Thành Lập Công Ty Bán Lẻ

 Bạn đang muốn thành lập mới công ty Bán Lẻ. Nhưng chưa biết điều kiện để thành lập công ty Bán Lẻ mới cần những gì ? Có nên và khi nào thì nên thành lập công ty Bán Lẻ ?

 Hãy cùng dvdn247 tìm hiểu về ngành nghề Bán Lẻ

 Công ty Bán Lẻ trực thuộc mã ngành của ngành cấp 1:

 G : BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

 Mã ngành nghề của công ty Bán Lẻ

 47 – Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 471 – Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 4711 – Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 47111 – Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

 47112 – Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

 47119 – Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

 4719 – Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 47191 – Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

 47192 – Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

 47199 – Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

 472 – Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

 4721 – 47210 – Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh

 4722 – Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

 47221 – Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh

 47222 – Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh

 47223 – Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh

 47224 – Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh

 47229 – Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 4723 – 47230 – Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

 4724 – 47240 – Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

 473 – 4730 – 47300 – Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

 474 – Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

 4741 – Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

 47411 – Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh

 47412 – Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

 4742 – 47420 – Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh

 475 – Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 4751 – Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 47511 – Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh

 47519 – Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 4752 – Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 47521 – Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh

 47522 – Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh

 47523 – Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 47524 – Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 47525 – Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 47529 – Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 4753 – 47530 – Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh

 4759 – Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 47591 – Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh

 47592 – Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh

 47593 – Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 47594 – Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh

 47599 – Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 476 – Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh

 4761 – 47610 – Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

 4762 – 47620 – Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh

 4763 – 47630 – Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh

 4764 – 47640 – Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh

 477 – Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 4771 – Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh

 47711 – Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh

 47712 – Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh

 47713 – Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 4772 – Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 47721 – Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh

 47722 – Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 47723 – Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh

 4773 – Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh

 47731 – Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

 47732 – Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh

 47733 – Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh

 47734 – Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh

 47735 – Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh

 47736 – Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh

 47737 – Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

 47738 – Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh

 47739 – Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 4774 – Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 47741 – Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 47749 – Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 478 – Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ

 4781 – Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

 47811 – Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ

 47812 – Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ

 47813 – Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ

 47814 – Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

 47815 – Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ

 47816 – Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ

 47817 – Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ

 47818 – Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ

 47819 – Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu

 4782 – Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ

 47821 – Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ

 47822 – Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ

 47823 – Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ

 4783 – 47830 – Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ

 4784 – Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ

 47841 – Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ

 47842 – Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ

 47843 – Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ

 4785 – 47850 – Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ

 4789 – Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ

 47891 – Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ

 47892 – Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ

 47893 – Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ

 47894 – Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ

 47895 – Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ

 47896 – Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ

 47897 – Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ

 47898 – Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ

 47899 – Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ

 479 – Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)

 4791 – 47910 – Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet

 4799 – 47990 – Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu

 Quy trình dịch vụ thành lập công ty Bán Lẻ

 + Tư vấn thủ tục xin thành lập doanh nghiệp Bán Lẻ

 + Tư vấn cách thức thành lập công ty Bán Lẻ như thế nào

 + Tư vấn quy định về vốn điều lệ thành lập công ty Bán Lẻ

 + Hướng dẫn các bước chuẩn bị hồ sơ Bán Lẻ tờ để đăng ký thành lập công ty Bán Lẻ

 + Tư vấn những yêu cầu khi thành lập công ty Bán Lẻ

 + Thực hiện xử lý pháp lý và hoàn thiện mẫu hồ sơ thành lập công ty Bán Lẻ mới

 Tư vấn và gợi ý lựa chọn loại hình doanh nghiệp Bán Lẻ

 + Công ty trách nhiệm hữu hạn một hoặc nhiều thành viên – TNHH 1 TV

 + Công ty cổ phần – CP

 + Công ty hợp danh

 + Công ty tư nhân – Công ty có vốn đầu tư nước ngoài – 100 vốn nước ngoài …

 Tại sao nên lựa chọn dịch vụ mở công ty Bán Lẻ của chúng tôi:

 + Kinh nghiệm đã thực hiện đăng ký Bán Lẻ phép cho danh sách nhiều loại hình và ngành nghề công ty bao gồm cả Bán Lẻ

 + Quy trình thành lập công ty Bán Lẻ đạt tiêu chuẩn

 + Chi phí thành lập doanh nghiệp Bán Lẻ giá rẻ

 Bạn đang có bản kế hoạch, dự án hay đề án thành lập doanh nghiệp Bán Lẻ hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ. Dịch vụ thành lập doanh nghiệp Bán Lẻ uy tín chất lượng.

