Mẫu báo cáo tài chính

 Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200

 Mẫu số: B09-DN

 (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 Năm ….(1)

 I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

 1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH

 2. Lĩnh vực kinh doanh: Tin học và phần mềm

 3. Ngành nghề kinh doanh: Tin học và phần mềm

 4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường

 5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

 6. Cấu trúc doanh nghiệp

 – Danh sách các công ty con

 – Danh sách các công ty liên doanh, liên kết

 – Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.

 7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh…)

 II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

 1- Kỳ kế toán năm Từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017

 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VND

 III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

 1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

 2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành

 IV- Các chính sách kế toán áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục

 1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.

 2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.

 3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.

 4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.

 5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính

 a) Chứng khoán kinh doanh;

 b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;

 c) Các khoản cho vay;

 d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;

 đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;

 e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.

 6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu

 7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

 – Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

 – Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân tức thời

 – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:

 – Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

 8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:

 9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.

 10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.

 11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.

 12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả:

 13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.

 14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.

 15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

 16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:

 17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.

 18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.

 19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

 – Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.

 – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.

 – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.

 – Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.

 20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

 – Doanh thu bán hàng;

 – Doanh thu cung cấp dịch vụ;

 – Doanh thu hoạt động tài chính;

 – Doanh thu hợp đồng xây dựng.

 – Thu nhập khác

 21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

 22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.

 23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.

 24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.

 25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

 26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

 V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?

 2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành…)

 3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:

 – Các khoản dự phòng;

 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có).

 VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

1. Tiền Cuối năm Đầu năm
– Tiền mặt

 – Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

 – Tiền đang chuyển

 Cộng

  

 

 

 

 

 

 

2. Các khoản đầu tư tài chính

  

  

 a) Chứng khoán kinh doanh

 – Tổng giá trị cổ phiếu;

 (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)

 – Tổng giá trị trái phiếu;

 (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên)

 – Các khoản đầu tư khác;

 – Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu:

 + Về số lượng

 + Về giá trị

  

 b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 b1) Ngắn hạn

 – Tiền gửi có kỳ hạn

 – Trái phiếu

 – Các khoản đầu tư khác

 b2) Dài hạn

 – Tiền gửi có kỳ hạn

 – Trái phiếu

 – Các khoản đầu tư khác

  

 c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết)

 – Đầu tư vào công ty con

 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết;

 – Đầu tư vào đơn vị khác;

Cuối năm

 Giá Giá trị Dự

 gốc hợp lý phòng

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

  

  

  

  

  

  

 Cuối năm

 Giá gốc Giá trị

 ghi sổ

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

  

  

 Cuối năm

 Giá Dự Giá trị

 gốc phòng hợp lý

 … … …

 … … …

 … … …

  

Đầu năm

 Giá Giá trị Dự

 gốc hợp lý phòng

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

  

  

  

  

  

  

 Đầu năm

 Giá gốc Giá trị

 ghi sổ

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

  

  

 Đầu năm

 Giá Dự Giá trị

 gốc phòng hợp lý

 … … …

 … … …

 … … …

  

– Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;

 – Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ.

 – Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.

  

3. Phải thu của khách hàng

  

 a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn

 – Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng

 – Các khoản phải thu khách hàng khách

 b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)

  

 c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng)

  

Cuối năm Đầu năm
4. Phải thu khác Cuối năm Đầu năm
 

 a) Ngắn hạn

 – Phải thu về cổ phần hoá;

 – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;

 – Phải thu người lao động;

 – Ký cược, ký quỹ;

 – Cho mượn;

 – Các khoản chi hộ;

 – Phải thu khác.

  

 b) Dài hạn (tương tự các khoản mục ngắn hạn)

Giá Dự

 trị phòng

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

  

Giá Dự

 trị phòng

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

  

Cộng

  

5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu)

  

  

 a) Tiền;

 b) Hàng tồn kho;

 c) TSCĐ;

 d) Tài sản khác.

