Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT

 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 02/2019/TT-BNNPTNT

 Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2019

 

 THÔNG TƯ

 BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

 Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năngnhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

 Căn cứ Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản;

 Căn cứ Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

 Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

 Bộ tởng Bộ Nông nghiệp Và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam.

 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

 Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sn phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:

 1. Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán được phép lưu hành tại Việt Nam.

 2. Danh mục sn phẩm nguyên liệu đơn dùng làm thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam.

 Điều 2. Đối tượng áp dụng

 Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh, sử dụng thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.

 Điều 3. Hiệu lực thi hành

 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.

 2. Bãi bỏ Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cm được phép lưu hành tại Việt Nam.

 Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

 Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi không thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này đã được Cơ quan kiểm tra tiếp nhận hồ sơ đăng ký kim tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được thực hiện kiểm tra xác nhận chất lượng theo quy định tại Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về qun lý thức ăn chăn nuôi, thy sản.

 Điều 5. Trách nhiệm thi hành

 1. Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 2. Trong quá trình thực hiện Thôntư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.

 


Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ;
– L
ãnh đạo Bộ NN&PTNT;
– Các Bộ, C
ơ quan ngang Bộ;
– UB
ND các tnh, TP. trực thuộc trung ương;
– Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
– Các đơn v
ị có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
– Sở NN&PTNT các t
nh, TP. trực thuộc trung ương;
– Công bá
Chính phủ;
– Cổng thông tin 
điện tử Chính phủ;
– Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
– Lưu: VT, CN.

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Phùng Đức Tiến

 

 PHỤ LỤC

 DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 1. DANH MC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

 1.1. Thc ăn có nguồn gốc thực vật

 Số TT

 Tên thức ăn chăn nuôi

 Dạng sản phẩm

 1.1.1

Ngô Ngô hạt, ngô mảnh, ngô bột và các sn phẩm khác chỉ từ ngô được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

 1.1.2

Thóc Thóc, gạotấm, cám gạo và các sn phẩm khác chỉ từ thóc, gạo được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

 1.1.3

Lúa mì Mì hạtbột mì, cám mì và các sn phẩm khác chỉ từ lúa mì được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

 1.1.4

Gluten Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi

 1.1.5

Đậu tương Đậu tương hạt, bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách v) và các sản phm khác chỉ từ đậu tương được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

 1.1.6

Khô dầu Khô du đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cái, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô du lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin

 1.1.7

Sắn Sắn củ, sắn bột, sn lát và các sản phm khác chỉ từ sắn được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

 1.1.8

Hạt các loại Hạt đi mạch, hạt yến mạch, hạt cao lương (hạt lúa miến), hạt kê, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt đậu xanh, hạđậu Hà Lan, hạt lạc và các sản phm khác chỉ từ các hạt này được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

 1.1.9

Thức ăn thô C khô, cỏ tươi các loại; rơm các loại; vỏ trấu các loại

 1.1.10

Phụ phẩm của ngành sản xuất cồn ethylic từ hạt cốc (DDGS – Distillers Dried Grains Solubles) Có hàm lượng protein thô không nhỏ hơn 25,0; hàm lượng xơ thô không lớn hơn 12,0 (tính the% khối lượng)

 1.1.11

Mía Mía, sn phẩm và phụ phẩm chỉ từ mía được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

 1.1.12

Các loại củ Khoai tây, khoai lang, khoai môn, khoai sọ

 1.1.13

Các loại bã Bã rượu, bã bia, bã dứa, bã đậu, bã sắn được dùng làm thức ăn chăn nuôi

 1.2. Thức ăn có nguồn gốc động vật

 Số TT

 Tên thức ăn chăn nuôi

 Dạng sản phm

 1.2.1

Thức ăn có nguồn gc từ thủy sản Bột cá, bột đầu tômbột vỏ tôm, bột vỏ sò, bột cua, bột gan mực

 1.2.2

Thức ăn có nguồn gc từ động vt trên cạn Bột huyết, bột hemoglobin, bột xương, bột thịt xương, bột thịt, bột gia cầm, bột lông vũ thy phân

 1.3. Sữa và sản phẩm từ sữa

 TT

 Tên thức ăn chăn nuôi

 Dạng sản phẩm

 1.3.1

Sa và sản phẩm từ sữa – Whey có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 60,0 (tính theo % khối lượng).

