Mẫu báo cáo tài chính của công ty

 Mẫu báo cáo tài chính của công ty

 BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Doanh nghiệp lớn)

  1. Bảng cân đối kế toán

  

Đơn vị báo cáo:………………….                                                      Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….                              (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

 Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

  

 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  Tại ngày … tháng … năm …(1)

 Người nộp thuế: ………………………………………………………….

 Mã số thuế: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..

 Quận/ huyện: ………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………..

   Đơn vị tính:………….

 

  

 TÀI SẢN

 

 

 số

  

 

 Thuyết minh

Số cuối năm (3) Số

 đầu  năm

 (3)

1 2 3 4 5
 

 a – tµi s¶n ng¾n h¹n (100=110+120+130+140+150)

 

 100

 
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110  
  1.Tiền 111 V.01
  2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02
  1. Đầu tư ngắn hạn 121
  2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130  
  1. Phải thu khách hàng 131
  2. Trả trước cho người bán 132
  3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
  4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
  5. Các khoản phải thu khác 135 V.03
  6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140
  1. Hàng tồn kho 141 V.04
  2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150  
  1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
  2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
  3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05
                                                     1 2 3 4 5
  5. Tài sản ngắn hạn khác 158
 

 B – TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)

 

 200

 
I- Các khoản phải thu dài hạn 210      
  1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
  2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
  3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06
  4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07
  5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (…) (…)
II. Tài sản cố định 220      
  1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08
      – Nguyên giá 222
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…)
  2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09    
      – Nguyên giá 225
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…)
  3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10
      – Nguyên giá 228
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…)
  4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11
III. Bất động sản đầu tư 240 V.12
      – Nguyên giá 241      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
  1. Đầu tư vào công ty con 251      
  2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
  3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13
  4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 (…) (…)
V. Tài sản dài hạn khác 260
  1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14
  2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21
  3. Tài sản dài hạn khác 268
 

 tæng céng tµI s¶n (270 = 100 + 200)

 

 270

 
 
NGUỒN VỐN
 

 a – nî ph¶i tr¶ (300 = 310 + 330)

 

 300

     
I. Nợ ngắn hạn 310  
  1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15
  2. Phải trả người bán 312
  3. Người mua trả tiền trước 313
  4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16
  5. Phải trả người lao động 315
  6. Chi phí phải trả 316 V.17
  7. Phải trả nội bộ 317
  8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
  9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18
  10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320  
II. Nợ dài hạn 330  
  1. Phải trả dài hạn người bán 331
  2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19
  3. Phải trả dài hạn khác 333
  4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20
                                                     1 2 3 4 5
  5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21
  6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
  7.Dự phòng phải trả dài hạn 337
 

 B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)

 

 400

 
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22
  1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
  2. Thặng dư vốn cổ phần 412
  3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
  4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (…) (…)
  5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
  6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
  7. Quỹ đầu tư phát triển 417
  8. Quỹ dự phòng tài chính 418
  9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
  10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
  11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430  
  1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431
  2. Nguồn kinh phí 432 V.23
  3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433
 

 Tæng céng nguån vèn (440 = 300 + 400)

 

 440

 

  

  

 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  

CHỈ TIÊU Thuyết minh Số cuối năm (3) Số đầu năm (3)
  1. Tài sản thuê ngoài 24
  2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
  3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
  4. Nợ khó đòi đã xử lý
  5. Ngoại tệ các loại

 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

  

                                                                                                       Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu   Kế toán trưởng           Giám đốc
  (Ký, họ tên)      (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

 Ghi chú:

  • Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.
  • Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
  • Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

  

  

  

  

  1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

  

Đơn vị báo cáo: ……………..                                        Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:………………………                 (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

 Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

  

 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

             Năm………

 Người nộp thuế: ………………………………………………………….

 Mã số thuế: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..

 Quận/ huyện: ………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………..