 0934562586

 NỘI DUNG HỆ THỐNG NGÀNH Bán Lẻ

 47: BÁN LẺ (TRỪ Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC)

 Ngành này gồm:

 Hoạt động bán lại (không làm biến đổi hàng hóa) hàng hóa loại mới và loại đã qua sử dụng cho cộng đồng, cho tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình hoặc tiêu dùng xã hội, được thực hiện ở các cửa hàng chuyên doanh, cửa hàng tổng hợp, trung tâm thương mại, quầy hàng, sạp bán hàng, cửa hàng nhận đặt và trả hàng qua bưu điện, hợp tác xã mua bán, bán hàng lưu động hoặc tại chợ.

 Phân loại hoạt động bán lẻ trước hết căn cứ vào điểm bán hàng, nơi bán hàng. Trên cơ sở này, bán lẻ được phân chia thành: Bán lẻ ở các cửa hàng, được phân vào các nhóm từ 471 (Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp) đến 477 (Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh); bán lẻ không ở cửa hàng được phân vào các nhóm 478 (Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ) và 479 (Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)).

 Bán lẻ ở cửa hàng bao gồm cả bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng được phân vào nhóm 4774 (Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh). Bán lẻ ở cửa hàng còn được phân biệt chi tiết hơn giữa bán lẻ chuyên doanh được phân vào các nhóm từ 472 (Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh) đến 477 (Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh) và bán lẻ tổng hợp không chuyên doanh được phân vào nhóm 471 (Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp). Những ngành này được tiếp tục phân chia thành ngành cấp IV, cấp V căn cứ vào loại sản phẩm được bán.

 Bán lẻ không ở cửa hàng được phân theo loại hình bán lẻ tại sạp hàng, kiốt, quầy hàng tại chợ hoặc quầy, sạp lưu động được phân vào nhóm 478 (Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ) và bán lẻ khác không thực hiện tại cửa hàng, ví dụ như nhận đặt hàng qua bưu điện, internet, trả hàng tại nhà, máy bán hàng tự động… được phân vào nhóm 479 (Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)).

 Hàng hóa bán lẻ nhìn chung là hàng tiêu dùng. Những loại hàng hóa thường không đưa vào bán lẻ, như quặng, máy móc, thiết bị công nghiệp không được đề cập ở ngành này. Ngành này cũng gồm các đơn vị mà hoạt động của họ chủ yếu liên quan tới việc bán một số loại hàng hóa cho tiêu dùng của các cơ quan, tổ chức như máy tính, văn phòng phẩm, sơn hoặc gỗ xẻ, mặc dù có thể chúng không được sử dụng cho tiêu dùng cá nhân hoặc hộ gia đình. Một số hoạt động gia công như phân loại, bảo quản, đóng gói hàng hóa, lắp ráp thiết bị, đồ dùng gia đình…mang tính chất hỗ trợ cho hoạt động bán hàng cũng được phân loại theo hoạt động bán lẻ.

 Ngành này cũng gồm: Hoạt động bán lẻ của các đại lý, cửa hàng ký gửi hàng hóa, hoạt động của các đấu giá viên.

 Loại trừ:

 – Bán nông sản của nông dân được phân vào ngành 01 (Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan);

 – Sản xuất và bán hàng hóa, nhìn chung được phân vào các ngành sản xuất, chế biến từ ngành 10 đến 32;

 – Bán ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng được phân vào ngành 45 (Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);

 – Bán quặng, dầu thô, hoá chất công nghiệp, sắt thép, máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp được phân vào ngành 46 (Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác));

 – Bán đồ ăn, đồ uống dùng tại chỗ và bán đồ ăn mang về được phân vào ngành 56 (Dịch vụ ăn uống);

 – Cho thuê hàng hóa sử dụng cho cá nhân và hộ gia đình được phân vào nhóm 772 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình).