 – Lactose có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng).

 – Sữa nguyên bơ.

 – Bột sữa gầy.

 – Các sn phm được tách từ sữa.

 1.4. Sản phẩm dầu, mỡ

 Số TT

 Tên thức ăn chăn nuôi

 Dạng sản phẩm

 1.4.1

Dầu, mỡ Dầu, m có nguồn gốc từ thực vật, động vật

 1.4.2

Dầu cá Dầu cá có hàm lượng chất béo không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng)

 2. DANH MỤC SN PHM NGUYÊN LIỆU ĐƠN DÙNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

 2.1. Axit amin

 Số TT

 Tên thức ăn chăn nuôi

 Công thức hóa học

 Yêu cu kỹ thuật (%)

 Dạng hợp cht

 Dạng axit amin

 2.1.1

 L-Arginine

 C6H14N4O2

 

 ≥ 98,5 (1)

 2.1.2

 L-Cysteine hydrochloride

 C3H8ClNO2S

 

 ≥ 98,5 (1)

 2.1.3

 L-Cysteine hydrochloride monohydrate

 C3H8ClNO2S.H2O

 

 ≥ 98,(1)

 2.1.4

 L-Isoleucine

 C6H13N2O

 

 ≥ 98,5 (1)

 2.1.5

 L-Leucine

 C6H13N2O

 

 ≥ 98,(1)

 2.1.6

 L-Lysine

 (dạng lng)

 C6H14N2O2

 

 ≥ 50,0

 2.1.7

 L-Lysine hydrochloride

 C6H15ClN2O2

 ≥ 98,5 (1)

 ≥ 78,0 (1)

 2.1.8

 L-Lysine sulfate

 C6H16N2O6S

 ≥ 65,0 (1)

 ≥ 51,0 (1)

 2.1.9

 DL-Methionine

 C5H11NO2S

 

 ≥ 98,5

 2.1.10

 L-Methionine

 C5H11NO2S

 

 ≥ 90,0 (1)

 2.1.11

 L-Serine

 C3H7NO3

 

 ≥ 98,5 (1)

 2.1.12

 L-Threonine

 C4H9NO3

 

 ≥ 97,5 (1)

 2.1.13

 L-Tryptophan

 C11H12N2O2

 

 ≥ 98,0

 2.1.14

 L-Valine

 C5H11NO2

 

 ≥ 98,5 (1)

 Ghi c: (1) tính theo vật chất khô.

 2.2. Vitamin

 Số TT

 Tên thức ăn chăn nuôi

 Công thức hóa học

 Yêu cầu kỹ thut

 Dạng hợp cht

 Dạng vitamin

 2.2.1

 Vitamin A

 (Retinyl)

 C20H30O

 

 ≥ 1 x 10IU/g

 2.2.2

 Vitamin A

 (Retinyl acetate)

 C22H32O2

 

– Dạng bột:

 ≥ 5 x 10IU/g;

 – Dạng du:

 ≥ 2,5 x 10IU/g.

 2.2.3

 Vitamin A

 (Retinyl palmitate)

 C36H60O2

 

– Dạng bột:

 ≥ 2,5 x 10IU/g;

 – Dạng du:

 ≥ 1,7 x 10IU/g

 2.2.4

 Vitamin B1

 (Thiamine hydrochloride)

 C12H17ClN4OS.HCl

 ≥ 98,0 %(1)

 ≥ 87,8 % (1)

 2.2.5

 Vitamin B1

 (Thiamine mononitrate)

 C12H17N4OS.NO3

 ≥ 98,0 % (1)

 ≥ 90,1 % (1)

 2.2.6

 Vitamin B2

 (Riboflavin)

 C17H20N4O6

 

 ≥ 80,0 % (1)

 2.2.7

 Vitamin B3

 (Niacin/Nicotinic acid)

 C6H5NO2

 

 ≥ 98,0 % (1)

 2.2.8

 Vitamin B3

 (Niacinamide/ Nicotinamide)

 C6H6N2O

 

 ≥ 98,0 % (1)

 2.2.9

 Vitamin B5

 (D-Calcium pantothenate/DL-Calcium pantothenate)

 C18H32CaN2O10

 ≥ 98,0 %(1)

 ≥ 45,5%

 2.2.10

 Vitamin B6

 (Pyridoxine hydrochloride)