                                                                                                                Đơn vị tính:…………

 

 CHỈ TIÊU

 số

  

Thuyết minh Năm

 nay

Năm

 trước

1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) 20    
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26
7. Chi phí tài chính 22 VI.28
  – Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

      {30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)}

30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32    
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40    
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

       (50 = 30 + 40)

50    
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

51

 52

VI.30

 VI.30

   
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

       (60 = 50 – 51 – 52)

60    
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70      

 Lập, ngày … tháng … năm …

  

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

 Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.

  

  1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  

Đơn vị báo cáo:………………….                                  Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:………………………….                       (Ban hành theo QĐ số  15/2006/QĐ-BTC

 Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

  

 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

 (Theo phương pháp trực tiếp) (*)

 Năm….

 Người nộp thuế: ………………………………………………………….

 Mã số thuế: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..

 Quận/ huyện: ………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………..

                                                                                                                              Đơn vị tính: ………..

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20      
 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30      
 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40      
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50  
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60  
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34

 Lập, ngày … tháng … năm …

  

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

 Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

Đơn vị báo cáo:……………….                              Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:……………………….                          (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

 Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

  

 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

 (Theo phương pháp gián tiếp) (*)

 Năm…..

 Đơn vị tính: ………..

Chỉ tiêu

  

 số

Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh    
1. Lợi nhuận trước thuế 01  
2. Điều chỉnh cho các khoản
    – Khấu hao TSCĐ 02
    – Các khoản dự phòng 03
    – Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
    – Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
    – Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn  lưu động 08      
    – Tăng, giảm các khoản phải thu 09
    – Tăng, giảm hàng tồn kho 10
    – Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11
    – Tăng, giảm chi phí trả trước 12
    – Tiền lãi vay đã trả 13
    – Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
    – Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
    – Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20      
 

 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

  

30      
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính        
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được      33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40      
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50      
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60      
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 31    

 Lập, ngày … tháng … năm …

  

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

 Ghi chú (*): Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  1. Bản thuyết minh báo cáo tài chính

  

Đơn vị báo cáo:……………………….                                  Mẫu số B 09 – DN
Địa chỉ:…………………………………..                   (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

  

  

 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

       Năm ….(1)

 Người nộp thuế: ………………………………………………………….

 Mã số thuế: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..

 Quận/ huyện: ………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………..

  

 I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

 1- Hình thức sở hữu vốn

 2- Lĩnh vực kinh doanh

 3- Ngành nghề kinh doanh

 4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

  

 II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

 1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày…./…./…. kết thúc vào ngày …./…./…).

 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.

  

 III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

 1- Chế độ kế toán áp dụng

 2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

 3- Hình thức kế toán áp dụng

  

 IV- Các chính sách kế toán áp dụng

 1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.

 Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.

 2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

 – Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;

 – Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;

 – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;

 – Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

 3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:

 – Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);

 – Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).

 4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

 – Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;

 – Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.

 5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:

 – Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;

 – Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;

 – Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;

 – Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.

 6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:

 – Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;

 – Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;

 7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:

 – Chi phí trả trước;

 – Chi phí khác;

 – Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;

 – Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.

 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.

 10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

 – Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.

 – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.

 – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.

 – Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.

 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

 – Doanh thu bán hàng;

 – Doanh thu cung cấp dịch vụ;

 – Doanh thu hoạt động tài chính;

 – Doanh thu hợp đồng xây dựng.

  1. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
  2. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

 14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.

 15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

  

 V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

 (Đơn vị tính:……)

01- Tiền Cuối năm Đầu năm
   – Tiền mặt

 – Tiền gửi ngân hàng

 – Tiền đang chuyển

 Cộng

 

 

 

 

 

 

02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:

 – Chứng khoán đầu tư ngắn hạn

 – Đầu tư ngắn hạn khác

 – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

  

Cuối năm

 

 

 

  

Đầu năm

 

 

 

  

Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm
   – Phải thu về cổ phần hoá

 – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia

 – Phải thu người lao động

 – Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

Cộng

  

04- Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
          – Hàng mua đang đi đường

 – Nguyên liệu, vật liệu

 – Công cụ, dụng cụ

 – Chi phí SX, KD dở dang

 – Thành phẩm

 – Hàng hóa

 – Hàng gửi đi bán

 – Hàng hoá kho bảo thuế

 – Hàng hoá bất động sản

 Cộng giá gốc hàng tồn kho

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 * Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố

 đảm bảo các khoản nợ phải trả:……….

 * Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.……

 * Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc

 hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….

  

05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Cuối năm Đầu năm
   – Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa

 – …………………

 – Các khoản khác phải thu Nhà nước:

 Cộng

      …

 

 

 

      …

 

 

 …    

06- Phải thu dài hạn nội bộ

 – Cho vay dài hạn nội bộ

 -…

 – Phải thu dài hạn nội bộ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

                                  Cộng       …        …
07- Phải thu dài hạn khác Cuối năm Đầu năm
– Ký quỹ, ký cược dài hạn

 – Các khoản tiền nhận uỷ thác

 – Cho vay không có lãi

 – Phải thu dài hạn khác

      …

 

 

 

      …

 

 

 

                                  Cộng       …        …

  

 08 – Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

 

 Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn  

 

TSCĐ hữu hình khác  

 Tổng cộng

    Nguyên giá TSCĐ hữu hình            
Số dư đầu năm
– Mua trong năm

 – Đầu tư XDCB hoàn thành

 – Tăng khác

 – Chuyển sang bất động sản đầu tư

 – Thanh lý, nhượng bán

 – Giảm khác

 

  

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

  

 (…)

 (…)

 (…)

Số dư cuối năm
   Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu năm
– Khấu hao trong năm

 – Tăng khác

 – Chuyển sang bất động sản đầu tư

 – Thanh lý, nhượng bán

 – Giảm khác

 

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 (…)

Số dư cuối năm
   Giá trị còn lại của TSCĐ

     hữu hình

           
– Tại ngày đầu năm

 – Tại ngày cuối năm

   – Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:

   – Nguyên giá TSCĐ cuối năm  đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:

   – Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:

   – Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:

   – Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

  

 09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

 

 Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết

 bị

Phương tiện vận tải, truyền

 dẫn

 

 

TSCĐ hữu hình khác Tài sản cố định vô

 hình

 

 Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính              
Số dư đầu năm
– Thuê tài chính trong năm

 – Mua lại TSCĐ thuê tài chính

 – Tăng khác

 – Trả lại TSCĐ thuê tài chính

 – Giảm khác

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế              
Số dư đầu năm
– Khấu hao trong năm

 – Mua lại TSCĐ thuê tài chính

 – Tăng khác

 – Trả lại TSCĐ thuê tài chính

 – Giảm khác

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính              
– Tại ngày đầu năm

 – Tại ngày cuối năm

 * Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:

 * Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:

 * Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:

  

 10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:

 

 Khoản mục

Quyền

 sử dụng đất

Quyền phát

 hành

Bản quyền, bằng

 sáng chế

 

 

TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình            
Số dư đầu năm
– Mua trong năm

 – Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

 – Tăng do hợp nhất kinh doanh

 – Tăng khác

 – Thanh lý, nhượng bán

 – Giảm khác

 

  

  

  

  

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

  

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

  

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

  

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

  

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

  

  

 (…)

 (…)

Số dư cuối năm
  Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu năm
– Khấu hao trong năm

 – Tăng khác

 – Thanh lý, nhượng bán

 – Giảm khác

 

  

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

 

  

 (…)

 (…)

Số dư cuối năm
  Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình            
– Tại ngày đầu năm

 – Tại ngày cuối năm

   

 * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

 

 

11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Cuối năm Đầu năm
– Tổng số chi phí XDCB dở dang:          …          …
Trong đó (Những công trình lớn):

 + Công trình…………..

 + Công trình…………..

 +…………………….…

 

 

 

 

 

 

 

 

 12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:

 

 Khoản mục

Số

 đầu năm

Tăng

 trong năm

Giảm

 trong năm

Số

 cuối năm

  Nguyên giá bất động sản đầu tư        
– Quyền sử dụng đất

 – Nhà

 – Nhà và quyền sử dụng đất

 – Cơ sở hạ tầng

  Giá trị hao mòn lũy kế        
– Quyền sử dụng đất

 – Nhà

 – Nhà và quyền sử dụng đất

 – Cơ sở hạ tầng

  Giá trị còn lại của bất động sản

    đầu tư

       
– Quyền sử dụng đất

 – Nhà

 – Nhà và quyền sử dụng đất

 – Cơ sở hạ tầng

  

   * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

 

 -…………..

