Các dạng bài tập toán lớp 2 học kỳ 1

Các dạng bài tập toán lớp 2 học kỳ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là:
 A. 01
 B. 10
 C. 11
 D. 9
Câu 2. Số liền sau của 79 là:
 A. 69
 B. 78
 C. 80
 D. 70
Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 29 là:
 A. 25
 B. 35
 C. 45
 D. 40
Câu 4. Hình vẽ dưới đây có:
 A. 2 hình chữ nhật
 B. 3 hình chữ nhật
 C. 4 hình chữ nhật
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
52 + 34
  76 + 9
  68 + 32
  57 – 43
Câu 6. Tính:
  14kg + 3kg – 5kg
  24kg – 9kg + 3kg
Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
  36 + 7 … 36 + 8
  35 + 6 … 51
Câu 8. Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
Câu 9. Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. B
Câu 4. B
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5.
Câu 6.
  14kg + 3kg – 5kg = 17kg – 5kg = 12kg
  24kg – 9kg + 3kg = 15kg + 3kg = 18kg
Câu 7.
  36 + 7 < 36 + 8
  35 + 6 < 51
Câu 8.
Bài giải
Tổ Hai nhặt được số ki-lô-gam giấy vụn là:
  39 – 15 = 24 (kg)
    Đáp số: 24kg giấy vụn
Câu 9.
Có: 5 = 5 + 0 = 4 + 1 = 3 + 2
Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5 là: 50; 41; 14; 32; 23
Các dạng bài tập toán lớp 2 học kỳ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số liền trước số 50 là
 A. 49
 B. 51
 C. 52
Câu 2. Số liền sau số 90 là
 A. 91
 B. 89
 C. 88
Câu 3. Tổng của 42 và 36 là
 A. 68
 B. 78
 C. 88
Câu 4. Hiệu của 79 và 25 là
 A. 44
 B. 34
 C. 54
Câu 5. Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 A. 1 dm = 1 cm
 B. 1 dm = 10 cm
 C. 1dm = 100 cm
Câu 6. Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình tứ giác?
 A. 2 hình
 B. 3 hình
 C. 4 hình
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 59 + 6
b) 48 + 21
c) 47 – 18
d) 36 – 18
Câu 2. Tính:
a) 6 kg + 20 kg =
b) 35 kg – 25 kg =
c) 16 lít + 5 lít =
d) 35 lít – 12 lít =
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 19 + 7 … 17 + 9
b) 23 + 7 … 38 – 8
c) 17 + 9 … 17 + 7
d) 16 + 8 … 28 – 3
Câu 4. Tháng trước tổ em được 16 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 5 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười?
Câu 5. Vườn nhà Mai có 17 cây cam, vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam?
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. A
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. C
Câu 5. B
Câu 6. B
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
Câu 2.
a) 6kg + 20kg = 26kg
b) 35kg – 25kg = 10kg
c) 16 lít + 5 lít = 21 lít
d) 35 lít – 12 lít = 23 lít
Câu 3.
a) 19 +7 = 17 + 9
b) 23 + 7 = 38 – 8
c) 17 + 9 > 17 +7
d) 16 + 8 < 28 – 3
Câu 4.
Bài giải
Tháng này tổ em làm được số điểm mười là:
  16 + 5 = 21 (điểm mười)
    Đáp số: 21 điểm mười
Câu 5.
Bài giải
Vườn nhà Hoa có số cây cam là:
  17 – 7 = 10 (cây)
    Đáp số: 10 cây cam
tag: cơ bản nâng cao văn tìm x violet những