 C8H11NO3.HCl

 ≥ 98,0 %(1)

 ≥ 80,7 % (1)

 2.2.11

 Vitamin B9

 (Folic acid)

 C19H19N7O6

 

 ≥ 95,0 %(1)

 2.2.12

 Vitamin B12

 (Cyanocobalamin)

 C63H88CoN14O14P

 

 ≥ 96,0 % (1)

 2.2.13

 Vitamin C

 (L-Ascorbic acid)

 C6H8O6

 

 ≥ 97,0%

 2.2.14

 Vitamin C

 (L-Ascorbic acid-6-palmitate)

 C22H38O7

 ≥ 95,0 %

 ≥ 40,3%

 2.2.15

 Vitamin C

 (L-Calcium ascorbate)

 C12H14CaO12.2H2O

 ≥ 98,0%

 ≥ 80,5%

 2.2.16

 Vitamin C

 (L-Sodium ascorbate)

 C6H7NaO6

 ≥ 98,0%

 ≥ 87,1%

 2.2.17

 Vitamin C

 (Sodium calcium ascorbyl phosphate)

 C6H6O9P.CaNa

 ≥ 95,0 %

 ≥ 35,0%

 2.2.18

 Vitamin D2 (Ergocalciferol)

 C28H44O

 ≥ 97,0 %

 ≥ 4,0 x 10IU/g

 2.2.19

 Vitamin D3

 (Cholecalciferol)

 C27H44O

 

– Dạng dầu:

 ≥ 1,0 x 106 IU/g;

 – Dạng bột:

 ≥ 5,0 x 10IU/g

 2.2.20

 Vitamin E

 (RRR-α-Tocopherol)

 C29H50O2

 

 ≥ 50,0 %

 2.2.21

 Vitamin E

 (DL-α-Tocopherol acetate)

 C31H52O3

– Dạng dầu:

 ≥ 92,0 %

 – Dạng bột:

 ≥ 50,0 %

– Dạng dầu:

 ≥ 920 IU/g

 – Dạng bột:

 ≥ 500 IU/g

 2.2.22

 Vitamin H

 (D-Biotin)

 C10H16N2O3S

 

 ≥ 97,5 %

 2.2.23

 Vitamin K3 (Menadione dimethyl pyrimidinol bisulfite)

 C17H18N2O6S

 ≥ 96,0 %

 ≥ 43,9 % (dạng menadione)

 2.2.24

 Vitamin K3

 (Menadione nicotinamide bisulfite)

 C17H16N2O6S

 ≥ 96,0 %

≥ 43,9 % (dạng menadione)

 ≥ 31,2 % (dạng Nicotinamide)

 2.2.25

 Vitamin K3 (Menadione sodium bisulfite)

 C11H9O5NaS.3H2O

 ≥ 96,0 %

 ≥ 50,0 % (dạng menadione)

 Ghi chú: (1) tính theo vật chất khô.

 2.3. Khoáng

 Số TT

 Tên thức ăn chăn nuôi/hp chất hóa học

 Công thức hóa học

 Yêu cầu kỹ thuật, %

 Dạng hợp chất

 Dạng nguyên tố

 2.3.1

 Calcium carbonate

 CaCO3

 ≥ 98,0 (1)

 Ca ≥ 39,2 (1)

 2.3.2

 Dicalcium phosphate

 CaHPO4.2H2O

 

 ≥ 16,5; Ca: 20,0-25,0

 2.3.3

 Monocalcium phosphate

 Ca(H2PO4)2.H2O

 

 P ≥ 22,0; Ca: 15,0-18,0

 2.3.4

 Muối ăn

 NaCl

 

 Na ≥ 35,7; C≥ 55,2

 Ghi chú(1) tính theo vật chất khô.

 2.4. Nguyên liệu đơn khác

 Số TT

 Tên thức ăn chăn nuôi/hp chất hóa học

 Công thức hóa học

 Chỉ tiêu kỹ thuật

 Dạng hợp chất

 Dạng nguyên tố

 2.4.1

 Urê (Urea) (1)

 CH4N2O

 

 Hàm lượng nitơ (N) tính theo vật chất khô, không nh hơn 46,0 (tính theo % khối lưng)

 Ghi chú: (1)chỉ dùng làm thức ăn bổ sung cho gia súc nhai lại