  

13- Đầu tư dài hạn khác:

 – Đầu tư cổ phiếu

 – Đầu tư trái phiếu

 – Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu

 – Cho vay dài hạn

 – Đầu tư dài hạn khác

Cuối năm

 

 

 

 

Đầu năm

 

 

 

 

                                               Cộng
14- Chi phí trả trước dài hạn Cuối năm Đầu năm
– Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ          …          …
– Chi phí thành lập doanh nghiệp

 – Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn

 – Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình

 – …

         …

 

 

 

         …

 

 

 

                                             Cộng          …          …
 15- Vay và nợ ngắn hạn Cuối năm Đầu năm
– Vay ngắn hạn

 – Nợ dài hạn đến hạn trả

  

         …

 

  

         …

 

  

                                             Cộng          …          …
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Cuối năm Đầu năm
– Thuế giá trị gia tăng

 – Thuế tiêu thụ đặc biệt

 – Thuế xuất, nhập khẩu

 – Thuế thu nhập doanh nghiệp

 – Thuế thu nhập cá nhân

 – Thuế tài nguyên

 – Thuế nhà đất và tiền thuê đất

 – Các loại thuế khác

 – Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

         …

 

 

 

 

 

 

 

 

         …

 

 

 

 

 

 

 

 

                             Cộng          …          …
17- Chi phí phải trả Cuối năm Đầu năm
– Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép

 – Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

 – Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh

 – …

         …

 

 

         …

 

 

                                               Cộng          …          …
                  18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm
    – Tài sản thừa chờ giải quyết

 – Kinh phí công đoàn

 – Bảo hiểm xã hội

 – Bảo hiểm y tế

 – Phải trả về cổ phần hoá

 – Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

 – Doanh thu chưa thực hiện

 – Các khoản phải trả, phải nộp khác

 Cộng

         …

 

 

 

 

 

 

 

 

         …

 

 

 

 

 

 

 

 

                  19- Phải trả dài hạn nội bộ Cuối năm Đầu năm
    – Vay dài hạn nội bộ

 -…

 – Phải trả dài hạn nội bộ khác

 Cộng

  

 

 

  

 

 

 20- Vay và nợ dài hạn Cuối năm Đầu năm
   a – Vay dài hạn

 – Vay ngân hàng

 – Vay đối tượng khác

 – Trái phiếu phát hành

 b – Nợ dài hạn

 – Thuê tài chính

 – Nợ dài hạn khác

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

                                        Cộng          …          …

  

 c- Các khoản nợ thuê tài chính

  

Năm nay Năm trước
Thời hạn Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền

 lãi thuê

Trả nợ

 gốc

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ

 gốc

Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm

  

 21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:

Cuối năm Đầu năm
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

 khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

 khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng

– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

 khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng

– Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 Đã được ghi nhận từ các năm trước

 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

  

b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm
– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế

 – Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước

 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

  

 

  

 

  

 

  

 

  

 22- Vốn chủ sở hữu

 a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

  Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch

 tỷ giá

 hối đoái

 

  

 

Nguồn vốn

 đầu tư XDCB

 

  

 Cộng

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu năm trước

 – Tăng vốn trong  

    năm trước

 – Lãi trong

    năm trước

 – Tăng khác

 – Giảm vốn trong

    năm trước

 – Lỗ trong năm

    trước

 – Giảm khác

     

  

  

  

  

  

  

  

  

           
Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm nay                  
– Tăng vốn trong

    năm nay

 – Lãi trong năm nay

 – Tăng khác

 – Giảm vốn trong

    năm nay

 – Lỗ trong năm nay

 – Giảm khác

     

  

  

  

  

  

  

           
Số dư cuối năm nay                  

  

b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Cuối năm Đầu năm
– Vốn góp của Nhà nước

 – Vốn góp của các đối tượng khác

 – …

 

 

                                               Cộng

  

 * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm

 * Số lượng cổ phiếu quỹ:

  

c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Năm nay Năm trước
     – Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 + Vốn góp đầu năm

 + Vốn góp tăng trong năm

 + Vốn góp giảm trong năm

 + Vốn góp cuối năm

 – Cổ tức, lợi nhuận đã chia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 d- Cổ tức

 – Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:

 + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:……………..

 + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:………………

 – Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:…….

  

   đ- Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm
      – Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

 – Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

 + Cổ phiếu phổ thông

 + Cổ phiếu ưu đãi

 – Số lượng cổ phiếu được mua lại

 + Cổ phiếu phổ thông

 + Cổ phiếu ưu đãi

 – Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

 + Cổ phiếu phổ thông

 + Cổ phiếu ưu đãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

      * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :…………………………

  

 e-  Các quỹ của doanh nghiệp:

 – Quỹ đầu tư phát triển

 – Quỹ dự phòng tài chính

 – Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

  

 * Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp

  

 g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.

 

 

23- Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước
– Nguồn kinh phí được cấp trong năm
– Chi sự nghiệp (…) (…)
– Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

  

24- Tài sản thuê ngoài Cuối năm Đầu năm
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài

 – TSCĐ thuê ngoài

 – Tài sản khác thuê ngoài

 (2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn

 – Từ 1 năm trở xuống

 – Trên 1 năm đến 5 năm

 – Trên 5 năm

 

 

 

  

  

 

 

 

 

 

 

  

  

 

 

 

 VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong

         Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh                                    (Đơn vị tính:………….)

Năm nay Năm trước
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)

 Trong đó:

 – Doanh thu bán hàng

 – Doanh thu cung cấp dịch vụ

  

 

 

  

 

 

      – Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)

 + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;

 + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;

  

 

  

 

  

 

 

  

 

  

 

26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

 Trong đó:

 – Chiết khấu thương mại

 – Giảm giá hàng bán

 – Hàng bán bị trả lại

 – Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)

 – Thuế tiêu thụ đặc biệt

 – Thuế xuất khẩu

 27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)

 Trong đó:

 – Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa

 – Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ

  

 

 

 

 

 

 

  

  

 

 

  

 

 

 

 

 

 

  

  

 

 

  

28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Năm nay Năm trước
– Giá vốn của hàng hóa đã bán

 – Giá vốn của thành phẩm đã bán

 – Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

 – Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của

 BĐS đầu tư đã bán

 – Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư

 – Hao hụt, mất mát hàng tồn kho

 – Các khoản chi phí vượt mức bình thường

 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

 

 

 

 

 (…)

 

 

 

 

 

 

 

 (…)

 

 

                                         Cộng

  

29- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh (Mã số 21) Năm nay Năm trước
– Lãi tiền gửi, tiền cho vay

 – Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

 – Cổ tức, lợi nhuận được chia

 – Lãi bán ngoại tệ

 – Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

 – Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

 – L·i b¸n hµng tr¶ chËm

 – Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh kh¸c

                                               Céng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

30- Chi phí tài chính (Mã số 22) Năm nay Năm trước
– Lãi tiền vay

 – Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm

 – Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

 – Lỗ bán ngoại tệ

 – Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

 – Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

 – Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

 – Chi phí tài chính khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                         Cộng

  

31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) Năm nay Năm trước
–  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
– Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm   trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

  

32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) Năm nay Năm trước
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (…) (…)
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng (…) (…)
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả (…) (…)
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

  

33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước
    – Chi phí nguyên liệu, vật liệu

 – Chi phí nhân công

 – Chi phí khấu hao tài sản cố định

 – Chi phí dịch vụ mua ngoài

 – Chi phí khác bằng tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

                                         Cộng

  

 VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong

          Báo cáo lưu chuyển tiền tệ                       (Đơn vị tính:……………..)

 34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển

 tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng

Năm nay Năm trước
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:

 – Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:

 – Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:

 

  

 

 

 

  

 

 

b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.