  

Cuối năm

 Số Giá

 lượng trị

Đầu năm

 Số Giá

 lượng trị

6. Nợ xấu Cuối năm Đầu năm
 

  

 – Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi;

 (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn);

 – Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu;

 – Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn.

Giá Giá trị đối

 gốc có thể tượng nợ

 thu hồi

 … … …

  

  

  

  

  

  

  

  

 … … …

  

  

 … … …

Giá Giá trị đối

 gốc có thể tượng nợ

 thu hồi

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

 … … …

  

Cộng
7. Hàng tồn kho:

 – Hàng đang đi trên đường;

 – Nguyên liệu, vật liệu;

 – Công cụ, dụng cụ;

 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang;

 – Thành phẩm;

 – Hàng hóa;

 – Hàng gửi bán;

 – Hàng hóa kho bảo thuế.

Cuối năm

 Giá Dự

 gốc phòng

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

Đầu năm

 Giá Dự

 gốc phòng

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

 … …

– Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất;

 – Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;

 – Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

  

Cuối năm Đầu năm
8. Tài sản dở dang dài hạn

 a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

 (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường)

Giá Giá trị

 gốc có thể

 thu hồi

 … …

 … …

Giá Giá trị

 gốc có thể

 thu hồi

 … …

 … …

Cộng
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) Cuối năm Đầu năm
– Mua sắm;

 – XDCB;

 – Sửa chữa.

 

 

 

 

Cộng

2. Mẫu bảng cân đối phát sinh

 ĐVT: VNĐ

Mã TK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số dư cuốI kỳ
Nợ Nợ Nợ
111 Tiền mặt
112 Tiền gửi ngân hàng
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ dụng cụ
154 Chi phí sx kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
211 Tài sản cố định
214 Hao mòn TSCĐ
331 PhảI trả nhà cung cấp
3331 Thuế GTGT phảI nộp
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
334 PhảI trả công nhân viên
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hộI
3384 Bảo hiểm y tế
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3411 Vay ngắn hạn
411 Nguồn vốn kinh doanh
421 LợI nhuận chưa phân phốI
511 Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
621 chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công SX
627 chi phí sản xuất chung
632 Giá vốn hàng bán
641 Chi phí bán hàng
642 Chi phí quản llý doanh nghiệp
821 Chi phí thuế TNDN
911 Xác định kết quả kinh doanh
Cộng

3. Mẫu bảng cân đối kế toán

 Mẫu số B01 – DNN

 (Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) 100 #REF! 0
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 0
1. Tiền 111 0
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 0
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 0
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. PhảI thu về cho vay ngắn hạn 135
6. PhảI thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phảI thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140 0
1. Hàng tồn kho 141 0
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 #REF!
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 0
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại tráI phiếu Chính Phủ 154 #REF!
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260) 200 0
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. PhảI thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220 0
1. TSCĐ hữu hình 221 0
– Nguyên giá 222 0
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 0
2. TSCĐ thuê tài chính 224 0
– Nguyên giá 225
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226
3. TSCĐ vô hình 227 0
– Nguyên giá 228
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230 0
– Nguyên giá 231
– giá trị hao mòn luỹ kế 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 0
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 0
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn(*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260 0
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270=100+200) 270 #REF!
C. Nợ phải trả (300=310+330) 300 #REF!
I. Nợ ngắn hạn 310 #REF!
1. PhảI trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 0
3. Thuế và các khoản phảI nộp nhà nước 313 0
4. PhảI trả người lao động 314 #REF!
5. Chi phí phảI trả ngắn hạn 315 0
6. PhảI trả nội bộ ngắn hạn 316
7. PhảI trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. PhảI trả ngắn hạn khác 319 0
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phảI trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại tráI phiếu CHính Phủ 324
II. Nợ dài hạn 330 0
1. PhảI trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phảI trả dài hạn 333
4. PhảI trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 0
5. PhảI trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. PhảI trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. TráI phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phảI trả 341
12. Dự phòng phảI trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D. Vốn chủ sở hữu (400=410+430) 400 0
I. Vốn chủ sở hữu 410 0
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 0
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a
– Cổ phiếu ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi tráI phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 0
– LNST chưa phân phối lũy kế đến kỳ cuối kỳ trước 421a
– LNST chưa phân phối kỳ này 421b 0
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 0
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
3. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ 433
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) 440 #REF!

