Thông tư 02/2019/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên và môi trường

 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 02/2019/TT-BTNMT

 Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2019

  

 THÔNG TƯ

 BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

 Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

 Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng.

 Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng.

 Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2019.

 Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

  

 

 Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT thành phố Hải Phòng;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Nguyễn Thị Phương Hoa

  

 DANH MỤC

 ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 Phần I

 QUY ĐỊNH CHUNG

 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền thành phố Hải Phòng.

 2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:

 a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hoá, tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng trên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.

 b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thuỷ văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

 c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

 d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”; Q là chữ viết tắt của “quận”.

 đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.

 e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hoá ở cột “Địa danh”.

 Phần II

 DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

 STT

 Đơn vị hành chính cấp huyện

 Trang

 1

Quận Dương Kinh

 3

 2

Quận Đồ Sơn

 9

 3

Quận Hải An

 15

 4

Quận Hồng Bàng

 23

 5

Quận Kiến An

 32

 6

Quận Lê Chân

 40

 7

Quận Ngô Quyền

 48

 8

Huyện An Dương

 56

 9

Huyện An Lão

 75

 10

Huyện Kiến Thuỵ

 92

 11

Huyện Thuỷ Nguyên

 108

 12

Huyện Tiên Lãng

 146

 13

Huyện Vĩnh Bảo

 165

  

 Địa danh

 Nhóm đối tượng

 Tên ĐVHC cấp xã

 Tên ĐVHC cấp huyện

 Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

 Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

 Toạ độ trung tâm

 Toạ độ điểm đầu

 Toạ độ điểm cuối

 Vĩ độ

 (độ, phút, giây)

 Kinh độ

 (độ, phút, giây)

 Vĩ độ

 (độ, phút, giây)

 Kinh độ

 (độ, phút, giây)

 Vĩ độ

 (độ, phút, giây)

 Kinh độ

 (độ, phút, giây)

khu đô thị Anh Dũng

 DC

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 49”

 106° 41′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

khu đô thị Sao Đỏ

 DC

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 00”

 106° 41′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Ninh Hải

 DC

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 44”

 106° 42′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Phấn Dũng

 DC

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 01”

 106° 41′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Phú Hải

 DC

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 18”

 106° 41′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Trà Khê

 DC

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 12”

 106° 41′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

bảo tàng Hải Quân

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 38”

 106° 41′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cầu Rào

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 44”

 106° 41′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu Rào 2

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 13”

 106° 41′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 37”

 106° 41′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đền Vọng Hải

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 19”

 106° 42′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Phấn Dũng

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 05”

 106° 41′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đoàn 6 Hải Quân

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 29”

 106° 41′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Kênh Hoà Bình

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 38”

 106° 42′ 49”

 20° 47′ 01”

 106° 39′ 56”

 F-48-82-A-d

đường Mạc Đăng Doanh

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 31”

 106° 39′ 12”

 20° 47′ 58”

 106° 42′ 33”

 F-48-82-A-d

đường Phạm Văn Đồng

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 355

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 47′ 58”

 106° 42′ 33”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 363

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 38”

 106° 42′ 49”

 20° 42′ 59”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

Học viện Kỹ thuật Hải Quân

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 16”

 106° 41′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

nghĩa trang Ninh Hải

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 23”

 106° 42′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trung tâm hành chính quận Dương Kinh

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 40”

 106° 42′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trung tâm Hội chợ triển lãm Quốc tế

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 18”

 106° 42′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ Hải Phòng

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 27”

 106° 42′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Anh Dũng

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 11”

 106° 41′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Anh Dũng

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 13”

 106° 41′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 54”

 106° 42′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Viện Y học Hải Quân

 KX

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 20° 49′ 25”

 106° 41′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông He

 TV

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 02”

 106° 42′ 35”

 20° 46′ 51”

 106° 43′ 26”

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Anh Dũng

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Đông Lãm

 DC

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 29”

 106° 39′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Phúc Hải

 DC

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 39”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Quảng Luận

 DC

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 59”

 106° 39′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Vân Quan

 DC

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 03”

 106° 39′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đa Phúc

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 27”

 106° 39′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đa Phúc (chợ chiều)

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 44”

 106° 39′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Vân Quan

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 02”

 106° 39′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Đa Phúc

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 31”

 106° 39′ 14”

 20° 48′ 59”

 106° 39′ 51”

 F-48-82-A-d

đường Mạc Đăng Doanh

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 31”

 106° 39′ 12”

 20° 47′ 58”

 106° 42′ 33”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Như Quế

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 48′ 18”

 106° 38′ 55”

 20° 48′ 13”

 106° 39′ 32”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 355

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 47′ 58”

 106° 42′ 33”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đa Phúc

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 02”

 106° 39′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đa Phúc

 KX

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 05”

 106° 39′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Đa Phúc

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Thuỷ Giang

 DC

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 25”

 106° 44′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Hải Thành 1

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 21”

 106° 43′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Hải Thành 2

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 48”

 106° 42′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-d

đường Phạm Văn Đồng

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-A-d

Khu liên hợp Thể thao Thành phố

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 26”

 106° 43′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hải Thành 1

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 27”

 106° 43′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hải Thành 2

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 53”

 106° 42′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hải Thành

 KX

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 26”

 106° 43′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Hải Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

khu dân cư Tĩnh Hải

 DC

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 51”

 106° 43′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

khu dân cư Tư Thuỷ

 DC

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 33”

 106° 42′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 1

 DC

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 47”

 106° 42′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 4

 DC

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 18”

 106° 43′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 11

 DC

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 55”

 106° 43′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 12

 DC

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 37”

 106° 44′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Hoà Nghĩa

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 17”

 106° 43′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Đồn Riêng

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 04”

 106° 44′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Hợp Lễ

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 19”

 106° 42′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đền Đồn Riêng

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 04”

 106° 44′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình An Lạc

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 46”

 106° 42′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Hợp Lễ

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 19”

 106° 42′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Trung Hoa

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 57”

 106° 43′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-d

Đường huyện 362

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 45′ 53”

 106° 44′ 18”

 20° 45′ 11”

 106° 40′ 19”

 F-48-82-A-d

đường Phạm Văn Đồng

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hoà Nghĩa

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 15”

 106° 43′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hoà Nghĩa

 KX

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 20° 46′ 13”

 106° 42′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh Cầu Đen (Sông Đào)

 TV

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 45′ 42”

 106° 40′ 22”

 20° 46′ 16”

 106° 43′ 58”

 F-48-82-A-d

kênh trục Sông Lai (Sông Lai)

 TV

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 46′ 01”

 106° 43′ 29”

 20° 44′ 42”

 106° 43′ 40”

 F-48-82-A-d

Sông He

 TV

 P. Hoà Nghĩa

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 02”

 106° 42′ 35”

 20° 46′ 51”

 106° 43′ 26”

 F-48-82-A-d

khu Phúc Lộc

 DC

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 15”

 106° 40′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

khu Phương Lung

 DC

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 37”

 106° 40′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

khu Tiểu Trà

 DC

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 04”

 106° 41′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

khu Vọng Hải

 DC

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 23”

 106° 40′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Chợ Hương

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 39”

 106° 40′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Hương Hải Tự

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 20”

 106° 40′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Hương Linh

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 37”

 106° 40′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Khánh Long

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 10”

 106° 40′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Trà Linh

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 12”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Di tích Tội ác chiến tranh của Đế quốc Mỹ

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 59”

 106° 40′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Phúc Lộc

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 17”

 106° 40′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Phương Lung

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 34”

 106° 40′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Tiểu Trà

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 09”

 106° 40′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Vọng Hải

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 31”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Mạc Đăng Doanh

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 31”

 106° 39′ 12”

 20° 47′ 58”

 106° 42′ 33”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 355

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 47′ 58”

 106° 42′ 33”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d

Trung tâm y tế quận Dương Kinh

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 41”

 106° 40′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hưng Đạo

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 47”

 106° 40′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 1)

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 31”

 106° 40′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 2)

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 09”

 106° 41′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 3)

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 48′ 05”

 106° 40′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hưng Đạo

 KX

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 20° 47′ 46”

 106° 40′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Hưng Đạo

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Tân Hợp

 DC

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 20”

 106° 45′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-B-c

tổ dân phố Tân Lập

 DC

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 49”

 106° 44′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Tân Tiến

 DC

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 05”

 106° 45′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-B-c

chợ Tân Thành

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 14”

 106° 45′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-B-c

đường Phạm Văn Đồng

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c,

 F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c,

 F-48-82-D-a

đường Vũ Thị Ngọc Toàn

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 46′ 06”

 106° 44′ 29”

 20° 44′ 39”

 106° 45′ 49”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-D-a

Khu công nghiệp Đồ Sơn

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 44′ 26”

 106° 45′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

phố Mạc Phúc Tư

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 45′ 35”

 106° 44′ 33”

 20° 46′ 09”

 106° 45′ 21”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c

phố Tân Thành

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 45′ 05”

 106° 44′ 59”

 20° 45′ 37”

 106° 46′ 00”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c

Trường Tiểu học Tân Thành

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 10”

 106° 45′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-B-c

Trường Trung học cơ sở Tân Thành

 KX

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 20° 45′ 09”

 106° 45′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-B-c

sông Lạch Tray

 TV

 P. Tân Thành

 Q. Dương Kinh

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c

tổ dân phố Đồng Tiến

 DC

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 00”

 106° 45′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

tổ dân phố Trung Hải

 DC

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 29”

 106° 44′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

tổ dân phố Trung Hoà

 DC

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 23”

 106° 44′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

bảo tàng Hải Dương Học

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 50”

 106° 45′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

cầu Sông Họng

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 15”

 106° 45′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

chùa Quang Khánh

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 02”

 106° 45′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

chùa Thiên Phúc

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 30”

 106° 44′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 361

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-C-b,

 F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Bàng La (khu vực A)

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 05”

 106° 45′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Bàng La (khu vực B)

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 25”

 106° 44′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Bàng La

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 41”

 106° 44′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

từ đường họ Nguyễn Khắc

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 42”

 106° 44′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

từ đường họ Nguyễn Văn

 KX

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 45”

 106° 44′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

 TV

 P. Bàng La

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 20° 42′ 58”

 106° 45′ 55”

 F-48-82-C-b,

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Bình Minh

 DC

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 23”

 106° 43′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

tổ dân phố Quý Kim 2

 DC

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 59”

 106° 44′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

tổ dân phố Quyết Tiến 2

 DC

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 45′ 01”

 106° 42′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Trung Nghĩa 2

 DC

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 45′ 19”

 106° 44′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Quý Kim

 KX

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 45′ 03”

 106° 44′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Đức Hậu

 KX

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 20”

 106° 43′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Quý Kim

 KX

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 58”

 106° 44′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đường Phạm Văn Đồng

 KX

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d

 F-48-82-C-b,

 F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c

 F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Hợp Đức

 KX

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 29”

 106° 44′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Hợp Đức

 KX

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 33”

 106° 44′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh trục Sông Lai (Sông Lai)

 TV

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 46′ 01”

 106° 43′ 29”

 20° 44′ 42”

 106° 43′ 40”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-C-b

kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)

 TV

 P. Hợp Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 44′ 42”

 106° 43′ 40”

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 F-48-82-C-b

tổ dân phố Nghĩa Phương

 DC

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 02”

 106° 44′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

tổ dân phố Ngô Quyền

 DC

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 36”

 106° 44′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

tổ dân phố Quang Trung

 DC

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 34”

 106° 44′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đền Thượng Đức

 KX

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 35”

 106° 44′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 403

 KX

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 41′ 31”

 106° 39′ 21”

 20° 43′ 57”

 106° 45′ 30”

 F-48-82-C-b,

 F-48-82-D-a

đường Phạm Văn Đồng

 KX

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-D-a

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

 TV

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 20° 42′ 58”

 106° 45′ 55”

 F-48-82-C-b,

 F-48-82-D-a

kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)

 TV

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 44′ 42”

 106° 43′ 40”

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 F-48-82-C-b

sông Cánh Dán

 TV

 P. Minh Đức

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 45”

 106° 44′ 28”

 20° 43′ 30”

 106° 44′ 35”

 F-48-82-C-b

cảng cá Ngọc Hải

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 15”

 106° 47′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

đền Bà Đế

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 25”

 106° 47′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

đình Ngọc Hán

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 58”

 106° 47′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

đường Bà Đế

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 11”

 106° 47′ 25”

 20° 43′ 25”

 106° 47′ 57”

 F-48-82-D-a

đường Lý Thánh Tông

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 36”

 106° 47′ 30”

 20° 43′ 22”

 106° 46′ 52”

 F-48-82-D-a

đường Nguyễn Hữu Cầu

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 20° 42′ 41”

 106° 47′ 21”

 F-48-82-D-a

đường Sơn Hải

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 49”

 106° 47′ 09”

 20° 43′ 14”

 106° 47′ 19”

 F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-D-a

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 04”

 106° 46′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Ngọc Hải

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 07”

 106° 47′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Trung học cơ sở Ngọc Hải

 KX

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 03”

 106° 47′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Đồi Độc

 SV

 P. Ngọc Hải

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 19”

 106° 47′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Tổ 1B

 DC

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 16”

 106° 46′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 3

 DC

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 00”

 106° 46′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 5

 DC

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 51”

 106° 46′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 6

 DC

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 05”

 106° 46′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 8

 DC

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 9

 DC

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 25”

 106° 46′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 10”

 106° 46′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

cầu Sông Họng

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 15”

 106° 45′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

đình Ngọc Xuyên

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 50”

 106° 46′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

đường Lý Thánh Tông

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 36”

 106° 47′ 30”

 20° 43′ 22”

 106° 46′ 52”

 F-48-82-D-a

đường Nguyễn Hữu Cầu

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 20° 42′ 41”

 106° 47′ 21”

 F-48-82-D-a

đường Phạm Ngọc

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 30”

 106° 46′ 22”

 20° 43′ 08”

 106° 46′ 11”

 F-48-82-D-a

đường Phạm Văn Đồng

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-D-a

đường Suối Rồng

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 57”

 106° 46′ 52”

 20° 43′ 08”

 106° 46′ 11”

 F-48-82-D-a

đường Thanh Niên

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 56”

 106° 46′ 43”

 20° 43′ 04”

 106° 46′ 23”

 F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-D-a

Đường tỉnh 361

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-D-a

Khu công nghiệp Đồ Sơn

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 44′ 26”

 106° 45′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

phế tích tháp Tường Long

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 54”

 106° 46′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Ngọc Xuyên

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 60”

 106° 46′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Trung học phổ thông Đồ Sơn

 KX

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 04”

 106° 46′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Chòi Mòng

 SV

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 27”

 106° 46′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Mẫu Sơn

 SV

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 56”

 106° 46′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

 TV

 P. Ngọc Xuyên

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 20° 42′ 58”

 106° 45′ 55”

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 1

 DC

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 16”

 106° 46′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 2

 DC

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 07”

 106° 46′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 3

 DC

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 01”

 106° 45′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 4

 DC

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 51”

 106° 46′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 5

 DC

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 47”

 106° 46′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 6

 DC

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 55”

 106° 45′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 7

 DC

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 40”

 106° 46′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 8

 DC

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 41′ 48”

 106° 47′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Bến Nghiêng

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 41′ 04”

 106° 47′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

bến Tầu không số K15

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 40′ 45”

 106° 47′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn Liên doanh Du lịch Quốc tế Hải Phòng

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 40′ 36”

 106° 48′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Đền Nghè

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 03”

 106° 45′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

đền Vạn Chài

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 41′ 51”

 106° 47′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

đường Lý Thái Tổ

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 36”

 106° 47′ 30”

 20° 41′ 46”

 106° 47′ 29”

 F-48-82-D-a

đường Phạm Ngọc

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 30”

 106° 46′ 22”

 20° 43′ 08”

 106° 46′ 11”

 F-48-82-D-a

đường Suối Rồng

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 57”

 106° 46′ 52”

 20° 43′ 08”

 106° 46′ 11”

 F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-D-a

đường Vạn Hoa

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 41′ 46”

 106° 47′ 29”

 20° 40′ 43”

 106° 48′ 10”

 F-48-82-D-a

đường Vạn Hương

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 41′ 50”

 106° 47′ 30”

 20° 41′ 05”

 106° 47′ 39”

 F-48-82-D-a

đường Vạn Lê

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 59”

 106° 45′ 56”

 20° 42′ 10”

 106° 47′ 04”

 F-48-82-D-a

đường Yết Kiêu

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 35”

 106° 47′ 32”

 20° 41′ 46”

 106° 47′ 29”

 F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Vạn Hương

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 15”

 106° 46′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Trung học cơ sở Vạn Hương

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 43′ 20”

 106° 46′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hải Phòng

 KX

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 06”

 106° 47′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Đồi 46

 SV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 41′ 40”

 106° 47′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Ba Đì

 SV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 01”

 106° 47′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Chòi Mòng

 SV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 27”

 106° 46′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Đầu Chòi

 SV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 40′ 38”

 106° 48′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Đầu Nở

 SV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 40′ 59”

 106° 48′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Đồ Sơn

 SV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 24”

 106° 47′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Mái Nhà

 SV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 41′ 01”

 106° 47′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Mẫu Sơn

 SV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 56”

 106° 46′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

 TV

 P. Vạn Hương

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 20° 42′ 58”

 106° 45′ 55”

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Chẽ

 DC

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 37”

 106° 46′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Đại Đồng

 DC

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 41”

 106° 47′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

tổ dân phố Hang Dơi

 DC

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 40”

 106° 47′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Bưu điện Đồ Sơn

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 46”

 106° 47′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

chợ Cầu Vồng

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 47”

 106° 47′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Chùa Hang

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 31”

 106° 47′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Đền Trần

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 35”

 106° 46′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

đường Lý Thái Tổ

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 36”

 106° 47′ 30”

 20° 41′ 46”

 106° 47′ 29”

 F-48-82-D-a

đường Lý Thánh Tông

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 36”

 106° 47′ 30”

 20° 43′ 22”

 106° 46′ 52”

 F-48-82-D-a

đường Nguyễn Hữu Cầu

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 20° 42′ 41”

 106° 47′ 21”

 F-48-82-D-a

đường Sơn Hải

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 49”

 106° 47′ 09”

 20° 43′ 14”

 106° 47′ 19”

 F-48-82-D-a

đường Suối Rồng

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 57”

 106° 46′ 52”

 20° 43′ 08”

 106° 46′ 11”

 F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 49′ 42”

 106° 41′ 51”

 20° 40′ 48”

 106° 48′ 08”

 F-48-82-D-a

đường Yết Kiêu

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 

 

 20° 42′ 35”

 106° 47′ 32”

 20° 41′ 46”

 106° 47′ 29”

 F-48-82-D-a

khách sạn Điện Lực

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 47”

 106° 47′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

kho xăng Đồ Sơn

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 33”

 106° 47′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Ngọc Xuyên

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 57”

 106° 46′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Vạn Sơn

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 37”

 106° 47′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Trung học cơ sở Yết Kiêu

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 56”

 106° 47′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Trường Trung học phổ thông Nội trú Đồ Sơn

 KX

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 40”

 106° 47′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Chòi Mòng

 SV

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 27”

 106° 46′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

núi Đồ Sơn

 SV

 P. Vạn Sơn

 Q. Đồ Sơn

 20° 42′ 24”

 106° 47′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-D-a

Cầu Rào

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 20° 49′ 44”

 106° 41′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Cát Bi

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 49”

 106° 41′ 53”

 20° 49′ 27”

 106° 42′ 47”

 F-48-82-A-d

đường Đồng Xá

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 36”

 106° 42′ 26”

 20° 48′ 22”

 106° 43′ 08”

 F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 20° 49′ 22”

 106° 44′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Hới

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 48”

 106° 42′ 32”

 20° 49′ 27”

 106° 42′ 47”

 F-48-82-A-d

đường Trần Văn Lan

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 48”

 106° 42′ 30”

 20° 49′ 39”

 106° 42′ 17”

 F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 20° 49′ 41”

 106° 42′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Khiếm thính Hải Phòng

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 20° 49′ 46”

 106° 42′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Cát Bi

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 20° 49′ 35”

 106° 42′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Văn Hoá nghệ thuật và du lịch Hải Phòng

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 20° 49′ 45”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lê Lợi

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 20° 49′ 36”

 106° 42′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn

 KX

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 20° 49′ 37”

 106° 42′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Cát Bi

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

chợ Hạ Lũng

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 37”

 106° 42′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Hạ Lũng

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 25”

 106° 42′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Lũng Bắc

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 37”

 106° 42′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Chợ Lũng

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 51”

 106° 42′ 51”

 20° 50′ 22”

 106° 42′ 45”

 F-48-82-A-d

đường Hàng Tổng

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 27”

 106° 43′ 24”

 20° 50′ 27”

 106° 44′ 10”

 F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 49′ 30”

 106° 43′ 31”

 F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 20° 49′ 22”

 106° 44′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 51′ 24”

 106° 43′ 41”

 F-48-82-A-d

miếu Hạ Lũng

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 16”

 106° 42′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đằng Hải

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 08”

 106° 43′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đằng Hải

 KX

 P. Đằng Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 24”

 106° 42′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố An Khê 1

 DC

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 49′ 58”

 106° 42′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Kiều Sơn

 DC

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 29”

 106° 42′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Thư Trung 1

 DC

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 49′ 59”

 106° 42′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Trung Hành 6

 DC

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 08”

 106° 42′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Trung Hành 7

 DC

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 00”

 106° 42′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Trung Thành 5

 DC

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 05”

 106° 42′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 42”

 106° 42′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đằng Lâm

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 49′ 52”

 106° 42′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Trung Hành

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 15”

 106° 42′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Lực Hành

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 49′ 54”

 106° 42′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 49′ 30”

 106° 43′ 31”

 F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 20° 49′ 22”

 106° 44′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 51′ 24”

 106° 43′ 41”

 F-48-82-A-d

đường Trung Hành

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 20”

 106° 42′ 47”

 20° 49′ 48”

 106° 42′ 37”

 F-48-82-A-d

miếu Trung Hành

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 18”

 106° 42′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đằng Lâm

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 02”

 106° 42′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 49′ 53”

 106° 42′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đằng Lâm

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 49′ 57”

 106° 42′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Hải An

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 19”

 106° 42′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 49′ 54”

 106° 42′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

từ đường họ Bùi

 KX

 P. Đằng Lâm

 Q. Hải An

 20° 50′ 12”

 106° 42′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Đoạn Xá 1

 DC

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 35”

 106° 42′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Phương Lưu 1

 DC

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 05”

 106° 42′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Phương Lưu 2

 DC

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 11”

 106° 42′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Thượng Đoạn 2

 DC

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 27”

 106° 43′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cảng Chùa Vẽ

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 39”

 106° 43′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cảng Đoạn Xá

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 48”

 106° 43′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đông Hải

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 14”

 106° 42′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Chùa Vẽ

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 47”

 106° 43′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đàn Thiện

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 00”

 106° 42′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đền Phú Xá

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 10”

 106° 43′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Phương Lưu

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 02”

 106° 43′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bùi Thị Từ Nhiên

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 37”

 106° 43′ 26”

 20° 51′ 12”

 106° 42′ 47”

 F-48-82-A-d

đường Chùa Vẽ

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 20° 51′ 24”

 106° 43′ 41”

 F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Đoạn Xá

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 56”

 106° 42′ 47”

 20° 51′ 44”

 106° 42′ 47”

 F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 49′ 30”

 106° 43′ 31”

 F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 51′ 24”

 106° 43′ 41”

 F-48-82-A-d

đường Phủ Thượng Đoạn

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 44”

 106° 42′ 47”

 20° 51′ 00”

 106° 43′ 05”

 F-48-82-A-d

đường Phương Lưu

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 27”

 106° 42′ 35”

 20° 50′ 53”

 106° 42′ 54”

 F-48-82-A-d

miếu Phương Lưu

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 14”

 106° 42′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

miếu Thượng Đoạn Xá

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 18”

 106° 42′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phủ Thượng Đoạn

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 25”

 106° 42′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Hàng Hải

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 40”

 106° 43′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đông Hải 1

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 12”

 106° 42′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đông Hải

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 09”

 106° 43′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

từ đường họ Trịnh

 KX

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 20° 51′ 04”

 106° 42′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Bạch Đằng

 TV

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 20° 50′ 01”

 106° 48′ 06”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a,

 F-48-82-B-c

Sông Cấm

 TV

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c

sông Ruột Lợn

 TV

 P. Đông Hải 1

 Q. Hải An

 

 

 20° 52′ 50”

 106° 42′ 13”

 20° 52′ 48”

 106° 44′ 54”

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Hạ Đoạn 2

 DC

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 60”

 106° 44′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Hạ Đoạn 4

 DC

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 30”

 106° 44′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cảng 128

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 51′ 24”

 106° 44′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cảng Đình Vũ

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 28”

 106° 46′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-B-c

cầu Tân Vũ – Lạch Huyện

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 48′ 28”

 106° 49′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-B-c

chùa Hạ Đoạn

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 33”

 106° 43′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Việt – Pháp Sản xuất thức ăn gia súc PROCONCO

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 40”

 106° 45′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-B-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-d

đường Hạ Đoạn

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 02”

 106° 44′ 06”

 20° 50′ 42”

 106° 43′ 37”

 F-48-82-A-d

đường Hàng Tổng

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 27”

 106° 43′ 24”

 20° 50′ 27”

 106° 44′ 10”

 F-48-82-A-d

đường Kiều Hạ

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 11”

 106° 43′ 56”

 20° 50′ 48”

 106° 43′ 16”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 51′ 24”

 106° 43′ 41”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 356

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 24”

 106° 43′ 41”

 20° 49′ 01”

 106° 48′ 45”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c

miếu Ngô Quyền

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 33”

 106° 43′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đông Hải 2

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 43”

 106° 43′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

từ đường họ Ngô

 KX

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 35”

 106° 44′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cửa Nam Triệu

 TV

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 49′ 51”

 106° 48′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đảo Đình Vũ

 TV

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 20° 50′ 32”

 106° 45′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Bạch Đằng

 TV

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 20° 50′ 01”

 106° 48′ 06”

 F-48-82-B-c

Sông Cấm

 TV

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c

Sông Cấm (nhánh 2)

 TV

 P. Đông Hải 2

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 45′ 06”

 20° 47′ 52”

 106° 46′ 26”

 F-48-82-B-c

tổ dân phố Số 5

 DC

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 49′ 44”

 106° 44′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 14

 DC

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 49′ 33”

 106° 44′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Nam Hải

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 49′ 29”

 106° 44′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Xâm Bồ

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 08”

 106° 44′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Lương Xâm

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 49′ 32”

 106° 44′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Xâm Bồ

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 00”

 106° 44′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-d

đường Hàng Tổng

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 27”

 106° 43′ 24”

 20° 50′ 27”

 106° 44′ 10”

 F-48-82-A-d

đường Liên Phường

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 11”

 106° 44′ 20”

 20° 48′ 27”

 106° 44′ 40”

 F-48-82-A-d

đường Nam Hải

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 27”

 106° 44′ 16”

 20° 50′ 27”

 106° 44′ 10”

