QUYẾT ĐỊNH 131/QĐ-TTg

 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 131/QĐ-TTg

 Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2017

  

 QUYẾT ĐỊNH

 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

 Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 – 2020;

 Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020;

 Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành tiêu chí xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 – 2020;

 Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 thán9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020;

 Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội,

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách 291 xã thuộc 23 tỉnh được hỗ trợ đầu tư theo quy định tại Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020.

 Điều 2. Cơ chế quản lý, nội dung đầu tư cho các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020.

 Điều 3. Tổ chức thực hiện

 1. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các địa phương thực hiện và sử dụng có hiệu quả việc hỗ trợ đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hải đảo theo đúng quy định hiện hành.

 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo chỉ đạo việc lập kế hoạch, phê duyệt và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư đúng mục đích, đối tượng, nội dung hỗ trợ theo quy định hiện hành.

 Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

 Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  


Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các t
nh theo quy định tại Điều 1;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– 
y ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– 
UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ 
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: VT, KGVX (3).

 THỦ TƯỚNG

 Nguyễn Xuân Phúc

  

 DANH SÁCH

 XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

 Tỉnh

 Huyện

 

 23

 82

 291

1. Quảng Ninh

 1

 6

  Vân Đồn  
    Vạn Yên
    Bình Dân
    Đài Xuyên
    Thắng Lợi
    Ngọc Vừng
    Bản Sen
2. Ninh Bình

 1

 5

  Kim Sơn  
    Kim Mỹ
    Kim Tân
    Cồn Thoi
    Kim Hải
    Kim Trung
3. Thanh Hóa

 6

 30

  Nga Sơn  
    Nga Thủy
    Nga Tiến
    Nga Tân
  Hu Lc  
    Hưng Lộc
    Hải Lộc
    Ngư Lộc
    Đa Lộc
  Hoằng Hóa  
    Hong Châu
    Hoằng Hải
    Hong Thanh
    Hong Trường
    Hong Tiến
    Hong Phụ
    Hong Yến
  Thị xã Xầm Sơn  
    Quảng Cư
    Quảng Vinh
    Quảng Hùng
  Quảng Xương  
    Quảng Nham
  Tĩnh Gia  
    Tân Dân
    Hải Hòa
    Hải Hà
    Ninh Hải
    Tĩnh Hải
    Hải Lĩnh
    Hải Ninh
    Hải An
    Hải Yến
    Nghi Sơn
    Hải Thượng
    Hải Thanh
4. Nghệ An

 4

 12

  Thị xã Hoàng Mai  
    Quỳnh Lộc
  Quỳnh Lưu  
    Qunh Thọ
    Quỳnh Long
  Diễn Châu  
    Diễn Vạn
    Diễn Trung
    Diễn Kim
    Diễn Hải
    Diễn Bích
  Nghi Lộc  
    Nghi Yên
    Nghi Tiến
    Nghi Thiết
    Nghi Quang
5. Hà Tĩnh

 6

 29

  Kỳ Anh  
    Kỳ Khang
    Kỳ Phú
    Kỳ Xuân
  Cẩm Xuyên  
    Cẩm Lĩnh
    Cm Dương
    Cẩm Hòa
    Cẩm Nhượng
    Cm Lộc
  Thch Hà  
    Thạch Hội
    Thạch Trị
    Thạch Lạc
    Thạch Hải
    Thạch Đỉnh
    Thạch Bàn
  Lc Hà  
    Thạch Kim
    Mai Phụ
    Thịnh Lộc
  Nghi Xuân  
    Xuân Hội
    Xuân Trường
    Xuân Đan
    Xuân Hải
    Xuân Yên
    Cổ Đạm
    Xuân Liên
    Cương Gián
  Thị xã Kỳ Anh  
    Kỳ Nam
    Kỳ Ninh
    Kỳ Lợi
    Kỳ Hà
6. Quảng Bình

 5

 12

  Thị xã Ba Đồn  
    Quảng Minh
    Quảng Văn
    Quảng Sơn
    Quảng Trung
  Quảng Trạch  
    Phù Hóa
    Quảng Đông
  Bố Trch  
    Mỹ Trạch
  Quảng Ninh  
    Hn Ninh
    Duy Ninh
    Hải Ninh
  Lệ Thủy  
    Hưng Thủy
    Hồng Thủy
7. Quảng Trị

 5

 13

  Hải Lăng  
    Hải An
    Hải Khê
  Triệu Phong  
    Triệu Vân
    Triệu An
    Triệu Lăng
    Triệu Độ
  Gio Linh  
    Trung Giang
    Gio Hải
    Gio Việt
    Gio Mai
  Vĩnh Linh  
    Vĩnh Thái
    Vĩnh Giang
  Huyện đảo Cn cỏ Huyện đảo Cn cỏ
8. Thừa Thiên Huế

 4

 27

  Phong Đin  
    Phong Chương
    Phong Bình
    Điền Hương
    Đin Môn
    Đin Hòa
  Quảng Đin  
    Quảng An
    Quảng Thành
    Quảng Phước
    Quảng Công
    Quảng Ngạn
    Quảng Thái
    Quảng Lợi
  Phú Lc  
    Lộc Bình
    Vinh Hải
    Vinh Mỹ
    Vinh Giang
    Lộc Trì
    Vinh Hiền
    Lộc Vĩnh
  Phú Vang  
    Vinh Phú
    Vinh Hà
    Phú Xuân
    Vinh Thái
    Vinh Xuân
    Phú Diên
    Vinh An
    Phú An
9. Quảng Nam