4. Mẫu bảng báo cáo kết quả kinh doanh

 Mẫu số B 02 – DNN

 (Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)

Chỉ Tiêu M.Số Thuyết Minh Năm Nay Năm Trước
1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 0
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ(10=01-02) 10 0
4. Giá vốn hàng bán 11 #REF!
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20 = 10-11) 20 #REF!
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 0
7. Chi phí tài chính 22 0
– Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25 0
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 0
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30 = 20+21 -22-25-26) 30 #REF!
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40 0
14. Tổng kế toán lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 + 40 ) 50 #REF!
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 0
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60 = 50 – 51 -52 ) 60 #REF!
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 #REF!
…ngày …tháng…..năm…..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc
(Ký, họ tên ) (Ký, ho tên )

5. Bảng lưu chuyển tiền tệ

 (Theo phương pháp trực tiếp)

Chỉ tiêu M.Số Thuyết Minh Năm Nay Năm Trước
A B C 1 2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCD và các tài sản dài hạn khác 21
2. Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCD và các tài sản dài hạn khác 22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4. Tiền thu hồi cho vay,bán lại các công cụ nợcủa đơn vị khác 24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp chủ sở hữu 31
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,mua lại cổ phiếu của các DN 32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tieefn và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61) 70
………., ngày… tháng…… năm…….
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc

 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
___________

6. Tờ khai Tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

 [01] Kỳ tính thuế từ 01/01/2005 đến 31/12/2005

 [02] Mã số thuế: 5700429121

 [03] Tên cơ sở kinh doanh: Công ty A

 [04] Địa chỉ trụ sở:

 [05] Quận/ Huyện: [06] Tỉnh/Thành phố:

 [07] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-mail:

 [10] Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, kinh doanh vận tải, dịch vụ vận tải, San lấp mặt bằng

 

 

 

 

 ………, ngày tháng năm
Đại diện thep pháp luật của cơ sở kinh doanh 
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức vụ)

 Mẫu báo cáo tài chính theo quyết định 48

Đơn vị:……………….

 Địa chỉ:……………….

Mẫu số B 01 – DNN

 (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC

 ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

  

 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tại ngày……tháng … năm ….

  

                              Đơn vị tính:………….

 

 TÀI SẢN

Mã số Thuyết minh Số

 cuối năm

Số

 đầu năm

A B C 1 2
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130    
1. Phải thu của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Các khoản phải thu khác 138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140    
1. Hàng tồn kho 141 (III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150      
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152
3. Tài sản ngắn hạn khác 158
B – TÀI SẢN DÀI HẠN

 (200 = 210+220+230+240)

200
I. Tài sản cố định 210 (III.03.04)
 1. Nguyên giá 211
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (….) (…..)
 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II. Bất động sản đầu tư 220
 1. Nguyên giá 221
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 (….) (…..)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 (….) (…..)
IV. Tài sản dài hạn khác 240
1. Phải thu dài hạn 241
2. Tài sản dài hạn khác 248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 (….) (…..)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

 (250 = 100 + 200)

250
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ

 (300 = 310 + 320)

300
I. Nợ ngắn hạn 310      
 1. Vay ngắn hạn 311
 2. Phải trả cho người bán 312
 3. Người mua trả tiền trước 313
 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06
 5. Phải trả người lao động 315
 6. Chi phí phải trả 316
 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II. Nợ dài hạn 320      
 1. Vay và nợ dài hạn 321
 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328
 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU

 (400 = 410+430)

400
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07    
 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
 2. Thặng dư vốn cổ phần 412
 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (….) (….)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

 (440 = 300 + 400 )

440

 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu Số       

   cuối năm

Số

  đầu năm

1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công    
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý    
5- Ngoại tệ các loại

  

 Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu

 (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

 (Ký, họ tên)

                   Giám đốc

 (Ký, họ tên, đóng dấu)

  

 Ghi chú:

 (1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

 (2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại “Mã số”.