 F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 20° 49′ 22”

 106° 44′ 46”

 F-48-82-A-d

miếu Xâm Bồ

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 06”

 106° 44′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

nhà thờ Xâm Bồ

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 49′ 51”

 106° 44′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phố Đông Phong

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 50”

 106° 44′ 10”

 20° 49′ 29”

 106° 44′ 08”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nam Hải

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 49′ 50”

 106° 44′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nam Hải

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 49′ 46”

 106° 44′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Hải An

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 49′ 38”

 106° 43′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

từ Lương Xâm

 KX

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 20° 50′ 13”

 106° 44′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông Cấm (nhánh 2)

 TV

 P. Nam Hải

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 45′ 06”

 20° 47′ 52”

 106° 46′ 26”

 F-48-82-B-c

chợ Cát Bi

 KX

 P. Thành Tô

 Q. Hải An

 20° 49′ 30”

 106° 42′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Cát Bi

 KX

 P. Thành Tô

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 49”

 106° 41′ 53”

 20° 49′ 27”

 106° 42′ 47”

 F-48-82-A-d

đường Đồng Xá

 KX

 P. Thành Tô

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 36”

 106° 42′ 26”

 20° 48′ 22”

 106° 43′ 08”

 F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

 KX

 P. Thành Tô

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 49′ 30”

 106° 43′ 31”

 F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

 KX

 P. Thành Tô

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 20° 49′ 22”

 106° 44′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Hới

 KX

 P. Thành Tô

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 48”

 106° 42′ 32”

 20° 49′ 27”

 106° 42′ 47”

 F-48-82-A-d

sân bay Cát Bi

 KX

 P. Thành Tô

 Q. Hải An

 20° 49′ 13”

 106° 43′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Thành Tô

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Cát Bi 3

 DC

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 41”

 106° 44′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Cát Khê

 DC

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 31”

 106° 44′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Lương Khê 4

 DC

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 49′ 06”

 106° 44′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Tân Vũ 1

 DC

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 10”

 106° 44′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Trực Cát

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 22”

 106° 43′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đền Trực Cát

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 27”

 106° 43′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Cát Bi

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 45”

 106° 44′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Cát Khê

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 47”

 106° 43′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Đình Vũ

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 18”

 106° 44′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Lương Khê

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 49′ 16”

 106° 44′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-d

đường Cát Linh

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 26”

 106° 44′ 20”

 20° 48′ 22”

 106° 44′ 22”

 F-48-82-A-d

đường Cát Vũ

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 48′ 35”

 106° 43′ 53”

 20° 48′ 03”

 106° 44′ 47”

 F-48-82-A-d

đường Đồng Xá

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 36”

 106° 42′ 26”

 20° 48′ 22”

 106° 43′ 08”

 F-48-82-A-d

đường Liên Phường

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 11”

 106° 44′ 20”

 20° 48′ 27”

 106° 44′ 40”

 F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 20° 49′ 22”

 106° 44′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Thành Tô

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 49′ 28”

 106° 44′ 11”

 20° 48′ 22”

 106° 43′ 08”

 F-48-82-A-d

đường Tràng Cát

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 48′ 51”

 106° 44′ 02”

 20° 48′ 41”

 106° 44′ 45”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Tràng Cát

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 47”

 106° 43′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Tràng Cát

 KX

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 20° 48′ 44”

 106° 44′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông Cấm (nhánh 2)

 TV

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 45′ 06”

 20° 47′ 52”

 106° 46′ 26”

 F-48-82-B-c

sông Lạch Tray

 TV

 P. Tràng Cát

 Q. Hải An

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-B-c

cầu Lạc Long

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 47”

 106° 40′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu Thượng Lý

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu vượt sông Tam Bạc

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 27”

 106° 40′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Bạch Đằng

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 56”

 106° 40′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bạch Đằng

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 35”

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 04”

 F-48-82-A-d

đường Chương Dương

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 35”

 106° 40′ 05”

 20° 51′ 47”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

phố Hạ Lý

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 34”

 20° 51′ 35”

 106° 40′ 05”

 F-48-82-A-d

phố Phạm Phú Thứ

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 19”

 20° 51′ 34”

 106° 40′ 19”

 F-48-82-A-d

Trường Dạy nghề Bạch Đằng

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 45”

 106° 40′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Trần Văn Ơn

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 43”

 106° 40′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Nghề Đóng tàu Bạch Đằng

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 48”

 106° 40′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trần Văn Ơn

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 42”

 106° 40′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong

 KX

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 38”

 106° 40′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông Cấm

 TV

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

sông Thượng Lý

 TV

 P. Hạ Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 27”

 106° 40′ 04”

 20° 52′ 11”

 106° 40′ 07”

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Phụ sản

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 38”

 106° 40′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Điện Biên Phủ

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 40′ 39”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Đinh Tiên Hoàng

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 54”

 106° 40′ 51”

 20° 51′ 26”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

đường Hoàng Văn Thụ

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 52′ 01”

 106° 40′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Lê Đại Hành

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 55”

 106° 40′ 54”

 20° 51′ 29”

 106° 40′ 56”

 F-48-82-A-d

đường Minh Khai

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 57”

 106° 40′ 59”

 20° 51′ 32”

 106° 41′ 02”

 F-48-82-A-d

đường Trần Hưng Đạo

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 59”

 106° 41′ 11”

 20° 51′ 28”

 106° 40′ 47”

 F-48-82-A-d

đường Trần Quang Khải

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 40′ 39”

 20° 51′ 39”

 106° 41′ 05”

 F-48-82-A-d

khách sạn Classic Hoàng Long

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 39”

 106° 40′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

khách sạn Hải Quân

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 44”

 106° 41′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Nhà hát Tháng Tám

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 32”

 106° 40′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Nhà hát Thành phố

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 31”

 106° 40′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

 KX

 P. Hoàng Văn Thụ

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 41”

 106° 40′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố An Trì 2

 DC

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 04”

 106° 38′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Cam Lộ 3

 DC

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 23”

 106° 38′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Quỳnh Cư 4

 DC

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 39”

 106° 37′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Bệnh viện Giao thông vận tải

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 10”

 106° 38′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Cam Lộ

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 08”

 106° 37′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần LISEMCO

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 45”

 106° 38′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Công ty cổ phần Vận tải thuỷ Số 4

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 43”

 106° 38′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình An Trì

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 59”

 106° 38′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Cam Lộ

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 05”

 106° 37′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Quỳnh Cư

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 27”

 106° 37′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đò Lâm

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 54”

 106° 38′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đường An Trì

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 23”

 106° 38′ 47”

 20° 52′ 04”

 106° 38′ 37”

 F-48-82-A-d

đường Hùng Vương

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 52”

 20° 53′ 37”

 106° 35′ 31”

 F-48-82-A-a

đường Lệnh Bá Chính Trọng

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 47”

 106° 37′ 29”

 20° 52′ 28”

 106° 37′ 22”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-c

đường Trương Văn Lực

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 29”

 106° 36′ 45”

 20° 52′ 14”

 106° 38′ 09”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-A-d

Quốc lộ 5

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 56′ 42”

 106° 32′ 29”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bắc Bộ

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 24”

 106° 37′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hùng Vương

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 20”

 106° 38′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hùng Vương

 KX

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 08”

 106° 38′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

 TV

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 42”

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Sông Cấm

 TV

 P. Hùng Vương

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

bảo tàng Hải Phòng

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 47”

 106° 40′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 49”

 106° 41′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bưu điện thành phố Hải Phòng

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 54”

 106° 40′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu Lạc Long

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 47”

 106° 40′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bến Bính

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 01”

 106° 40′ 34”

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 42”

 F-48-82-A-d

đường Điện Biên Phủ

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 40′ 39”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Đinh Tiên Hoàng

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 54”

 106° 40′ 51”

 20° 51′ 26”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

đường Hoàng Diệu

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 55”

 106° 40′ 54”

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Hoàng Văn Thụ

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 52′ 01”

 106° 40′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Lê Đại Hành

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 55”

 106° 40′ 54”

 20° 51′ 29”

 106° 40′ 56”

 F-48-82-A-d

đường Minh Khai

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 57”

 106° 40′ 59”

 20° 51′ 32”

 106° 41′ 02”

 F-48-82-A-d

đường Tam Bạc

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 06”

 20° 51′ 58”

 106° 40′ 30”

 F-48-82-A-d

đường Trần Hưng Đạo

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 59”

 106° 41′ 11”

 20° 51′ 28”

 106° 40′ 47”

 F-48-82-A-d

đường Trần Phú

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 F-48-82-A-d

khách sạn Draco Thăng Long

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 56”

 106° 40′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Phà Bính

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 07”

 106° 40′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Cảng

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 54”

 106° 40′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 55”

 106° 40′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hồng Bàng

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 52”

 106° 40′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

 KX

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 54”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông Cấm

 TV

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Minh Khai

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

cầu vượt sông Tam Bạc

 KX

 P. Phạm Hồng Thái

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 27”

 106° 40′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Chợ Sắt

 KX

 P. Phạm Hồng Thái

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 23”

 106° 40′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Phan Bội Châu

 KX

 P. Phạm Hồng Thái

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 31”

 106° 40′ 46”

 20° 51′ 24”

 106° 40′ 11”

 F-48-82-A-d

đường Quang Trung

 KX

 P. Phạm Hồng Thái

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 28”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

đường Tam Bạc

 KX

 P. Phạm Hồng Thái

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 06”

 20° 51′ 58”

 106° 40′ 30”

 F-48-82-A-d

hồ Tam Bạc

 TV

 P. Phạm Hồng Thái

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Phạm Hồng Thái

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

chợ Tam Bạc (Chợ Đổ)

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 28”

 106° 40′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Lãn Ông

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 26”

 106° 40′ 38”

 20° 51′ 32”

 106° 40′ 35”

 F-48-82-A-d

đường Lý Thường Kiệt

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 28”

 106° 40′ 20”

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 40”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Đức Cảnh

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 14”

 106° 39′ 54”

 F-48-82-A-d

đường Phan Bội Châu

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 31”

 106° 40′ 46”

 20° 51′ 24”

 106° 40′ 11”

 F-48-82-A-d

đường Quang Trung

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 28”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

đường Tam Bạc

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 06”

 20° 51′ 58”

 106° 40′ 30”

 F-48-82-A-d

nhà Số 2 phố Tôn Đản

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 29”

 106° 40′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 26”

 106° 40′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu

 KX

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 29”

 106° 40′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

hồ Tam Bạc

 TV

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Phan Bội Châu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

Khu 1

 DC

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 45”

 106° 36′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Khu 6

 DC

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 24”

 106° 36′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

cảng Vật Cách

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 20”

 106° 36′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chợ Quán Toan

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 39”

 106° 36′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Quán Toan

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 28”

 106° 36′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Quốc tế SAMNEC

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 45”

 106° 36′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Công ty Liên doanh Thép Việt – Úc

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đường Hải Triều

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 54′ 01”

 106° 36′ 14”

 20° 53′ 23”

 106° 36′ 03”

 F-48-82-A-a

đường Hùng Vương

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 52”

 20° 53′ 37”

 106° 35′ 31”

 F-48-82-A-a

Đường tỉnh 351

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-a

Trung tâm Dạy nghề Nam Sơn

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 30”

 106° 36′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Cao đẳng Nghề VMU

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 50”

 106° 36′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Quán Toan

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 31”

 106° 36′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Quán Toan

 KX

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 20° 53′ 31”

 106° 36′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Sông Cấm

 TV

 P. Quán Toan

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

chợ Trần Quang Khải

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 37”

 106° 40′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Điện Biên Phủ

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 40′ 39”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Hoàng Văn Thụ

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 52′ 01”

 106° 40′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Lãn Ông

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 26”

 106° 40′ 38”

 20° 51′ 32”

 106° 40′ 35”

 F-48-82-A-d

đường Lý Thường Kiệt

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 28”

 106° 40′ 20”

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 40”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Đức Cảnh

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 14”

 106° 39′ 54”

 F-48-82-A-d

đường Phan Bội Châu

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 31”

 106° 40′ 46”

 20° 51′ 24”

 106° 40′ 11”

 F-48-82-A-d

đường Quang Trung

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 28”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

đường Tam Bạc

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 06”

 20° 51′ 58”

 106° 40′ 30”

 F-48-82-A-d

nhà thờ lớn Hải Phòng

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 41”

 106° 40′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

 KX

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 31”

 106° 40′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Quang Trung

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố An Lạc 3

 DC

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 02”

 106° 39′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố An Lạc 5

 DC

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 58”

 106° 39′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Kiến Thiết 3

 DC

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 10”

 106° 39′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Mặt Bằng 1

 DC

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 49”

 106° 39′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cầu Bính

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 35”

 106° 39′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Sở Dầu

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 19”

 106° 39′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa An Lạc

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 11”

 106° 39′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

cống Cái Tắt

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đại lộ Tôn Đức Thắng

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 50′ 58”

 106° 39′ 32”

 20° 52′ 20”

 106° 39′ 07”

 F-48-82-A-d

đình An Lạc

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 11”

 106° 39′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đường Cầu Bính

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 28”

 106° 39′ 52”

 20° 51′ 52”

 106° 39′ 32”

 F-48-82-A-d

đường Dầu Lửa

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 32”

 106° 38′ 52”

 20° 52′ 23”

 106° 38′ 47”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-A-d

đường Hồng Bàng

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 47”

 106° 39′ 37”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-d

đường Hùng Vương

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 52”

 20° 53′ 37”

 106° 35′ 31”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-A-d

ga Thượng Lý

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 02”

 106° 39′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Quốc lộ 5

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 56′ 42”

 106° 32′ 29”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-d

siêu thị Mega Market

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 52”

 106° 39′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu A)

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 09”

 106° 39′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu B)

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 08”

 106° 39′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung cấp Dạy nghề Kỹ thuật Xi Măng

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 57”

 106° 39′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 04”

 106° 38′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 03”

 106° 38′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Xí nghiệp Sông Đà 12.4

 KX

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 35”

 106° 39′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

 TV

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 42”

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 F-48-82-A-d

Sông Cấm

 TV

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Sở Dầu

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

Khu đô thị Vinhomes Impreria

 DC

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 05”

 106° 39′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cầu Bính

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 52′ 35”

 106° 39′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Cầu Quay

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 16”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu Tam Bạc

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu Thượng Lý

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Hoà Bình

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 42”

 106° 39′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Thượng Lý

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 37”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đền Hạ

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 41”

 106° 39′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Cầu Bính

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 52′ 28”

 106° 39′ 52”

 20° 51′ 52”

 106° 39′ 32”

 F-48-82-A-d

đường Hà Nội

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 46”

 106° 40′ 04”

 20° 51′ 47”

 106° 39′ 37”

 F-48-82-A-d

đường Hùng Duệ Vương

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 46”

 106° 39′ 54”

 20° 51′ 26”

 106° 39′ 55”

 F-48-82-A-d

đường Hùng Vương

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 52”

 20° 53′ 37”

 106° 35′ 31”

 F-48-82-A-d

đường Vạn Kiếp

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 47”

 106° 40′ 02”

 20° 51′ 26”

 106° 39′ 55”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Ngô Gia Tự

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 32”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự

 KX

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 32”

 106° 39′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông Cấm

 TV

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

sông Thượng Lý

 TV

 P. Thượng Lý

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 27”

 106° 40′ 04”

 20° 52′ 11”

 106° 40′ 07”

 F-48-82-A-d

Cầu Quay

 KX

 P. Trại Chuối

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 16”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Trại Chuối

 KX

 P. Trại Chuối

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 32”

 106° 39′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Hồng Bàng

 KX

 P. Trại Chuối

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 47”

 106° 39′ 37”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-d

đường Hùng Vương

 KX

 P. Trại Chuối

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 52”

 20° 53′ 37”

 106° 35′ 31”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

 KX

 P. Trại Chuối

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 28”

 106° 39′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

 KX

 P. Trại Chuối

 Q. Hồng Bàng

 20° 51′ 28”

 106° 39′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Trại Chuối

 Q. Hồng Bàng

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 10

 DC

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 14”

 106° 38′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

bảo tàng Quân khu 3

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 26”

 106° 38′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Bến Phà

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 05”

 106° 37′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Hồng Phúc

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 15”

 106° 37′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Cựu Viên

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 24”

 106° 38′ 01”

 20° 49′ 05”

 106° 38′ 41”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 351

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-c

nhà thờ Cựu Viên

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 13”

 106° 38′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phố Hoàng Thiết Tâm

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 12”

 106° 37′ 37”

 20° 49′ 02”

 106° 37′ 19”

 F-48-82-A-d

phố Lê Duẩn

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 20° 49′ 12”

 106° 37′ 37”

 F-48-82-A-c

trạm T20

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 33”

 106° 38′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Người tàn tật Hải Phòng

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 06”

 106° 37′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Cao đẳng Nghề Số 3 Quân Khu 3

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 30”

 106° 38′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Quang Trung

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 06”

 106° 38′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn

 KX

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 04”

 106° 37′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Thiên Văn

 SV

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 46”

 106° 37′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Bắc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Đống Khê 2

 DC

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 21”

 106° 39′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Lãm Khê

 DC

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 35”

 106° 39′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Mỹ Khê Tây

 DC

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 07”

 106° 39′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Long Vân

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 20”

 106° 39′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Đống Khê

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 20”

 106° 39′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Lãm Khê

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 05”

 106° 39′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Mỹ Khê

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 06”

 106° 39′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

đường Đồng Hoà

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 20° 49′ 07”

 106° 39′ 50”

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Bắc Nam

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 55”

 106° 39′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 51”

 106° 39′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Duyên Hải

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 47”

 106° 39′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị Hải Phòng

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 44”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đồng Hoà

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 24”

 106° 39′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đồng Hoà

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 23”

 106° 39′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Đồng Hoà

 KX

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 19”

 106° 39′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Đồng Hoà

 Q. Kiến An

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 5

 DC

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 20° 50′ 28”

 106° 39′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 10

 DC

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 20° 50′ 03”

 106° 39′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 16

 DC

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 20° 50′ 06”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

 KX

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 57”

 106° 39′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 360

 KX

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-82-A-c

phố Trường Chinh

 KX

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Nguyễn Du

 KX

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 58”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo

 KX

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 20° 49′ 56”

 106° 39′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Lãm Hà

 Q. Kiến An

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Kha Lâm 3

 DC

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 41”

 106° 38′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Lệ Tảo 3

 DC

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 39”

 106° 38′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Kha Lâm

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 23”

 106° 38′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đền Kha Lâm

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 08”

 106° 38′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Lệ Tảo

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 19”

 106° 38′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Chiêu Chinh

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 36”

 106° 38′ 14”

 20° 47′ 34”

 106° 38′ 34”

 F-48-82-A-d

đường Cựu Viên

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 24”

 106° 38′ 01”

 20° 49′ 05”

 106° 38′ 41”

 F-48-82-A-d

đường Lệ Tảo

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 44”

 106° 38′ 42”

 20° 48′ 18”

 106° 38′ 55”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Như Quế

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 18”

 106° 38′ 55”

 20° 48′ 13”

 106° 39′ 32”

 F-48-82-A-d

đường Trần Nhân Tông

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 49′ 00”

 106° 38′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 27”

 106° 38′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 1)

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 11”

 106° 38′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 2)

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 37”

 106° 38′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hải Phòng

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 51”

 106° 38′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nam Hà

 KX

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 33”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

núi Thiên Văn

 SV

 P. Nam Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 46”

 106° 37′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Khúc Trì

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 40”

 106° 37′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 351

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-82-A-c

phố Phan Đăng Lưu

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 54”

 106° 37′ 19”

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 F-48-82-A-c

Trường Đại học Hải Phòng

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 28”

 106° 37′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Ngọc Sơn

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 37”

 106° 37′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung cấp Nghề Xây dựng Hải Phòng

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 49”

 106° 37′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 41”

 106° 37′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông Kiến An

 KX

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 44”

 106° 37′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Cột Cờ

 SV

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 20° 47′ 44”

 106° 36′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 P. Ngọc Sơn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

tổ dân phố Đồng Tử 2

 DC

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 47′ 34”

 106° 37′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Đồng Tử 3

 DC

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 46′ 60”

 106° 38′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Kiến An

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 03”

 106° 37′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chợ Gò Công

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 48′ 09”

 106° 37′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Đồng Tử

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 47′ 39”

 106° 37′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Quy Tức

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 47′ 48”

 106° 37′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đường Nguyễn Lương Bằng

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 47′ 31”

 106° 39′ 11”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

đường Quy Tức

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 04”

 106° 37′ 33”

 20° 47′ 21”

 106° 37′ 14”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 354

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 355

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 47′ 58”

 106° 42′ 33”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

phố Trần Tất Văn

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 46′ 55”

 106° 36′ 46”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 47′ 38”

 106° 37′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Bắc Hà

 KX

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 47′ 37”

 106° 37′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

núi Cột Cờ

 SV

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 47′ 44”

 106° 36′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Núi Vọ

 SV

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 20° 46′ 54”

 106° 38′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 P. Phù Liễn

 Q. Kiến An

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Lê Duẩn 2

 DC

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 20° 49′ 33”

 106° 38′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đầm Triều

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 20° 49′ 33”

 106° 39′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Trữ Khê

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 20° 49′ 26”

 106° 39′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

đường Cựu Viên

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 24”

 106° 38′ 01”

 20° 49′ 05”

 106° 38′ 41”

 F-48-82-A-d

đường Đồng Hoà

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 20° 49′ 07”

 106° 39′ 50”

 F-48-82-A-d

đường Trần Nhân Tông

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 F-48-82-A-d

phố Lê Duẩn

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 20° 49′ 12”

 106° 37′ 37”

 F-48-82-A-d

phố Trường Chinh

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Quán Trữ

 KX

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 20° 49′ 27”

 106° 38′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Quán Trữ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

đền Tây Sơn

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 20° 48′ 38”

 106° 37′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Tây Sơn

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 35”

 106° 37′ 26”

 20° 48′ 59”

 106° 37′ 30”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 351

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 354

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-A-c

đường Trần Nhân Tông

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

phố Phan Đăng Lưu

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 54”

 106° 37′ 19”

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 F-48-82-A-c

phố Trần Tất Văn

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 46′ 55”

 106° 36′ 46”

 F-48-82-A-c

phố Trần Thành Ngọ

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 55”

 106° 37′ 26”

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 F-48-82-A-c

siêu thị Điện Máy Xanh

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 20° 48′ 38”

 106° 37′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Thực hành Tiểu học Tổ dân phố Số 12

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 20° 48′ 20”

 106° 37′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ

 KX

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 20° 48′ 54”

 106° 37′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

núi Thiên Văn

 SV

 P. Trần Thành Ngọ

 Q. Kiến An

 20° 48′ 46”

 106° 37′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Minh Khai 3

 DC

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 20° 47′ 42”

 106° 37′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

tổ dân phố Thi Đua 2

 DC

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 20° 47′ 28”

 106° 37′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Bệnh viện Bệnh lao và bệnh phổi Hải Phòng

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 20° 47′ 30”

 106° 36′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Nguyệt Áng

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 20° 46′ 54”

 106° 36′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Phù Lưu

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 20° 47′ 17”

 106° 37′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đường Phù Lưu

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 

 

 20° 47′ 27”

 106° 37′ 02”

 20° 47′ 05”

 106° 37′ 48”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

đường Quy Tức

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 04”

 106° 37′ 33”

 20° 47′ 21”

 106° 37′ 14”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 354

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-A-c

phố Trần Tất Văn

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 46′ 55”

 106° 36′ 46”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 20° 47′ 23”

 106° 37′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

từ đường họ Phạm Đức

 KX

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 20° 47′ 17”

 106° 37′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Cột Cờ

 SV

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 20° 47′ 44”

 106° 36′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 P. Tràng Minh

 Q. Kiến An

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Đẩu Sơn 4

 DC

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 47′ 26”

 106° 39′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Đẩu Vũ 2

 DC

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 48′ 04”

 106° 38′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Đẩu Sơn

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 47′ 24”

 106° 38′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Chiêu Chinh

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 36”

 106° 38′ 14”

 20° 47′ 34”

 106° 38′ 34”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Lương Bằng

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 47′ 31”

 106° 39′ 11”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 355

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 47′ 58”

 106° 42′ 33”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

đường Trần Nhân Tông

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 

 

 20° 49′ 23”

 106° 38′ 50”

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

nghĩa trang Kiến An

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 47′ 28”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 1)

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 47′ 24”

 106° 38′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 2)

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 48′ 00”

 106° 38′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 1)

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 48′ 11”

 106° 37′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 2)

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 48′ 04”

 106° 37′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trần Phú

 KX

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 48′ 06”

 106° 37′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

núi Thiên Văn

 SV

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 20° 48′ 46”

 106° 37′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 P. Văn Đẩu

 Q. Kiến An

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

Cơ sở Đảng (1929-1930)

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 18”

 106° 40′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đền Nghè

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 20”

 106° 40′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình An Biên

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 19”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Cát Cụt

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 05”

 106° 40′ 31”

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

đường Mê Linh

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 24”

 106° 40′ 41”

 20° 51′ 07”

 106° 40′ 44”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Đức Cảnh

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 14”

 106° 39′ 54”

 F-48-82-A-d

phố Hai Bà Trưng

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 08”

 106° 40′ 08”

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 55”

 F-48-82-A-d

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên quận Lê Chân

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 16”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trung tâm Y tế dự phòng quận Lê Chân

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Minh Khai

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 20”

 106° 40′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 11”

 106° 40′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 22”

 106° 40′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học Văn Hoá nghệ thuật Hải Phòng

 KX

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 16”

 106° 40′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

hồ Tam Bạc

 TV

 P. An Biên

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa An Dương

 KX

 P. An Dương

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 56”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Hoà

 KX

 P. An Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 46”

 106° 40′ 08”

 20° 50′ 51”

 106° 39′ 30”

 F-48-82-A-d

đường Tôn Đức Thắng

 KX

 P. An Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 10”

 20° 50′ 58”

 106° 39′ 32”

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Ngọc

 KX

 P. An Dương

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 59”

 106° 39′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn

 KX

 P. An Dương

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 50”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Hữu Nghị Việt – Tiệp

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 12”

 106° 40′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cầu Quay

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 16”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu Tam Bạc

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Thảm len Hàng Kênh

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Đức Cảnh

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 14”

 106° 39′ 54”

 F-48-82-A-d

đường Trần Nguyên Hãn

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 22”

 106° 39′ 47”

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

nhà 1A Bệnh viện Việt Tiệp

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 17”

 106° 40′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phố Hai Bà Trưng

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 08”

 106° 40′ 08”

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 55”

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trần Phú

 KX

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 18”

 106° 40′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

hồ Tam Bạc

 TV

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Cát Dài

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

đường Chợ Hàng

 KX

 P. Đông Hải

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 42”

 106° 41′ 03”

 20° 50′ 12”

 106° 40′ 37”

 F-48-82-A-d

đường Đình Đông

 KX

 P. Đông Hải

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 40”

 106° 41′ 27”

 20° 50′ 42”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

đường Hàng Kênh

 KX

 P. Đông Hải

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 10”