 –  Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;

 – Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;

 – Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;

 – Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý  trong kỳ.

 

  

 

 

  

 

  

 

  

  

  

 

  

 

 

  

 

  

 

c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.

  

 VIII- Những thông tin khác

 1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: ………………………

 2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:…………………………………………..

 3- Thông tin về các bên liên quan:………………………………………………………………………..

 4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(2):. ……………………

 5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): …………………………………………………………………………………………………

 6- Thông tin về hoạt động liên tục: ……………………………………………………………………….

 7- Những thông tin khác. (3) ……………………………………………………………………………………………………….

                   Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu                  Kế toán trưởng          Giám đốc
  (Ký, họ tên)                    (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

 Ghi chú:

 (1)   Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.

 (2)  Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết.

 (3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

 MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Doanh nghiệp vừa và nhỏ)

  1. Bảng Cân đối kế toán

  

Đơn vị:……………….

 Địa chỉ:……………….

Mẫu số B 01 – DNN

 (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC

 ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

  

 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tại ngày……tháng … năm ….

 Người nộp thuế: ………………………………………………………….

 Mã số thuế: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..

 Quận/ huyện: ………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………..

                              Đơn vị tính:………….

 

 TÀI SẢN

Mã số Thuyết minh Số

 cuối năm

Số

 đầu năm

A B C 1 2
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130    
1. Phải thu của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Các khoản phải thu khác 138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140    
1. Hàng tồn kho 141 (III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150      
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152
3. Tài sản ngắn hạn khác 158
B – TÀI SẢN DÀI HẠN

 (200 = 210+220+230+240)

200
I. Tài sản cố định 210 (III.03.04)
 1. Nguyên giá 211
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (….) (…..)
 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II. Bất động sản đầu tư 220
 1. Nguyên giá 221
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 (….) (…..)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 (….) (…..)
IV. Tài sản dài hạn khác 240
1. Phải thu dài hạn 241
2. Tài sản dài hạn khác 248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 (….) (…..)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

 (250 = 100 + 200)

250
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ

 (300 = 310 + 320)

300
I. Nợ ngắn hạn 310      
 1. Vay ngắn hạn 311
 2. Phải trả cho người bán 312
 3. Người mua trả tiền trước 313
 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06
 5. Phải trả người lao động 315
 6. Chi phí phải trả 316
 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II. Nợ dài hạn 320      
 1. Vay và nợ dài hạn 321
 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328
 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU

 (400 = 410+430)

400
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07    
 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
 2. Thặng dư vốn cổ phần 412
 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (….) (….)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

 (440 = 300 + 400 )

440

  

  

 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  

Chỉ tiêu Số       

   cuối năm

Số

  đầu năm

1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công    
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý    
5- Ngoại tệ các loại

  

 Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu

 (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

 (Ký, họ tên)

                   Giám đốc

 (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

 Ghi chú:

 (1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

 (2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại “Mã số”.

 (3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là  “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

 

  1. Bảng Cân đối tài khoản

  

Đơn vị:……………..Địa chỉ:………………. Mẫu số F01 – DNN

 (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC

 ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

  

  

 BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)

 Năm…..

 Người nộp thuế: ………………………………………………………….

 Mã số thuế: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..

 Quận/ huyện: ………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………..

                                                                                                       Đơn vị tính:…………

Số hiệu  

 Tên tài khoản

Số dư

 đầu năm

Số phát sinh trong năm Số dư

 cuối năm

TK   Nợ Nợ Nợ
A B 1 2 3 4 5 6
 

  

  

  

 

  

  

  

  

  

  

  

           
 

Cộng

           

  

 Ghi chú:

 (*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,

 chỉ gửi cho cơ quan thuế

  

  

    Lập, ngày……. tháng……năm ….
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

  

  

  

  1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:……………..Địa chỉ:………………. Mẫu số B 02 – DNN

 (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC

 ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

  

 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

 Năm …                       

 Người nộp thuế: ………………………………………………………….

 Mã số thuế: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..

 Quận/ huyện: ………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………..

