900,000

 26

YAMAHA NVX-B634

 155.1

 52,700,000

  

  

  

 Tag: quyết định 2018/qđ-btc