 106° 40′ 59”

 20° 50′ 42”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

 KX

 P. Đông Hải

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

 KX

 P. Đông Hải

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Tân Trào

 KX

 P. Đông Hải

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 44”

 106° 41′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Cột Đèn

 KX

 P. Dư Hàng

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 57”

 106° 40′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Hàng Kênh

 KX

 P. Dư Hàng

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 49”

 106° 40′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Chùa Hàng

 KX

 P. Dư Hàng

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 05”

 106° 40′ 31”

 20° 50′ 38”

 106° 40′ 24”

 F-48-82-A-d

đường Dư Hàng

 KX

 P. Dư Hàng

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 52”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 02”

 106° 40′ 30”

 F-48-82-A-d

đường Hồ Sen

 KX

 P. Dư Hàng

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 07”

 106° 40′ 44”

 20° 50′ 40”

 106° 40′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Miếu Hai Xã

 KX

 P. Dư Hàng

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 52”

 106° 40′ 44”

 20° 50′ 12”

 106° 40′ 37”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Dư Hàng

 KX

 P. Dư Hàng

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 47”

 106° 40′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Chợ Hàng

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 09”

 106° 40′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Phổ Chiếu

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 36”

 106° 40′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cơ sở Đảng CSVN 1936 – 1939

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 31”

 106° 40′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần May Đại Việt

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 26”

 106° 41′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Dư Hàng

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 43”

 106° 40′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Chợ Hàng

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 42”

 106° 41′ 03”

 20° 50′ 12”

 106° 40′ 37”

 F-48-82-A-d

đường Chùa Hàng

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 05”

 106° 40′ 31”

 20° 50′ 38”

 106° 40′ 24”

 F-48-82-A-d

đường Dân Lập

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 27”

 106° 41′ 01”

 20° 50′ 19”

 106° 41′ 13”

 F-48-82-A-d

đường Hoàng Minh Thảo

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 07”

 106° 40′ 38”

 20° 50′ 46”

 106° 40′ 08”

 F-48-82-A-d

đường Miếu Hai Xã

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 52”

 106° 40′ 44”

 20° 50′ 12”

 106° 40′ 37”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 22”

 106° 41′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 10”

 106° 40′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Dư Hàng Kênh

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 13”

 106° 40′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

từ đường họ Dương

 KX

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 13”

 106° 40′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

hồ Dư Hàng

 TV

 P. Dư Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 31”

 106° 40′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng

 KX

 P. Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 47”

 106° 41′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đình Kênh

 KX

 P. Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 50”

 106° 40′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Hàng Kênh

 KX

 P. Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 10”

 106° 40′ 59”

 20° 50′ 42”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

đường Hồ Sen

 KX

 P. Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 07”

 106° 40′ 44”

 20° 50′ 40”

 106° 40′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Trứ

 KX

 P. Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 55”

 106° 41′ 01”

 20° 50′ 49”

 106° 40′ 48”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ

 KX

 P. Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 48”

 106° 40′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu

 KX

 P. Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 49”

 106° 40′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trương Công Định

 KX

 P. Hàng Kênh

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 48”

 106° 40′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Dư Hàng

 KX

 P. Hồ Nam

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 54”

 106° 40′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Cát Cụt

 KX

 P. Hồ Nam

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 05”

 106° 40′ 31”

 20° 51′ 21”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

đường Chùa Hàng

 KX

 P. Hồ Nam

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 05”

 106° 40′ 31”

 20° 50′ 38”

 106° 40′ 24”

 F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

 KX

 P. Hồ Nam

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 10”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu

 KX

 P. Hồ Nam

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 5

 DC

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 02”

 106° 41′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 10

 DC

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 06”

 106° 41′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 11

 DC

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 52”

 106° 41′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 12

 DC

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 05”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Hào Khê

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 57”

 106° 41′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bình

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 27”

 106° 41′ 53”

 20° 50′ 14”

 106° 41′ 17”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Thiên Lôi

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 32”

 106° 39′ 55”

 20° 49′ 46”

 106° 41′ 52”

 F-48-82-A-d

đường Võ Nguyên Giáp

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 08”

 106° 40′ 53”

 20° 49′ 05”

 106° 41′ 43”

 F-48-82-A-d

phố Kênh Dương

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 19”

 106° 41′ 13”

 20° 50′ 05”

 106° 41′ 26”

 F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

phố Nguyễn Tất Tố

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 49′ 56”

 106° 41′ 10”

 20° 50′ 07”

 106° 41′ 24”

 F-48-82-A-d

phố Trại Lẻ

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 09”

 106° 40′ 57”

 20° 49′ 49”

 106° 41′ 16”

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 47”

 106° 41′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 17”

 106° 41′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Dân lập Hàng Hải

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 14”

 106° 41′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Viện Y học biển Việt Nam

 KX

 P. Kênh Dương

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 53”

 106° 40′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Lê Chân

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 59”

 106° 39′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Mắt Hải Phòng

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 49”

 106° 39′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu An Dương

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 58”

 106° 39′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu An Đồng

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 44”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cầu Quay

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 16”

 106° 39′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Lam Sơn

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 56”

 106° 39′ 45”

 20° 51′ 12”

 106° 39′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Hoà

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 46”

 106° 40′ 08”

 20° 50′ 51”

 106° 39′ 30”

 F-48-82-A-d

đường Nguyên Hồng

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 00”

 106° 39′ 35”

 20° 50′ 56”

 106° 39′ 42”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Tôn Đức Thắng

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 10”

 20° 50′ 58”

 106° 39′ 32”

 F-48-82-A-d

phố Đinh Nhu

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 48”

 106° 39′ 27”

 20° 50′ 41”

 106° 39′ 41”

 F-48-82-A-d

phố Lán Bè

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 14”

 106° 39′ 54”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

Trường Mầm non 1 – 6

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 09”

 106° 39′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 05”

 106° 39′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Nghề Giao thông vận tải đường Thuỷ

 KX

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 44”

 106° 39′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh đào Thượng Lý

 TV

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 13”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 42”

 106° 39′ 22”

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 P. Lam Sơn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

Cầu Niệm

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 20”

 106° 39′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đôn Niệm

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 28”

 106° 40′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Hoàng Minh Thảo

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 07”

 106° 40′ 38”

 20° 50′ 46”

 106° 40′ 08”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Thiên Lôi

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 32”

 106° 39′ 55”

 20° 49′ 46”

 106° 41′ 52”

 F-48-82-A-d

đường Trần Nguyên Hãn

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 22”

 106° 39′ 47”

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

phố Phạm Tử Nghi

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 26”

 106° 40′ 02”

 20° 50′ 14”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-d

phố Vũ Chí Thắng

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 40′ 22”

 20° 50′ 46”

 106° 40′ 07”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Trưng Vương

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 42”

 106° 40′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lê Chân

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 35”

 106° 40′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

từ Chính Nghĩa Xá

 KX

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 28”

 106° 39′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Nghĩa Xá

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Phụ sản Quốc tế

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 35”

 106° 39′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cầu Niệm

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 20”

 106° 39′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Hoà

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 46”

 106° 40′ 08”

 20° 50′ 51”

 106° 39′ 30”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Trần Nguyên Hãn

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 22”

 106° 39′ 47”

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

miếu An Dương

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 40”

 106° 40′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phố Đinh Nhu

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 48”

 106° 39′ 27”

 20° 50′ 41”

 106° 39′ 41”

 F-48-82-A-d

phố Phạm Hữu Điều

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 35”

 106° 39′ 58”

 20° 50′ 42”

 106° 39′ 46”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 42”

 106° 39′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu

 KX

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 41”

 106° 39′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Niệm Nghĩa

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Lê Chân

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 07”

 106° 40′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Chợ Con

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 05”

 106° 40′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Chợ Con

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 04”

 106° 41′ 00”

 20° 51′ 03”

 106° 40′ 45”

 F-48-82-A-d

đường Chùa Hàng

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 05”

 106° 40′ 31”

 20° 50′ 38”

 106° 40′ 24”

 F-48-82-A-d

đường Hàng Kênh

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 10”

 106° 40′ 59”

 20° 50′ 42”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

đường Hồ Sen

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 07”

 106° 40′ 44”

 20° 50′ 40”

 106° 40′ 46”

 F-48-82-A-d

đường Mê Linh

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 24”

 106° 40′ 41”

 20° 51′ 07”

 106° 40′ 44”

 F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 10”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

 KX

 P. Trại Cau

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 06”

 106° 40′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ An Dương

 KX

 P. Trần Nguyên Hãn

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 03”

 106° 40′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Hoàng Minh Thảo

 KX

 P. Trần Nguyên Hãn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 07”

 106° 40′ 38”

 20° 50′ 46”

 106° 40′ 08”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Hoà

 KX

 P. Trần Nguyên Hãn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 46”

 106° 40′ 08”

 20° 50′ 51”

 106° 39′ 30”

 F-48-82-A-d

đường Tôn Đức Thắng

 KX

 P. Trần Nguyên Hãn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 10”

 20° 50′ 58”

 106° 39′ 32”

 F-48-82-A-d

đường Trần Nguyên Hãn

 KX

 P. Trần Nguyên Hãn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 22”

 106° 39′ 47”

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

 KX

 P. Trần Nguyên Hãn

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 10”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng

 KX

 P. Trần Nguyên Hãn

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 51”

 106° 40′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

 KX

 P. Trần Nguyên Hãn

 Q. Lê Chân

 20° 51′ 03”

 106° 40′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 24

 DC

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 35”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 25

 DC

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 32”

 106° 40′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Hải Ninh

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 56”

 106° 40′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Linh Quang

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 20”

 106° 40′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cụm công nghiệp Vĩnh Niệm

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 50”

 106° 40′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Niệm Nghĩa

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 59”

 106° 40′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Thiên Lôi

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 32”

 106° 39′ 55”

 20° 49′ 46”

 106° 41′ 52”

 F-48-82-A-d

đường Võ Nguyên Giáp

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 08”

 106° 40′ 53”

 20° 49′ 05”

 106° 41′ 43”

 F-48-82-A-d

lăng Đôn Nghĩa

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 50′ 17”

 106° 39′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phố Nguyễn Sơn Hà

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 05”

 106° 40′ 15”

 20° 49′ 41”

 106° 40′ 15”

 F-48-82-A-d

phố Phạm Tử Nghi

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 50′ 26”

 106° 40′ 02”

 20° 50′ 14”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Vĩnh Niệm

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 58”

 106° 40′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm

 KX

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 20° 49′ 43”

 106° 40′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Vĩnh Niệm

 Q. Lê Chân

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

Chợ Ga

 KX

 P. Cầu Đất

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 23”

 106° 40′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Lương Khánh Thiện

 KX

 P. Cầu Đất

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 55”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Trần Phú

 KX

 P. Cầu Đất

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 F-48-82-A-d

phố Cầu Đất

 KX

 P. Cầu Đất

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

phố Hai Bà Trưng

 KX

 P. Cầu Đất

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 08”

 106° 40′ 08”

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 55”

 F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

 KX

 P. Cầu Đất

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

 KX

 P. Cầu Đất

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 10”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

 KX

 P. Cầu Đất

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 20”

 106° 41′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

 KX

 P. Cầu Tre

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

 KX

 P. Cầu Tre

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Thái Phiên

 KX

 P. Cầu Tre

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 38”

 106° 42′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

 KX

 P. Cầu Tre

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 50”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng

 KX

 P. Cầu Tre

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 39”

 106° 42′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Thái Phiên

 KX

 P. Cầu Tre

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 42”

 106° 42′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố An Đà Ngoại 2

 DC

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 51”

 106° 41′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Tổ 4 – Nam Pháp 2

 DC

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 02”

 106° 41′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Công An

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 32”

 106° 42′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Văn Cao

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 08”

 106° 42′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cầu Rào

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 49′ 44”

 106° 41′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cây đa 13 gốc

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 26”

 106° 42′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Cầu Rào

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 49′ 57”

 106° 41′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa An Đà

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 12”

 106° 41′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Phụng Pháp (chùa Bảo Quang)

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 24”

 106° 42′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Nam Pháp

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 49′ 58”

 106° 41′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Phụng Pháp

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 23”

 106° 42′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường An Đà

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 40”

 106° 41′ 27”

 20° 50′ 40”

 106° 42′ 19”

 F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

đường Đông Khê

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 41′ 31”

 20° 50′ 49”

 106° 42′ 04”

 F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 49′ 30”

 106° 43′ 31”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bình

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 27”

 106° 41′ 53”

 20° 50′ 14”

 106° 41′ 17”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 51′ 24”

 106° 43′ 41”

 F-48-82-A-d

đường Thiên Lôi

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 32”

 106° 39′ 55”

 20° 49′ 46”

 106° 41′ 52”

 F-48-82-A-d

miếu An Đà

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 57”

 106° 41′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

phố Văn Cao

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 33”

 106° 41′ 51”

 20° 49′ 52”

 106° 42′ 05”

 F-48-82-A-d

siêu thị Big C

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 46”

 106° 42′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

siêu thị PICO

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 08”

 106° 41′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trung tâm thương mại Thùy Dương Plaza

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 50”

 106° 42′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 49′ 57”

 106° 41′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 40”

 106° 41′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đằng Giang

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 47”

 106° 41′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở An Đà

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 51”

 106° 41′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Tư thục Marie Curie

 KX

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 17”

 106° 41′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

hồ An Biên

 TV

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 04”

 106° 41′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 P. Đằng Giang

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 6

 DC

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 21”

 106° 41′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 30

 DC

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 15”

 106° 42′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 05”

 106° 41′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đông Khê

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 57”

 106° 41′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Đông Khê

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 13”

 106° 41′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Hapaco

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 28”

 106° 41′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Đông Khê

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 03”

 106° 41′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường An Đà

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 40”

 106° 41′ 27”

 20° 50′ 40”

 106° 42′ 19”

 F-48-82-A-d

đường Đông Khê

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 41′ 31”

 20° 50′ 49”

 106° 42′ 04”

 F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 49′ 30”

 106° 43′ 31”

 F-48-82-A-d

siêu thị Điện máy Media Mart

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 27”

 106° 41′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

siêu thị Điện Ngũ Phúc

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 25”

 106° 41′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

 KX

 P. Đông Khê

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 06”

 106° 41′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 18”

 106° 41′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đồng Quốc Bình

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 21”

 106° 41′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Vận tải biển Việt Nam

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 14”

 106° 41′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bình

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 27”

 106° 41′ 53”

 20° 50′ 14”

 106° 41′ 17”

 F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

Trường Chính trị Tô Hiệu

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 23”

 106° 41′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Đại học Hải Phòng

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 22”

 106° 41′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 19”

 106° 41′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

 KX

 P. Đồng Quốc Bình

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 19”

 106° 41′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Linh Quang

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 22”

 106° 41′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Vân Quang

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 25”

 106° 41′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Gia Viên

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 24”

 106° 41′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

nhà Số 168 phố Lê Lợi

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 29”

 106° 41′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

nhà Số 174 gác 2 phố Lê Lợi

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 28”

 106° 41′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

nhà thờ An Hải

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 30”

 106° 41′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Phố Cấm

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 30”

 106° 41′ 22”

 20° 51′ 20”

 106° 41′ 31”

 F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Kim Đồng

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 30”

 106° 41′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

 KX

 P. Gia Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 29”

 106° 41′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đà Nẵng

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 43”

 106° 41′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Lạc Viên

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 49”

 106° 41′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghiệp Hoá chất Inchemco

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 44”

 106° 41′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Lạc Viên

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 47”

 106° 41′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 49′ 30”

 106° 43′ 31”

 F-48-82-A-d

đường Lê Lai

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 27”

 106° 42′ 02”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 F-48-82-A-d

đường Máy Tơ

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 57”

 106° 41′ 28”

 20° 51′ 52”

 106° 41′ 45”

 F-48-82-A-d

Trung tâm thương mại Cát Bi Plaza

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 42”

 106° 41′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đà Nẵng

 KX

 P. Lạc Viên

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 38”

 106° 41′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Đoàn Kết

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 41”

 106° 41′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường An Đà

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 40”

 106° 41′ 27”

 20° 50′ 40”

 106° 42′ 19”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 51′ 24”

 106° 43′ 41”

 F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 50′ 30”

 106° 41′ 32”

 20° 50′ 43”

 106° 39′ 25”

 F-48-82-A-d

khách sạn Nam Cường

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 01”

 106° 41′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

nhà tưởng niệm Cụ Nguyễn Sơn Hà

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 00”

 106° 41′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phố Chu Văn An

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 09”

 106° 41′ 23”

 20° 51′ 19”

 106° 41′ 10”

 F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 01”

 106° 40′ 10”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

sân vận động Lạch Tray

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 10”

 106° 41′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 06”

 106° 41′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Dân lập Thăng Long

 KX

 P. Lạch Tray

 Q. Ngô Quyền

 20° 50′ 35”

 106° 41′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Phổ Minh

 KX

 P. Lê Lợi

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 19”

 106° 41′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

phố Chu Văn An

 KX

 P. Lê Lợi

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 09”

 106° 41′ 23”

 20° 51′ 19”

 106° 41′ 10”

 F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

 KX

 P. Lê Lợi

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Chu Văn An

 KX

 P. Lê Lợi

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 12”

 106° 41′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

 KX

 P. Lê Lợi

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

hồ An Biên

 TV

 P. Lê Lợi

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 04”

 106° 41′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

toà nhà Ánh Dương

 DC

 P. Lương Khánh Thiện

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 31”

 106° 41′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Lương Khánh Thiện

 KX

 P. Lương Khánh Thiện

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 55”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Trần Phú

 KX

 P. Lương Khánh Thiện

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 F-48-82-A-d

ga Hải Phòng

 KX

 P. Lương Khánh Thiện

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 25”

 106° 41′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

toà nhà Khách Sạn 5 Sao

 KX

 P. Lương Khánh Thiện

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 38”

 106° 41′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Căng Máy Chai

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 27”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Máy Chai

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 27”

 106° 42′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Chùa Đỏ

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 19”

 106° 42′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Cảng Cửa Cấm Hải Phòng

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 20”

 106° 42′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 42′ 04”

 106° 42′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Lê Lai

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 27”

 106° 42′ 02”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Ngô Quyền

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 27”

 106° 42′ 02”

 20° 51′ 56”

 106° 42′ 54”

 F-48-82-A-d

đường Vạn Mỹ

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 03”

 106° 42′ 41”

 20° 51′ 44”

 106° 42′ 37”

 F-48-82-A-d

phà Máy Chai

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 43”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Công nhân kỹ thuật Hạ Long

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 19”

 106° 41′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Du

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 17”

 106° 42′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lạc Viên

 KX

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 58”

 106° 41′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông Cấm

 TV

 P. Máy Chai

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 40”

 106° 41′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cảng Hải Phòng

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 07”

 106° 41′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đền Tiên Nga

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 35”

 106° 41′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Điện Biên Phủ

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 40′ 39”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Hoàng Diệu

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 55”

 106° 40′ 54”

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 49′ 30”

 106° 43′ 31”

 F-48-82-A-d

đường Lê Lai

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 27”

 106° 42′ 02”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Lương Khánh Thiện

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 40′ 55”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 F-48-82-A-d

đường Máy Tơ

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 57”

 106° 41′ 28”

 20° 51′ 52”

 106° 41′ 45”

 F-48-82-A-d

đường Trần Phú

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 25”

 106° 40′ 47”

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 20° 51′ 11”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-d

phố Nguyễn Trãi

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 05”

 106° 41′ 34”

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 38”

 F-48-82-A-d

phố Trần Khánh Dư

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 20° 52′ 03”

 106° 41′ 25”

 F-48-82-A-d

siêu thị DAFUCO

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 01”

 106° 41′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 55”

 106° 41′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Anhxtanh

 KX

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 20° 52′ 03”

 106° 41′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông Cấm

 TV

 P. Máy Tơ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

chùa Vĩnh Khánh

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 24”

 106° 42′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 45”

 106° 41′ 25”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 00”

 106° 41′ 14”

 20° 51′ 43”

 106° 43′ 14”

 F-48-82-A-d

đường Ngô Quyền

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 27”

 106° 42′ 02”

 20° 51′ 56”

 106° 42′ 54”

 F-48-82-A-d

đường Phủ Thượng Đoạn

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 44”

 106° 42′ 47”

 20° 51′ 00”

 106° 43′ 05”

 F-48-82-A-d

đường Phương Lưu

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 51′ 27”

 106° 42′ 35”

 20° 50′ 53”

 106° 42′ 54”

 F-48-82-A-d

đường Vạn Mỹ

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 52′ 03”

 106° 42′ 41”

 20° 51′ 44”

 106° 42′ 37”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Quang Trung

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 34”

 106° 42′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Nghề Thuỷ sản Hải Phòng

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 49”

 106° 42′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Quang Trung

 KX

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 20° 51′ 34”

 106° 42′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Sông Cấm

 TV

 P. Vạn Mỹ

 Q. Ngô Quyền

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

Tổ dân phố 1

 DC

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 52′ 03”

 106° 36′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Tổ dân phố 2

 DC

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 52′ 10”

 106° 36′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Tổ dân phố 3

 DC

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 56”

 106° 36′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Tổ dân phố 4

 DC

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 42”

 106° 36′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Tổ dân phố 5

 DC

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 49”

 106° 36′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Tổ dân phố 6

 DC

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 59”

 106° 36′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Tổ dân phố 7

 DC

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 47”

 106° 36′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Tổ dân phố 8

 DC

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 47”

 106° 36′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Bệnh viện Đa khoa An Dương

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 55”

 106° 36′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Chợ Rế

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 52′ 03”

 106° 36′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Đồng Giới

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 48”

 106° 36′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 351

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 17B

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 58”

 106° 32′ 40”

 20° 51′ 29”

 106° 38′ 59”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học thị trấn An Dương

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 57”

 106° 36′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung cấp Nghề An Dương

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 52′ 02”

 106° 36′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở thị trấn An Dương

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 58”

 106° 36′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông An Dương

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 56”

 106° 36′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông An Hải

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 41”

 106° 36′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông An Hải khu B

 KX

 TT. An Dương

 H. An Dương

 20° 51′ 38”

 106° 36′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

 TV

 TT. An Dương

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 42”

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 F-48-82-A-c

Khu đô thị PG – xã An Đồng

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 50′ 48”

 106° 39′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn An Dương

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 26”

 106° 39′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn An Trang

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 01”

 106° 39′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Cái Tắt

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 24”

 106° 38′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Đại Lộ Tôn Đức Thắng

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 10”

 106° 39′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Đường 208

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 20”

 106° 39′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Trang Quan

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 50′ 59”

 106° 38′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Văn Cú

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 20”

 106° 37′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Vân Tra

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 52”

 106° 37′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Vĩnh Khê

 DC

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 39”

 106° 38′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu An Đồng

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 50′ 44”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

cầu An Dương

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 50′ 58”

 106° 39′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ An Đồng

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 09”

 106° 39′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Vân Tra

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 47”

 106° 37′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cống Cái Tắt

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đại lộ Tôn Đức Thắng

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 

 

 20° 50′ 58”

 106° 39′ 32”

 20° 52′ 20”

 106° 39′ 07”

 F-48-82-A-d

đình An Dương Đoài

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Văn Cú

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 31”

 106° 37′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Vân Tra

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 46”

 106° 37′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Vĩnh Khê

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 30”

 106° 38′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường 208

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 10”

 106° 39′ 38”

 20° 51′ 29”

 106° 38′ 59”

 F-48-82-A-d

nhà lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh và Liệt sỹ Hồ Ngọc Lâm

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 13”

 106° 39′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Quốc lộ 17B

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 58”

 106° 32′ 40”

 20° 51′ 29”

 106° 38′ 59”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hải Phòng

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 19”

 106° 39′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học An Đồng

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 26”

 106° 38′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở An Đồng

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 51′ 24”

 106° 38′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Xí nghiệp Đường Sông

 KX

 xã An Đồng

 H. An Dương

 20° 50′ 45”

 106° 39′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh đào Thượng Lý

 TV

 xã An Đồng

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 13”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 42”

 106° 39′ 22”

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

 TV

 xã An Đồng

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 42”

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 xã An Đồng

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

 TV

 xã An Đồng

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 20° 52′ 02”

 106° 40′ 27”

 F-48-82-A-d

thôn Dưỡng Phú 1

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 56”

 106° 32′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Dưỡng Phú 2

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 43”

 106° 32′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Hà Nhuận 1

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 54′ 18”

 106° 32′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Hà Nhuận 2

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 54′ 09”

 106° 32′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Hà Nhuận 3

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 54′ 13”

 106° 32′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Hà Nhuận 4

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 54′ 08”

 106° 32′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 1

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 14”

 106° 32′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 2

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 12”

 106° 33′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 3

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 01”

 106° 32′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 4

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 02”

 106° 33′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 5

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 52′ 51”

 106° 33′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Phú La

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 21”

 106° 32′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Tỉnh Thuỷ 1

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 52′ 14”

 106° 33′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tỉnh Thuỷ 2

 DC

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 52′ 01”

 106° 32′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Cầu Bồng

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 55′ 17”

 106° 32′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chợ Ngọ Dương

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 52′ 54”

 106° 33′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Ngọ Dương

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 08”

 106° 32′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đền Ngọ Dương

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 13”

 106° 32′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Hà Nhuận

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 54′ 06”

 106° 32′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 17B

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 58”

 106° 32′ 40”

 20° 51′ 29”

 106° 38′ 59”

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Hoà

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 19”

 106° 32′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hà Nhuận

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 54′ 12”

 106° 32′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Tỉnh Thuỷ

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 52′ 12”

 106° 33′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở An Hoà

 KX

 xã An Hoà

 H. An Dương

 20° 53′ 16”

 106° 32′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh An Kim Hải (sông Văn Dương)

 TV

 xã An Hoà

 H. An Dương

 

 

 20° 55′ 11”

 106° 32′ 21”

 20° 52′ 40”

 106° 33′ 00”

 F-48-82-A-a

kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu)

 TV

 xã An Hoà

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 40”

 106° 33′ 00”

 20° 51′ 28”

 106° 33′ 09”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-c

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

 TV

 xã An Hoà

 H. An Dương

 

 

 20° 55′ 11”

 106° 32′ 21”

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 43”

 F-48-82-A-a

sông Lạch Tray

 TV

 xã An Hoà

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

thôn Khánh Trịnh

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 04”

 106° 36′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Lê Lác I

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 29”

 106° 36′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Lê Lác II

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 35”

 106° 36′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Lê Sáng

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 52”

 106° 35′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Ngô Hùng

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 55′ 04”

 106° 36′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Ngô Yến

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 46”

 106° 36′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Phạm Dùng

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 26”

 106° 36′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Tất Xứng

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 55′ 04”

 106° 36′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Thuần Tỵ

 DC

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 36”

 106° 35′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Cầu Kiền

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 52”

 106° 37′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Cơ khí đóng tàu Thuỷ sản Việt Nam

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 53′ 52”

 106° 36′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Cơ khí Thương mại và Xây dựng Hải Phòng

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 03”

 106° 36′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Đóng tàu Sông Cấm

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 55′ 15”