 471: Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 Nhóm này gồm: Bán lẻ nhiều loại sản phẩm ở cùng một cửa hàng (cửa hàng không chuyên doanh), như siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng bách hoá.

 4711: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 Nhóm này gồm: Bán lẻ nhiều loại hàng hóa, tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, doanh thu chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm… nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.

 47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

 Nhóm này gồm:

 Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong siêu thị, tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm…nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.

 47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

 Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong minimarket, cửa hàng tiện lợi tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm…nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.

 47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

 Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác, tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm…nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.

 4719: Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 47191: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

 Nhóm này gồm:

 Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong siêu thị, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào có doanh thu chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác.

 47192: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

 Nhóm này gồm:

 Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong minimarket, cửa hàng tiện lợi, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá thuốc lào chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác.

 47199: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

 Nhóm này gồm:

 Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp, cửa hàng bách hóa (trừ siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi), bán nhiều loại hàng hóa: Quần áo, giày dép, đồ dùng gia đình, hàng ngũ kim, lương thực, thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác

 472: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ tại các cửa hàng chuyên bán lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào.

 4721 – 47210: Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ của các cửa hàng chuyên doanh gạo, lúa mỳ, bột mỳ, ngô…

 Loại trừ:

 – Xay, xát, đánh bóng, hồ gạo được phân vào nhóm 10611 (Xay xát);

 – Sản xuất bột gạo, bột mỳ, bột ngô được phân vào nhóm 10612 (Sản xuất bột thô).

 4722: Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Rau, quả tươi, đông lạnh hoặc được bảo quản, chế biến;

 – Sữa, sản phẩm từ sữa và trứng;

 – Thịt và sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, tươi, đông lạnh và chế biến;

 – Hàng thủy sản tươi, đông lạnh và chế biến;

 – Bánh, mứt, kẹo, các sản phẩm chế biến từ bột, tinh bột;

 – Thực phẩm khác.

 47221: Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Thịt gia súc, gia cầm và thịt gia cầm tươi, sống, ướp lạnh hoặc đông lạnh;

 – Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia súc, gia cầm, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông;

 – Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia súc, gia cầm, đã sơ chế hoặc bảo quản (ngâm muối, sấy khô, hun khói…);

 – Bột mịn và bột thô từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 47222: Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Cá, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, khô, hoặc đã được sơ chế, chế biến khác;

 – Tôm, cua và động vật giáp xác khác, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, khô hoặc đã được sơ chế, bảo quản hoặc chế biến khác;

 – Mực, bạch tuộc và động vật thân mềm, động vật không xương sống khác sống dưới nước, tươi, ướp lạnh, đông, khô hoặc đã được sơ chế, bảo quản, chế biến khác;

 – Hàng thủy sản khác.

 47223: Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Rau, tươi, ướp lạnh, hoặc đã được bảo quản cách khác;

 – Quả, tươi, ướp lạnh hoặc đã được bảo quản cách khác;

 – Nước rau ép, nước quả ép.

 47224: Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Đường;

 – Sữa các loại và sản phẩm từ sữa (bơ, phomat…);

 – Trứng;

 – Bánh, mứt, kẹo;

 – Các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như mỳ/phở/bún/cháo ăn liền, mỳ nui, mỳ spaghety, bánh đa nem…

 47229: Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ thực phẩm khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh như: Cà phê bột, cà phê hoà tan, chè…

 4723 – 47230: Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ đồ uống có cồn và không có cồn trong các cửa hàng chuyên doanh (đồ uống không nhằm tiêu dùng ngay tại cửa hàng) như:

 – Bán lẻ đồ uống có cồn: Rượu mạnh, rượu vang, bia;

 – Bán lẻ đồ không chứa cồn: Các loại đồ uống nhẹ, có chất ngọt, có hoặc không có gas như: Côca côla, pépsi côla, nước cam, chanh, nước quả khác…;

 – Bán lẻ nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác.

 Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ rượu vang và bia có chứa cồn ở nồng độ thấp hoặc không chứa cồn.

 Loại trừ:

 – Bán lẻ rau ép, nước quả ép được phân vào nhóm 47223 (Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh);

 – Bán lẻ đồ uống có thành phần cơ bản là sữa được phân vào nhóm 47224 (Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh);

 – Bán lẻ cà phê bột, chè được phân vào nhóm 47229 (Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh);

 – Pha chế đồ uống nhằm tiêu dùng ngay tại cửa hàng được phân vào ngành 56 (Dịch vụ ăn uống);

 4724 – 47240: Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Thuốc lá điếu, xì gà;

 – Thuốc lào;

 473 – 4730 – 47300: Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Nhiên liệu cho ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.

 Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ dầu, mỡ bôi trơn và sản phẩm làm mát động cơ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.

 Loại trừ:

 – Bán buôn nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 46613 (Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan);

 – Bán lẻ khí dầu mỏ hoá lỏng dùng để đun, nấu hoặc sưởi được phân vào nhóm 47735 (Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh).

 474: Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Hoạt động bán lẻ chuyên doanh thiết bị thông tin, liên lạc như máy vi tính và thiết bị ngoại vi, thiết bị viễn thông, hàng điện tử và điện tử tiêu dùng.

 4741: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Máy vi tính;

 – Thiết bị ngoại vi máy vi tính;

 – Bộ điều khiển trò chơi video;

 – Phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng của khách hàng), kể cả trò chơi video;

 – Thiết bị viễn thông.

 Loại trừ: Bán lẻ băng, đĩa trắng được phân vào nhóm 4762 (Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh).

 47411: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Máy vi tính;

 – Thiết bị ngoại vi máy vi tính: máy in, máy scan…

 – Bộ điều khiển trò chơi video;

 – Phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng của khách hàng), kể cả trò chơi video.

 Loại trừ: Bán lẻ băng, đĩa trắng được phân vào nhóm 47620 (Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh).

 47412: Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng thiết bị viễn thông như:

 – Điện thoại cố định, điện thoại di động, máy fax, thiết bị viễn thông khác: sim, card điện thoại, nạp tiền điện thoại…

 4742 – 47420: Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Radiô, cassette, tivi;

 – Loa, thiết bị âm thanh nổi;

 – Máy nghe nhạc;

 – Đầu video, đầu đĩa CD, DVD.

 475: Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh đồ dùng gia đình như:

 – Vải, hàng dệt, đồ ngũ kim, thảm, thiết bị điện, giường, tủ bàn ghế và đồ nội thất tương tự…

 4751: Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Vải;

 – Len, sợi;

 – Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu;

 – Hàng dệt khác;

 – Đồ kim chỉ: Kim, chỉ khâu…

 Loại trừ: Bán lẻ hàng may mặc được phân vào nhóm 47711 (Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh).

 47511: Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ vải dệt các loại trong các cửa hàng chuyên doanh.

 47519: Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Len, sợi;

 – Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu;

 – Hàng dệt khác;

 – Đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu…

 Loại trừ: Bán lẻ hàng dệt may sẵn được phân vào nhóm 47711 (Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh).

 4752: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Đồ ngũ kim;

 – Sơn, véc ni và sơn bóng;

 – Kính phẳng;

 – Vật liệu xây dựng khác như gạch, ngói, gỗ, thiết bị vệ sinh;

 – Thiết bị và vật liệu để tự làm.

 Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Máy cắt cỏ;

 – Phòng tắm hơi.

 47521: Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ đồ ngũ kim: Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào…;

 – Bán lẻ dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác.

 47522: Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ sơn, véc ni sơn gỗ, sơn sắt thép;

 – Bán lẻ bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm, bột màu…

 47523: Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, vách ngăn, cửa sổ, cửa ra vào…

 47524: Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói lợp mái;

 – Bán lẻ đá, cát, sỏi;

 – Bán lẻ sắt, thép xây dựng;

 – Bán lẻ vật liệu xây dựng khác.

 Loại trừ: Bán lẻ đá ốp lát được phân vào nhóm 47525 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh).