                         Đơn vị tính:…………

 

 CHỈ TIÊU

Mã      số Thuyết minh

Năm

 nay

Năm

 trước

A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

 (10 = 01 – 02)

10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

 (20 = 10 – 11)

20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
  – Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

 (30 = 20 + 21 – 22 – 24)

30
10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế  (50 = 30 + 40) 50 IV.09
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 (60 = 50 – 51)

60

  

 Lập, ngày ……tháng……năm …..

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  1. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:………………………

 Địa chỉ:……………………..

Mẫu số B 09 – DNN

 (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC

 ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

  

 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)

  Năm …

 Người nộp thuế: ………………………………………………………….

 Mã số thuế: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..

 Quận/ huyện: ………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………..

 I – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

 1 – Hình thức sở hữu vốn

 2 – Lĩnh vực kinh doanh

 3 – Tổng số công nhân viên và người lao động

 4 – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo

 cáo tài chính

  

 II – Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp

 1 – Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …/…/… kết thúc vào ngày…/…/…)

 2 – Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

 3 – Chế độ kế toán áp dụng

 4 – Hình thức kế toán áp dụng

 5 – Phương pháp kế toán hàng tồn kho:

 – Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;

 – Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;

 – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

 6 – Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng

 7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay

 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả

 10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá

 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu

  

 III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán                                                                                         

                                                                                                        (Đơn vị tính………..)

01.Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
   – Tiền mặt

 – Tiền gửi Ngân hàng

 – Tương đương tiền

….

 ….

 ….

….

 ….

 ….

Cộng

  

   
02. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
–         – Nguyên liệu, vật liệu

 – Công cụ, dụng cụ

 – Chi phí SX, KD dở dang

 – Thành phẩm

 – Hàng hóa

 – Hàng gửi đi bán

….

 ….

 ….

 …..

 ……

 ……

….

 ….

 ….

 …..

 …..

 …..

Cộng    

    * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)…………………………………………………….

 03 – Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

 

 Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải truyền dẫn  

 

  

TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình

 – Số dư đầu năm

 – Số tăng trong năm

 Trong đó: + Mua sắm

                       + Xây dựng

 – Số giảm trong năm

 Trong đó: + Thanh lý

                      + Nhượng bán

                      + Chuyển sang  

                        BĐS đầu tư

 – Số dư cuối năm

 (2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế

 – Số dư đầu năm

 – Số tăng trong năm

 – Số giảm trong năm

 – Số dư cuối năm

 (3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)

 – Tại ngày đầu năm

 – Tại ngày cuối năm

 Trong đó:

 + TSCĐ đã dùng để thế chấp,

     cầm cố các khoản vay

    + TSCĐ tạm thời không sử dụng

    +  TSCĐ chờ thanh lý

   

 

  

  

  

  

 (…..)

 (…..)

 (…..)

  

 (…..)

  

  

  

  

 (…..)

 

  

  

  

  

 (…..)

 (…..)

 (…..)

  

 (…..)

  

  

  

  

 (…..)

 

  

  

  

  

 (…..)

 (…..)

 (…..)

  

 (…..)

  

  

  

  

 (…..)

 

  

  

  

  

 (…..)

 (…..)

 (…..)

  

 (…..)

  

  

  

  

 (…..)

 

  

  

  

  

 (…..)

 (…..)

 (…..)

  

 (…..)

  

  

  

  

 (…..)

 

  

  

  

  

 (…..)

 (…..)

 (…..)

  

 (…..)

  

  

  

  

 (…..)

  

    * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:……………………………………………………

 – TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn  sử dụng   …………………………………………….

 – Lý do tăng, giảm: ………………………………………………………………………………………..

 

  1. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
 

 Khoản mục

Quyền sử dụng đất Quyền phát

 hành

Bản quyền, bằng

 sỏng chế

 

 

TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình            
– Số dư đầu năm
– Số tăng trong năm

 Trong đú

   + Mua trong năm

   + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

   – Số giảm trong năm

 Trong đú:

 + Thanh lý, nhượng bỏn

   + Giảm khỏc

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 (…)

 

  

  

  

 (…)

  

 (…)

 (…)

– Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn lũy kế            
– Số dư đầu năm
– Số tăng trong năm

 – Số giảm trong năm

 

 (… )

 

 (… )

 

 (… )

 

 (… )

 

 (… )

 

 (… )

– Số dư cuối năm
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh            
– Tại ngày đầu năm

 – Tại ngày cuối năm

  

 * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có)………………………………………………..