 106° 36′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Thép Vạn Lợi

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 53′ 56”

 106° 36′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đền Vua Bà

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 32”

 106° 36′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đền Vua Linh

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 55′ 10”

 106° 36′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đường tỉnh 351

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 

 

 20° 55′ 06”

 106° 40′ 23”

 20° 54′ 41”

 106° 35′ 06”

 F-48-82-A-a

Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 07”

 106° 35′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Hồng

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 37”

 106° 36′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở An Hồng

 KX

 xã An Hồng

 H. An Dương

 20° 54′ 40”

 106° 36′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Sông Cấm

 TV

 xã An Hồng

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-a

thôn An Phong

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 53′ 38”

 106° 35′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Bắc

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 37”

 106° 35′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Đoài

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 49”

 106° 35′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Đồng Hải

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 08”

 106° 36′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Hạ

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 26”

 106° 35′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Nam Bình

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 08”

 106° 34′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Nam Hoà

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 02”

 106° 34′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Thắng Lợi

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 23”

 106° 34′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Thượng

 DC

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 17”

 106° 34′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Chợ Hỗ

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 22”

 106° 34′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đền thờ Phạm Thượng Quận

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 31”

 106° 34′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Khinh Giao

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 22”

 106° 34′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đường Hùng Vương

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 52”

 20° 53′ 37”

 106° 35′ 31”

 F-48-82-A-a

Đường tỉnh 351

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 

 

 20° 55′ 06”

 106° 40′ 23”

 20° 54′ 41”

 106° 35′ 06”

 F-48-82-A-a

Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 07”

 106° 35′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 42”

 106° 32′ 29”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-a

Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Bảo vệ

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 53′ 59”

 106° 35′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Mầm non An Hưng

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 09”

 106° 35′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Hưng

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 07”

 106° 35′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở An Hưng

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 05”

 106° 35′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 09”

 106° 35′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Tân An

 KX

 xã An Hưng

 H. An Dương

 20° 54′ 12”

 106° 34′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 1

 DC

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 52”

 106° 35′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 2

 DC

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 43”

 106° 35′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 3

 DC

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 29”

 106° 35′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 4

 DC

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 30”

 106° 35′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 5

 DC

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 24”

 106° 35′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Thôn 6

 DC

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 36”

 106° 35′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

cầu Rế 2

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 09”

 106° 34′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu vượt Quán Toan

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 53′ 11”

 106° 35′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Cao Linh

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 56”

 106° 35′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đình Nam

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 29”

 106° 34′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 5

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 42”

 106° 32′ 29”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 17B

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 58”

 106° 32′ 40”

 20° 51′ 29”

 106° 38′ 59”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Bắc Sơn

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 34”

 106° 35′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn

 KX

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 36”

 106° 35′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

 TV

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 55′ 11”

 106° 32′ 21”

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 43”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

 TV

 xã Bắc Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 42”

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 F-48-82-A-c

thôn An Phú

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 08”

 106° 33′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Đại Đồng

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 19”

 106° 34′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Lê Xá

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 56′ 02”

 106° 35′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Lực Nông

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 56′ 00”

 106° 33′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Tân Thanh

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 14”

 106° 34′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Tiên Nông

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 16”

 106° 33′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Trại Kênh

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 56′ 33”

 106° 34′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Văn Tiến

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 56′ 10”

 106° 35′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Vụ Nông

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 06”

 106° 34′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Xuyên Đông

 DC

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 08”

 106° 34′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đình Đông

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 19”

 106° 34′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đình Nước

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 10”

 106° 33′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đò Nống 1

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 58”

 106° 33′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

ga Dụ Nghĩa

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 01”

 106° 33′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 42”

 106° 32′ 29”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 1)

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 25”

 106° 34′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 2)

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 56′ 02”

 106° 33′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 1)

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 12”

 106° 34′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 2)

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 56′ 09”

 106° 35′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Đại Bản

 KX

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 20° 55′ 27”

 106° 34′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Sông Cấm

 TV

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-a

sông Kinh Môn

 TV

 xã Đại Bản

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 55”

 106° 32′ 39”

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 F-48-82-A-a

thôn Chiến Thắng

 DC

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 51′ 02”

 106° 35′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Dân Hạnh

 DC

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 51′ 16”

 106° 36′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đoàn Tiến

 DC

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 51′ 12”

 106° 35′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đồng Quang

 DC

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 50′ 45”

 106° 36′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Hoà Nhất

 DC

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 50′ 53”

 106° 36′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nhất Trí

 DC

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 50′ 31”

 106° 36′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Thành Công

 DC

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 50′ 25”

 106° 36′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tự Lập

 DC

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 51′ 10”

 106° 36′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Đặng Cương

 KX

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 50′ 53”

 106° 37′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chợ Đặng Cương

 KX

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 50′ 53”

 106° 35′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Đồng Dụ

 KX

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 51′ 19”

 106° 36′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Tri Yếu

 KX

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 50′ 28”

 106° 36′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 351

 KX

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Đặng Cương

 KX

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 50′ 58”

 106° 36′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Đặng Cương

 KX

 xã Đặng Cương

 H. An Dương

 20° 51′ 02”

 106° 36′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Bạch Mai

 DC

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 51′ 01”

 106° 38′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Hoàng Mai

 DC

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 15”

 106° 38′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Kiến Phong

 DC

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 53”

 106° 37′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Minh Kha

 DC

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 51′ 20”

 106° 37′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tê Chử

 DC

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 27”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Văn Phong

 DC

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 51′ 31”

 106° 37′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Hoàng Mai

 KX

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 11”

 106° 38′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Kiến Phong

 KX

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 50”

 106° 37′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Minh Kha

 KX

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 51′ 18”

 106° 37′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Văn Phong

 KX

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 51′ 29”

 106° 37′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 351

 KX

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Đồng Thái

 KX

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 52”

 106° 38′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đồng Thái

 KX

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 54”

 106° 38′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

 TV

 xã Đồng Thái

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-d

thôn Đình Ngọ 1

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 02”

 106° 33′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Đình Ngọ 2

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 08”

 106° 33′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Đồng Xuân

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 51′ 45”

 106° 33′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Hà Đỗ 1

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 36”

 106° 33′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Hà Đỗ 2

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 41”

 106° 34′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Hỗ Đông

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 59”

 106° 33′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Hoàng Lâu 1

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 52′ 30”

 106° 33′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Hoàng Lâu 2

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

xóm Ấp Phụng Dương

 DC

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 52′ 55”

 106° 34′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Cầu Hỗ

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 54′ 01”

 106° 34′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chợ Hoàng Lâu

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 52′ 32”

 106° 34′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Đình Ngọ

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 01”

 106° 33′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Đình Ngọ

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 01”

 106° 33′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Hà Đỗ

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 41”

 106° 33′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Hỗ Đông

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 50”

 106° 33′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Hoàng Lâu

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 52′ 26”

 106° 34′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Khu công nghiệp Tràng Duệ

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 51′ 54”

 106° 33′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 17B

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 58”

 106° 32′ 40”

 20° 51′ 29”

 106° 38′ 59”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 1)

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 52′ 35”

 106° 33′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 2)

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 52′ 54”

 106° 33′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 3)

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 53′ 30”

 106° 33′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Hồng Phong

 KX

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 20° 52′ 49”

 106° 33′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu)

 TV

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 40”

 106° 33′ 00”

 20° 51′ 28”

 106° 33′ 09”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-c

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

 TV

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 

 

 20° 55′ 11”

 106° 32′ 21”

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 43”

 F-48-82-A-a

sông Lạch Tray

 TV

 xã Hồng Phong

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

thôn Đào Yêu

 DC

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 49′ 27”

 106° 37′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Hy Tái

 DC

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 32”

 106° 37′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Kiều Đông

 DC

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 49′ 48”

 106° 37′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Kiều Trung

 DC

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 05”

 106° 37′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tiên Sa

 DC

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 49′ 40”

 106° 37′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Xích Thổ

 DC

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 08”

 106° 38′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Xóm Mới

 DC

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 49′ 16”

 106° 37′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Hy Tái

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 16”

 106° 37′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Kiều Trung

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 12”

 106° 36′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Xích Thổ

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 04”

 106° 38′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đền Kiều Đông

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 49′ 59”

 106° 37′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Kiều Trung

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 10”

 106° 36′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Xích Thổ

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 50′ 03”

 106° 38′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 351

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-c

Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 49′ 08”

 106° 37′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Hồng Thái

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 49′ 56”

 106° 37′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Hồng Thái

 KX

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 20° 49′ 57”

 106° 37′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 xã Hồng Thái

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

thôn Trạm Bạc

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 16”

 106° 34′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xóm 1

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 35”

 106° 35′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xóm 2

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 37”

 106° 34′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xóm 3

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 30”

 106° 35′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xóm 4

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 27”

 106° 34′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xóm 5

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 50”

 106° 34′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xóm Đông

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 27”

 106° 36′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xóm Giữa

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 37”

 106° 35′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xóm Ngoài

 DC

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 40”

 106° 35′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Trạm Bạc

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 50′ 56”

 106° 33′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Trạm Bạc

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 18”

 106° 34′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Tràng Duệ

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 33”

 106° 34′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đường Bắc Sơn – Nam Hải

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 18”

 106° 34′ 49”

 20° 49′ 51”

 106° 41′ 51”

 F-48-82-A-c

Khu công nghiệp Tràng Duệ

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 54”

 106° 33′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

lăng mộ Ngài Tị Tổ họ Nguyễn Đình, Nguyễn Khoa

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 18”

 106° 34′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

miếu Lương Quy

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 43”

 106° 35′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 17B

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 58”

 106° 32′ 40”

 20° 51′ 29”

 106° 38′ 59”

 F-48-82-A-c

Trường Mầm non Lê Lợi

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 35”

 106° 34′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Lê Lợi

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 49”

 106° 35′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Lê Lợi

 KX

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 20° 51′ 49”

 106° 35′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

 TV

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 42”

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 xã Lê Lợi

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

Thôn Cữ

 DC

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 54”

 106° 32′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Dụ Nghĩa 1

 DC

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 33”

 106° 34′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Dụ Nghĩa 2

 DC

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 37”

 106° 33′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Dụ Nghĩa 3

 DC

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 45”

 106° 33′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Dụ Nghĩa 4

 DC

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 40”

 106° 33′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Kim Sơn

 DC

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 56′ 10”

 106° 32′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Phí Xá

 DC

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 55′ 42”

 106° 33′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Tàu thuỷ Đông Á

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 56′ 12”

 106° 33′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đình Cữ

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 55”

 106° 32′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Dụ Nghĩa

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 39”

 106° 33′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đò Nống 2

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 56′ 09”

 106° 33′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 42”

 106° 32′ 29”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 1)

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 55′ 32”

 106° 33′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 2)

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 53”

 106° 33′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 3)

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 54′ 36”

 106° 33′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Lê Thiện

 KX

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 20° 55′ 40”

 106° 33′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh An Kim Hải (sông Văn Dương)

 TV

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 19”

 106° 32′ 27”

 20° 55′ 11”

 106° 32′ 21”

 F-48-82-A-a

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

 TV

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 

 

 20° 55′ 11”

 106° 32′ 21”

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 43”

 F-48-82-A-a

sông Kinh Thầy

 TV

 xã Lê Thiện

 H. An Dương

 

 

 21° 00′ 16”

 106° 33′ 16”

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 F-48-82-A-a

thôn Cách Hạ

 DC

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 24”

 106° 36′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Cách Thượng

 DC

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 53′ 03”

 106° 36′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Cống Mỹ

 DC

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 57”

 106° 36′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Lương Quán

 DC

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 32”

 106° 36′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Mỹ Tranh

 DC

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 35”

 106° 37′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Quỳnh Hoàng

 DC

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 31”

 106° 36′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Cầu Cách

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 53′ 22”

 106° 35′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

cầu vượt Quán Toan

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 53′ 11”

 106° 35′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Cống Mỹ

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 48”

 106° 36′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Cách Hạ

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 27”

 106° 36′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Cách Thượng

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 53′ 06”

 106° 36′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Cống Mỹ

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 58”

 106° 36′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Mỹ Tranh

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 37”

 106° 37′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đình Nam

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 27”

 106° 36′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Quỳnh Hoàng

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 31”

 106° 35′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đình Thượng

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 37”

 106° 36′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đường tỉnh 351

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 53′ 25”

 106° 36′ 11”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-c

đường Trương Văn Lực

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 29”

 106° 36′ 45”

 20° 52′ 14”

 106° 38′ 09”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-c

ga Vật Cách Thượng

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 53′ 06”

 106° 36′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 42”

 106° 32′ 29”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-a

Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Hải Phòng

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 50”

 106° 36′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Nam Sơn

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 29”

 106° 36′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Nam Sơn

 KX

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 20° 52′ 31”

 106° 36′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

 TV

 xã Nam Sơn

 H. An Dương

 

 

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 42”

 20° 51′ 40”

 106° 38′ 55”

 F-48-82-A-c

thôn Kiều Hạ 1

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 49′ 52”

 106° 35′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Kiều Hạ 2

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 49′ 54”

 106° 36′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Kiều Thượng

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 49”

 106° 35′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nhu Kiều

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 48”

 106° 35′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Văn Xá

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 05”

 106° 35′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Xóm 1

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 06”

 106° 36′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Kiều Hạ

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 49′ 40”

 106° 36′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Kiều Hạ

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 49′ 42”

 106° 36′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Nhu Kiều

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 54”

 106° 35′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Nhu Thượng

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 46”

 106° 35′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Văn Xá

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 49′ 56”

 106° 35′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 1)

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 49′ 53”

 106° 36′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 2)

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 16”

 106° 35′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 3)

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 53”

 106° 35′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 20° 50′ 19”

 106° 35′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 xã Quốc Tuấn

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

Thôn Bắc

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 57”

 106° 34′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Do Nha 1

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 36”

 106° 35′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Do Nha 2

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 31”

 106° 35′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Do Nha 3

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 26”

 106° 35′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Do Nha 4

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 15”

 106° 35′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Do Nha 5

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 31”

 106° 34′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Do Nha 6

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 37”

 106° 35′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Đông

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 44”

 106° 34′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Kinh Giao 1

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 54′ 06”

 106° 34′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Kinh Giao 2

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 54′ 04”

 106° 34′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Nam

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 27”

 106° 34′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Tây

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 43”

 106° 34′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Vụ Bản

 DC

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 38”

 106° 34′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Cầu Cách

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 22”

 106° 35′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Cầu Hỗ

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 54′ 01”

 106° 34′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

cầu Quán Toan

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 29”

 106° 35′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chợ Tân Tiến

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 54′ 11”

 106° 34′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Do Nha

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 32”

 106° 35′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Do Nha

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 31”

 106° 35′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đường Hùng Vương

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 

 

 20° 51′ 17”

 106° 39′ 52”

 20° 53′ 37”

 106° 35′ 31”

 F-48-82-A-a

Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 54′ 07”

 106° 35′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 

 

 20° 56′ 42”

 106° 32′ 29”

 20° 51′ 58”

 106° 38′ 56”

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 1)

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 36”

 106° 35′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 2)

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 40”

 106° 34′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Tân Tiến

 KX

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 20° 53′ 37”

 106° 34′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

 TV

 xã Tân Tiến

 H. An Dương

 

 

 20° 55′ 11”

 106° 32′ 21”

 20° 52′ 07”

 106° 34′ 43”

 F-48-82-A-a

tổ dân phố Hoàng Xá

 DC

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 13”

 106° 32′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

tổ dân phố Quyết Thắng

 DC

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 31”

 106° 33′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

tổ dân phố Trung Dũng

 DC

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 18”

 106° 33′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 36”

 106° 33′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Vàng 1

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Vàng 2

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 49”

 106° 32′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chợ thị trấn An Lão

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 19”

 106° 33′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Hoàng Xá

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 08”

 106° 32′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường huyện 33

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 44”

 106° 33′ 37”

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 F-48-82-A-c

Đường huyện 36

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 20° 47′ 35”

 106° 35′ 58”

 F-48-82-A-c

đường Lê Lợi

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 20”

 106° 33′ 20”

 20° 49′ 27”

 106° 33′ 28”

 F-48-82-A-c

đường Ngô Quyền

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 20° 49′ 15”

 106° 32′ 41”

 F-48-82-A-c

đường Nguyễn Chuyên Mỹ

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 20° 49′ 06”

 106° 33′ 19”

 F-48-82-A-c

đường Nguyễn Văn Trỗi

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 38”

 106° 33′ 15”

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 357

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 03”

 106° 35′ 57”

 20° 49′ 20”

 106° 33′ 20”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-82-A-c

đường Trần Tất Văn

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 20° 49′ 22”

 106° 33′ 38”

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học thị trấn An Lão

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 08”

 106° 33′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 34”

 106° 33′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông An Lão

 KX

 TT. An Lão

 H. An Lão

 20° 49′ 28”

 106° 33′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 TT. An Lão

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

tổ dân phố An Tràng

 DC

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 49′ 02”

 106° 36′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

tổ dân phố Văn Tràng 1

 DC

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 49′ 04”

 106° 35′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

tổ dân phố Văn Tràng 2

 DC

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 44”

 106° 36′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

tổ dân phố Xuân Áng

 DC

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 46”

 106° 35′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Văn Tràng

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 49′ 02”

 106° 35′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày Sao Vàng

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 57”

 106° 35′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đài tưởng niệm Đồng chí Lương Khánh Thiện

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 40”

 106° 35′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đền An Tràng

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 55”

 106° 36′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đền Văn Tràng

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 49′ 14”

 106° 35′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đền Xuân Áng

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 53”

 106° 35′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Xuân Áng

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 54”

 106° 35′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 357

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 03”

 106° 35′ 57”

 20° 49′ 20”

 106° 33′ 20”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trường Sơn

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 51”

 106° 35′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Trường Sơn

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 52”

 106° 35′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Xí nghiệp Tàu Quốc

 KX

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 49′ 12”

 106° 36′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Giếng Dành

 SV

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 42”

 106° 35′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Xuân Sơn

 SV

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 20° 49′ 34”

 106° 34′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 TT. Trường Sơn

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

thôn An Áo

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 36”

 106° 37′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Quán Rẽ

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 57”

 106° 36′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Thạch Lựu 1

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 42”

 106° 37′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Thạch Lựu 2

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 50”

 106° 37′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Thạch Lựu 3

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 31”

 106° 37′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tiên Cầm 1

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 16”

 106° 37′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Tiên Cầm 2

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 12”

 106° 37′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Tiên Cầm 3

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 08”

 106° 37′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Trung Thanh Lang 1

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 26”

 106° 36′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Trung Thanh Lang 2

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 19”

 106° 36′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Trung Thanh Lang 3

 DC

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 06”

 106° 36′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Thạch Lựu

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 33”

 106° 37′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Tiên Cầm

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 13”

 106° 37′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Trung Thanh Lang

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 29”

 106° 36′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Hàng Tổng

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 04”

 106° 36′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường 39

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 

 

 20° 45′ 51”

 106° 36′ 47”

 20° 44′ 04”

 106° 35′ 41”

 F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-c

Đường huyện 405

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 

 

 20° 46′ 30”

 106° 36′ 35”

 20° 45′ 12”

 106° 40′ 05”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 

 

 20° 46′ 19”

 106° 36′ 30”

 20° 45′ 17”

 106° 40′ 15”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Nguyễn Đốc Tín

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 34”

 106° 36′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chuyên Mỹ

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 35”

 106° 37′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 53”

 106° 36′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

từ đường Tam Tiến Sỹ

 KX

 xã An Thái

 H. An Lão

 20° 45′ 40”

 106° 37′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã An Thái

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

thôn Bách Phương 1

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 59”

 106° 34′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Bách Phương 2

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 40”

 106° 33′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Bách Phương 3

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 38”

 106° 33′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Bách Phương 4

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 44”

 106° 33′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Quyết Tiến 1

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 16”

 106° 34′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Quyết Tiến 2

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 25”

 106° 34′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Quyết Tiến 3

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 11”

 106° 33′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tân An

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 47′ 06”

 106° 33′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Trần Phú

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 53”

 106° 33′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xuân Sơn 1

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 57”

 106° 34′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xuân Sơn 2

 DC

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 02”

 106° 34′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Bách Phương

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 40”

 106° 33′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Liễn Luận Trong

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 08”

 106° 33′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đền Bách Phương

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 40”

 106° 33′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đền Liễn Luận Trong

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 08”

 106° 33′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Liễn Luận Trong

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 13”

 106° 33′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường huyện 36

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 20° 47′ 35”

 106° 35′ 58”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-82-A-c

Trường Cao đẳng Nghề Số 03

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 59”

 106° 35′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học An Thắng

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 01”

 106° 33′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở An Thắng

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 48′ 57”

 106° 33′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông Trần Tất Văn

 KX

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 20”

 106° 33′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Xuân Sơn

 SV

 xã An Thắng

 H. An Lão

 20° 49′ 34”

 106° 34′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã An Thắng

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

thôn Cao Minh

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 29”

 106° 35′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Độc Lập

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 53”

 106° 36′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hạnh Thị

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 37”

 106° 36′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hoà Bình

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 45′ 08”

 106° 36′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Khởi Nghĩa

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 19”

 106° 35′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nam Sơn 1

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 46”

 106° 36′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nam Sơn 2

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 43”

 106° 36′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trần Thành

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 54”

 106° 36′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Văn Khê

 DC

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 45′ 03”

 106° 35′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Đại Phường Lang

 KX

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 45”

 106° 36′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Đại Phường Lang

 KX

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 45”

 106° 36′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường 39

 KX

 xã An Thọ

 H. An Lão

 

 

 20° 45′ 51”

 106° 36′ 47”

 20° 44′ 04”

 106° 35′ 41”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-C-a

Đường 39A

 KX

 xã An Thọ

 H. An Lão

 

 

 20° 45′ 42”

 106° 35′ 31”

 20° 44′ 51”

 106° 36′ 10”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-C-a

Đường 39B

 KX

 xã An Thọ

 H. An Lão

 

 

 20° 45′ 59”

 106° 36′ 03”

 20° 44′ 57”

 106° 36′ 23”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-C-a

lăng Lê Khắc Cẩn

 KX

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 42”

 106° 36′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học An Thọ

 KX

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 46”

 106° 36′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Lê Khắc Cẩn

 KX

 xã An Thọ

 H. An Lão

 20° 44′ 52”

 106° 36′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Văn Úc

 TV

 xã An Thọ

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-a

thôn An Luận

 DC

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 49′ 33”

 106° 33′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Khúc Giản

 DC

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 50′ 06”

 106° 33′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tiên Hội

 DC

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 49′ 55”

 106° 34′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Xóm Núi

 DC

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 50′ 14”

 106° 33′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Vàng 2

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 49′ 49”

 106° 32′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường huyện 31

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 54”

 106° 33′ 02”

 20° 51′ 51”

 106° 29′ 03”

 F-48-82-A-c

Đường huyện 33

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 44”

 106° 33′ 37”

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 357

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 03”

 106° 35′ 57”

 20° 49′ 20”

 106° 33′ 20”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-82-A-c

đường Trần Tất Văn

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 20° 49′ 22”

 106° 33′ 38”

 F-48-82-A-c

Nhà máy Gốm Gò Công

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 49′ 45”

 106° 34′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 1)

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 49′ 34”

 106° 33′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 2)

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 50′ 07”

 106° 34′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở An Tiến

 KX

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 49′ 51”

 106° 33′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Đầu Ngựa

 SV

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 50′ 32”

 106° 33′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Tiền Nơi

 SV

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 49′ 53”

 106° 34′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Núi Voi

 SV

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 50′ 26”

 106° 34′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Xuân Sơn

 SV

 xã An Tiến

 H. An Lão

 20° 49′ 34”

 106° 34′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh Khúc Giản (Sông Cung)

 TV

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 56”

 106° 32′ 49”

 20° 49′ 56”

 106° 32′ 44”

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 xã An Tiến

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

thôn Đại Trang

 DC

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 50′ 40”

 106° 31′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Hạ Trang

 DC

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 04”

 106° 30′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Ích Trang

 DC

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 00”

 106° 31′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nghĩa Trang

 DC

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 01”

 106° 30′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Quán Trang

 DC

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 33”

 106° 29′ 24”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

thôn Thượng Trang

 DC

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 34”

 106° 30′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Trực Trang

 DC

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 50′ 37”

 106° 30′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Trung Trang

 DC

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 50′ 38”

 106° 30′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Hạ Trang

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 07”

 106° 30′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Đại Trạng

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 50′ 35”

 106° 31′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Hạ Trang

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 12”

 106° 30′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Quán Trang

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 34”

 106° 29′ 13”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

đình Thượng Trang

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 04”

 106° 30′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đò Hệ

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 50′ 54”

 106° 29′ 03”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Đò Lau

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 51”

 106° 30′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đò Quang Hưng

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 49′ 59”

 106° 31′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường huyện 31

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 54”

 106° 33′ 02”

 20° 51′ 51”

 106° 29′ 03”

 F-48-81-B-d,

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Bát Trang

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 00”

 106° 30′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Bát Trang

 KX

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 20° 51′ 02”

 106° 30′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-81-B-d,

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-81-B-d,

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Bát Trang

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-81-B-d

thôn Cốc Tràng

 DC

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 44′ 59”

 106° 35′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Côn Lĩnh

 DC

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 45′ 31”

 106° 34′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Kim Côn

 DC

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 45′ 41”

 106° 34′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Mông Thượng

 DC

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 45′ 33”

 106° 34′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Phương Hạ

 DC

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 45′ 18”

 106° 35′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tân Thắng

 DC

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 45′ 33”

 106° 33′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tôn Lộc

 DC

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 44′ 45”

 106° 35′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Xóm Trại

 DC

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 44′ 40”

 106° 35′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Khuể

 KX

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 44′ 43”

 106° 34′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Mông Thượng (chùa Hồng Tân)

 KX

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 45′ 37”

 106° 34′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Tôn Lộc (chùa Kỳ Viên)

 KX

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 44′ 48”

 106° 35′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Cốc Tràng

 KX

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 44′ 56”

 106° 35′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Chiến Thắng

 KX

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 45′ 21”

 106° 34′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Chiến Thắng

 KX

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 20° 45′ 19”

 106° 34′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)

 TV

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 

 

 20° 46′ 10”

 106° 33′ 16”

 20° 47′ 01”

 106° 34′ 31”

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Chiến Thắng

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-A-c

thôn Biều Đa

 DC

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 05”

 106° 34′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Kim Châm

 DC

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 02”

 106° 35′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Lang Thượng

 DC

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 51”

 106° 35′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Minh Khai

 DC

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 08”

 106° 36′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Quán Rẽ

 DC

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 29”

 106° 36′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tân Nam

 DC

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 42”

 106° 35′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tiến Lập

 DC

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 52”

 106° 35′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

xóm Tiên Hưng

 DC

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 27”

 106° 35′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 02”

 106° 36′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Nguyệt Áng

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 54”

 106° 36′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Chợ Thái

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 47”

 106° 35′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Kim Châm

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 13”

 106° 35′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Phương Lang Thượng

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 15”

