Đăng ký làm hộ chiếu

 Đăng ký làm hộ chiếu online

A. Hướng dẫn thủ tục làm hộ chiếu online tại Hà Nội:

 Bước 1: Công dân truy cập vào trang web: https://hochieu.xuatnhapcanh.gov.vn

 Bước 2: Bấm vào Đăng ký trực tuyến.

 Bước 3: Điền đầy đủ thông tin vào các tờ khai.

 Bước 4: Kiểm tra lại một lần các thông tin vừa kê khai; bấm vào “Đăng ký” để hoàn tất thủ tục.

 Sau khi hoàn thành việc đăng ký online, quý khách mang sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú đến Phòng xuất nhập cảnh để làm thủ tục tiếp nhận và chụp ảnh. Đồng thời, nộp lệ phí làm hộ chiếu (200.000 đồng) và cung cấp địa chỉ nhận hộ chiếu qua đường bưu chính.

 Lưu ý:

 – Với công dân thường trú và tạm trú tại quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh, Tây Hồ, Sóc Sơn, Mê Linh, Hoàng Mai, Cầu Giấy nộp hồ sơ tại số 44 Phạm Ngọc Thạch, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

 – Với công dân có hộ khẩu thường trú và tạm trú tại các quận, huyện: Hà Tây (cũ), quận Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, huyện Thanh Trì nộp hồ sơ tại số 2 Phùng Hưng, Quận Hà Đông, Hà Nội.

B. Hướng dẫn thủ tục làm hộ chiếu online tại TP. Hồ Chí Minh

 Bước 1: Truy cập vào website: http://xnc.catphcm.bocongan.gov.vn

 Bước 2: Bấm vào mục Đăng ký hồ sơ đề nghị cấp, đổi hộ chiếu qua mạng

 Bước 3: Điền đầy đủ thông tin vào các tờ khai

 Bước 4: Kiểm tra lại một lần các thông tin vừa kê khai; bấm vào “Lưu”.

 Sau khi hoàn thành việc đăng ký Hộ chiếu online, quý khách mang sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú đến Phòng xuất nhập cảnh (Địa chỉ: 196 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 6, quận 3) để làm thủ tục tiếp nhận và chụp ảnh. Đồng thời, nộp lệ phí làm hộ chiếu và cung cấp địa chỉ nhận hộ chiếu qua đường bưu chính.

Các loại lệ phí làm hộ chiếu như sau

  • Chụp ảnh để làm hộ chiếu từ: 20.000 – 30.000đ
  • Lệ phí Cấp mới hộ chiếu là: 200.000đ
  • Lệ phí Cấp lại hộ chiếu do bị hư hỏng, hết trang trong sổ, bị mất là: 400.000đ
  • Lệ phí Gia hạn hộ chiếu là: 100.000đ
  • Lệ phí Ghép tách hộ chiếu trẻ em là:  50.000đ
  • Lệ phí Thay đổi thông tin là:  50.000đ
  • Chuyển phát nhanh: nội tỉnh là: 20.000đ. còn hộ khẩu ngoại tỉnh là: 30.000đ
  • Bao bì để bọc hộ chiếu có thể mua tại quầy nhận hộ chiếu là: ~ 10.000đ

Một vài thông tin khác về Hộ chiếu

 Tại Việt Nam, có 3 loại Hộ chiếu thông dụng bao gồm:

  • Hộ chiếu Công vụ (Official Passport): được cấp cho tất cả các quan chức Chính phủ đi nước ngoài làm công vụ và ngoại giao của Nhà nước;
  • Hộ chiếu Ngoại giao (Diplomatic Passport): được cấp cho các quan chức ngoại giao của Chính phủ đùng để đi ra nước ngoài công tác ngoại giao;
  • Hộ chiếu Phổ thông (Popular Passport): đc cấp cho tất cả mọi công dân sinh sống tại Việt Nam, có Hộ khẩu & CMND, có đầy đủ quyền công dân.

 Hộ chiếu Phổ thông thường có giá trị rất lâu khoảng 10 năm kể từ ngày được cấp, sau đó bạn được quyền đến tất cả các nước trên thế giới.

 Người cầm Hộ chiếu phổ thông khi nhập cảnh tại các cửa khẩu trên quốc tế phải đi qua các lối đi thông thường của nước sở tại & có thể được miễn Visa nhập cảnh theo những quy định của nước mà bạn đến. Người du học hoặc xuất cảnh định cư , du lịch cũng sử dụng Hộ chiếu phổ thông.

 Đăng ký gia hạn hộ chiếu online

 Trình tự thực hiện:

           Bước1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

           Bước 2: Nộp hồ sơ tại một trong ba trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an:

           + 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội.

           + 254 Nguyễn Trãi, Q.1, TP Hồ Chí Minh.