  

05 – Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư

         vào đơn vị khác:

Cuối năm Đầu năm
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:

 – Chứng khoán đầu tư ngắn hạn

 – Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

 (2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:

 – Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

 – Đầu tư vào công ty liên kết

 – Đầu tư tài chính dài hạn khác

…..

 ……

 ……

 …..

 ……

 ……

 ……

……

 ……

 ……

 ……

 ……

 ……

 ……

Cộng    

 * Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………………….

  

06 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm
   – Thuế giá trị gia tăng phải nộp ….. …..
   – Thuế tiêu thụ đặc biệt ….. …..
   – Thuế xuất, nhập khẩu ….. …..
   – Thuế thu nhập doanh nghiệp ….. …..
   – Thuế thu nhập cá nhân ….. …..
   – Thuế tài nguyên ….. …..
   – Thuế nhà đất, tiền thuê đất ….. …..
   – Các loại thuế khác ….. …..
   – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác ….. …..

  

 07 – Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:

 

 Chỉ tiêu

Số

 đầu

 năm

Tăng trong

 năm

Giảm trong năm Số

 cuối

 năm

A 1 2 3 4
1 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn

 2- Thặng dư vốn cổ phần

 3- Vốn khác của chủ sở hữu

 4- Cổ phiếu quỹ (*)

 5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

 7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

  

  

 (…..)

 

  

  

 (…..)

 

  

  

 (…..)

 

  

  

 (…..)

Cộng

 * Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………..

  

  1. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính………)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước
– Doanh thu bán hàng

 Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá

…..

 …..

…..

 …..

– Doanh thu cung cấp dịch vụ

 Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ

…..

 …..

…..

 …..

– Doanh thu hoạt động tài chính ….. …..
   Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia …… ……
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

 + Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

……

 ……

……

 ……

+ …. …… ……

  

09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập

       chịu thuế TNDN

Năm nay Năm trước
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế …… ……
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập

 chịu thuế TNDN

 (3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào

 thu nhập chịu thuế TNDN

 (4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được

 trừ vào lợi nhuận trước thuế)

 

 ……

  

 ……

 ……

  

 

 …….

  

 …….

 ……

  

(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) …… ……

  

10. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước
–   Chi phí nguyên liệu, vật liệu

 –   Chi phí nhân công

 –   Chi phí khấu hao tài sản cố định

 –   Chi phí dịch vụ mua ngoài

 –   Chi phí khác bằng tiền

…..

 …..

 …..

 …..

 ……

……

 ……

 ……

 …..

 …..

Cộng ……. …….

  

 V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính………….)

 11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền

 phát sinh trong năm báo cáo

 Năm nay    Năm trước

 – Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ                    ………              ………

 liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ

 cho thuê tài chính;

  • Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ………               ………

  

 12 – Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp

 nắm giữ nhưng không được sử dụng:

 Năm nay    Năm trước

 – Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược;                                   ……….               ……….

  • Các khoản khác… ………                 ………

  

 VI- Những thông tin khác

 – Những khoản nợ tiềm tàng

 – Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

 – Thông tin so sánh

 – Thông tin khác (2)

  

 VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………….

 ……………………………………………………………………………………………………………………………..

 ……………………………………………………………………………………………………………………………..

  

    Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

 Ghi chú:

  • Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
  • Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

  

 tag: biti’s   gỗ   nghị   gì   nhựa   rạng   đông   yakult   việt   nam   aia   bao   bì   in   nông   dược   hậu   giang   2018   hoa   sen   thất   traphaco   2017   bánh   kẹo   hải   châu   2015   đô   cao   su   đà   nẵng   tràng   an   transimex   cà   phê   trung   thọ   xem   đâu   pti   tra làm