PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ | ||||||
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010 | ||||||
của Bộ Giáo dục và Đào tạo) | ||||||
Phòng GD-ĐT Thành phố Kon Tum | ||||||
Trường : Tiểu học | Năm học : 2010-2011 | |||||
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Văn Hải | ||||||
Môn học được phân công giảng dạy: Chủ nhiệm lớp 4B | ||||||
1. Đánh giá, xếp loại | ||||||
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng lĩnh vực) | ||||||
Điểm đạt được của tiêu chí | Tên minh chứng (nếu có) | |||||
Các Lĩnh vực, yêu cầu | a | b | c | d | Tổng điểm |
|
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống | 189 | |||||
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc | 10 | 9 | 9 | 10 | 38 | |
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước | 10 | 10 | 9 | 10 | 39 | |
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động | 10 | 9 | 9 | 9 | 37 | |
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng. | 10 | 9 | 9 | 10 | 38 | |
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. | 9 | 10 | 9 | 9 | 37 | |
II. Lĩnh vực Kiến thức | 186 | |||||
1. Kiến thức cơ bản | 9 | 9 | 10 | 10 | 38 | |
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học | 9 | 9 | 9 | 9 | 36 | |
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh | 9 | 9 | 9 | 10 | 37 | |
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. | 9 | 8 | 10 | 10 | 37 | |
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác | 10 | 9 | 9 | 10 | 38 | |
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm | 185 | |||||
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới. | 9 | 9 | 9 | 10 | 37 | |
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh. | 9 | 9 | 9 | 9 | 36 | |
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | 9 | 9 | 9 | 9 | 36 | |
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục. | 9 | 9 | 10 | 9 | 37 | |
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy. | 9 | 10 | 10 | 10 | 39 | |
Lĩnh vực | Điểm | Xếp loại | Ghi chú | |||
Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống | 189 | Tốt | ||||
Kiến thức | 186 | Tốt | ||||
Kiĩ năng sư phạm | 185 | Tốt | ||||
Xếp loại chung | Tốt | |||||
2. Những điểm mạnh: | ||||||
Chấp hành tốt các chủ trương, chính sách của Đảng và Pháp luật của Nhà nước. Có tinh thần trách nhiệm, chấp hành tốt sự phân công của tổ chức. Có ý thức tự học để nâng cao trình độ và nghiệp vụ. | ||||||
3. Những điểm yếu: Chưa biết tiếng dân tộc Gia – rai, do đó gặp khó khăn trong giao tiếp với người dân nơi địa phương Việc vận dụng phương pháp dạy học đối với các em học sinh người dân tộc chưa thật sự đạt hiệu quả cao. |
||||||
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu: Tiếp tục phấn đấu hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. Tìm hiểu phong tục, tập quán người dân nơi trường đóng chân để vận dụng vào công tác dạy-học |
||||||
Kon Tum, Ngày 18 tháng 03 năm 2011 | ||||||
Giáo viên | ||||||
Nguyễn Văn Hải |
 Tag: Phiếu giáo viên tự đánh giá theo công văn 616