 106° 35′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Sái Nghi (chùa Viên Giác)

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 47”

 106° 35′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Kim Châm

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 58”

 106° 35′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Sái Nghi

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 46”

 106° 35′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Tiên Hưng

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 26”

 106° 35′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường 39A

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 45′ 42”

 106° 35′ 31”

 20° 44′ 51”

 106° 36′ 10”

 F-48-82-A-c

Đường 39B

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 45′ 59”

 106° 36′ 03”

 20° 44′ 57”

 106° 36′ 23”

 F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-c

Đường huyện 405

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 46′ 30”

 106° 36′ 35”

 20° 45′ 12”

 106° 40′ 05”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 31”

 106° 31′ 46”

 20° 45′ 56”

 106° 35′ 59”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362 (nhánh 2)

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 46′ 19”

 106° 36′ 30”

 20° 45′ 17”

 106° 40′ 15”

 F-48-82-A-c

nhà truyền thống Mỹ Lang

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 14”

 106° 35′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 48”

 106° 36′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Mỹ Đức 1

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 49”

 106° 35′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Mỹ Đức 2

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 46′ 08”

 106° 35′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Mỹ Đức

 KX

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 20° 45′ 51”

 106° 35′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)

 TV

 xã Mỹ Đức

 H. An Lão

 

 

 20° 46′ 10”

 106° 33′ 16”

 20° 47′ 01”

 106° 34′ 31”

 F-48-82-A-c

thôn Câu Thượng

 DC

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 20° 49′ 59”

 106° 29′ 59”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

thôn Câu Trung

 DC

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 20° 49′ 14”

 106° 31′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Quang Khải

 DC

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 20° 49′ 48”

 106° 31′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Câu Trung

 KX

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 20° 49′ 12”

 106° 31′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đò Quang Hưng

 KX

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 20° 49′ 59”

 106° 31′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

 KX

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-81-B-d,

phà Quang Thanh

 KX

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 20° 49′ 56”

 106° 29′ 32”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Trường Tiểu học Quang Hưng

 KX

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 20° 49′ 52”

 106° 30′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Quang Hưng

 KX

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 20° 49′ 19”

 106° 31′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-81-B-d,

sông Văn Úc

 TV

 xã Quang Hưng

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-81-B-d,

thôn Cát Tiên

 DC

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 16”

 106° 30′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Câu Đông

 DC

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 24”

 106° 31′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Câu Hạ A

 DC

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 51”

 106° 31′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Câu Hạ B

 DC

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 53”

 106° 31′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tân Trung

 DC

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 29”

 106° 31′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Tiên Cựu

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 47′ 19”

 106° 30′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Cát Tiên

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 21”

 106° 30′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Câu Đông

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 34”

 106° 31′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Câu Hạ

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 54”

 106° 31′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Câu Hạ

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 54”

 106° 31′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Câu Hạ B

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 45”

 106° 31′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đò Sòi

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 49′ 01”

 106° 30′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 31”

 106° 31′ 46”

 20° 45′ 56”

 106° 35′ 59”

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quang Trung

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 48”

 106° 31′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Quang Trung

 KX

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 20° 48′ 24”

 106° 31′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Quang Trung

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-A-c

thôn Bạch Câu

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 47′ 21”

 106° 32′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Cẩm Văn

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 48′ 16”

 106° 31′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đâu Kiên

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 49′ 01”

 106° 32′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đông Nham 1

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 48′ 20”

 106° 32′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đông Nham 2

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 48′ 11”

 106° 32′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Hạ Câu

 DC

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 48′ 28”

 106° 32′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Đông Nham

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 48′ 13”

 106° 32′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 18”

 106° 39′ 42”

 20° 50′ 01”

 106° 29′ 45”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 31”

 106° 31′ 46”

 20° 45′ 56”

 106° 35′ 59”

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quốc Tuấn

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 48′ 25”

 106° 32′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 48′ 25”

 106° 32′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông Quốc Tuấn

 KX

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 20° 48′ 00”

 106° 32′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Quốc Tuấn

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-A-c

thôn Đại Hoàng 1

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 25”

 106° 34′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đại Hoàng 2

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 14”

 106° 34′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đại Hoàng 3

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 11”

 106° 34′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đại Hoàng 4

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 07”

 106° 34′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Kinh Xuyên

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 20”

 106° 34′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Lai Hạ

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 03”

 106° 34′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Lai Thị

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 31”

 106° 34′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Lai Thượng

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 29”

 106° 33′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Vị Xuyên

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 47′ 59”

 106° 34′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Việt Khê

 DC

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 47′ 48”

 106° 34′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Lai Thị (chùa Hương Mỹ)

 KX

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 33”

 106° 34′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Việt Kê (chùa Bà Đanh)

 KX

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 47′ 32”

 106° 34′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Làng Vị Xuyên

 KX

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 14”

 106° 34′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường huyện 36

 KX

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 20° 47′ 35”

 106° 35′ 58”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Tân Dân

 KX

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 13”

 106° 34′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tân Dân

 KX

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 20° 48′ 19”

 106° 34′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Tân Dân

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

thôn Đại Điền

 DC

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 46′ 29”

 106° 33′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Du Viên

 DC

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 47′ 21”

 106° 33′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Kinh Điền

 DC

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 46′ 59”

 106° 33′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Lương Câu

 DC

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 47′ 40”

 106° 33′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Ly Câu

 DC

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 46′ 48”

 106° 33′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chợ Đường Dài

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 47′ 15”

 106° 33′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Khánh Vân

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 47′ 51”

 106° 33′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đền Kinh Điền

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 47′ 02”

 106° 33′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Đại Điền

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 46′ 35”

 106° 33′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Lương Câu

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 47′ 44”

 106° 33′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 31”

 106° 31′ 46”

 20° 45′ 56”

 106° 35′ 59”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Tân Viên

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 47′ 12”

 106° 33′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tân Viên

 KX

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 47′ 10”

 106° 33′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cống Hoà Bình

 TV

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 20° 46′ 15”

 106° 33′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)

 TV

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 

 

 20° 46′ 10”

 106° 33′ 16”

 20° 47′ 01”

 106° 34′ 31”

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Tân Viên

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-A-c

thôn Đoàn Dũng

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 42”

 106° 36′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nguyệt Áng 1

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 09”

 106° 36′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nguyệt Áng 2

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 10”

 106° 36′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nguyệt Áng 3

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 15”

 106° 36′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nhất Thượng

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 12”

 106° 35′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nhị Hải

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 18”

 106° 35′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Phủ Niệm 1

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 20”

 106° 35′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Phủ Niệm 2

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 18”

 106° 35′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Phủ Niệm 3

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 12”

 106° 35′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tam Sơn

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 25”

 106° 35′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tứ Trung

 DC

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 06”

 106° 35′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Nguyệt Áng

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 46′ 54”

 106° 36′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Chùa Nứa (chùa Linh Sơn Tự)

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 30”

 106° 35′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Cụm di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 26”

 106° 36′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Làng Áng Sơn

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 04”

 106° 35′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường huyện 36

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 20° 47′ 35”

 106° 35′ 58”

 F-48-82-A-c

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-A-c

Miếu Phùng

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 15”

 106° 35′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

miếu Phùng Trung Đẳng Thần

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 21”

 106° 35′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

phố Trần Tất Văn

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 46′ 55”

 106° 36′ 46”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Áng Sơn

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 19”

 106° 35′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trần Tất Văn

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 26”

 106° 36′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Thái Sơn

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 33”

 106° 36′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

từ đường họ Lê Hữu

 KX

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 47′ 13”

 106° 36′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Giếng Dành

 SV

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 20° 48′ 42”

 106° 35′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Thái Sơn

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

thôn Chi Lai

 DC

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 35”

 106° 34′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Hoà Chử

 DC

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 51”

 106° 32′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Phương Chử Bắc

 DC

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 53”

 106° 33′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Phương Chử Đông

 DC

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 48”

 106° 33′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Phương Chử Nam

 DC

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 43”

 106° 33′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Phương Chử Tây

 DC

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 49”

 106° 33′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Thuỷ Giang

 DC

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 51′ 12”

 106° 33′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Trạm Bạc

 KX

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 56”

 106° 33′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Chợ Cung

 KX

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 55”

 106° 32′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường huyện 33

 KX

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 44”

 106° 33′ 37”

 20° 49′ 21”

 106° 33′ 16”

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

 KX

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trường Thành

 KX

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 53”

 106° 33′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Trường Thành

 KX

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 54”

 106° 33′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

núi Đầu Ngựa

 SV

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 32”

 106° 33′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Núi Voi

 SV

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 20° 50′ 26”

 106° 34′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh Khúc Giản (Sông Cung)

 TV

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 56”

 106° 32′ 49”

 20° 49′ 56”

 106° 32′ 44”

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 xã Trường Thành

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

thôn Đồng Xuân 1

 DC

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 26”

 106° 31′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đồng Xuân 2

 DC

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 14”

 106° 31′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Liễu Dinh Bắc

 DC

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 51′ 39”

 106° 32′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Liễu Dinh Nam

 DC

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 51′ 22”

 106° 32′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Ngọc Chử 1

 DC

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 51′ 02”

 106° 32′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Ngọc Chử 2

 DC

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 53”

 106° 32′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xuân Đài 1

 DC

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 14”

 106° 32′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xuân Đài 2

 DC

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 09”

 106° 32′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Chợ Hoa

 KX

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 59”

 106° 32′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Xuân Đài

 KX

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 08”

 106° 32′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đò Lái

 KX

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 52′ 04”

 106° 32′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Đường huyện 31

 KX

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 

 

 20° 49′ 54”

 106° 33′ 02”

 20° 51′ 51”

 106° 29′ 03”

 F-48-82-A-c,

Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 1)

 KX

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 18”

 106° 31′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 2)

 KX

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 58”

 106° 32′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Trường Thọ

 KX

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 28”

 106° 32′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

từ đường họ Phạm

 KX

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 20° 50′ 07”

 106° 32′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

kênh Khúc Giản (Sông Cung)

 TV

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 56”

 106° 32′ 49”

 20° 49′ 56”

 106° 32′ 44”

 F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

 TV

 xã Trường Thọ

 H. An Lão

 

 

 20° 51′ 20”

 106° 29′ 02”

 20° 46′ 40”

 106° 45′ 41”

 F-48-82-A-c

tổ dân phố Cẩm Xuân

 DC

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 07”

 106° 40′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Cầu Đen Bắc

 DC

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 45”

 106° 40′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Cầu Đen Nam

 DC

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 29”

 106° 40′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Hồ Sen

 DC

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 07”

 106° 40′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Thọ Xuân 1

 DC

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 27”

 106° 39′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

tổ dân phố Thọ Xuân 2

 DC

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 23”

 106° 39′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Kiến Thuỵ

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 23”

 106° 39′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Núi Đối

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 22”

 106° 40′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Cống Đối

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 13”

 106° 40′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường huyện 362

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 45′ 53”

 106° 44′ 18”

 20° 45′ 11”

 106° 40′ 19”

 F-48-82-A-d

Đường huyện 405

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 46′ 30”

 106° 36′ 35”

 20° 45′ 12”

 106° 40′ 05”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 362

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 46′ 19”

 106° 36′ 30”

 20° 45′ 17”

 106° 40′ 15”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học thị trấn Núi Đối

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 15”

 106° 39′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đối

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 17”

 106° 39′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Kiến Thuỵ

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 19”

 106° 39′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ

 KX

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 05”

 106° 40′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Núi Đối

 SV

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 17”

 106° 39′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh Cầu Đen (Sông Đào)

 TV

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 45′ 42”

 106° 40′ 22”

 20° 46′ 16”

 106° 43′ 58”

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 TT. Núi Đối

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-C-b

Thôn 1

 DC

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 20”

 106° 38′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 2

 DC

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 36”

 106° 38′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 3

 DC

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 47”

 106° 38′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 4

 DC

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 43”

 106° 38′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 5

 DC

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 34”

 106° 38′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Quán Bơ

 DC

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 18”

 106° 37′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chợ Du Lễ

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 18”

 106° 38′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Trúc Am

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 47”

 106° 37′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đền Đồng Mục

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 47”

 106° 37′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 406

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 45′ 44”

 106° 38′ 18”

 20° 44′ 18”

 106° 37′ 58”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 362

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 46′ 19”

 106° 36′ 30”

 20° 45′ 17”

 106° 40′ 15”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-C-b

miếu Đoài Du Lễ

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 44”

 106° 37′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

miếu Đông Du Lễ

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 53”

 106° 38′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 1)

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 34”

 106° 38′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 2)

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 27”

 106° 37′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Du Lễ

 KX

 xã Du Lễ

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 11”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đức Phong

 DC

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 20”

 106° 40′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Phong Cầu 1

 DC

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 34”

 106° 41′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Phong Cầu 2

 DC

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 34”

 106° 41′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Phong Quang

 DC

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 28”

 106° 41′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-d

Đường huyện 401

 KX

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 24”

 106° 40′ 34”

 20° 44′ 57”

 106° 40′ 52”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

 KX

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đại Đồng

 KX

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 36”

 106° 40′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đại Đồng

 KX

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 37”

 106° 40′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh Cầu Đen (Sông Đào)

 TV

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 45′ 42”

 106° 40′ 22”

 20° 46′ 16”

 106° 43′ 58”

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Đại Đồng

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

Thôn 5

 DC

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 50”

 106° 40′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Cao Bộ

 DC

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 18”

 106° 39′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Cao Tiến

 DC

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 37”

 106° 39′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Ngọc Liễn

 DC

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 41”

 106° 39′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Nhân Trai

 DC

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 07”

 106° 40′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Cao Bộ

 KX

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 10”

 106° 39′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Nhân Trai

 KX

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 03”

 106° 39′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Cao Bộ

 KX

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 14”

 106° 39′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 403

 KX

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 41′ 31”

 106° 39′ 21”

 20° 43′ 57”

 106° 45′ 30”

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đại Hà

 KX

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 29”

 106° 39′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Đại Hà

 KX

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 23”

 106° 40′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh Sông Thù (Sông Thù)

 TV

 xã Đại Hà

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 43′ 47”

 106° 40′ 38”

 20° 44′ 30”

 106° 41′ 00”

 F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 1

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 39”

 106° 43′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 2

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 34”

 106° 43′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 3

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 27”

 106° 43′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 4

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 26”

 106° 43′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 5

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 20”

 106° 43′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đông Tác 1

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 28”

 106° 42′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đông Tác 2

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 24”

 106° 42′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Quần Mục 1

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 31”

 106° 43′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Quần Mục 2

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 37”

 106° 43′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Quần Mục 3

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 41”

 106° 43′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Quần Mục 4

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 45”

 106° 43′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Việt Tiến 1

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 12”

 106° 43′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Việt Tiến 2

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 50”

 106° 42′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Việt Tiến 3

 DC

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 08”

 106° 42′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Đại Lộc

 KX

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 34”

 106° 43′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Đông Tác

 KX

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 22”

 106° 42′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Quần Mục

 KX

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 39”

 106° 43′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 403

 KX

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 41′ 31”

 106° 39′ 21”

 20° 43′ 57”

 106° 45′ 30”

 F-48-82-C-b

nhà thờ Đông Tác

 KX

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 24”

 106° 42′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đại Hợp

 KX

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 23”

 106° 43′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Đại Hợp

 KX

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 18”

 106° 42′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

sông Văn Úc

 TV

 xã Đại Hợp

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-b

thôn Đắc Lộc 1

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 43”

 106° 42′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đắc Lộc 2

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 52”

 106° 42′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đoan Xá 1

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 28”

 106° 41′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đoan Xá 2

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 17”

 106° 41′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đoan Xá 3

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 26”

 106° 40′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đoan Xá 4

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 33”

 106° 41′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đông Xá

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 04”

 106° 42′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Lộc Xá

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 45”

 106° 41′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Nam Hải

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 26”

 106° 41′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Phúc Xá

 DC

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 35”

 106° 42′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chợ Thiên Lộc

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 47”

 106° 42′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Đoan Xá

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 37”

 106° 41′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cống Cầu Đen

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 46”

 106° 42′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cống Cổ Tiểu 1

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 22”

 106° 41′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Cống Thông

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 54”

 106° 41′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đò Đáy

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 39”

 106° 41′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 403

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 41′ 31”

 106° 39′ 21”

 20° 43′ 57”

 106° 45′ 30”

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu A)

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 56”

 106° 42′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu B)

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 28”

 106° 41′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Đoàn Xá

 KX

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 58”

 106° 42′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-C-b

sông Văn Úc

 TV

 xã Đoàn Xá

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-b

thôn Đại Trà Đức

 DC

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 47′ 01”

 106° 40′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Đại Trà Hải

 DC

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 43”

 106° 40′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Đại Trà Hồng

 DC

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 47′ 03”

 106° 40′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Đại Trà Sơn

 DC

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 50”

 106° 40′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Lạng Côn Hải

 DC

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 40”

 106° 40′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Lạng Côn Hà

 DC

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 34”

 106° 40′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Đại Linh

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 47′ 02”

 106° 40′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Sùng Khánh

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 43”

 106° 40′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Đại Trà

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 47′ 08”

 106° 40′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Lạng Côn

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 43”

 106° 40′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đò Song

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 30”

 106° 40′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường huyện 401

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 24”

 106° 40′ 34”

 20° 44′ 57”

 106° 40′ 52”

 F-48-82-A-d

đường Kênh Hoà Bình

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 38”

 106° 42′ 49”

 20° 47′ 01”

 106° 39′ 56”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 363

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 38”

 106° 42′ 49”

 20° 42′ 59”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đông Phương

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 40”

 106° 40′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đông Phương

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 46”

 106° 40′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

từ đường Nguyễn Như Quế

 KX

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 47′ 05”

 106° 40′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Đông Phương

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

thôn Kim Đới 1

 DC

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 33”

 106° 39′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Kim Đới 2

 DC

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 52”

 106° 39′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Kim Đới 3

 DC

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 12”

 106° 39′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Tam Kiệt

 DC

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 48”

 106° 39′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Văn Cao

 DC

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 58”

 106° 38′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Văn Hoà

 DC

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 32”

 106° 38′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chợ Văn Hoà

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 39”

 106° 39′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Kim Đới 3

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 23”

 106° 39′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Kim Đới I

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 38”

 106° 39′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Ngọc Long

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 29”

 106° 39′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Quỳnh Hoa

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 02”

 106° 39′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Văn Cao

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 06”

 106° 38′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Văn Hoà

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 25”

 106° 38′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Văn Cao

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 53”

 106° 38′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

đình Văn Hoà

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 22”

 106° 38′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đò Song

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 30”

 106° 40′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 363

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 38”

 106° 42′ 49”

 20° 42′ 59”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hữu Bằng

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 41”

 106° 39′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hữu Bằng

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 41”

 106° 39′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

từ đường họ Đặng

 KX

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 35”

 106° 39′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Hữu Bằng

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-d

Thôn 1

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 13”

 106° 38′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 2

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 07”

 106° 38′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 3

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 03”

 106° 38′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 4

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 58”

 106° 38′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 5

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 50”

 106° 38′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 6

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 37”

 106° 38′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 7

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 45”

 106° 38′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 8

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 33”

 106° 38′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 9

 DC

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 42”

 106° 38′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chợ Kiến Quốc

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 52”

 106° 38′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Tú Đôi

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 56”

 106° 38′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cống Đồng Thẻo

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 01”

 106° 38′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cống Hoà Bình

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 15”

 106° 37′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Tú Đôi

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 56”

 106° 38′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 362

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 46′ 19”

 106° 36′ 30”

 20° 45′ 17”

 106° 40′ 15”

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Kiến Quốc

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 03”

 106° 38′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Kiến Quốc

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 07”

 106° 38′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

từ đường họ Nguyễn Sỹ

 KX

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 52”

 106° 38′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

sông Văn Úc

 TV

 xã Kiến Quốc

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-b

thôn Cốc Liễn 1

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 53”

 106° 41′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Cốc Liễn 2

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 01”

 106° 41′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Đoàn Kết

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 31”

 106° 41′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Tân Linh

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 18”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Thấp Linh

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 26”

 106° 41′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Thọ Linh

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 32”

 106° 40′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Thống Nhất

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 23”

 106° 40′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Thù Du

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 50”

 106° 41′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Vũ Vị

 DC

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 08”

 106° 41′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Cốc Liễn

 KX

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 54”

 106° 41′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Cốc Liễn

 KX

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 52”

 106° 41′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-d

Đường huyện 362

 KX

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 45′ 53”

 106° 44′ 18”

 20° 45′ 11”

 106° 40′ 19”

 F-48-82-A-d

Đường huyện 401

 KX

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 24”

 106° 40′ 34”

 20° 44′ 57”

 106° 40′ 52”

 F-48-82-A-d,

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 361

 KX

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Minh Tân

 KX

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 14”

 106° 41′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Minh Tân

 KX

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 12”

 106° 41′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh Cầu Đen (Sông Đào)

 TV

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 45′ 42”

 106° 40′ 22”

 20° 46′ 16”

 106° 43′ 58”

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Minh Tân

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-C-b

thôn Đại Thắng

 DC

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 21”

 106° 40′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đồng Rồi

 DC

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 03”

 106° 40′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đương Thắng

 DC

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 09”

 106° 40′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Hoà Nhất

 DC

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 43”

 106° 41′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Tiền Anh

 DC

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 35”

 106° 41′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn Trúc

 DC

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 30”

 106° 40′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Cổ Trai

 KX

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 58”

 106° 40′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

khu tưởng niệm Vương triều Mạc

 KX

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 57”

 106° 40′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Ngũ Đoan

 KX

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 28”

 106° 40′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Ngũ Đoan

 KX

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 29”

 106° 40′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

từ đường họ Mạc

 KX

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 22”

 106° 40′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh Sông Thù (Sông Thù)

 TV

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 43′ 47”

 106° 40′ 38”

 20° 44′ 30”

 106° 41′ 00”

 F-48-82-C-b

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Ngũ Đoan

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-C-b

thôn Mai Dương

 DC

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 48”

 106° 36′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nghi Dương

 DC

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 08”

 106° 37′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Xuân Chiếng

 DC

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 30”

 106° 37′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Xuân Đoài

 DC

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 09”

 106° 36′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Xuân Đông

 DC

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 18”

 106° 37′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Xóm Trại

 DC

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 30”

 106° 37′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

bến đò Sáu

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 44”

 106° 36′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Mai Dương

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 45”

 106° 36′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Xuân Chiếng

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 30”

 106° 37′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đền Chùa Mõ

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 14”

 106° 37′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Mai Dương

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 53”

 106° 36′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Xuân Chiếng

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 22”

 106° 37′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Xuân Đoài

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 04”

 106° 36′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Ngũ Phúc

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 08”

 106° 37′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Ngũ Phúc

 KX

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 59”

 106° 37′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

sông Văn Úc

 TV

 xã Ngũ Phúc

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-C-b

thôn Kính Trực

 DC

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 16”

 106° 43′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Lão Phong 1

 DC

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 18”

 106° 41′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Lão Phong 2

 DC

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 03”

 106° 42′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Lão Phú

 DC

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 37”

 106° 42′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Thái Lai

 DC

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 44”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Hàm Long

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 01”

 106° 42′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đầm Bầu

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 11”

 106° 43′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đền Thái Lai

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 30”

 106° 42′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Thái Lai

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 35”

 106° 42′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 361

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-C-b

miếu Kính Trực

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 06”

 106° 42′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

nhà thờ Lão Phú

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 32”

 106° 42′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tân Phong

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 13”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tân Phong

 KX

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 18”

 106° 42′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-C-b

kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)

 TV

 xã Tân Phong

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 44′ 42”

 106° 43′ 40”

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 F-48-82-C-b

thôn Đa Ngư

 DC

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 04”

 106° 39′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Kim Sơn

 DC

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 42”

 106° 39′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Kỳ Sơn

 DC

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 05”

 106° 39′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Ngọc Tỉnh

 DC

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 54”

 106° 39′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Kim Sơn

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 38”

 106° 39′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Kỳ Sơn

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 09”

 106° 39′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Ngọc Tỉnh

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 52”

 106° 39′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Kim Sơn

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 45”

 106° 39′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Kỳ Sơn

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 08”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 403

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 41′ 31”

 106° 39′ 21”

 20° 43′ 57”

 106° 45′ 30”

 F-48-82-C-b

phà Dương Áo

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 41′ 23”

 106° 39′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tân Trào

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 50”

 106° 39′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tân Trào

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 50”

 106° 39′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

từ đường họ Nguyễn Duy

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 39”

 106° 39′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

từ đường, lăng tổ họ Đoàn Đắc

 KX

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 51”

 106° 39′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

sông Văn Úc

 TV

 xã Tân Trào

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-b

thôn Cẩm Hoàn

 DC

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 37”

 106° 40′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Cẩm La

 DC

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 44”

 106° 39′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Xuân La

 DC

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 59”

 106° 39′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Bà Sét

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 55”

 106° 40′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Linh Sơn

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 48”

 106° 39′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Vĩnh Khánh

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 38”

 106° 39′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Cẩm Hoàn

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 46”

 106° 40′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Cẩm La

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 27”

 106° 39′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Xuân La

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 05”

 106° 39′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 362

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 46′ 19”

 106° 36′ 30”

 20° 45′ 17”

 106° 40′ 15”

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 363

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 38”

 106° 42′ 49”

 20° 42′ 59”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Thanh Sơn

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 52”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 51”

 106° 39′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

văn miếu Xuân La

 KX

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 13”

 106° 39′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Núi Chè

 SV

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 44”

 106° 39′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh Sông Thù (Sông Thù)

 TV

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 43′ 47”

 106° 40′ 38”

 20° 44′ 30”

 106° 41′ 00”

 F-48-82-C-b

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Thanh Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-C-b

thôn Hoà Liễu

 DC

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 31”

 106° 38′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Úc Gián

 DC

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 25”

 106° 37′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Xuân Úc

 DC

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 59”

 106° 37′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Hoà Liễu

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 23”

 106° 38′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Úc Gián

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 22”

 106° 37′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Xuân Úc

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 08”

 106° 37′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đền Hoà Liễu

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 23”

 106° 38′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đò Vọ

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 47′ 05”

 106° 37′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 48′ 32”

 106° 30′ 40”

 20° 50′ 38”

 106° 44′ 59”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Đường huyện 405

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 46′ 30”

 106° 36′ 35”

 20° 45′ 12”

 106° 40′ 05”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

Đường huyện 406

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 45′ 44”

 106° 38′ 18”

 20° 44′ 18”

 106° 37′ 58”

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Thuận Thiên

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 05”

 106° 37′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Thuận Thiên

 KX

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 20° 46′ 07”

 106° 37′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

 TV

 xã Thuận Thiên

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 50′ 24”

 106° 29′ 46”

 20° 42′ 00”

 106° 40′ 50”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-A-d

thôn Phương Đôi

 DC

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 07”

 106° 38′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Quế Lâm

 DC

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 17”

 106° 39′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Trà Phương

 DC

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 41”

 106° 39′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Phương Đôi

 KX

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 45′ 08”

 106° 38′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

chùa Quế Lâm

 KX

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 08”