 47525: Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ gạch lát sàn, gạch ốp tường;

 – Bán lẻ bình đun nước nóng;

 – Bán lẻ thiết bị vệ sinh: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, thiết bị bồn tắm, thiết bị vệ sinh khác.

 47529: Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;

 – Bán lẻ thiết bị lắp đặt vệ sinh: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su…

 4753 – 47530: Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm;

 – Bán lẻ màn và rèm;

 – Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn.

 Loại trừ: Bán lẻ các tấm xốp lát sàn được phân vào nhóm 47525 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh).

 4759: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự;

 – Bán lẻ đèn và bộ đèn;

 – Bán lẻ dụng cụ gia đình và dao kéo, dụng cụ cắt, gọt; hàng gốm, sứ, hàng thủy tinh;

 – Bán lẻ sản phẩm bằng gỗ, lie, hàng đan lát bằng tre, song, mây và vật liệu tết bện;

 – Bán lẻ thiết bị gia dụng;

 – Bán lẻ nhạc cụ;

 – Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt… không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng;

 – Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu.

 Loại trừ: Bán lẻ đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).

 47591: Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ đồ điện gia dụng: nồi cơm điện, ấm đun điện, phích điện, quạt, tủ lạnh, máy giặt…;

 – Bán lẻ đèn và bộ đèn điện.

 47592: Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế bằng mọi loại vật liệu;

 – Bán lẻ đồ dùng nội thất tương tự: Kệ, giá sách…

 47593: Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;

 – Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.

 Loại trừ: Bán lẻ hàng gốm, sứ, thủy tinh là đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).

 47594: Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ nhạc cụ: Đàn, kèn, trống…

 47599: Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ đồ dùng gia đình khác bằng gỗ, song mây, tre, cói đan;

 – Bán lẻ dao, kéo, dụng cụ cắt gọt, đồ dùng nhà bếp;

 – Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt… không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng;

 – Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu.

 476: Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh như sách, báo, tạp chí, đĩa nhạc và video, thiết bị dụng cụ thể dục, thể thao, trò chơi và đồ chơi.

 4761 – 47610: Bán lẻ sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ sách, truyện các loại;

 – Bán lẻ báo, tạp chí, bưu thiếp, ấn phẩm khác;

 – Bán lẻ văn phòng phẩm: Bút mực, bút bi, bút chì, giấy, cặp hồ sơ…

 Loại trừ: Bán lẻ sách cũ hoặc sách cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).

 4762 – 47620: Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ đĩa nhạc, băng âm thanh, đĩa compac, băng cát-sét đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình;

 – Bán lẻ băng video và DVDs đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình.

 4763 – 47630: Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ thiết bị, đồ dùng, dụng cụ thể dục, thể thao, cần câu và thiết bị câu cá, đồ dùng cắm trại, thuyền và xe đạp thể thao.

 4764 – 47640: Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ trò chơi và đồ chơi được làm từ mọi chất liệu.

 Loại trừ:

 – Bán lẻ bàn điều khiển trò chơi video được phân vào nhóm 47411 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh);

 – Bán lẻ phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng), kể cả trò chơi được phân vào nhóm 47411 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh).

 477: Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ trong cửa hàng chuyên doanh loại hàng hóa nào đó chưa được nêu ở nhóm nào khác như: Quần áo, giày, dép và đồ da, thuốc và dụng cụ y tế, đồng hồ, đồ lưu niệm, vật phẩm vệ sinh, vũ khí, hoa và vật nuôi, các sản phẩm khác.

 Nhóm này cũng gồm: Hoạt động bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh.

 4771: Bán lẻ hàng may mặc, giày, dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ hàng may mặc;

 – Bán lẻ hàng lông thú;

 – Bán lẻ phụ kiện hàng may mặc khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần…;

 – Bán lẻ giày, dép;

 – Bán lẻ đồ da và giả da;

 – Bán lẻ hàng du lịch bằng da và giả da.

 Loại trừ: Bán lẻ vải và hàng dệt được phân vào nhóm 4751 (Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh).

