50 câu hỏi trắc nghiệm Luật Hình sự có đáp án giúp bạn ôn luyện hiệu quả

Luyện tập các câu hỏi trắc nghiệm là phương pháp học tập, ôn thi cực kỳ hiệu quả đối với luật hình sự. Dưới đây là bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm chọn đáp án đúng kèm giải thích ngắn gọn để bạn củng cố kiến thức phần chung với phần các tội phạm.

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hình sự phần chung

  1. Chủ thể của tội phạm phải có tuổi tối thiểu là bao nhiêu?
    A. 14 tuổi
    B. 16 tuổi
    C. 18 tuổi
    D. 20 tuổi
    Đáp án: A

  2. Lỗi trong luật hình sự gồm bao nhiêu loại?
    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4
    Đáp án: B (cố ý và vô ý)

  3. Nguyên tắc “vô tội cho đến khi bị kết án” được quy định trong Bộ luật Hình sự nào?
    A. 1985
    B. 1999
    C. 2015
    D. 2003
    Đáp án: C

  4. Hình phạt cao nhất trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là?
    A. Phạt tù chung thân
    B. Tử hình
    C. Cải tạo không giam giữ
    D. Phạt tiền
    Đáp án: B

  5. Ai là người quyết định khởi tố vụ án hình sự?
    A. Viện kiểm sát
    B. Cơ quan điều tra
    C. Tòa án
    D. Bộ trưởng Bộ Công an
    Đáp án: B

  6. Tội phạm chỉ gồm hành vi tích cực?
    A. Đúng
    B. Sai
    Đáp án: B

  7. Tội phạm bao gồm các dấu hiệu nào?
    A. Hành vi, lỗi, khách thể, hậu quả, chủ thể
    B. Hành vi và lỗi
    C. Hành vi và khách thể
    D. Hành vi, lỗi và hậu quả
    Đáp án: A

  8. Trách nhiệm hình sự áp dụng cho ai?
    A. Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự
    B. Tổ chức
    C. Cả A và B
    D. Không ai
    Đáp án: A

  9. Một người chưa đủ 16 tuổi có thể chịu trách nhiệm hình sự không?
    A. Có, nếu phạm tội nghiêm trọng
    B. Không bao giờ
    C. Có, nếu phạm tội nhẹ
    D. Tùy trường hợp
    Đáp án: A

  10. Tội phạm được chia thành bao nhiêu loại theo mức độ nguy hiểm?
    A. 2
    B. 3
    C. 4
    D. 5
    Đáp án: B (tội nhẹ, tội trung bình, tội nghiêm trọng)

Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hình sự phần các tội phạm

  1. Tội giết người có thể phạm với lỗi nào?
    A. Cố ý
    B. Vô ý
    C. Cả A và B
    D. Không có
    Đáp án: C

  2. Tội trộm cắp tài sản phải có hành vi nào?
    A. Chiếm đoạt tài sản người khác trái pháp luật
    B. Phá hoại tài sản người khác
    C. Đe dọa tài sản người khác
    D. Cản trở người khác sử dụng tài sản
    Đáp án: A

  3. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản phải có yếu tố gì?
    A. Dùng thủ đoạn gian dối
    B. Dùng bạo lực
    C. Phá hoại tài sản
    D. Đe dọa sử dụng vũ lực
    Đáp án: A

  4. Tội cướp giật tài sản có dấu hiệu gì?
    A. Dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực ngay lập tức
    B. Lấy trộm tài sản
    C. Gian dối chiếm đoạt tài sản
    D. Không gây ảnh hưởng đến người khác
    Đáp án: A

  5. Tội tham ô tài sản chỉ áp dụng cho ai?
    A. Công chức, viên chức có chức vụ, quyền hạn
    B. Mọi cá nhân
    C. Người dân bình thường
    D. Người ngoài xã hội
    Đáp án: A

  6. Tội buôn bán ma túy trái phép là tội phạm thuộc nhóm nào?
    A. Tội phạm về tài sản
    B. Tội phạm về an ninh quốc gia
    C. Tội phạm về ma túy
    D. Tội phạm về môi trường
    Đáp án: C

  7. Tội giết người trong trường hợp phòng vệ chính đáng là:
    A. Tội phạm
    B. Không phải tội phạm
    C. Tội nhẹ
    D. Tội trung bình
    Đáp án: B