 106° 39′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Trà Phương

 KX

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 43”

 106° 38′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Đường tỉnh 362

 KX

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 46′ 19”

 106° 36′ 30”

 20° 45′ 17”

 106° 40′ 15”

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 363

 KX

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 38”

 106° 42′ 49”

 20° 42′ 59”

 106° 40′ 06”

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Thuỵ Hương

 KX

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 33”

 106° 38′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Thuỵ Hương

 KX

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 36”

 106° 38′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học phổ thông Thuỵ Hương

 KX

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 38”

 106° 39′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Núi Chè

 SV

 xã Thuỵ Hương

 H. Kiến Thuỵ

 20° 44′ 44”

 106° 39′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 1

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 06”

 106° 42′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 2

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 14”

 106° 43′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 3

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 04”

 106° 43′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 4

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 05”

 106° 43′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 5

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 52”

 106° 43′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 6

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 49”

 106° 43′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 7

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 15”

 106° 43′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 8

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 23”

 106° 43′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 9

 DC

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 12”

 106° 44′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Bệnh viện Kiến Thuỵ

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 54”

 106° 43′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Đại Tâm

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 03”

 106° 43′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Đại Thống

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 44”

 106° 43′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Đại Vĩnh

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 20”

 106° 43′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cống Cầu Đen

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 46”

 106° 42′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 403

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 41′ 31”

 106° 39′ 21”

 20° 43′ 57”

 106° 45′ 30”

 F-48-82-C-b

Đường tỉnh 361

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 47′ 29”

 106° 39′ 24”

 20° 43′ 32”

 106° 46′ 21”

 F-48-82-C-b

miếu Quan Đề Tảo

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 18”

 106° 43′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

miếu Tân Khánh Điện

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 06”

 106° 43′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

miếu Vua Bà

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 26”

 106° 43′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 1)

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 59”

 106° 43′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 2)

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 43′ 06”

 106° 43′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 1

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 51”

 106° 43′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 2

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 53”

 106° 43′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đức Cảnh

 KX

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 20° 42′ 48”

 106° 43′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

 TV

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 20° 42′ 58”

 106° 45′ 55”

 F-48-82-C-b

kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)

 TV

 xã Tú Sơn

 H. Kiến Thuỵ

 

 

 20° 44′ 42”

 106° 43′ 40”

 20° 43′ 28”

 106° 44′ 09”

 F-48-82-C-b

tổ dân phố Bạch Đằng

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 16”

 106° 45′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

tổ dân phố Chiến Thắng

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 26”

 106° 45′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

tổ dân phố Đà Nẵng

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 18”

 106° 44′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Hoàng Long

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 16”

 106° 44′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Hoàng Tôn

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 31”

 106° 44′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Phượng Hoàng

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 29”

 106° 44′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Hùng

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 48”

 106° 43′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Tâm

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 43”

 106° 44′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Thắng

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 19”

 106° 44′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Thành

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 19”

 106° 44′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Tiến

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 29”

 106° 43′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Thắng Lợi

 DC

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 48”

 106° 44′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

cầu Tràng Kênh

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 51”

 106° 44′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Tràng Kênh

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 16”

 106° 44′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Công ty cổ phần Hoá chất Minh Đức

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 55”

 106° 43′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Công ty liên danh Xi măng Chinfon

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 37”

 106° 45′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Phà Rừng

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 11”

 106° 44′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 58”

 106° 45′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Cụm di tích Tràng Kênh Bạch Đằng

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 53”

 106° 45′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

đền Trần Quốc Bảo

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 25”

 106° 44′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đường Bạch Đằng

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 57′ 49”

 106° 44′ 52”

 20° 56′ 48”

 106° 44′ 25”

 F-48-82-A-b

đường Tân Đức

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 58′ 01”

 106° 40′ 08”

 20° 57′ 40”

 106° 44′ 52”

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 19”

 106° 44′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở thị trấn Minh Đức

 KX

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 20”

 106° 44′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Hoàng Tôn

 SV

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 30”

 106° 44′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Phượng Hoàng

 SV

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 29”

 106° 43′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Sa Gạc

 SV

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 58”

 106° 43′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Thần Vì

 SV

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 31”

 106° 43′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a

sông Bạch Đằng

 TV

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 20° 50′ 01”

 106° 48′ 06”

 F-48-82-B-a

Sông Liễu

 TV

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 58′ 45”

 106° 43′ 44”

 20° 58′ 24”

 106° 45′ 42”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a

Sông Thải

 TV

 TT. Minh Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 06”

 106° 41′ 29”

 20° 57′ 48”

 106° 45′ 48”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a

tổ dân phố 25/10

 DC

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 09”

 106° 40′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Bạch Đằng I

 DC

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 20”

 106° 40′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Bạch Đằng II

 DC

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 14”

 106° 40′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Đà Nẵng

 DC

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 56”

 106° 40′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

tổ dân phố Hàm Long

 DC

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 04”

 106° 40′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Hàm Long

 KX

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 04”

 106° 40′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền Phò Mã

 KX

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 15”

 106° 40′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đình Thượng

 KX

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 02”

 106° 40′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 351

 KX

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 06”

 106° 40′ 23”

 20° 54′ 41”

 106° 35′ 06”

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

 KX

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 18”

 106° 40′ 42”

 20° 56′ 46”

 106° 40′ 11”

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học thị trấn Núi Đèo

 KX

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 02”

 106° 40′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đèo

 KX

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 57”

 106° 40′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Hàm Long

 SV

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 06”

 106° 40′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

 SV

 TT. Núi Đèo

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 58”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Bình

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 40”

 106° 41′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Hồ

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 49”

 106° 41′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Hoà

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 38”

 106° 41′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Lập

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 30”

 106° 41′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Lợi

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 54”

 106° 41′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Nội

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 33”

 106° 41′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Thắng

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 52”

 106° 41′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Tiến

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 43”

 106° 41′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn An Trại

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 24”

 106° 41′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Bấc

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 59”

 106° 41′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Cây Đa

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 08”

 106° 41′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Sáu Phiên

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 39”

 106° 42′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Sim

 DC

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 09”

 106° 41′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa An Lư

 KX

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 54”

 106° 41′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền An Lư

 KX

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 54”

 106° 41′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

 KX

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 24”

 106° 42′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học An Lư

 KX

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 48”

 106° 42′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở An Lư

 KX

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 44”

 106° 41′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

sông Ruột Lợn

 TV

 xã An Lư

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 50”

 106° 42′ 13”

 20° 52′ 48”

 106° 44′ 54”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 07”

 106° 34′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 2

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 09”

 106° 34′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 3

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 05”

 106° 34′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 4

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 30”

 106° 34′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 5

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 50”

 106° 34′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 6

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 01”

 106° 34′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 7

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 11”

 106° 34′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 8

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 26”

 106° 34′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 9

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 57”

 106° 33′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 10

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 04”

 106° 33′ 35”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 11

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 09”

 106° 33′ 18”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 12

 DC

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 38”

 106° 33′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chợ An Sơn

 KX

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 15”

 106° 34′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Cụm di tích Trại Sơn

 KX

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 17”

 106° 33′ 46”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

đò Bến Dinh

 KX

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 14”

 106° 33′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đò Bến Gác

 KX

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 50”

 106° 33′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Sơn (Khu A)

 KX

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 13”

 106° 34′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Sơn (Khu B)

 KX

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 49”

 106° 33′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở An Sơn

 KX

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 09”

 106° 34′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi An Sơn

 SV

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 59”

 106° 34′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Trại Sơn

 SV

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 24”

 106° 33′ 42”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-70-C-c,

 F-48-82-A-a

sông Hàn Mấu

 TV

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 16”

 106° 33′ 16”

 21° 01′ 16”

 106° 36′ 32”

 F-48-70-C-c

sông Kinh Thầy

 TV

 xã An Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 16”

 106° 33′ 16”

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 F-48-70-C-c,

 F-48-82-A-a

Thôn 1

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 47”

 106° 37′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 2

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 53”

 106° 36′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 3

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 52”

 106° 36′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 4

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 03”

 106° 37′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 5

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 17”

 106° 37′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 6

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 20”

 106° 37′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 7

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 36”

 106° 37′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 8

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 43”

 106° 37′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 9

 DC

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 31”

 106° 37′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Nhân Lý

 KX

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 08”

 106° 36′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Thái Lai

 KX

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 02”

 106° 36′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Thái Lai

 KX

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 01”

 106° 36′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đường tỉnh 352

 KX

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 24”

 106° 38′ 30”

 21° 01′ 10”

 106° 36′ 44”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu A)

 KX

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 15”

 106° 37′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu B)

 KX

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 44”

 106° 36′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Cao Nhân

 KX

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 10”

 106° 37′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

 KX

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 39”

 106° 37′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-b

Sông Cấm

 TV

 xã Cao Nhân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-a

Thôn 1

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 18”

 106° 37′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 16”

 106° 37′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 3

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 21”

 106° 37′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 4

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 18”

 106° 37′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 5

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 07”

 106° 37′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 6

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 54”

 106° 37′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 7

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 40”

 106° 37′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 8

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 47”

 106° 37′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 9

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 00”

 106° 37′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 10

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 46”

 106° 37′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 11

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 35”

 106° 37′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 12

 DC

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 41”

 106° 37′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

cầu Minh Đức

 KX

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 34”

 106° 37′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Linh Sơn Tự

 KX

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 47”

 106° 37′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Hàn Cầu

 KX

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 41”

 106° 37′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 352

 KX

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 24”

 106° 38′ 30”

 21° 01′ 10”

 106° 36′ 44”

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Chính Mỹ

 KX

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 13”

 106° 37′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Chính Mỹ

 KX

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 50”

 106° 37′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Dưỡng Chính

 SV

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 32”

 106° 37′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Giếng Trê

 SV

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 51”

 106° 37′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Núi Đồn

 SV

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 43”

 106° 37′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Sơn Đào

 SV

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 09”

 106° 37′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đập Minh Đức

 TV

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 34”

 106° 37′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Chính Mỹ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b

thôn Áp Tràn

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 46”

 106° 41′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Bấc Vang

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 07”

 106° 41′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Bãi Cát

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 32”

 106° 41′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Chân Lầm

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 23”

 106° 41′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đầu Cầu

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 38”

 106° 41′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Đông

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 00”

 106° 41′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đông Nhà Thờ

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 18”

 106° 41′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Lò Vôi

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 51”

 106° 41′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Nam

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 45”

 106° 41′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Tây Giữa

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 56”

 106° 41′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Tây Nhà Thờ

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 13”

 106° 41′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Thầu Đâu

 DC

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 09”

 106° 41′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

bến phà Máy Chai

 KX

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 43”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Tả Quan

 KX

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 42”

 106° 41′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Công ty trách nhiệm hữu hạn Regina Miracle International Việt Nam

 KX

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 24”

 106° 41′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền Tá Lan

 KX

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 22”

 106° 41′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Tả Quan

 KX

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 00”

 106° 40′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

 KX

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 24”

 106° 42′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Dương Quan

 KX

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 45”

 106° 41′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Dương Quan

 KX

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 43”

 106° 41′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Sông Cấm

 TV

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-A-d

sông Ruột Lợn

 TV

 xã Dương Quan

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 50”

 106° 42′ 13”

 20° 52′ 48”

 106° 44′ 54”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 01”

 106° 39′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 06”

 106° 39′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 11”

 106° 39′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 18”

 106° 39′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 24”

 106° 39′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 28”

 106° 39′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 40”

 106° 38′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 8

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 47”

 106° 38′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Núi

 DC

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 52”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Thiên Đông

 KX

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 10”

 106° 39′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Trúc Sơn

 KX

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 43”

 106° 38′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

 KX

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 18”

 106° 40′ 42”

 20° 56′ 46”

 106° 40′ 11”

 F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Đông Sơn

 KX

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 11”

 106° 39′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Đông Sơn

 KX

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 13”

 106° 39′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

từ đường họ Bùi

 KX

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 13”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

 SV

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 58”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Đông Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 28”

 106° 43′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 22”

 106° 43′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 11”

 106° 44′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 03”

 106° 44′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 46”

 106° 44′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 42”

 106° 44′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Giả Cổ

 KX

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 49”

 106° 44′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Làng Giá

 KX

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 50”

 106° 44′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

giáo xứ Gia Đức

 KX

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 05”

 106° 44′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Gia Đức

 KX

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 13”

 106° 44′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Gia Đức

 KX

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 12”

 106° 44′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Núi Mã

 SV

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 43”

 106° 45′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

sông Bạch Đằng

 TV

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 20° 50′ 01”

 106° 48′ 06”

 F-48-82-B-a

sông Đá Bạc

 TV

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 01′ 18”

 106° 36′ 35”

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 F-48-70-C-d,

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a

Sông Liễu

 TV

 xã Gia Đức

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 58′ 45”

 106° 43′ 44”

 20° 58′ 24”

 106° 45′ 42”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a

Thôn 1

 DC

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 39”

 106° 41′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 39”

 106° 42′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 35”

 106° 42′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 37”

 106° 42′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

cầu Đá Bạc

 KX

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 24”

 106° 41′ 03”

 

 

 

 

 F-48-70-C-d

cầu Gia Minh

 KX

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 20”

 106° 43′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-70-C-d,

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Gia Minh

 KX

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 36”

 106° 42′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Gia Minh

 KX

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 34”

 106° 42′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

động Hang Lương

 SV

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 51”

 106° 40′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

sông Đá Bạc

 TV

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 01′ 18”

 106° 36′ 35”

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 F-48-70-C-d,

 F-48-82-A-b

Sông Thải

 TV

 xã Gia Minh

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 06”

 106° 41′ 29”

 20° 57′ 48”

 106° 45′ 48”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 50”

 106° 41′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 59”

 106° 41′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 07”

 106° 41′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 46”

 106° 40′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 53”

 106° 40′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 03”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 14”

 106° 40′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 8

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 32”

 106° 40′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 9

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 18”

 106° 40′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 10

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 27”

 106° 40′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 11

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 02”

 106° 41′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 12

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 03”

 106° 41′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 13

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 04”

 106° 41′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 14

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 06”

 106° 40′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 15

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 15”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 16

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 14”

 106° 40′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Hà Phú

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 16”

 106° 40′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Chùa Tranh

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 14”

 106° 40′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Chiếm Phương

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 45”

 106° 40′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Hà Luận

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 27”

 106° 40′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đình Tranh

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 14”

 106° 40′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Từ Đông Môn

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 50”

 106° 41′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 18”

 106° 40′ 42”

 20° 56′ 46”

 106° 40′ 11”

 F-48-82-A-b

nghè Hà Phú

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 16”

 106° 40′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

phủ Từ Đông Môn

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 50”

 106° 41′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Hoà Bình 1

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 02”

 106° 40′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Hoà Bình 2

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 57”

 106° 40′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Hoà Bình

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 16”

 106° 41′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Hà Phú

 SV

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 08”

 106° 40′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

 SV

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 58”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Hoà Bình

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b

thôn Bái Ngoài

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 17”

 106° 39′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Bái Trong

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 22”

 106° 39′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Chùa

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 50”

 106° 39′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Cổng Đất

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 31”

 106° 39′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đầm Đền

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 59”

 106° 40′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đầu Cầu

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 37”

 106° 39′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đông Hoa

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 40”

 106° 39′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đồng Quán

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 18”

 106° 39′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đường Đá

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 11”

 106° 39′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Giữa

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 02”

 106° 39′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Lâu Làng

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 10”

 106° 39′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Lâu Trại

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 13”

 106° 39′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Mỹ Cụ

 DC

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 29”

 106° 39′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Cầu Bính

 KX

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 35”

 106° 39′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Bính Giáp Động

 KX

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 16”

 106° 39′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Hoa Động

 KX

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 55”

 106° 39′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Hoa Động

 KX

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 56”

 106° 39′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-b

Sông Cấm

 TV

 xã Hoa Động

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 23”

 106° 37′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 28”

 106° 37′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 37”

 106° 37′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 44”

 106° 37′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 10”

 106° 37′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 05”

 106° 37′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 09”

 106° 37′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa An Lạc

 KX

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 00”

 106° 37′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Tiên Lữ

 KX

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 37”

 106° 37′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đền Hoàng Pha

 KX

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 04”

 106° 37′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Lôi Động

 KX

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 33”

 106° 37′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

miếu Bến Đáy

 KX

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 49”

 106° 37′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

miếu Bến Đò

 KX

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 06”

 106° 37′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Hoàng Động

 KX

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 46”

 106° 37′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Hoàng Động

 KX

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 46”

 106° 37′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

hồ Lôi Động

 TV

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 35”

 106° 37′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Sông Cấm

 TV

 xã Hoàng Động

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 35”

 106° 36′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 2

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 28”

 106° 36′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 3

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 27”

 106° 36′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 4

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 13”

 106° 36′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 5

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 10”

 106° 35′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 6

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 01”

 106° 36′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 7

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 20”

 106° 35′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 8

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 31”

 106° 35′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 9

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 29”

 106° 35′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 10

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 20”

 106° 36′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 11

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 28”

 106° 36′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 12

 DC

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 33”

 106° 36′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Bảo Phúc

 KX

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 31”

 106° 35′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Cảnh Linh

 KX

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 38”

 106° 36′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Sùng Đức

 KX

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 23”

 106° 36′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu A)

 KX

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 24”

 106° 36′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu B)

 KX

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 31”

 106° 36′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Hợp Thành

 KX

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 27”

 106° 36′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

từ đường Ninh vương Mạc Phúc Tư

 KX

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 35”

 106° 36′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-a

Sông Cấm

 TV

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-a

sông Kinh Thầy

 TV

 xã Hợp Thành

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 16”

 106° 33′ 16”

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 F-48-82-A-a

Thôn 1

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 04”

 106° 38′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 56”

 106° 38′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 55”

 106° 38′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn A2

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 22”

 106° 39′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Chợ Giá

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 48”

 106° 39′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Chu Vườn

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 00”

 106° 40′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Chùa Mới

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 23”

 106° 39′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Chùa Trà Sơn

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 36”

 106° 38′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đình Trà Sơn

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 32”

 106° 38′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đình Vàn

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 08”

 106° 39′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đồng Phản

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 25”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Ngói

 DC

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 11”

 106° 39′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Cầu Giá

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 35”

 106° 39′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Chợ Giá

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 49”

 106° 39′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Kênh Giang

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 20”

 106° 40′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Trại Kênh

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 10”

 106° 39′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền Chợ Giá

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 49”

 106° 39′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đền Nghè

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 03”

 106° 38′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Trại Kênh

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 06”

 106° 39′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 18”

 106° 40′ 42”

 20° 56′ 46”

 106° 40′ 11”

 F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Kênh Giang

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 42”

 106° 39′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Kênh Giang

 KX

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 30”

 106° 39′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Núi Đình

 SV

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 07”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Kênh Giang

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 53”

 106° 38′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 14”

 106° 38′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 09”

 106° 37′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 32”

 106° 37′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 15”

 106° 37′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 29”

 106° 38′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 41”

 106° 38′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Cầu Kiền

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 52”

 106° 37′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chợ Kiền Bái

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 24”

 106° 37′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đền Mẫu

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 05”

 106° 37′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đình Kiền Bái

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 23”

 106° 37′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 351

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 06”

 106° 40′ 23”

 20° 54′ 41”

 106° 35′ 06”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 352

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 24”

 106° 38′ 30”

 21° 01′ 10”

 106° 36′ 44”

 F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Kiền Bái

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 21”

 106° 37′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Kiền Bái

 KX

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 27”

 106° 37′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Sông Cấm

 TV

 xã Kiền Bái

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-a

Thôn 1

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 13”

 106° 37′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 2

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 54”

 106° 37′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 3

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 02”

 106° 36′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 4

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 59”

 106° 36′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 5

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 17”

 106° 36′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 6

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 12”

 106° 35′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 7

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 32”

 106° 36′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 8

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 47”

 106° 36′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 9

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 11”

 106° 35′ 47”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 10

 DC

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 55”

 106° 36′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chợ Kỳ Sơn

 KX

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 04”

 106° 36′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Hạ Côi

 KX

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 56”

 106° 36′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Niêm Sơn Ngoại

 KX

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 52”

 106° 36′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Niêm Sơn Nội

 KX

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 02”

 106° 36′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đường tỉnh 352

 KX

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 24”

 106° 38′ 30”

 21° 01′ 10”

 106° 36′ 44”

 F-48-70-C-c,

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Kỳ Sơn

 KX

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 16”

 106° 36′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Kỳ Sơn

 KX

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 13”

 106° 36′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Lê Ích Mộc

 KX

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 49”

 106° 35′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Ba Phủ

 SV

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 15”

 106° 36′ 02”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Núi Cháy

 SV

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 49”

 106° 36′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Chợ Giời

 SV

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 32”

 106° 35′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Đá Vách

 SV

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 08”

 106° 36′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Niêm Nội

 SV

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 11”

 106° 36′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-a

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Kỳ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-70-C-c,

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 28”

 106° 35′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 2

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 44”

 106° 34′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn 3

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 52”

 106° 35′ 57”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 4

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 38”

 106° 34′ 55”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 5

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 36”

 106° 34′ 42”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 6

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 35”

 106° 35′ 10”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 7

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 28”

 106° 35′ 15”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 8

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 19”

 106° 35′ 19”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 9

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 43”

 106° 36′ 07”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 10

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 40”

 106° 36′ 34”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Thôn 11

 DC

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 57”

 106° 36′ 18”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

chùa Doãn Lại

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 47”

 106° 34′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Dương Xuân

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 38”

 106° 35′ 49”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

chùa Phi Liệt

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 29”

 106° 36′ 36”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

đình Doãn Lại

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 42”

 106° 34′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Pháp Cổ

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 41”

 106° 35′ 05”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Đường tỉnh 352

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 24”

 106° 38′ 30”

 21° 01′ 10”

 106° 36′ 44”

 F-48-70-C-c

Phà Đụn

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 01′ 15”

 106° 36′ 47”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Trường Tiểu học Lại Xuân

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 46”

 106° 36′ 23”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Trường Trung học cơ sở Lại Xuân

 KX

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 31”

 106° 35′ 41”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

núi Ba Phủ

 SV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 15”

 106° 36′ 02”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

núi Chợ Giời

 SV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 32”

 106° 35′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Núi Đồn

 SV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 38”

 106° 36′ 19”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

Núi Thậm

 SV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 40”

 106° 34′ 46”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

núi Trại Sơn

 SV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 24”

 106° 33′ 42”

 

 

 

 

 F-48-70-C-c

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-70-C-c,

 F-48-82-A-a

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-70-C-c

sông Đá Bạc

 TV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 01′ 18”

 106° 36′ 35”

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 F-48-70-C-c,

 F-48-82-A-a

sông Hàn Mấu

 TV

 xã Lại Xuân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 16”

 106° 33′ 16”

 21° 01′ 16”

 106° 36′ 32”

 F-48-70-C-c

Thôn Đền

 DC

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 31”

 106° 38′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Đông

 DC

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 42”

 106° 38′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Hầu

 DC

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 31”

 106° 38′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Sú 1

 DC

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 01”

 106° 38′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Sú 2

 DC

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 53”

 106° 38′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Sùng Nguyên

 KX

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 45”

 106° 38′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Hoà Lạc

 KX

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 40”

 106° 38′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đò Lâm

 KX

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 54”

 106° 38′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Lâm Động

 KX

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 45”

 106° 38′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Lâm Động

 KX

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 44”

 106° 38′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

hồ Lâm Động

 TV

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 40”

 106° 38′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Sông Cấm

 TV

 xã Lâm Động

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-b

thôn Bảo Kiếm

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 22”

 106° 43′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đầu Cầu

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 48”

 106° 44′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đồng Mới

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 33”

 106° 44′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đường Hương

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 50”

 106° 43′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đường Trường

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 22”

 106° 44′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Lạch Sẽ

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 41”

 106° 44′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Láng Cáp

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 10”

 106° 44′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Mắt Rồng

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 21”

 106° 44′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Tân Lập

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 31”

 106° 43′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

xóm Cống Sơn

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 59”

 106° 43′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

xóm Đường Na

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 05”

 106° 44′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

xóm Hậu Long

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 57”

 106° 43′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

xóm Khỏm Cày

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 53”

 106° 44′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

xóm Song Đực

 DC

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 18”

 106° 43′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

cảng cá Mắt Rồng

 KX

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 14”

 106° 43′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ xã Lập Lễ

 KX

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 39”

 106° 44′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

 KX

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 24”

 106° 42′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Lập Lễ

 KX

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 36”

 106° 44′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Lập Lễ

 KX

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 38”

 106° 44′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

sông Bạch Đằng

 TV

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 20° 50′ 01”

 106° 48′ 06”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a

sông Ruột Lợn

 TV

 xã Lập Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 50”

 106° 42′ 13”

 20° 52′ 48”

 106° 44′ 54”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 08”

 106° 39′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 25”

 106° 38′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 40”

 106° 39′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 34”

 106° 39′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 25”

 106° 39′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 36”

 106° 39′ 23”

 

 

 

 

 F-48-70-C-d

Thôn 7

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 38”

 106° 38′ 37”

 

 

 

 

 F-48-70-C-d

Thôn 8

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 56”

 106° 38′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 9

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 56”

 106° 37′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 10

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 35”

 106° 38′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 11

 DC

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 25”

 106° 38′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Liên Khê

 KX

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 43”

 106° 38′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Mai Động

 KX

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 37”

 106° 38′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Thiểm Khê

 KX

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 44”

 106° 38′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền Thụ Khê

 KX

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 33”

 106° 38′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Liên Khê

 KX

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 44”

 106° 38′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Liên Khê

 KX

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 39”

 106° 38′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Giếng Suối

 SV

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 29”

 106° 38′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Núi Gủ

 SV

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 17”

 106° 39′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Mã Chàng

 SV

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 03”

 106° 39′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Ngã Ba

 SV

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 46”

 106° 37′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Thành Dền

 SV

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 37”

 106° 37′ 44”

 

 

 

 

 F-48-70-C-d

Núi Trẹo

 SV

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 37”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-70-C-d

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-70-C-c,

 F-48-82-A-a,

 F-48-82-A-b

sông Đá Bạc

 TV

 xã Liên Khê

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 01′ 18”

 106° 36′ 35”

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 F-48-70-C-c,

 F-48-82-C-d

Thôn 1A

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 57”

 106° 40′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 1B

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 53”

 106° 40′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Bắc

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 47”

 106° 40′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Cây Quân

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 36”

 106° 39′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Chợ Tổng

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 05”

 106° 40′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Dưới

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 25”

 106° 39′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Giữa

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 17”

 106° 39′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Phúc Nam

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 26”

 106° 40′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Trại Viên

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 13”

 106° 39′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Trung

 DC

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 34”

 106° 40′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Cầu Giá

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 35”

 106° 39′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

cầu Hang Lương

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 34”

 106° 40′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Chợ Tổng

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 07”

 106° 40′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đường Tân Đức

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 58′ 01”

 106° 40′ 08”

 20° 57′ 40”

 106° 44′ 52”

 F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-b

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Thuỷ Nguyên

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 57”