 47711: Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ hàng may mặc;

 – Bán lẻ hàng lông thú;

 – Bán lẻ phụ kiện may mặc khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần…

 47712: Bán lẻ giày, dép trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu.

 47713: Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ cặp học sinh, cặp đựng tài liệu, túi xách các loại, ví… bằng da, giả da hoặc chất liệu khác;

 – Bán lẻ ba lô, vali, hàng du lịch bằng da, giả da và chất liệu khác;

 – Bán lẻ hàng da và giả da khác.

 4772: Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:

 – Bán lẻ thuốc chữa bệnh;

 – Bán lẻ dụng cụ y tế và đồ chỉnh hình;

 – Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh.

 47721: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ thuốc tân dược (kể cả thuốc thú y),

 – Bán lẻ dụng cụ, thiết bị y tế và chỉnh hình.

 47722: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ nước hoa, nước thơm;

 – Bán lẻ mỹ phẩm: Son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác;

 – Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: Nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm…

 47723: Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán các loại thuốc đông y, thuốc nam.

 4773: Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh, thiết bị quang học và thiết bị chính xác;

 – Bán lẻ kính đeo mắt, kể cả các hoạt động phục vụ cho việc bán lẻ kính mắt như đo độ cận, độ viễn, mài lắp kính;

 – Bán lẻ đồng hồ và đồ trang sức;

 – Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh, hạt giống, phân bón, động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh;

 – Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ, đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;

 – Bán lẻ tranh, tượng và các tác phẩm nghệ thuật khác mang tính thương mại;

 – Bán lẻ dầu hoả, bình gas, than, củi sử dụng làm nhiên liệu để đun nấu trong gia đình;

 – Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau…;

 – Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;

 – Bán lẻ tem và tiền kim khí;

 – Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào.

 47731: Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh;

 – Bán lẻ hoa, cành lá trang trí nhân tạo;

 – Bán lẻ cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh, thức ăn và đồ dùng cho vật nuôi cảnh

 – Bán lẻ phân bón, hạt, đất trồng cây cảnh.

 47732: Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí;

 – Bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.

 47733: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, trạm khắc: Tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai;

 – Bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết, bện khác;

 – Bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: Hàng lưu niệm bằng gỗ, sừng, đồi mồi, san hô…

 47734: Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm: Bán lẻ tranh vẽ (trừ tranh sơn mài, trạm khảm), tranh in, ảnh, tượng, các tác phẩm nghệ thuật khác được sản xuất hàng loạt mang tính chất thương mại.

 Loại trừ: Đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).

 47735: Bán lẻ dầu hỏa, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ dầu hỏa;

 – Bán lẻ bình gas;

 – Bán lẻ than, củi.

 47736: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác;

 – Bán lẻ kính mắt: Kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi… kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.

 47737: Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ máy ảnh;

 – Bán lẻ hàng hóa sử dụng cho máy ảnh như phim chụp ảnh, pin máy ảnh, thẻ nhớ…;

 – Bán lẻ vật liệu ảnh khác như giấy ảnh, hoá chất và vật liệu in, tráng ảnh… 47738: Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện;

 – Bán lẻ phụ tùng xe đạp, kể cả phụ tùng xe đạp điện.

 47739: Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;

 – Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau…;

 – Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;

 – Bán lẻ tem và tiền kim khí;

 – Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào.

 4774: Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 47741: Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ quần áo (kể cả quần áo thể thao) đã qua sử dụng;

 – Bán lẻ đồ phụ trợ hàng may mặc: Khăn quàng, găng tay,… đã qua sử dụng.

 47749: Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ sách báo, truyện, tạp chí cũ, kể cả cho thuê;

 – Bán lẻ hàng đã qua sử dụng khác;

 – Bán lẻ đồ cổ;

 – Hoạt động của đấu giá viên.

 Loại trừ:

 – Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)) và nhóm 45412 (Bán lẻ mô tô, xe máy);

 – Hoạt động đấu giá qua internet và đấu giá khác không ở cửa hàng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet) và nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);

 – Hoạt động của cửa hàng cầm đồ được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác).