  8. Tội cố ý gây thương tích có thể có mức hình phạt:
    A. Phạt tiền
    B. Phạt tù đến 15 năm
    C. Phạt cải tạo không giam giữ
    D. Tử hình
    Đáp án: B

  9. Tội làm giả con dấu có thể bị xử lý hình sự theo:
    A. Bộ luật Hình sự
    B. Bộ luật Dân sự
    C. Bộ luật Lao động
    D. Bộ luật Thương mại
    Đáp án: A

  10. Tội phá hoại tài sản Nhà nước được quy định tại điều nào?
    A. Điều 143 Bộ luật Hình sự 2015
    B. Điều 200 Bộ luật Hình sự 2015
    C. Điều 170 Bộ luật Hình sự 2015
    D. Điều 150 Bộ luật Hình sự 2015
    Đáp án: A

  11. Hình phạt bổ sung bao gồm?
    A. Phạt tiền
    B. Cấm đảm nhiệm chức vụ
    C. Tịch thu tài sản
    D. Cả B và C
    Đáp án: D

  12. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm nghiêm trọng là bao nhiêu năm?
    A. 10 năm
    B. 15 năm
    C. 20 năm
    D. Không có thời hiệu
    Đáp án: C

  13. Tội sử dụng giấy tờ giả của cơ quan, tổ chức bị xử lý theo?
    A. Tội giả mạo trong công tác
    B. Tội sử dụng giấy tờ giả
    C. Tội làm giả con dấu
    D. Tội lợi dụng chức vụ
    Đáp án: B

  14. Tội phạm có thể được miễn trách nhiệm hình sự khi nào?
    A. Hành vi chưa đạt do lỗi vô ý
    B. Người phạm tội thành khẩn khai báo
    C. Người phạm tội dưới 14 tuổi
    D. Cả A và B
    Đáp án: D

  15. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất nghiêm trọng là bao nhiêu năm?
    A. 10 năm
    B. 15 năm
    C. 20 năm
    D. 30 năm
    Đáp án: D

  16. Tội phạm được miễn trách nhiệm hình sự trong trường hợp nào?
    A. Người phạm tội tự nguyện sửa chữa hậu quả
    B. Người phạm tội dưới 14 tuổi
    C. Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức
    D. Cả A, B và C
    Đáp án: D

  17. Tội cố ý làm trái quy định của Nhà nước gây hậu quả nghiêm trọng thuộc nhóm tội nào?
    A. Tội phạm về kinh tế
    B. Tội phạm về tài sản
    C. Tội phạm về chức vụ
    D. Tội phạm về môi trường
    Đáp án: A

  18. Hình phạt chính của tội giết người có thể là?
    A. Phạt tiền
    B. Tử hình hoặc tù chung thân
    C. Phạt cải tạo không giam giữ
    D. Phạt cảnh cáo
    Đáp án: B

  19. Tội tham ô tài sản xảy ra trong lĩnh vực nào?
    A. Kinh doanh thương mại
    B. Cơ quan, tổ chức Nhà nước
    C. Đầu tư bất động sản
    D. Dịch vụ công
    Đáp án: B

  20. Tội phạm về ma túy trong Bộ luật Hình sự gồm những hành vi nào?
    A. Tàng trữ, vận chuyển, mua bán, sản xuất ma túy trái phép
    B. Sử dụng ma túy
    C. Hành vi liên quan đến ma túy hợp pháp
    D. Cả A và B
    Đáp án: A

  21. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan tổ chức có mức hình phạt tối đa là?
    A. Phạt tiền
    B. Tù 7 năm
    C. Tù 15 năm
    D. Tử hình
    Đáp án: C

  22. Người phạm tội có thể được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự khi?
    A. Thành khẩn khai báo
    B. Tự nguyện bồi thường thiệt hại
    C. Có tình tiết giảm nhẹ theo quy định của pháp luật
    D. Tất cả các trường hợp trên
    Đáp án: D

  23. Tội phạm nào dưới đây thuộc nhóm tội phạm về an ninh quốc gia?
    A. Tội phá hoại tài sản
    B. Tội phản quốc
    C. Tội lừa đảo
    D. Tội cố ý gây thương tích
    Đáp án: B

  24. Tội cố ý gây thương tích có thể bị xử phạt hình sự bằng hình phạt nào?
    A. Phạt cảnh cáo
    B. Tù có thời hạn
    C. Tù chung thân
    D. B và C đúng
    Đáp án: D