 (3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là  “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

 Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133

Đơn vị báo cáo: …………………
Địa chỉ: ……………………………
Mẫu số B01b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày … tháng… năm …
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 Đơn vị tính: ………….

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
TÀI SẢN
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (…) (…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu ngắn hạn khác 133
4. Tài sản thiếu chờ xử lý 134
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 135 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 142 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Thuế GTGT được khấu trừ 151
2. Tài sản ngắn hạn khác 152
B – TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+230+240+250+260)
200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu dài hạn khác 214
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 215 (…) (…)
II. Tài sản cố định 220
– Nguyên giá 221
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 222 (…) (…)
III. Bất động sản đầu tư 230
– Nguyên giá 231
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 (…) (…)
IV. Xây dựng cơ bản dở dang 240
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 251
2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*) 252 (…) (…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn 253
VI. Tài sản dài hạn khác 260
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(300=100+200)
300
NGUỒN VỐN
C- NỢ PHẢI TRẢ 
(400=410+420)
400
I. Nợ ngắn hạn

 1. Phải trả người bán ngắn hạn

 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 4. Phải trả người lao động

 5. Phải trả ngắn hạn khác

 6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

 7. Dự phòng phải trả ngắn hạn

 8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

410
411
412
413
414
415
416
417
418
II. Nợ dài hạn 420
1. Phải trả người bán dài hạn 421
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 422
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 423
4. Phải trả dài hạn khác 424
5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 425
6. Dự phòng phải trả dài hạn 426
7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 427
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU
(500=511+512+513+514+515+516+517)
500
1. Vốn góp của chủ sở hữu 511
2. Thặng dư vốn cổ phần 512
3. Vốn khác của chủ sở hữu 513
4. Cổ phiếu quỹ (*) 514 (…) (…)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 515
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 516
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 517
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(600=400+500)
600
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Báo cáo tình hình tài chính – Mẫu B01-DNNKLT

Đơn vị báo cáo: …………………

 Địa chỉ: ……………………………

Mẫu số B01-DNNKLT
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày … tháng… năm …
(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
TÀI SẢN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
II. Đầu tư tài chính 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 122
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 123
III. Các khoản phải thu 130
1. Phải thu của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 133
4. Phải thu khác 134
5. Tài sản thiếu chờ xử lý 135
IV. Hàng tồn kho 140
V. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư 150
VI. Xây dựng cơ bản dở dang 160
VII. Tài sản khác 170
1. Thuế GTGT được khấu trừ 171
2. Tài sản khác 172
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(200=110+120+130+140+150+160+170)
200
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả 300
1. Phải trả người bán 311
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Phải trả khác 315
6. Vay và nợ thuê tài chính 316
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 317
8. Dự phòng phải trả 318
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 319
10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 320
II. Vốn chủ sở hữu 400
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (…) (…)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(500=300+400)
500
Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 Ghi chú:

 (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

 (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

 (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

 (4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

  

  

  

  

  

  

 Tag: excel htkk mau thuyet bctc thong tu file tt133 2017 huong dan lap hệ thống nào mới nhất kiểm tra đảng ifrs nhanh siêu nhỏ xin b01a b01b cá 107 2019 lực sự vừa b02/bctc 01/kqkt-bctc khắc phục tt200 soát xét 2016 2018 tập tốt download lận bibica 2002 bài acb 2008 sát đoàn tiếp – maẫu