 106° 40′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Lưu Kiếm

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 15”

 106° 40′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Lưu Kiếm

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 21”

 106° 40′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng

 KX

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 59”

 106° 40′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Mã Chàng

 SV

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 03”

 106° 39′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Sông Móc (Sông Móc)

 TV

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 26”

 106° 39′ 45”

 20° 57′ 27”

 106° 41′ 12”

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Lưu Kiếm

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b

thôn Bạch Đằng

 DC

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 21”

 106° 40′ 32”

 

 

 

 

 F-48-70-C-d

thôn Đá Bạc

 DC

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 17”

 106° 40′ 43”

 

 

 

 

 F-48-70-C-d

thôn Hàm Long

 DC

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 58”

 106° 40′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Hang Lương

 DC

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 53”

 106° 40′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Núi Ngọc

 DC

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 23”

 106° 39′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

cầu Đá Bạc

 KX

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 21° 00′ 24”

 106° 41′ 03”

 

 

 

 

 F-48-70-C-d

cầu Hang Lương

 KX

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 34”

 106° 40′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-70-C-d,

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Lưu Kỳ

 KX

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 47”

 106° 40′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Lưu Kỳ

 KX

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 46”

 106° 40′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Sông Móc (Sông Móc)

 TV

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 26”

 106° 39′ 45”

 20° 57′ 27”

 106° 41′ 12”

 F-48-70-C-d,

 F-48-82-A-b

sông Đá Bạc

 TV

 xã Lưu Kỳ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 01′ 18”

 106° 36′ 35”

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 F-48-70-C-d

Thôn 1

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 30”

 106° 42′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 41”

 106° 42′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 57”

 106° 41′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 04”

 106° 41′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 56”

 106° 41′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 46”

 106° 41′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 52”

 106° 41′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 8

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 17”

 106° 41′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 9

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 12”

 106° 40′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 10

 DC

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 02”

 106° 42′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Chợ Bến

 KX

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 45”

 106° 41′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Dãng Trung

 KX

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 54”

 106° 42′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Chùa Tây

 KX

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 01”

 106° 41′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đình Tây

 KX

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 01”

 106° 41′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đò Trung Hà

 KX

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 10”

 106° 41′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đường Tân Đức

 KX

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 58′ 01”

 106° 40′ 08”

 20° 57′ 40”

 106° 44′ 52”

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Minh Tân

 KX

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 51”

 106° 41′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Minh Tân

 KX

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 58”

 106° 41′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

hang Áng Vải

 SV

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 03”

 106° 42′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Hang Vua

 SV

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 59”

 106° 42′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Dẹo Cao

 SV

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 48”

 106° 42′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Hang Ốc

 SV

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 32”

 106° 42′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Ngà Voi

 SV

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 51”

 106° 41′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Sông Móc (Sông Móc)

 TV

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 26”

 106° 39′ 45”

 20° 57′ 27”

 106° 41′ 12”

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b

Sông Thải

 TV

 xã Minh Tân

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 06”

 106° 41′ 29”

 20° 57′ 48”

 106° 45′ 48”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 44”

 106° 38′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 34”

 106° 37′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 27”

 106° 37′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 08”

 106° 37′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 55”

 106° 37′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 14”

 106° 37′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Mỹ Đồng

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 21”

 106° 37′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Đồng Lý

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 57”

 106° 37′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Ngọc Hoa

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 27”

 106° 37′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Đồng Lý

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 59”

 106° 37′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Phương Mỹ

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 35”

 106° 38′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 352

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 24”

 106° 38′ 30”

 21° 01′ 10”

 106° 36′ 44”

 F-48-82-A-b

miếu Phương Mỹ

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 35”

 106° 38′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Mỹ Đồng

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 25”

 106° 37′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Mỹ Đồng

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 13”

 106° 37′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

từ đường họ Nguyễn Công

 KX

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 30”

 106° 37′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Mỹ Đồng

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 41”

 106° 44′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 32”

 106° 44′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 40”

 106° 44′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 34”

 106° 44′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 33”

 106° 43′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 28”

 106° 43′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 24”

 106° 43′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 8

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 17”

 106° 43′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 9

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 20”

 106° 43′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 10

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 15”

 106° 43′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 11

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 17”

 106° 43′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 12

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 11”

 106° 42′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 13

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 50”

 106° 42′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 14

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 49”

 106° 44′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 15

 DC

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 39”

 106° 43′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa My Sơn

 KX

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 36”

 106° 44′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đường Bạch Đằng

 KX

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 57′ 49”

 106° 44′ 52”

 20° 56′ 48”

 106° 44′ 25”

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Ngũ Lão

 KX

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 38”

 106° 43′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Ngũ Lão

 KX

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 29”

 106° 43′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão

 KX

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 35”

 106° 43′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Chùa Khuông Lư

 SV

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 44”

 106° 42′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Hàm Rồng

 SV

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 37”

 106° 44′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Núi Hương

 SV

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 53”

 106° 42′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Ngũ Lão

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 20”

 106° 44′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 16”

 106° 44′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 15”

 106° 44′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 08”

 106° 44′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 59”

 106° 44′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 47”

 106° 44′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 36”

 106° 45′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

chợ xã Phả Lễ

 KX

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 20”

 106° 44′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

miếu Thành Hoàng

 KX

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 57”

 106° 44′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Mầm non Phả Lễ

 KX

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 17”

 106° 44′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Phả Lễ

 KX

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 01”

 106° 44′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Phả Lễ

 KX

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 13”

 106° 44′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

sông Bạch Đằng

 TV

 xã Phả Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 20° 50′ 01”

 106° 48′ 06”

 F-48-82-B-a

thôn Ngọc Khê

 DC

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 39”

 106° 35′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Phố Mới

 DC

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 42”

 106° 35′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Phù Lưu 1

 DC

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 59′ 03”

 106° 35′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Phù Lưu 2

 DC

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 58”

 106° 35′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

thôn Việt Khê

 DC

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 34”

 106° 35′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

cầu Việt Khê

 KX

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 37”

 106° 35′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Linh Sơn và địa điểm khảo cổ mộ thuyền Việt Khê

 KX

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 46”

 106° 35′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chùa Thiên Vũ

 KX

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 55”

 106° 34′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đình Việt Khê

 KX

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 30”

 106° 35′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu A)

 KX

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 55”

 106° 35′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu B)

 KX

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 38”

 106° 35′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Phù Ninh

 KX

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 49”

 106° 35′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Phù Lưu

 SV

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 48”

 106° 35′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-a

sông Kinh Thầy

 TV

 xã Phù Ninh

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 16”

 106° 33′ 16”

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 F-48-82-A-a

Thôn Bấc

 DC

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 48”

 106° 44′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Đông

 DC

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 41”

 106° 44′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Mức

 DC

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 56”

 106° 44′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Nam

 DC

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 28”

 106° 44′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Sỏ

 DC

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 45”

 106° 44′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Trung

 DC

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 35”

 106° 44′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Xóm Chão

 DC

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 01”

 106° 44′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Xóm Rồng

 DC

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 02”

 106° 44′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Phục Lễ

 KX

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 35”

 106° 44′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Kiến Linh

 KX

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 38”

 106° 44′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

miếu Thành Hoàng

 KX

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 40”

 106° 44′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Phục Lễ

 KX

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 39”

 106° 44′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Phục Lễ

 KX

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 37”

 106° 44′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Nam Triệu

 KX

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 46”

 106° 44′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

sông Bạch Đằng

 TV

 xã Phục Lễ

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 20° 50′ 01”

 106° 48′ 06”

 F-48-82-B-a

Thôn Cống

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 11”

 106° 36′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Đỏ

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 22”

 106° 36′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Đông

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 07”

 106° 37′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Giếng

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 07”

 106° 36′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Giữa

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 11”

 106° 36′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Mẫn

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 26”

 106° 36′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Nứa

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 31”

 106° 36′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Phố

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 33”

 106° 36′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Sỏi

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 22”

 106° 36′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Tân

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 06”

 106° 36′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Trại

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 07”

 106° 36′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Thôn Vối

 DC

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 14”

 106° 37′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

cầu Việt Khê

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 37”

 106° 35′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

chợ Thanh Lãng

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 33”

 106° 36′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Chùa Nốt

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 03”

 106° 36′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Chùa Vang

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 29”

 106° 36′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

đền Quảng Cư

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 12”

 106° 36′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Di tích lưu niệm Trạng nguyên Lê Ích Mộc

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 18”

 106° 36′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đình Bắc

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 15”

 106° 36′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Đường tỉnh 352

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 24”

 106° 38′ 30”

 21° 01′ 10”

 106° 36′ 44”

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu A)

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 08”

 106° 36′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu B)

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 09”

 106° 36′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Quảng Thanh

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 10”

 106° 36′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Quảng Thanh

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 04”

 106° 36′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

từ đường Trạng nguyên Lê Ích Mộc

 KX

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 31”

 106° 36′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

núi Sơn Đào

 SV

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 58′ 09”

 106° 37′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-a

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Quảng Thanh

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-a

Thôn 1

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 42”

 106° 45′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Thôn 2

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 46”

 106° 45′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Thôn 3

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 56”

 106° 45′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Thôn 4

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 02”

 106° 45′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Thôn 5

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 08”

 106° 45′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Thôn 6

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 14”

 106° 45′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Thôn 7

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 05”

 106° 45′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Thôn 8

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 22”

 106° 45′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Thôn 9

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 48”

 106° 44′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 10

 DC

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 30”

 106° 44′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Do Lễ

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 28”

 106° 45′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Nam Triệu

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 06”

 106° 45′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

đền Vũ Nguyên

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 57”

 106° 45′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

đình Do Nghi

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 09”

 106° 45′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

đình Đoan Lễ

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 09”

 106° 45′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a

Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 1

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 34”

 106° 45′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 2

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 22”

 106° 45′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Phà Rừng

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 26”

 106° 46′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Trường Tiểu học Tam Hưng

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 01”

 106° 45′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

Trường Trung học cơ sở Tam Hưng

 KX

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 12”

 106° 45′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-B-a

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-B-a

sông Bạch Đằng

 TV

 xã Tam Hưng

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 34”

 106° 45′ 14”

 20° 50′ 01”

 106° 48′ 06”

 F-48-82-B-a

Thôn 1

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 18”

 106° 40′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 04”

 106° 40′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 58”

 106° 40′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4A

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 51”

 106° 40′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4B

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 35”

 106° 40′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 07”

 106° 40′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 53′ 47”

 106° 40′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 02”

 106° 40′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Bến Bính A

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 36”

 106° 40′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Bến Bính B

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 29”

 106° 40′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

thôn Đường 10

 DC

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 08”

 106° 40′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Tân Dương

 KX

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 00”

 106° 40′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359B

 KX

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 53′ 18”

 106° 40′ 20”

 20° 52′ 15”

 106° 40′ 34”

 F-48-82-A-b

Phà Bính

 KX

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 07”

 106° 40′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Tân Dương

 KX

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 01”

 106° 40′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Tân Dương

 KX

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 00”

 106° 40′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Xí nghiệp Cơ khí Bến Bính

 KX

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 28”

 106° 40′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-d

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-b

Sông Cấm

 TV

 xã Tân Dương

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-b,

 F-48-82-A-d

Thôn 1

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 33”

 106° 38′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 37”

 106° 38′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 51”

 106° 38′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 38”

 106° 39′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 08”

 106° 39′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 09”

 106° 39′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 26”

 106° 38′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 8

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 22”

 106° 38′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 9

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 31”

 106° 38′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 10

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 39”

 106° 38′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 11

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 55”

 106° 38′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 12

 DC

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 15”

 106° 38′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

cầu Trịnh Xá

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 25”

 106° 38′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Trịnh Xá

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 22”

 106° 38′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Trinh Hưởng

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 36”

 106° 38′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Trịnh Xá

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 36”

 106° 38′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền Trinh Hưởng

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 37”

 106° 38′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền Trịnh Xá

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 37”

 106° 38′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 351

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 06”

 106° 40′ 23”

 20° 54′ 41”

 106° 35′ 06”

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 352

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 24”

 106° 38′ 30”

 21° 01′ 10”

 106° 36′ 44”

 F-48-82-A-b

phủ đường Thuỷ Nguyên

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 25”

 106° 38′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-b

Trường Mầm non Thiên Hương

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 18”

 106° 38′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Thiên Hương

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 34”

 106° 38′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Thiên Hương

 KX

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 41”

 106° 38′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Thiên Hương

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-b

thôn Bấc 1

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 09”

 106° 40′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Bấc 2

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 17”

 106° 41′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Đông

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 58”

 106° 40′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đống Am

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 59”

 106° 41′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Đồng Mát

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 25”

 106° 41′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Mánh

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 28”

 106° 40′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Núi 1

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 50”

 106° 40′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Núi 2

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 36”

 106° 40′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Quán

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 33”

 106° 41′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Sanh Soi

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 40”

 106° 40′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Tây Nam

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 51”

 106° 40′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Trại

 DC

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 34”

 106° 41′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền Thượng Sơn

 KX

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 39”

 106° 40′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đình Trung

 KX

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 08”

 106° 40′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

 KX

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 18”

 106° 40′ 42”

 20° 56′ 46”

 106° 40′ 11”

 F-48-82-A-b

miếu Thuỷ Tú

 KX

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 18”

 106° 41′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Thuỷ Đường

 KX

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 26”

 106° 40′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Thuỷ Đường

 KX

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 18”

 106° 40′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

 SV

 xã Thuỷ Đường

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 58”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 30”

 106° 40′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 29”

 106° 40′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 43”

 106° 40′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 51”

 106° 39′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 18”

 106° 39′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 25”

 106° 39′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 29”

 106° 39′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Bệnh viện huyện Thuỷ Nguyên

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 27”

 106° 39′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

cầu Trịnh Xá

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 25”

 106° 38′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Dực Liễn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 24”

 106° 39′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Dực Liễn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 33”

 106° 39′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Phù Liễn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 35”

 106° 40′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Tam Sơn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 50”

 106° 40′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Dực Liễn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 32”

 106° 39′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Phù Liễn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 34”

 106° 40′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Tam Sơn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 49”

 106° 40′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 351

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 55′ 06”

 106° 40′ 23”

 20° 54′ 41”

 106° 35′ 06”

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Thuỷ Sơn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 31”

 106° 39′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Thuỷ Sơn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 22”

 106° 39′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông 25 – 10

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 34”

 106° 39′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 38”

 106° 39′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Thuỷ Sơn

 KX

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 30”

 106° 38′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

 SV

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 58”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

 TV

 xã Thuỷ Sơn

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 59′ 12”

 106° 33′ 45”

 20° 52′ 37”

 106° 40′ 02”

 F-48-82-A-b

Thôn 1

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 58”

 106° 42′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 2

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 57”

 106° 42′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 3

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 08”

 106° 42′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 4

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 56”

 106° 42′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 5

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 59”

 106° 42′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 6

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 49”

 106° 42′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 7

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 32”

 106° 42′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn 8

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 54”

 106° 42′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Đầm

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 23”

 106° 43′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Đông

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 08”

 106° 42′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Giữa

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 03”

 106° 42′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Tây

 DC

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 07”

 106° 42′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chợ Chùa Thuỷ Triều

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 10”

 106° 42′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đền Thôn 8

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 56”

 106° 42′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Kinh Triều

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 07”

 106° 42′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Tuy Lạc

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 52”

 106° 42′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 24”

 106° 42′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

phà Máy Chai

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 52′ 43”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Thuỷ Triều

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 00”

 106° 42′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Thuỷ Triều

 KX

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 01”

 106° 42′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Sông Cấm

 TV

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 56′ 52”

 106° 35′ 22”

 20° 50′ 58”

 106° 45′ 33”

 F-48-82-A-d

sông Ruột Lợn

 TV

 xã Thuỷ Triều

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 50”

 106° 42′ 13”

 20° 52′ 48”

 106° 44′ 54”

 F-48-82-A-b

Thôn Đình

 DC

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 57”

 106° 42′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Đông

 DC

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 05”

 106° 42′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Rúp

 DC

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 55”

 106° 42′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Tây

 DC

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 59”

 106° 42′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Thôn Trại

 DC

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 13”

 106° 42′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Trại Chùa

 DC

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 49”

 106° 41′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

thôn Trại Núi

 DC

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 58”

 106° 41′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

chùa Cổ Lôi

 KX

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 58”

 106° 42′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đình Chung Mỹ

 KX

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 58”

 106° 42′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

đò Trung Hà

 KX

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 57′ 10”

 106° 41′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

 KX

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 20° 52′ 51”

 106° 40′ 06”

 20° 56′ 19”

 106° 45′ 47”

 F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

 KX

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 54′ 24”

 106° 42′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Trung Hà

 KX

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 55′ 57”

 106° 42′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Trung Hà

 KX

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 14”

 106° 42′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

Núi Hương

 SV

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 20° 56′ 53”

 106° 42′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

 TV

 xã Trung Hà

 H. Thuỷ Nguyên

 

 

 21° 00′ 43”

 106° 37′ 17”

 20° 56′ 43”

 106° 45′ 51”

 F-48-82-A-b

Khu 1

 DC

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 26”

 106° 33′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 2

 DC

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 35”

 106° 33′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 3

 DC

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 35”

 106° 33′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 4

 DC

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 41”

 106° 33′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 5

 DC

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 58”

 106° 33′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 6

 DC

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 06”

 106° 34′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 7

 DC

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 34”

 106° 32′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 8

 DC

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 05”

 106° 33′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 09”

 106° 33′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Đen

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 59”

 106° 33′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

cầu Huyện Đội

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 22”

 106° 33′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Khuể

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 43”

 106° 34′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Chợ Đôi

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 40”

 106° 33′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Phú Kê

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 31”

 106° 32′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Trung Lăng

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 47”

 106° 33′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Cựu Đôi

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 32”

 106° 33′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Đông Cầu

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 09”

 106° 34′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Triều Đông

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 46”

 106° 33′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường huyện 212

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 43′ 58”

 106° 33′ 38”

 20° 39′ 26”

 106° 41′ 36”

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-C-a

miếu Phú Kê

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 29”

 106° 32′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

miếu Trung Lăng

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 45”

 106° 33′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lãng

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 53”

 106° 33′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học thị trấn Tiên Lãng

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 48”

 106° 33′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở thị trấn Tiên Lãng

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 50”

 106° 33′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Nhữ Văn Lan

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 53”

 106° 33′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng

 KX

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 34”

 106° 33′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Văn Úc

 TV

 TT. Tiên Lãng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-a

thôn Đồng Tiến

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 40”

 106° 37′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đồng Xuân

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 23”

 106° 37′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Kỳ Vân

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 31”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Thuý Nẻo

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 12”

 106° 38′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Trung Hưng

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 04”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Vân Kỳ

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 30”

 106° 38′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Xuân Hưng

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 12”

 106° 37′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Xuân Làng

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 09”

 106° 38′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Xuân Tiến

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 26”

 106° 38′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Xuân Trại

 DC

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 06”

 106° 37′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chợ Bắc Hưng

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 03”

 106° 38′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Xuân Úc

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 09”

 106° 37′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đền Xuân Úc

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 09”

 106° 37′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Xuân Úc

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 10”

 106° 38′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 212

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 43′ 58”

 106° 33′ 38”

 20° 39′ 26”

 106° 41′ 36”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-C-b

nhà thờ Suý Nẻo

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 15”

 106° 38′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Mầm non Bắc Hưng

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 15”

 106° 38′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Bắc Hưng

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 12”

 106° 38′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Bắc Hưng

 KX

 xã Bắc Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 14”

 106° 38′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn 1 – Phác Xuyên

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 51”

 106° 33′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 2 – Phác Xuyên

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 35”

 106° 33′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 3 – Phác Xuyên

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 39”

 106° 33′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 4 – Vọng Hải

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 26”

 106° 33′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 5 – Hồ Nam

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 22”

 106° 34′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 6 – Xuân Lai

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 23”

 106° 34′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 7 – Xuân Lai

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 17”

 106° 34′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 8 – Xuân Hoà

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 12”

 106° 34′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 9 – Xuân Hoà

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 15”

 106° 34′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 10 – Xuân Quang

 DC

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 58”

 106° 34′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Thiên Tộ

 KX

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 38”

 106° 33′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Bạch Đằng

 KX

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 32”

 106° 33′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng

 KX

 xã Bạch Đằng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 31”

 106° 33′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hào Lai

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 39”

 106° 33′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kinh Lương 4

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 24”

 106° 32′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kinh Lương 5

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 23”

 106° 32′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kinh Lương 6

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 22”

 106° 31′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Phú Lương

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 55”

 106° 31′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Phú Xuân

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 07”

 106° 32′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Phương Lai 1

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 40”

 106° 32′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Phương Lai 2

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 37”

 106° 32′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Quan Bồ

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 31”

 106° 32′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Thái Lai

 DC

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 01”

 106° 32′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Thái Lai

 KX

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 04”

 106° 32′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-C-a

miếu Phương Lai

 KX

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 34”

 106° 32′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Cấp Tiến

 KX

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 15”

 106° 32′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Cấp Tiến

 KX

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 18”

 106° 32′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

từ đường họ Bùi Quang

 KX

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 28”

 106° 32′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Thái Bình

 TV

 xã Cấp Tiến

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn Để Xuyên

 DC

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 10”

 106° 29′ 52”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

thôn Giang Khẩu

 DC

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 37”

 106° 29′ 45”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

thôn Lãng Niên

 DC

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 03”

 106° 30′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Trâm Khê

 DC

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 54”

 106° 30′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Xuân Cát

 DC

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 26”

 106° 30′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Tiên Cựu

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 19”

 106° 30′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Thiên Trúc

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 34”

 106° 29′ 40”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Cơ sở cai nghiện ma tuý Số 2

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 49”

 106° 29′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nông nghiệp Quý Cao

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 54”

 106° 29′ 36”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

đền Để Xuyên

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 12”

 106° 29′ 44”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

đình Giang Khẩu

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 37”

 106° 29′ 39”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Đò Mía

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 48′ 04”

 106° 29′ 04”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Quốc lộ 10

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-B-d,

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Đại Thắng

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 10”

 106° 30′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Đại Thắng

 KX

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 08”

 106° 30′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Sông Mới

 TV

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 48′ 04”

 106° 29′ 03”

 20° 48′ 10”

 106° 30′ 21”

 F-48-81-B-d,

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Đại Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-A-c

thôn Đông Xuyên Ngoại

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 09”

 106° 33′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đông Xuyên Nội

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 00”

 106° 33′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hộ Tứ Ngoại

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 05”

 106° 33′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hộ Tứ Nội

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 23”

 106° 33′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nhân Vực

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 24”

 106° 32′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tân Lập

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 19”

 106° 33′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tiên Đôi Nội

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 52”

 106° 33′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tỉnh Lạc

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 09”

 106° 34′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tử Đôi

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 26”

 106° 34′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Vân Đôi

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 47”

 106° 33′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Xóm Chợ

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 29”

 106° 34′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Xóm Giáo

 DC

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 26”

 106° 34′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Hàn

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 42”

 106° 32′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Chợ Đầm

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 09”

 106° 33′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Tiên Đôi Nội

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 56”

 106° 33′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đền Bì

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 31”

 106° 33′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đền Canh Sơn

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 35”

 106° 33′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Tiên Đôi Ngoại

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 32”

 106° 34′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Tử Đôi

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 25”

 106° 33′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-C-a

miếu Tiên Đôi Nội

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 55”

 106° 33′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Mầm non Đoàn Lập

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 52”

 106° 33′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Đoàn Lập

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 53”

 106° 33′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Đoàn Lập

 KX

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 56”

 106° 33′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Thái Bình

 TV

 xã Đoàn Lập

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn Hùng Hưng

 DC

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 09”

 106° 38′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Thái Hưng

 DC

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 48”

 106° 39′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Thuỷ Hưng

 DC

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 10”

 106° 38′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Trung Hưng

 DC

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 37”

 106° 38′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Xuân Hưng

 DC

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 29”

 106° 38′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cầu KC1

 KX

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 27”

 106° 38′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cầu KC2

 KX

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 06”

 106° 38′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cống C4

 KX

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 37′ 53”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cống Ngựa 2

 KX

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 12”

 106° 39′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đông Hưng

 KX

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 42”

 106° 38′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Đông Hưng

 KX

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 40”

 106° 38′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh KC1

 TV

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 39′ 44”

 106° 39′ 01”

 20° 38′ 34”

 106° 36′ 12”

 F-48-82-C-b

kênh KC2

 TV

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 38′ 18”

 106° 39′ 38”

 20° 38′ 34”

 106° 36′ 12”

 F-48-82-C-b

sông Thái Bình

 TV

 xã Đông Hưng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-b

Thôn 1

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 08”

 106° 38′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 2

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 02”

 106° 38′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 3

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 04”

 106° 39′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 4

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 10”

 106° 39′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 5

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 37”

 106° 39′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 6

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 45”

 106° 39′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 7

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 21”

 106° 39′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 8

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 22”

 106° 39′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 9

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 27”

 106° 39′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 10

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 37”

 106° 39′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 11

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 40”

 106° 39′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 12

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 48”

 106° 39′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 13

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 47”

 106° 40′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 14

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 12”

 106° 39′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 15

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 10”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn 16

 DC

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 28”

 106° 39′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cầu Dương Áo

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 22”

 106° 39′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chợ Vàm Láng

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 15”

 106° 39′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Bạch Đa

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 48”

 106° 39′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

chùa Bảo Khánh

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 27”

 106° 39′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Vấn Đông

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 14”

 106° 39′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đò Đáy

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 39”

 106° 41′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 212

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 43′ 58”

 106° 33′ 38”

 20° 39′ 26”

 106° 41′ 36”

 F-48-82-C-b

Phà Dương

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 23”

 106° 39′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Hùng Thắng

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 16”

 106° 39′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Hùng Thắng

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 24”

 106° 39′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học phổ thông Hùng Thắng

 KX

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 23”

 106° 39′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đầm Trì

 TV

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 02”

 106° 38′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh Cống Ba Gian

 TV

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 40′ 07”

 106° 40′ 07”

 20° 41′ 36”

 106° 41′ 19”

 F-48-82-C-b

kênh Đằng Nam

 TV

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 39′ 44”

 20° 40′ 07”

 106° 40′ 07”

 F-48-82-C-b

kênh Đồng Phiên

 TV

 xã Hùng pThắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 40′ 22”

 106° 39′ 23”

 20° 41′ 19”

 106° 39′ 33”

 F-48-82-C-b

kênh Dương Áo

 TV

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 40′ 30”

 106° 39′ 01”

 20° 41′ 15”

 106° 39′ 13”

 F-48-82-C-b

sông Văn Úc

 TV

 xã Hùng Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-b

thôn An Dụ 1

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 13”

 106° 31′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn An Dụ 2

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 09”

 106° 31′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn An Tử 1

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 12”

 106° 31′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn An Tử 2

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 12”

 106° 31′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn An Tử 3

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 13”

 106° 31′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn An Tử 4

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 12”

 106° 31′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Cương Nha

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 52”

 106° 31′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ninh Duy 1

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 58”

 106° 32′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ninh Duy 2

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 59”

