Công thức hình học 12

Công thức hình học 12

1. Công thức tính thể tích khối chóp

V=13B.h

 Trong đó: B là diện tích đáy, h là chiều cao của khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).

the-tich-khoi-chop

2. Công thức tính thể tích khối lăng trụ

the-tich-lang-tru
V=B.h

 Trong đó: B là diện tích đáy, h là chiều cao của khối lăng trụ.
Đặc biệt:

 a) Thể tích khối hộp chữ nhật: V=a.b.c
với a,b,c là 3 kích thước của nó.
b) Thể tích khối lập phương: V=a3
với a là độ dài cạnh của khối lập phương.

3. Khối cầu (hình cầu)

 a) Công thức tính thể tích khối cầuV=43πR3
b) Diện tích mặt cầuS=4πR2
Trong đó R là bán kính khối cầu (mặt cầu, hình cầu).

4. Khối trụ (hình trụ)

the-tich-hinh-tru-mathvn

 a) Công thức tính thể tích khối trụ (hình trụ)V=Bh=πr2h
b) Diện tích xung quanh hình trụ: Sxq=2π.rh
c) Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=2π.rh+2π.r2
Trong đó: B – diện tích đáy, h – chiều cao, r – bán kính đáy.
Lưu ý rằng, đối với hình trụ thì chiều cao bằng độ dài đường sinh (h=l) nên ở các công thức diện tích xung quanh và diện tích toàn phần dùng h cho tiện.

5. Khối nón (hình nón)

the-tich-hinh-non

 a) Công thức tính thể tích khối nón (hình nón)V=13Bh=13πr2h
b) Diện tích xung quanh hình nón: Sxq=π.rl
c) Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=π.rl+π.r2
Trong đó: B – diện tích đáy, h – chiều cao, r – bán kính đáy, l – độ dài đường sinh.

  

  

  

  

  

  

 Tag: chéo vuông rộng nhật cụt nghị định 15/2015/nđ-cp về đầu tư theo tác thoi bình hành ảnh không gian xăm quang là gì khinh hê rông bản đồ luyện võ lâm hoàng tuấn camilla nữ tước xứ cornwall tổng hợp nhanh 63/2018/nđ-cp (ppp) phim hoạt chua ori 11 dụng card màn lông trường lớp 9 vân tay mắt mô nuôi tóm tắt làm bánh thú tròn bayes dung cua dau dua nguyễn pc