 478: Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ

 Nhóm này gồm: Bán lẻ các hàng hóa loại mới và hàng đã qua sử dụng của các quầy hàng, kiốt, sạp hàng, gian hàng tại chợ cố định hoặc quầy hàng có thể di chuyển được, bán lưu động trên đường.

 4781: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm: Bán lẻ gạo, ngô, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào, bán tại chợ hoặc lưu động.

 Loại trừ:

 – Bán lẻ thực phẩm, đồ uống đã chế biến sẵn để tiêu dùng ngay (bán rong, bán dạo đồ ăn, uống) được phân vào nhóm 56109 (Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác).

 47811: Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm: Bán lẻ gạo, ngô tại chợ hoặc lưu động.

 47812: Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp khác tại chợ hoặc lưu động;

 – Bán lẻ đường sữa, bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ.

 47813: Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ đồ uống có cồn và không có cồn tại chợ hoặc lưu động.

 Loại trừ:

 – Bán lẻ đồ uống đã chế biến sẵn để tiêu dùng ngay tại quầy hoặc mua mang đi như nước quả tươi, nước sinh tố, nước mía, chè, cà phê pha sẵn… được phân vào nhóm 56302 (Quán cà phê, giải khát).

 47814: Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm: Bán lẻ thuốc lá điếu, xì gà, sản phẩm thuốc lá, thuốc lào khác.

 47815: Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ thịt gia súc tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.

 – Bán lẻ thịt gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.

 47816: Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ thủy sản tươi sống lưu động hoặc tại chợ.

 – Bán lẻ thủy sản đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.

 47817: Bán lẻ rau, quả lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ rau các loại lưu động hoặc tại chợ.

 – Bán lẻ quả các loại lưu động hoặc tại chợ.

 47818: Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ các loại thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ.

 47819: Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ các loại thực phẩm khác chưa được phân vào nhóm nào lưu động hoặc tại chợ.

 4782: Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày, dép lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ vải và hàng dệt khác;

 – Bán lẻ hàng may mặc;

 – Bán lẻ giày.

 47821: Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ vải may mặc;

 – Bán lẻ hàng dệt khác: Len, sợi, kim, chỉ…

 47822: Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ quần áo may mặc;

 – Bán lẻ hàng lông thú;

 – Bán lẻ đồ phụ kiện hàng may mặc: găng tay, bít tất, khăn quàng, cravát…

 47823: Bán lẻ giày, dép lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm: Bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu.

 4783-47830: Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Hoạt động bán lẻ thiết bị thông tin, liên lạc như máy vi tính và thiết bị ngoại vi, thiết bị viễn thông, hàng điện tử và điện tử tiêu dùng lưu động hoặc tại chợ.

 4784: Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ

 47841: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 Bán lẻ các mặt hàng:

 – Đồ ngũ kim: khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào…;

 – Sơn, véc ni và sơn bóng.

 – Kính phẳng.

 – Vật liệu xây dựng khác như gạch, ngói, gỗ, thiết bị vệ sinh.

 – Thiết bị và vật liệu để tự làm.

 Nhóm này cũng gồm:

 Bán lẻ các mặt hàng:

 – Máy cắt cỏ

 – Phòng tắm hơi.

 47842: Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 Bán lẻ các mặt hàng:

 – Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm.

 – Bán lẻ màn và rèm.

 – Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn.

 Loại trừ:

 – Bán lẻ các tấm xốp lát sàn được phân vào nhóm 47841 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh lưu động hoặc tại chợ).

 47843: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự.

 – Bán lẻ đèn và bộ đèn.

 – Bán lẻ dụng cụ gia đình và dao kéo, dụng cụ cắt gọt; hàng gốm, sứ, hàng thủy tinh.

 – Bán lẻ sản phẩm bằng gỗ, lie, hàng đan lát bằng tre, song, mây và vật liệu tết bện.

 – Bán lẻ thiết bị gia dụng.

 – Bán lẻ nhạc cụ.

 – Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt…không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng.

 – Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu.

 Loại trừ:

 – Bán lẻ đồ cổ được phân vào nhóm 47898 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ).

