Nghị định 64/2019/NĐ-CP của Chính phủ

 CHÍNH PHỦ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 64/2019/NĐ-CP

 Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2019

  

 NGHỊ ĐỊNH

 SỬA ĐỔI ĐIỀU 7 NGHỊ ĐỊNH SỐ 160/2013/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH LOÀI VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ LOÀI THUỘC DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ

 Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

 Căn cứ Luật đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;

 Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

 Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiểm được ưu tiên bảo vệ.

 Điều 1. Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ như sau:

 1. Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ được quy định tại Phụ lục I Nghị định này.

 2. Định kỳ ba (03) năm một lần hoặc khi thấy cần thiết, Chính phủ quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ trên cơ sở đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 Điều 2. Điều khoản thi hành

 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 9 năm 2019.

 2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

  

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Kiểm toán nhà nước;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ 
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: VT, NN (2).

 TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

 Nguyn Xuân Phúc

  

 PHỤ LỤC I

 DANH MỤC CÁC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
(Kèm 
theo Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)

 1. Thực vật

 STT

 Tên Việt Nam

 Tên khoa học

  

 NGÀNH HẠT TRẦN

 GYMNOSPERMAE

  

 LỚP THÔNG

 PINOPSIDA

  

 Họ Hoàng đàn

 Cupressaceae

 1

Bách đài loan Taiwania cryptomerioides

 2

Sa mộc dầu Cunninghamia konishii

 3

Thông nước Glyptostrobus pensilis

 4

Bách vàng việt Xanthocyparis vietnamensis

 5

Hoàng đàn Cupressus tonkinensis

  

 Họ Thông

 Pinaceae

 6

Du sam đá vôi Keteleeria davidiana

 7

Thông đỏ nam (Thông đỏ lá dài, Thanh tùng) Taxus wallichiana

 8

Vân sam phan si păng Abies delavayi subsp. fansipanensis

  

 NGÀNH HẠT KÍN

 ANGIOSPERMAE

  

 LỚP HAI LÁ MẦM

 DICOTYLEDON

  

 Họ Dầu

 Dipterocarpaceae

 9

Chai lá cong (Sao lá cong) Shorea falcata

 10

Kiền kiền phú quốc Hopea pierrei

 11

Sao hình tim Hopea cordata

 12

Sao mạng cà ná Hopea reticulata

  

 Họ Hoàng liên gai

 Berberidaceae

 13

Hoàng liên gai lá dài Berberis sargentiana

 14

Hoàng liên gai lá mốc (Hoàng liên gai, Hoàng liên ba gai, Tiểu nghiệt bá) Berberis kawakamii

 15

Hoàng liên gai lá nhỏ Berberis julianae

  

 Họ Mao lương

 Ranunculaceae

 16

Hoàng liên chân gà Coptis quinquesecta

 17

Hoàng liên bắc Coptis chinensis

  

 Họ Ngũ gia bì

 Araliaceae

 18

Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) Panax bipinnatifidus

 19

Tam thất hoang Panax stipuleanatus

 20

Sâm ngọc linh tự nhiên Panax vietnamensis

  

 LỚP HÀNH

 LILIOPSIDA

  

 Họ Lan

 Orchidaceae

 21

Lan hài chai (Lan vân hài) Paphiopedilum callosum

 22

Lan hài xanh Paphiopedilum malipoense

 23

Lan hài chân tím (Lan hài trần liên) Paphiopedilum tranlienianum

 24

Lan hài trân châu Paphiopedilum emersonii

 25

Lan hài hằng Paphiopedilum hangianum

 26

Lan hài đỏ (Lan hài hng) Paphiopedilum delenatii

 27

Lan hài tam đảo Paphiopedilum gratrixianum

 28

Lan hài thăng heng (Lan hài hêlen) Paphiopedilum helenae

 2. Động vật

 STT

 Tên Việt Nam

 Tên khoa học

  

 LỚP THÚ

 MAMMALIA

  

 BỘ CÁNH DA

 DERMOPTERA

  

 Họ Chồn dơi

 Cynocephalidae

 1

Chồn bay (Cầy bay) Galeopterus variegatus

  

 BỘ LINH TRƯỞNG

 PRIMATES

  

 Họ Cu li

 Lorisidae

 2

Cu li lớn Nycticebus bengalensis

 3

Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus

  

 Họ Khỉ

 Cercopithecidae

 4

Voọc bạc đông dương Trachypithecus germaini

 5

Voọc bạc trường sơn Trachypithecus margarita

 6

Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng) Trachypithecus poliocephalus

 7

Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) Trachypithecus hatinhensis

 8

Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi

 9

Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri

 10

Voọc chà vá chân đen Pygathrix nigripes

 11

Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) Pygathrix nemaeus

 12

Voọc chà vá chân xám Pygathrix cinerea

 13

Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) Trachypithecus hatinhensis