  25. Tội phạm giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh có thể được?
    A. Xem xét giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
    B. Miễn trách nhiệm hình sự
    C. Tăng nặng trách nhiệm hình sự
    D. Không thay đổi hình phạt
    Đáp án: A

  26. Người phạm tội dưới 14 tuổi sẽ bị?
    A. Truy cứu trách nhiệm hình sự
    B. Áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường
    C. Phạt tiền
    D. Tử hình
    Đáp án: B

  27. Tội phạm có thể bị áp dụng hình phạt bổ sung nào?
    A. Cấm đảm nhiệm chức vụ
    B. Phạt tiền
    C. Tịch thu tài sản
    D. A và C đúng
    Đáp án: D

  28. Hình phạt cải tạo không giam giữ áp dụng cho tội phạm nào?
    A. Tội nhẹ
    B. Tội rất nghiêm trọng
    C. Tội nghiêm trọng
    D. Tất cả các tội
    Đáp án: A

  29. Tội phạm có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo nguyên tắc?
    A. Không xét xử lại khi đã có bản án có hiệu lực pháp luật
    B. Xét xử nhiều lần
    C. Không cần chứng minh lỗi
    D. Tự khai nhận là đủ
    Đáp án: A

  30. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là?
    A. Tội phạm gây hậu quả nghiêm trọng đến mức cao nhất
    B. Tội phạm ít nghiêm trọng
    C. Tội phạm chưa hoàn thành
    D. Tội phạm nhẹ
    Đáp án: A

  31. Phương pháp điều chỉnh của luật hình sự chủ yếu là?
    A. Phương pháp thuyết phục
    B. Phương pháp cưỡng chế
    C. Phương pháp tự nguyện
    D. Phương pháp đạo đức
    Đáp án: B

  32. Tội phạm có thể được truy cứu trách nhiệm hình sự khi nào?
    A. Có hành vi nguy hiểm cho xã hội
    B. Có lỗi cố ý hoặc vô ý
    C. Có dấu hiệu cấu thành tội phạm
    D. Cả A, B và C
    Đáp án: D

  33. Tội xâm phạm an ninh quốc gia có thể bị xử phạt mức án nào?
    A. Phạt cảnh cáo
    B. Phạt tù chung thân hoặc tử hình
    C. Phạt cải tạo không giam giữ
    D. Phạt tiền
    Đáp án: B

  34. Hình phạt phạt tiền áp dụng cho?
    A. Tội nhẹ và tội ít nghiêm trọng
    B. Tội nghiêm trọng
    C. Tội rất nghiêm trọng
    D. Tội đặc biệt nghiêm trọng
    Đáp án: A

  35. Trong trường hợp nào người phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự?
    A. Người chưa đủ tuổi theo quy định
    B. Người không có năng lực trách nhiệm hình sự do bệnh tâm thần
    C. Người phạm tội trong tình trạng không nhận thức được hành vi
    D. Cả A, B và C
    Đáp án: D

  36. Tội phạm được chia làm mấy nhóm chính?
    A. 3
    B. 4
    C. 5
    D. 6
    Đáp án: A (tội nhẹ, tội trung bình, tội nghiêm trọng)

  37. Tội phạm trong luật hình sự gồm những dấu hiệu nào?
    A. Hành vi khách quan và lỗi
    B. Hành vi khách quan, lỗi, khách thể, chủ thể, hậu quả
    C. Hành vi khách quan và hậu quả
    D. Hành vi và chủ thể
    Đáp án: B

  38. Tội phạm có thể xảy ra do hành vi bỏ lỡ nghĩa vụ pháp lý?
    A. Có
    B. Không
    Đáp án: A

  39. Nguyên tắc không áp dụng hồi tố với luật hình sự có nghĩa là?
    A. Luật mới không áp dụng cho hành vi phạm tội trước khi luật có hiệu lực
    B. Luật mới áp dụng với mọi hành vi phạm tội
    C. Luật cũ được áp dụng cho mọi hành vi
    D. Luật mới áp dụng với các hành vi đã bị xử lý
    Đáp án: A

  40. Tội phạm có thể được xem xét giảm nhẹ nếu?
    A. Có tình tiết giảm nhẹ quy định trong luật
    B. Thành khẩn khai báo
    C. Tự nguyện bồi thường thiệt hại
    D. Tất cả đều đúng
    Đáp án: D

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Hình sự trên đây là tài liệu bổ ích. Giúp bạn luyện tập, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các kỳ thi luật hình sự.