Lý lịch của bà nguyễn thị kim ngân

 Lý lịch của bà nguyễn thị kim ngân

 Tiểu sử Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân

 – Ngày sinh: 12/4/1954

 – Quê quán: Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

 – Ngày vào Đảng: 09/12/1981 – Ngày chính thức: 09/12/1982

 – Trình độ được đào tạo:

 + Giáo dục phổ thông: 12/12

 + Chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân chuyên ngành tài chính – ngân sách nhà nước

 + Học hàm, học vị: Thạc sĩ kinh tế

 + Lý luận Chính trị: Cử nhân chính trị

 + Ngoại ngữ: Tiếng Anh C

 – Khen thưởng: Huân chương Lao động Hạng Nhất, hạng Nhì, Hạng Ba

 – Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X,XI,XII;

 Bí thư Trung ương Đảng khóa XI.

 – Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII.

 – Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII.

 – Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ: 1991-1995.

 Tóm tắt quá trình công tác

 – Từ 8/1975-02/1976: Nhân viên Văn phòng Ban Kinh tài khu 8

 – Từ 3/1976-7/1978: Giải thể Khu, chuyển về Văn phòng Ty Tài chính Bến Tre

 – Từ 8/1978-6/1983: Cán bộ Phòng Tài vụ-Thu quốc doanh. Phó phòng Tài vụ – Thu quốc doanh (bổ nhiệm 6/1983)

 – Từ 7/1983-4/1987: Phó phòng Tổ chức – Hành chính – Tổng hợp

 – Từ 5/1987-9/1990: Phó Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá. Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan

 – Từ 10/1990-9/1991: Quyền Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Bí thư Đảng ủy. Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Liên cơ. Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn lao động tỉnh

 – Từ 10/1991-3/1995: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Bí thư Đảng ủy. Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Liên cơ. Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn lao động tỉnh

 – Từ 4/1995-3/2001: Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban cán sự Đảng: Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ (từ 1996 đến 2002), Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan kinh tế Trung ương (từ 1996-2002)

 – Từ 4/2001-8/2002: Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa IX. Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ. Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan kinh tế Trung ương

 – Từ 9/2002-2/2006: Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa IX. Bí thư tỉnh ủy Hải Dương

 – Từ 3/2006-4/2006: Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa X. Thứ trưởng Bộ Tài chính

 – Từ 5/2006-7/2007: Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa X. Bí thư Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Thương mại

 – Từ 8/2007-01/2011: Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa X. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và xã hội, Bí thư Ban Cán sự Đảng

 – Từ 01/2011-7/2011: Bí thư Trung ương Đảng khóa XI. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bí thư Ban Cán sự Đảng

 – Từ 07/2011-5/2013: Bí thư Trung ương Đảng khóa XI. Phó Chủ tịch Quốc hội

 – Từ 5/2013-01/2016: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI. Phó Chủ tịch Quốc hội

 – Từ 01/2016- 31/3/2016: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII. Phó Chủ tịch Quốc hội

 – Từ 31/3/2016: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII. Chủ tịch Quốc hội

 – Từ 2007 đến nay: Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII

  

  

 tag: lịch bà của chu tich quoc hoi nguyen thi ngan