 14

Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi

 15

Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri

 16

Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus

 17

Voọc xám Trachypithecus crepusculus

  

 Họ Vượn

 Hylobatidae

 18

Vượn đen má hung (Vượn đen má vàng) Nomascus gabriellae

 19

Vượn đen má trắng Nomascus leucogenys

 20

Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít) Nomascus nasutus

 21

Vượn đen tuyền tây bắc Nomascus concolor

 22

Vượn má vàng trung bộ Nomascus annamensis

 23

Vượn siki Nomascus siki

  

 BỘ THÚ ĂN THỊT

 CARNIVORA

  

 Họ Chó

 Canidae

 24

Sói đỏ (Chó sói lửa) Cuon alpinus

  

 Họ Gấu

 Ursidae

 25

Gấu chó Helarctos malayanus

 26

Gấu ngựa Ursus thibetanus

  

 Họ Chồn

 Mustelidae

 27

Rái cá lông mũi Lutra sumatrana

 28

Rái cá lông mượt Lutrogale perspicillata

 29

Rái cá thường Lutra lutra

 30

Rái cá vuốt bé Aonyx cinereus

  

 Họ Cầy

 Viverridae

 31

Cầy giông đốm lớn Viverra megaspila

 32

Cầy vằn bắc Chrotogale owstoni

 33

Cầy gấm Prionodon pardicolor

 34

Cầy mực (Cầy đen) Arctictis binturong

  

 Họ Mèo

 Felidae

 35

Báo gấm Neofelis nebulosa

 36

Báo hoa mai Panthera pardus

 37

Báo lửa (Beo lửa, Beo vàng) Catopuma temminckii

 38

Hổ Panthera tigris

 39

Mèo cá Prionailurus viverrinus

 40

Mèo gấm Pardofelis marmorata

  

 BỘ CÓ VÒI

 PROBOSCIDEA

  

 Họ Voi

 Elephantidae

 41

Voi Elephas maximus

  

 BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 PERISSODACTYLA

  

 Họ Tê giác

 Rhinocerotidae

 42

Tê giác một sừng Rhinoceros sondaicus annamiticus

  

 BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 ARTIODACTYLA

  

 Họ Hươu nai

 Cervidae

 43

ơu vàng Axis porcinus

 44

Hươu xạ Moschus berezovskii

 45

Mang lớn Muntiacus vuquangensis

 46

Mang trường sơn Muntiacus trươngsonensis

 47

Nai cà tong Rucervus eldii

  

 Họ Trâu bò

 Bovidae

 48

Bò rừng Bos javanicus

 49

Bò tót Bos gaurus

 50

Bò xám Bos sauveli

 51

Sao la Pseudoryx nghetinhensis

 52

Sơn dương Capricornis milneedwardsii

  

 BỘ TÊ TÊ

 PHOLIDOTA

  

 Họ Tê tê

 Manidae

 53

Tê tê java Manis javanica

 54

Tê tê vàng Manis pentadactyla

  

 BỘ THỎ

 LAGOMORPHA

  

 Họ Thỏ rừng

 Leporidae

 55

Thỏ vằn Nesolagus timminsi

  

 BỘ CÁ VOI

 CETACEA

  

 Họ Cá heo

 Delphinidae

 56

Cá heo trắng trung hoa Sousa chinensis

  

 BỘ HẢI NGƯU

 SIRENIA

  

 Họ Cá cúi

 Dugongidae

 57

Bò biển Dugong dugon

  

 LỚP CHIM

 AVES

  

 BỘ BỒ NÔNG

 PELECANIFORMES

  

 Họ Bồ nông

 Pelecanidae

 58

Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis

  

 Họ Cổ rắn

 Anhingidae

 59

Cổ rắn (Điêng điểng) Anhinga melanogaster

  

 BỘ HẠC

 CICONIIFORMES

  

 Họ Diệc

 Ardeidae

 60

Cò trắng trung quốc Egretta eulophotes

 61

Vạc hoa Gorsachius magnificus

  

 Họ Cò quắm

 Threskiornithidae

 62

Cò mỏ thìa Platalea minor

 63

Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) Pseudibis davisoni

 64

Quắm lớn (Cò quắm lớn) Pseudibis gigantea

  

 Họ Hạc

 Ciconiidae

 65

Già đẫy nhỏ Leptoptilos javanicus

 66

Hạc cổ trắng Ciconia episcopus

  

 BỘ NGỖNG

 ANSERIFORMES

  

 Họ Vịt

 Anatidae

 67

Ngan cánh trắng Asarcornis scutulata

  

 BỘ GÀ

 GALLIFORMES

  