 3

 8

  Núi Thành  
    Tam Hải
    Tam Tiến
  Thăng Bình  
    Bình Nam
    Bình Hải
    Bình Đào
  Duy Xuyên  
    Duy Vinh
    Duy Hải
    Duy Nghĩa
10. Quảng Ngãi

 5

 19

  Bình Sơn  
    Bình Chánh
    Bình Thạnh
    Bình Thuận
    Bình Châu
    Bình Đông
    Bình Hải
  Đức Phổ  
    Ph Châu
    Ph Khánh
    Phổ An
    Ph Quang
  Lý Sơn  
    An Vĩnh
    An Bình
    An Hải
  Mộ Đc  
    Đức Lợi
    Đức Chánh
    Đức Phong
    Đức Minh
    Đức Thng
  Thành phố Qung Ngãi  
    Tịnh Kỳ
11. Bình Định

 4

 18

  Tuy Phước  
    Phước Thng
  Phù Cát  
    Cát Minh
    Cát Khánh
    Cát Thành
    Cát Chánh
    Cát Tiến
    Cát Hải
  Phù Mỹ  
    Mỹ Lợi
    Mỹ Thọ
    Mỹ Cát
    Mỹ Thành
    Mỹ An
    Mỹ Thng
    Mỹ Đức
  Hoài Nhơn  
    Hoài Thanh
    Hoài Hải
    Hoài Mỹ
    Tam Quan Nam
12. Phú Yên

 3

 11

  Thị xã Sông Cầu  
    Xuân Bình
    Xuân Hòa
    Xuân Thịnh
    Xuân Phương
    Xuân Thọ 2
  Đông Hòa  
    Hòa Tâm
  Tuy An  
    An Hải
    An Ninh Đông
    An Hiệp
    An Hòa
    An Ninh Tây
13. Khánh Hòa

 1

 4

  Vạn Ninh  
    Đại Lãnh
    Vạn Thạnh
    Vạn Phước
    Vạn Khánh
14. Ninh Thuận

 2

 3

  Thuận Nam  
    Phước Dinh
  Ninh Phước  
    An Hải
    Phước Hải
15. Bình Thuận

 1

 1

  Hàm Tân  
    Tân Thng
16. Long An

 1

 1

  Cn Giuộc  
    Phước Vĩnh Đông
17. Tiền Giang

 3

 11

  Tân Phú Đông  
    Tân Thới
    Tân Phú
    Tân Thạnh
    Phú Thạnh
    Phú Đông
    Phú Tân
  Thị xã Gò Công  
    Bình Xuân
    Bình Đông
  Gò Công Đông  
    Gia Thuận
    Kiểng Phước
    Phước Trung
18. Trà Vinh

 4

 7

  Cu Kè  
    Hòa Tân
  Tiu Cn  
    Tân Hòa
  Duyên Hải  
    Long Khánh
    Long Vĩnh
  Trà Cú  
    Lưu Nghiệp Anh
    Kim Sơn
    Hàm Tân
19. Bến Tre

 6

 30

  Ba Tri  
    Bảo Thuận
    An Thủy
    Bảo Thạnh
    An Hòa Tây
    An Ngãi Tây
    Tân Hưng
    An Hiệp
    Tân Xuân
    An Đức
  Bình Đi  
    Thừa Đức
    Phú Vang
    Vang Qui Đông
    Đại Hòa Lộc
    Thạnh Trị
    Phú Long
  Thạnh Phú  
    Thạnh Phong
    Thạnh Hải
    An Đin
    Giao Thạnh
    Mỹ An
    Bình Thạnh
    An Nhơn
    An Qui
    An Thuận
  Mỏ Cày Nam  
    Thành Thới A
    Thành Thới B
    Bình Khánh Đông
  Giồng Trôm  
    Thạnh Phú Đông
    Hưng Phong
  Châu Thành  
    Tiên Long
20. Kiên Giang

 3

 12

  An Minh  
    Đông Hưng A
    Thuận Hòa
    Vân Khánh
    Vân Khánh Đông
    Vân Khánh Tây
    Tân Thạnh
  An Biên  
    Nam Yên
    Nam Thái A
    Tây Yên
    Nam Thái
  Hòn Đất  
    Th Sơn
    Bình Giang
21. Sóc Trăng

 5

 14

  Long Phú  
    Long Đức
    Song Phụng
  Kế Sách  
    Xuân Hòa
    Phong Nm
    Nhơn Mỹ
  Cù Lao Dung  
    An Thạnh Tây
    An Thạnh Đông
    Đại Ân 1
    An Thạnh 3
    An Thạnh Nam
  Trần Đề  
    Đại Ân 2
    Trung Bình
  Thị xã Vĩnh Châu  
    Vĩnh Hải
    Lai Hòa
22. Bạc Liêu

 3

 7

  Đông Hải  
    An Phúc
    Long Đin Đông
    Long Đin Tây
    Đin Hải
  Hòa Bình  
    Vĩnh Thịnh
    Vĩnh Hu
  Thành phố Bạc Liêu  
    Vĩnh Trạch Đông
23. Cà Mau

 6

 11

  Đm Dơi  
    Tân Thuận
    Nguyễn Huân
  Phú Tân  
    Nguyn Việt Khái
  Trần Văn Thời  
    Khánh Bình Tây
    Khánh Bình Tây Bc
  Năm Căn  
    Tam Giang Đông
  U Minh  
    Khánh Hội
    Khánh Tiến
  Ngọc Hiển  
    Tân An
    Viên An
    Tam Giang Tây

  

  

  

  

  

 Tag: 131 131/qđ-ttg