 4785-47850: Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ như sách, báo, tạp chí, đĩa nhạc và video, thiết bị dụng cụ thể dục thể thao, trò chơi và đồ chơi.

 4789: Bán lẻ hàng hoá khác lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm, vật phẩm vệ sinh;

 – Bán lẻ thảm treo tường, thảm trải sàn, đệm, chăn, màn;

 – Bán lẻ sách, truyện, báo, tạp chí;

 – Bán lẻ trò chơi và đồ chơi;

 – Bán lẻ thiết bị, đồ dùng gia đình, hàng điện tử tiêu dùng;

 – Bán lẻ đĩa ghi âm thanh, hình ảnh;

 – Bán lẻ vàng, bạc, đá quý và đá bán quý, đồ trang sức;

 – Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng;

 – Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu.

 47891: Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ nước hoa, nước thơm;

 – Bán lẻ mỹ phẩm: son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác;

 – Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: Nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm…

 47892: Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;

 – Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.

 Loại trừ: Bán lẻ hàng gốm, sứ, thủy tinh là đồ cổ được phân vào nhóm 47898 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ).

 47893: Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh;

 – Bán lẻ hoa giả, cành lá giả để trang trí;

 – Bán lẻ phân bón.

 47894: Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí

 – Bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.

 47895: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, chạm khắc: tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai.

 – Bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết bện khác.

 – Bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: hàng lưu niệm bằng gỗ, sừng, đồi mồi, san hô…

 47896: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác.

 – Bán lẻ kính mắt: kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi…kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.

 47897: Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện.

 – Bán lẻ phụ tùng xe đạp.

 47898: Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ quần áo (kể cả quần áo thể thao) đã qua sử dụng.

 – Bán lẻ đồ phụ trợ hàng may mặc: khăn quàng, găng tay,…đã qua sử dụng

 – Bán lẻ sách báo, truyện, tạp chí cũ, kể cả cho thuê.

 – Bán lẻ hàng đã qua sử dụng khác

 – Bán lẻ đồ cổ

 – Hoạt động của đấu giá viên.

 Loại trừ:

 – Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) và nhóm 45412 (Bán lẻ mô tô, xe máy).

 – Hoạt động đấu giá qua internet và đấu giá khác không ở cửa hàng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet), và nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).

 – Hoạt động của cửa hàng cầm đồ được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác).

 47899: Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh;

 – Bán lẻ đồ thờ cúng, vàng mã và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;

 – Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau…;

 – Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;

 – Bán lẻ tem và tiền kim khí;

 – Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào đâu.

 479: Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)

 Nhóm này gồm: Bán lẻ hàng hóa thông qua các phương thức như đặt hàng qua đường bưu điện, internet, chuyển hàng đến địa chỉ theo yêu cầu của người mua, bán lẻ qua máy bán hàng tự động…

 4791 – 47910: Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet

 Với hoạt động bán lẻ trong nhóm này, người mua lựa chọn hàng hóa dựa trên quảng cáo, catalo, thông tin trên website, hàng mẫu hoặc các phương tiện quảng cáo khác. Khách hàng đặt hàng bằng thư, điện thoại, hoặc qua internet (thường thông qua những phương thức chuyên dụng được cung cấp bởi website). Những sản phẩm được mua này có thể tải trực tiếp từ internet hoặc giao tới khách hàng.

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ các loại hàng hóa bằng thư đặt hàng;

 – Bán lẻ các loại hàng hóa qua internet.

 Nhóm này cũng gồm:

 – Bán trực tiếp qua tivi, đài, điện thoại;

 – Đấu giá bán lẻ qua internet.

 4799 – 47990: Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu

 Nhóm này gồm:

 – Bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác chưa kể ở trên như: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động…;

 – Bán trực tiếp nhiên liệu (dầu đốt, gỗ nhiên liệu), giao trực tiếp tới tận nhà người sử dụng;

 – Đấu giá ngoài cửa hàng (bán lẻ);

 – Bán lẻ của các đại lý hưởng hoa hồng (ngoài cửa hàng).