 Họ Trĩ

 Phasianidae

 68

Công Pavo muticus

 69

Gà so cổ hung Arborophila davidi

 70

Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi

 71

Gà lôi tía Tragopan temminckii

 72

Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini

 73

Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum

 74

Trĩ sao Rheinardia ocellata

  

 BỘ SẾU

 GRUIFORMES

  

 Họ Sếu

 Gruidae

 75

Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi) Grus antigone

  

 Họ Ô tác

 Otidae

 76

Ô tác Houbaropsis bengalensis

  

 BỘ RẼ

 CHARADRIIFORMES

  

 Họ Rẽ

 Scolopacidae

 77

Rẽ mỏ thìa Calidris pygmaea

 78

Choắt mỏ vàng Tringa guttifer

  

 BỘ SẢ

 CORACIIFORMES

  

 Họ Hng hoàng

 Bucerotidae

 79

Niệc nâu Anorrhinus austeni

 80

Niệc cổ hung Aceros nipalensis

 81

Niệc mỏ vằn Rhyticeros undulatus

 82

Hng hoàng Buceros bicornis

  

 BỘ SẺ

 PASSERIFORMES

  

 Họ Khướu

 Timaliidae

 83

Khướu ngọc linh Trochalopteron ngoclinhense

  

 LỚP BÒ SÁT

 REPTILIA

  

 BỘ CÓ VẢY

 SQUAMATA

  

 Họ Rắn hổ

 Elapidae

 84

Rắn hổ chúa Ophiophagus hannah

  

 Họ Tắc kè

 Gekkonidae

 85

Tắc kè đuôi vàng Cnemaspis psychedelica

  

 Họ Thằn lằn cá sấu

 Shinisauridae

 86

Thằn lằn cá sấu Shinisaurus crocodilurus

  

 BỘ RÙA

 TESTUDINES

  

 Họ Vích

 Cheloniidae

 87

Rùa biển đầu to (Quản đông) Caretta caretta

 88

Vích Chelonia mydas

 89

Đồi mồi Eretmochelys imbricata

 90

Đồi mồi dứa Lepidochelys olivacea

  

 Họ Rùa da

 Dermochelyidae

 91

Rùa da Dermochelys coriacea

  

 Họ Rùa đầu to

 Platysternidae

 92

Rùa đầu to Platysternon megacephalum

  

 Họ Rùa đầm

 Geoemydidae

 93

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) Cuora cyclornata (Cuora trifasciata)

 94

Rùa hộp trán vàng miền bắc Cuora galbinifrons

 95

Rùa hộp trán vàng miền trung Cuora bourreti

 96

Rùa hộp trán vàng miền nam Cuora pidurata.

 97

Rùa trung bộ Mauremys annamensis

  

 Họ Ba ba

 Trionychidae

 98

Giải sin-hoe (Giải thượng hải) Rafetus swinhoei

 99

Giải khổng lồ Pelochelys cantorii

 3. Giống cây trồng

 STT

 Tên Việt Nam

 Tên khoa học

  

 Loài Lúa

 Oryza sativa

 1

Giống Chiêm đá Quảng Ninh Oryza sativa

 2

Giống Dự nghểu Hòa Bình Oryza sativa

 3

Giống Lúa Chăm biển Oryza sativa

 4

Giống Hom mùa Hải Phòng Oryza sativa

 5

Giống Tẻ tép Oryza sativa

 6

Giống Cút (chiêm cút) Oryza sativa

 7

Giống Chiêm cườm Oryza sativa

 8

Giống Nếp hạt mây Oryza sativa

 9

Giống Chiêm bầu Oryza sativa

  

 Loài Ngô

 Zea mays

 10

Giống Tẻ trắng hà chua cay Zea mays

  

 Loài Khoai môn

 Colocasia esculenta

 11

Giống Mắc phứa hom (khoai môn ruột vàng) Colocasia esculenta

  

 Loài Lạc

 Arachis hypogaea

 12

Giống Lạc trắng Vân Kiều Arachis hypogaea

  

 Loài Đậu tương

 Glycine max

 13

Giống Đậu tương hạt đen Glycine max

  

 Loài Đậu nho nhe

 Vigna umbellata

 14

Giống Đậu nho nhe đen Vigna umbellata

  

 Loài Nhãn

 Dimocarpus longan

 15

Gióng Nhãn hạt trắng Dimocarpus longan

 4. Giống vật nuôi

 STT

 Tên Việt Nam

 Tên khoa học

  

 Loài Lợn

 Sus scrofa

 1

Giống lợn ỉ Sus scrofa

 2

Giống lợn ba xuyên Sus scrofa

 3

Giống lợn hung Sus scrofa

 4

Giống lợn mường lay Sus scrofa

  

 Loài Gà sao

 Helmeted

 5

Giống gà sao vàng Numida meleagris

  

 Loài Vịt xiêm

 Cairina moschata

 6

Giống ngan sen Cairina moschata