           + 7 Trần Quý Cáp, TP Đà Nẵng.

           –  Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

           + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, in và trả giấy biên nhận.

           + Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ.

           – Thời gian nộp hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật).

           Bước 3: Nhận kết quả.

           – Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận cho cán bộ trả kết quả, nộp lệ phí và kí nhận.

           – Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật).

           – Cách thức thực hiện: Trực tiếp nộp hồ sơ tại một trong ba trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an:

           + 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội.

           + 254 Nguyễn Trãi, Q.1, TP Hồ Chí Minh.

           + 7 Trần Quý Cáp, TP Đà Nẵng.

           – Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

           + Thành phần hồ sơ:

           a) Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ cho phép thường trú do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài;

           b) Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu NA5);

           c) Giấy miễn thị thực.

           + Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

           – Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc

           – Đối tượng thực hiện: Người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam đã được cấp giấy miễn thị thực.

           – Cơ quan thực hiện: Cục Quản lý xuất nhập cảnh.

           – Kết quả thực hiện: Gia hạn tạm trú (không quá 06 tháng).

           – Lệ phí: 10 USD (theo Thông tư 157/2015/TT-BTC ngày 08/10/2015 của Bộ Tài chính).

           – Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu NA5).

           – Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

           + Người nhập cảnh bằng giấy miễn thị thực được cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam bảo lãnh và có lý do chính đáng;

           + Người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế còn giá trị ít nhất 1 năm;

           + Không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh và tạm hoãn xuất cảnh theo quy định.

           – Căn cứ pháp lý:

           + Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam;

           + Nghị định số 82/2015/NĐ-CP, ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về việc miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam;

           + Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;

           + Thông tư 157/2015/TT-BTC ngày 08/10/2015 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.

 Mẫu đăng ký hộ chiếu

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI
(Dùng cho công dân Việt Nam ở nước ngoài đề nghị cấp, sửa
đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông/giấy thông hành)
1. Họ và tên (chữ in hoa, đủ dấu)……………………………………………………………………… 2. Nam Nữ …………..
3. Sinh ngày………….tháng…………năm………….4. Nơi sinh (tỉnh, thành phố)……………………………………………………..
5. Giấy CMND số
( (2) Ngày cấp…../…../……. Nơi cấp (tỉnh, TP)……………………
6. Địa chỉ cư trú ở nước ngoài (ghi theo giấy phép cư trú của nước sở tại)……………………………………………….
………………………………………………………….7. Số điện thoại, địa chỉ email……………………………………..
8. Địa chỉ cư trú ở trong nước trước khi xuất cảnh (ghi theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Địa chỉ nơi làm việc ở trong nước…………………………………………………………………………………………………………….
10. Cha đẻ: họ và tên …………………………………………………………………………..sinh ngày ………../…………/……………….
Mẹ đẻ: họ và tên ……………………………………………………………………………sinh ngày………../…………/………………..
Vợ /chồng: họ và tên……………………………………………………………………….sinh ngày………../…………/………………..
Họ tên, địa chỉ, số điện thoại người thân để liên hệ khi cần……………………………………………………..
11. Hộ chiếu được cấp lần gần nhất số……………………..cấp ngày…………/…………/…………..Cơ quan cấp…………………
12. Nội dung đề nghị
(3)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
13. Con dưới 9 tuổi đề nghị cấp chung hộ chiếu (nếu có):
Họ và tên (chữ in hoa)..……………………………………………………………………………….Nam Nữ …………………
Sinh ngày……/…. /……… Nơi sinh (tỉnh, thành phố, quốc gia)……………………………………………….
14. Giấy tờ (bản sao/chụp) nộp kèm theo:…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………..

 Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 Làm tại………………………ngày…… tháng….. năm………….
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)

 ____________________________________________________________________________________________________________
Chú thích:
(1) Dán 01 ảnh vào khung, 01 ảnh vào mặt sau tờ khai.
(2) Nếu CMND có 9 số thì điền vào 9 ô đầu, gạch chéo 3 ô sau; nếu CMND có 12 số thì điền vào 12 ô.
(3) Ghi cụ thể: Đề nghị cấp hộ chiếu lần đầu; cấp lại hộ chiếu ; đề nghị điều chỉnh họ và tên, ngày tháng năm sinh, số giấy CMND trong
hộ chiếu; đề nghị bổ sung con dưới 9 tuổi vào hộ chiếu của mẹ/cha; sửa đổi nơi sinh trong hộ chiếu; đề nghị nhận kết quả qua đường
bưu điện hoặc ủy quyền; đề nghị khác nếu có (ghi rõ lý do).
4) Dán 01 ảnh trẻ em dưới 9 tuổi đề nghị cấp chung (nếu có) vào khung, 01 vào mặt sau.

  

  

  

  

  

 Tag: thái nguyên web passport tphcm hcm dđăng