 106° 31′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ninh Duy 3

 DC

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 59”

 106° 31′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Ắn

 KX

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 58”

 106° 31′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Tây

 KX

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 51”

 106° 31′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Ninh Duy

 KX

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 55”

 106° 31′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Khởi Nghĩa

 KX

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 03”

 106° 31′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Khởi Nghĩa

 KX

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 03”

 106° 31′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Thái Bình

 TV

 xã Khởi Nghĩa

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn An Thạch

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 02”

 106° 31′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Bắc Phong

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 16”

 106° 31′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nam Phong 1

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 44”

 106° 31′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nam Phong 2

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 32”

 106° 31′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nam Tử 1

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 33”

 106° 32′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nam Tử 2

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 39”

 106° 32′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Thạch Hào

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 10”

 106° 32′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Thanh Trì

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 58”

 106° 32′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trì Hào

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 17”

 106° 32′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tuần Tiến

 DC

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 24”

 106° 32′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Đăng

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 38”

 106° 30′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Hàn

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 42”

 106° 32′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Nam Tử

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 49”

 106° 32′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cụm di tích Tiến sỹ Thượng thư Nhữ Văn Lan

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 35”

 106° 32′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đình Nam

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 47”

 106° 31′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-C-a

miếu An Thạch

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 00”

 106° 31′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 1)

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 30”

 106° 32′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 2)

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 34”

 106° 32′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Liên Phong

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 07”

 106° 31′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Kiến Thiết

 KX

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 40”

 106° 32′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Thái Bình

 TV

 xã Kiến Thiết

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn Bạch Xa Làng

 DC

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 46”

 106° 37′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Bạch Xa Trại

 DC

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 27”

 106° 37′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Láng Trình

 DC

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 57”

 106° 37′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Thanh Lan

 DC

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 00”

 106° 36′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trung Nghĩa

 DC

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 53”

 106° 38′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Vân Đoài

 DC

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 51”

 106° 37′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Xuân Trại I

 DC

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 52”

 106° 37′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Xuân Trại II

 DC

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 37”

 106° 36′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đền Gốc Rúi

 KX

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 14”

 106° 36′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Nam Hưng

 KX

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 44”

 106° 37′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Nam Hưng

 KX

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 37”

 106° 38′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

sông Thái Bình

 TV

 xã Nam Hưng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn Bình Huệ

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 20”

 106° 35′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Chính Lý

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 25”

 106° 35′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Chính Nghị

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 59”

 106° 34′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Điều Trung

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 39”

 106° 35′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hoàng Đông

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 16”

 106° 35′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Khôi Vỹ Hạ

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 44”

 106° 34′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Khôi Vỹ Thượng

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 06”

 106° 34′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kỳ Vỹ Hạ

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 46”

 106° 35′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kỳ Vỹ Thượng

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 54”

 106° 35′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Lật Dương

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 36”

 106° 34′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Lật Khê

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 22”

 106° 34′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn Nêu

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 50”

 106° 34′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trà Đông

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 22”

 106° 34′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trà Mai

 DC

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 41”

 106° 35′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Chợ

 KX

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 48”

 106° 34′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Kỳ Vĩ

 KX

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 57”

 106° 35′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường huyện 212

 KX

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 43′ 58”

 106° 33′ 38”

 20° 39′ 26”

 106° 41′ 36”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Quang Phục

 KX

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 05”

 106° 34′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Quang Trung

 KX

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 23”

 106° 35′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Quang Phục

 KX

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 08”

 106° 34′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Văn Úc

 TV

 xã Quang Phục

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-A-c ,

 F-48-82-C-a

thôn Cổ Duy

 DC

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 17”

 106° 33′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn La Cầu

 DC

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 40”

 106° 33′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ngân Bồng

 DC

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 36”

 106° 32′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ngân Cầu

 DC

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 08”

 106° 32′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Phú Cơ

 DC

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 08”

 106° 32′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Phương La

 DC

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 33”

 106° 33′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tất Cầu

 DC

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 01”

 106° 32′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đình Cổ Duy

 KX

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 23”

 106° 33′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình La Cầu

 KX

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 41”

 106° 33′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Phú Cơ

 KX

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 08”

 106° 32′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Quyết Tiến

 KX

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 06”

 106° 32′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Quyết Tiến

 KX

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 06”

 106° 32′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Sông Mới

 TV

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 20° 45′ 37”

 106° 32′ 39”

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Quyết Tiến

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-A-c

thôn Hợp Hưng

 DC

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 11”

 106° 37′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Minh Hưng

 DC

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 16”

 106° 37′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tân Hưng

 DC

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 00”

 106° 36′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Xuân Hưng

 DC

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 03”

 106° 37′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

cầu DT2

 KX

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 29”

 106° 37′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đò Cống C1

 KX

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 25”

 106° 36′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tây Hưng

 KX

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 20”

 106° 37′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tây Hưng

 KX

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 10”

 106° 37′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

kênh KC1

 TV

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 39′ 44”

 106° 39′ 01”

 20° 38′ 34”

 106° 36′ 12”

 F-48-82-C-a

kênh KC2

 TV

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 38′ 18”

 106° 39′ 38”

 20° 38′ 34”

 106° 36′ 12”

 F-48-82-C-b

sông Thái Bình

 TV

 xã Tây Hưng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-C-b

thôn An Thung

 DC

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 44”

 106° 31′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đại Công

 DC

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 14”

 106° 30′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Đại Độ

 DC

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 48”

 106° 29′ 39”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

thôn Sinh Đan

 DC

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 21”

 106° 31′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Thiên Kha

 DC

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 19”

 106° 30′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Tiên Cựu

 DC

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 57”

 106° 31′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Cầu Chải

 KX

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 38”

 106° 30′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chợ Hoà Bình

 KX

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 52”

 106° 30′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

đền thờ Chủ tịch Tôn Đức Thắng

 KX

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 45”

 106° 29′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

 KX

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-B-d

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Tiên Cường

 KX

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 36”

 106° 30′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tiên Cường

 KX

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 40”

 106° 30′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Sông Luộc

 TV

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 F-48-81-B-d,

 F-48-82-A-c

Sông Mới

 TV

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 20° 45′ 37”

 106° 32′ 39”

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Tiên Cường

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-A-c

thôn Duyên Hải

 DC

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 57”

 106° 40′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Hoà Bình

 DC

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 29”

 106° 39′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Tân Quang

 DC

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 04”

 106° 39′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Tân Thắng

 DC

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 53”

 106° 39′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đồn biên phòng Vinh Quang

 KX

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 35”

 106° 40′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tiên Hưng

 KX

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 07”

 106° 39′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tiên Hưng

 KX

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 10”

 106° 39′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Xí nghiệp Nuôi trồng Thuỷ sản Đình Vũ

 KX

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 37”

 106° 40′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Xí nghiệp Tôm Việt Mỹ

 KX

 xã Tiên Hưng

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 04”

 106° 40′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Ba Đa

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 33”

 106° 35′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đông Côn

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 10”

 106° 36′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đông Ninh I

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 02”

 106° 36′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đông Ninh II

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 47”

 106° 36′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Duyên Lão

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 08”

 106° 35′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ngọc Khánh

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 52”

 106° 35′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Phương Đôi

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 09”

 106° 35′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tiên Lãng

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 34”

 106° 36′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Tự Tiên

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 22”

 106° 35′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Xa Vĩ

 DC

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 33”

 106° 35′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Đông Côn

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 04”

 106° 35′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Đông Ninh

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 12”

 106° 36′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Duyên Lão

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 08”

 106° 35′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Xa Vĩ

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 46”

 106° 35′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Đông Côn

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 05”

 106° 35′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Duyên Lão

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 06”

 106° 35′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Tiên Lãng

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 41”

 106° 35′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Tự Tiên

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 26”

 106° 35′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Xa Vĩ

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 42”

 106° 35′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đò Đền

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 03”

 106° 34′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

miếu Đông Ninh

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 03”

 106° 36′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

nhà thờ Giáo sứ Đông Côn

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 13”

 106° 36′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Duyên Lão

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 12”

 106° 35′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tiên Minh

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 50”

 106° 35′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tự Tiên

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 26”

 106° 35′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tiên Minh

 KX

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 52”

 106° 35′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Thái Bình

 TV

 xã Tiên Minh

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

Khu 1

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 47”

 106° 37′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 2

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 40”

 106° 37′ 21”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 3

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 32”

 106° 37′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 4

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 26”

 106° 37′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 5

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 20”

 106° 37′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 6

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 15”

 106° 37′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 7

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 10”

 106° 37′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 8

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 46”

 106° 36′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 9

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 46”

 106° 36′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 10

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 25”

 106° 36′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu 11

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 20”

 106° 36′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

khu Bãi Cát

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 05”

 106° 37′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu Kho

 DC

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 49”

 106° 37′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Lộ Đông

 KX

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 16”

 106° 36′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Mỹ Lộc

 KX

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 24”

 106° 37′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường huyện 212

 KX

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 43′ 58”

 106° 33′ 38”

 20° 39′ 26”

 106° 41′ 36”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tiên Thắng

 KX

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 34”

 106° 37′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tiên Thắng

 KX

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 29”

 106° 37′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Văn Úc

 TV

 xã Tiên Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-C-b

Thôn 1

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 34”

 106° 31′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đồng Cống

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 31”

 106° 32′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hà Đới

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 42”

 106° 31′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kim Đới 1

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 53”

 106° 31′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kim Đới 2

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 34”

 106° 31′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kim Đới 3

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 36”

 106° 31′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kinh Tế Mới

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 34”

 106° 31′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Lai Phương

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 15”

 106° 32′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ngọc Động

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 34”

 106° 32′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Xóm 6

 DC

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 32”

 106° 31′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đền Hà Đới

 KX

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 40”

 106° 31′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đền Ngọc Động

 KX

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 44”

 106° 32′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tiên Thanh

 KX

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 41”

 106° 31′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tiên Thanh

 KX

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 20° 43′ 40”

 106° 31′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Thái Bình

 TV

 xã Tiên Thanh

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

Thôn Ắn

 DC

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 21”

 106° 31′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Thôn Chàm

 DC

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 37”

 106° 32′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn Giáo

 DC

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 52”

 106° 32′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn Nghiện

 DC

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 37”

 106° 31′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Thôn Rỗ

 DC

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 33”

 106° 31′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Thôn Vòng

 DC

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 23”

 106° 32′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Sông Mới

 KX

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Cầu Tây

 KX

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 44′ 51”

 106° 31′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tiên Tiến

 KX

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 14”

 106° 31′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tiên Tiến

 KX

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 12”

 106° 31′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Sông Mới

 TV

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 20° 45′ 37”

 106° 32′ 39”

 F-48-82-A-c

sông Thái Bình

 TV

 xã Tiên Tiến

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-A-c

khu dân cư Xóm 10

 DC

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 16”

 106° 35′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Bằng Viên

 DC

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 40”

 106° 36′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Cẩm Khê

 DC

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 09”

 106° 36′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đốc Hành

 DC

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 48”

 106° 35′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đốc Hậu

 DC

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 38”

 106° 35′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đông Quy

 DC

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 02”

 106° 36′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Minh Thị

 DC

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 27”

 106° 36′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chợ Đông Quy

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 08”

 106° 35′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Minh Thị

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 27”

 106° 36′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

cống Phu Lôi

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 38”

 106° 36′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đền Gắm

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 14”

 106° 36′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Đốc Hành

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 51”

 106° 35′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Đốc Hậu

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 38”

 106° 36′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đò Sáu

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 44”

 106° 36′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường huyện 212

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 43′ 58”

 106° 33′ 38”

 20° 39′ 26”

 106° 41′ 36”

 F-48-82-C-a

Trường Mầm non Toàn Thắng

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 41′ 58”

 106° 35′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Toàn Thắng

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 07”

 106° 35′ 53”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Toàn Thắng

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 08”

 106° 35′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Toàn Thắng

 KX

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 20° 42′ 13”

 106° 35′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Văn Úc

 TV

 xã Toàn Thắng

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-a

thôn Cẩm La

 DC

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 12”

 106° 32′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Lâm Cao

 DC

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 47”

 106° 31′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Mỹ Khê

 DC

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 14”

 106° 31′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Nhuệ Ngự

 DC

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 18”

 106° 31′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

thôn Sa Đống

 DC

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 47′ 24”

 106° 31′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

cầu Sông Mới

 KX

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

chùa Cẩm La

 KX

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 20”

 106° 32′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Tự Cường

 KX

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 41”

 106° 31′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tự Cường

 KX

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 20° 46′ 39”

 106° 31′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-A-c

Sông Mới

 TV

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 20° 45′ 37”

 106° 32′ 39”

 F-48-82-A-c

sông Văn Úc

 TV

 xã Tự Cường

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-A-c

thôn Chùa Dưới

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 22”

 106° 41′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Chùa Trên

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 17”

 106° 41′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đồn Dưới

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 52”

 106° 40′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đồn Trên

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 00”

 106° 40′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đông Dưới

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 50”

 106° 41′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Đông Trên

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 42”

 106° 41′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn Kim

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 29”

 106° 40′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn Kỳ

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 31”

 106° 40′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn Nam

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 27”

 106° 40′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Thái Ninh

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 38′ 58”

 106° 40′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Tư Sinh

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 24”

 106° 40′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Vam Dưới

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 42”

 106° 41′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

thôn Vam Trên

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 13”

 106° 41′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Thôn Yên

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 40′ 03”

 106° 41′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

đình Thái Bình (Đình Đông)

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 52”

 106° 41′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Đường huyện 212

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 43′ 58”

 106° 33′ 38”

 20° 39′ 26”

 106° 41′ 36”

 F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Vinh Quang

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 42”

 106° 40′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Vinh Quang

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 20° 39′ 43”

 106° 40′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-b

kênh Cống Ba Gian

 TV

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 40′ 07”

 106° 40′ 07”

 20° 41′ 36”

 106° 41′ 19”

 F-48-82-C-b

sông Văn Úc

 TV

 xã Vinh Quang

 H. Tiên Lãng

 

 

 20° 51′ 34”

 106° 28′ 31”

 20° 40′ 51”

 106° 42′ 06”

 F-48-82-C-b

khu dân cư Bắc Hải

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 50”

 106° 28′ 09”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu dân cư Bình Minh

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 33”

 106° 28′ 38”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu dân cư Điềm Niêm

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 29”

 106° 28′ 32”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu dân cư Hoà Bình

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 36”

 106° 28′ 46”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu dân cư Lam Sơn

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 43”

 106° 28′ 38”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu dân cư Tiền Hải

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 27”

 106° 29′ 03”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu phố 1-5

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 20”

 106° 28′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu phố 3-2

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 40”

 106° 28′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu phố Đông Thái

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 36”

 106° 28′ 27”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu phố Tân Hoà

 DC

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 49”

 106° 28′ 55”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 56”

 106° 28′ 49”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

cầu Nhân Mục

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Cầu Tây

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 49”

 106° 29′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Đông Tạ

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 46”

 106° 28′ 32”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đền Đông Tạ

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 46”

 106° 28′ 33”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Bảo

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 44”

 106° 28′ 50”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 39”

 106° 28′ 17”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 54”

 106° 28′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bảo

 KX

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 20”

 106° 28′ 35”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 TT. Vĩnh Bảo

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

thôn An Đồng

 DC

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 48”

 106° 26′ 20”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn An Lãng

 DC

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 49”

 106° 26′ 24”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hạ Đồng

 DC

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 12”

 106° 25′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Kênh Hữu

 DC

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 27”

 106° 26′ 40”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Nội Tạ

 DC

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 57”

 106° 25′ 29”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Tạ Ngoại I

 DC

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 44”

 106° 25′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Tạ Ngoại II

 DC

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 58”

 106° 25′ 59”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Thượng Đồng

 DC

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 18”

 106° 26′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đền Hạ Đồng

 KX

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 15”

 106° 25′ 44”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đền Tạ Ngoại

 KX

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 57”

 106° 25′ 58”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Thượng Đồng

 KX

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 19”

 106° 25′ 57”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B

 KX

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 42′ 23”

 106° 27′ 12”

 20° 39′ 57”

 106° 26′ 51”

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học An Hoà

 KX

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 55”

 106° 26′ 04”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở An Hoà

 KX

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 53”

 106° 26′ 10”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã An Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-b

Thôn 1

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 01”

 106° 31′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 2

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 07”

 106° 31′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 3

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 09”

 106° 31′ 30”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 4

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 03”

 106° 31′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 5

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 08”

 106° 31′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 6

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 32”

 106° 31′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 7

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 00”

 106° 31′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 8

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 27”

 106° 30′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

Thôn 9

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 17”

 106° 30′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

Thôn 10

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 06”

 106° 30′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

Thôn 11

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 07”

 106° 30′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

Thôn 12

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 29”

 106° 31′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

thôn Tân Lập

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 41”

 106° 31′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

xóm Đông Lại

 DC

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 46”

 106° 31′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Chùa Gạo

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 35”

 106° 30′ 38”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Tây Am

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 09”

 106° 31′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Hội Am

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 14”

 106° 30′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

đình Liễu Điện

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 04”

 106° 31′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đò Cõi

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 54”

 106° 30′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

khu lưu niệm Danh y Đào Công Chính

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 15”

 106° 30′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

Quốc lộ 37

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Cao Minh

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 50”

 106° 30′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

từ đường họ Phạm Đức

 KX

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 12”

 106° 30′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

Sông Hoá

 TV

 xã Cao Minh

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-d,

 F-48-82-C-c

Thôn 1

 DC

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 11”

 106° 32′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 2

 DC

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 12”

 106° 32′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 3

 DC

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 17”

 106° 32′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 4

 DC

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 18”

 106° 32′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 5

 DC

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 19”

 106° 32′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

cầu phao Sông Hoá

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 34”

 106° 32′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Chùa Mét

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 08”

 106° 32′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đình Hà

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 22”

 106° 32′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đình Phần

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 22”

 106° 32′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 17

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 38′ 15”

 106° 35′ 23”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 41”

 F-48-82-C-a

Miếu Tràng (miếu Cây Xanh)

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 17”

 106° 32′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Quốc lộ 37

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Cổ Am

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 25”

 106° 32′ 44”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Cổ Am – Vĩnh Tiến

 KX

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 23”

 106° 32′ 37”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Cổ Am

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-C-c

thôn 1 Hà Dương

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 06”

 106° 29′ 07”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn 2 Hà Dương

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 17”

 106° 28′ 59”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn 3 An Quý

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 38”

 106° 28′ 50”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 4 An Quý

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 50”

 106° 29′ 04”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 5 An Quý

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 46”

 106° 29′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 9 Hạ Am

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 37”

 106° 29′ 30”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 10 Hạ Am

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 33”

 106° 29′ 16”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Cống Hiền

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 39”

 106° 29′ 49”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hạ Đồng

 DC

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 46”

 106° 29′ 24”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

 KX

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 09”

 106° 28′ 50”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Hoa Am

 KX

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 28”

 106° 28′ 35”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan

 KX

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 27”

 106° 28′ 35”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

đình An Quý

 KX

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 41”

 106° 29′ 13”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Cộng Hiền

 KX

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 40”

 106° 29′ 15”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Cộng Hiền

 KX

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 36”

 106° 29′ 10”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học phổ thông Cộng Hiền

 KX

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 06”

 106° 28′ 46”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

kênh Bạch Đà (sông Bạch Đà)

 TV

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 37′ 49”

 106° 29′ 55”

 20° 37′ 03”

 106° 29′ 26”

 F-48-81-D-b,

 F-48-81-D-d

Sông Hoá

 TV

 xã Cộng Hiền

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-d

thôn Cấp Lực

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 39”

 106° 27′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Đoàn Kết

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 29”

 106° 28′ 35”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Đồng Tiến

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 58”

 106° 27′ 41”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hạnh Phúc

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 11”

 106° 28′ 41”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hồng Thái

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 26”

 106° 27′ 59”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hùng Chiến

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 01”

 106° 26′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Ninh Cường

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 11”

 106° 28′ 24”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Quân Thiềng

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 21”

 106° 28′ 41”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Quyết Thắng

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 52”

 106° 27′ 44”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Quyết Tiến

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 07”

 106° 27′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Song Hùng

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 49”

 106° 27′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Tân Nội

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 31”

 106° 29′ 02”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Thái Hoà

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 21”

 106° 28′ 01”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Trung Dũng

 DC

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 15”

 106° 28′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chợ Đồng Minh

 KX

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 04”

 106° 27′ 55”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Chùa Miễu

 KX

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 25”

 106° 28′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Từ Lâm

 KX

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 16”

 106° 28′ 06”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B (nhánh 2)

 KX

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 40′ 04”

 106° 27′ 07”

 20° 38′ 13”

 106° 28′ 54”

 F-48-81-D-b

miếu Bảo Hà

 KX

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 54”

 106° 27′ 41”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Đồng Minh

 KX

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 08”

 106° 27′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Đồng Minh

 KX

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 10”

 106° 27′ 55”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Đồng Minh

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-b

thôn 1 Đồng Quan

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 19”

 106° 29′ 38”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 2 Đồng Quan

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 11”

 106° 29′ 16”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 3 Xuân Bồ

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 24”

 106° 29′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 4 An Bồ

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 40”

 106° 28′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 5 An Bồ

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 44”

 106° 29′ 01”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 6 An Bồ

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 39”

 106° 29′ 03”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 7 An Bồ

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 34”

 106° 28′ 49”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 8 Đan Điền

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 24”

 106° 28′ 11”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 9 Đan Điền

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 19”

 106° 28′ 09”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 10 Đan Điền

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 12”

 106° 28′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 11 Cự Lại

 DC

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 58”

 106° 28′ 36”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Chợ Mét

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 36”

 106° 29′ 11”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Cự Lai

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 04”

 106° 28′ 30”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Đồng Quan

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 14”

 106° 29′ 35”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Tây An Bồ

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 27”

 106° 28′ 37”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Cự Lai

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 04”

 106° 28′ 30”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Thượng Lộc (đình Đan Điền Ngoài)

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 30”

 106° 28′ 05”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

miếu Đồng Quan

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 06”

 106° 29′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

miếu Tây An Bồ

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 27”

 106° 28′ 37”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Dũng Tiến

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 23”

 106° 28′ 50”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Dũng Tiến

 KX

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 29”

 106° 29′ 03”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Sông Luộc

 TV

 xã Dũng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 F-48-81-B-d,

 F-48-82-D-b

Thôn 1

 DC

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 15”

 106° 30′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 2

 DC

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 24”

 106° 30′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 3

 DC

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 42”

 106° 30′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 4

 DC

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 50”

 106° 30′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 5

 DC

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 45′ 00”

 106° 29′ 57”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 6

 DC

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 45′ 11”

 106° 29′ 51”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Thôn 7

 DC

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 45′ 16”

 106° 29′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

cầu Quý Cao

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 45′ 26”

 106° 29′ 34”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Chùa Cả

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 45′ 22”

 106° 29′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Chùa Dâu

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 38”

 106° 30′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Nội Thắng

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 45′ 02”

 106° 29′ 55”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Miếu Dâu

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 36”

 106° 30′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Miếu Lác

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 45′ 27”

 106° 29′ 42”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Miếu Thắng

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 45′ 24”

 106° 29′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-B-d

Quốc lộ 10

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-B-d

Trường Tiểu học Giang Biên

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 45”

 106° 30′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Giang Biên

 KX

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 47”

 106° 30′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Sông Luộc

 TV

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 F-48-81-B-d,

 F-48-82-A-c

sông Thái Bình

 TV

 xã Giang Biên

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-A-c,

 F-48-82-C-a

thôn An Bảo

 DC

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 29”

 106° 25′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn Giông

 DC

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 43”

 106° 25′ 07”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Lê Lợi

 DC

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 19”

 106° 25′ 38”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn Nả

 DC

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 26”

 106° 25′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Nghĩa Lý

 DC

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 05”

 106° 25′ 16”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Trúc Hiệp

 DC

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 49”

 106° 25′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Xóm 12

 DC

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 47”

 106° 24′ 15”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Linh Am

 KX

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 17”

 106° 25′ 13”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đền An Bảo

 KX

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 24”

 106° 25′ 31”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đền Trúc Hiệp

 KX

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 43”

 106° 25′ 23”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Hiệp Hoà

 KX

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 42”

 106° 25′ 21”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Hiệp Hoà – Hùng Tiến

 KX

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 39”

 106° 25′ 22”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Hiệp Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-b

Thôn 1

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 59”

 106° 32′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 2

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 06”

 106° 32′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 3

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 26”

 106° 32′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 4

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 28”

 106° 33′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 5

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 29”

 106° 33′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 6

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 28”

 106° 33′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 7

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 18”

 106° 33′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 8

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 11”

 106° 33′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 9

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 07”

 106° 33′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 10

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 57”

 106° 33′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 11

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 19”

 106° 33′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 12

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 36”

 106° 33′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 13

 DC

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 51”

 106° 34′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Hàn

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 42”

 106° 32′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Dương Khánh

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 39”

 106° 33′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Lôi Trạch

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 02”

 106° 32′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Tây Linh

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 28”

 106° 32′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Hàm Dương

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 36”

 106° 33′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Lôi Trạch

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 02”

 106° 32′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Ngải Am

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 16”

 106° 33′ 25”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Hoà Bình

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 21”

 106° 33′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Hoà Bình

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 23”

 106° 33′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

từ đường họ Hoàng Hữu

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 25”

 106° 33′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

từ đường họ Phạm

 KX

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 12”

 106° 33′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Thái Bình

 TV

 xã Hoà Bình

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn An Biên

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 36”

 106° 27′ 23”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Bến Vọng

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 30”

 106° 27′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hoàng Kênh

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 08”

 106° 27′ 26”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Kê Sơn 1

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 55”

 106° 26′ 59”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Kê Sơn 2

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 45”

 106° 27′ 14”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Kênh Trạch

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 39”

 106° 26′ 50”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Tứ Duy

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 57”

 106° 27′ 52”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

xóm Mới Cầu Nghìn

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 45”

 106° 26′ 25”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

xóm Quán Cháy

 DC

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 07”

 106° 27′ 14”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Chùa Sẻ

 KX

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 26”

 106° 27′ 16”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Kênh Trạch

 KX

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 48”

 106° 26′ 46”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Tứ Duy

 KX

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 54”

 106° 27′ 43”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B

 KX

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 42′ 23”

 106° 27′ 12”

 20° 39′ 57”

 106° 26′ 51”

 F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B (nhánh 2)

 KX

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 40′ 04”

 106° 27′ 07”

 20° 38′ 13”

 106° 28′ 54”

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hưng Nhân

 KX

 xã Hưng Nhân

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 33”

 106° 27′ 31”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Bắc Tạ I

 DC

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 44”

 106° 26′ 51”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Bắc Tạ II

 DC

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 34”

 106° 26′ 58”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Đại Nỗ I

 DC

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 20”

 106° 26′ 08”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Đại Nỗ II

 DC

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 24”

 106° 25′ 57”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Phương Trì I

 DC

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 53”

 106° 26′ 07”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Phương Trì II

 DC

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 52”

 106° 26′ 25”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Phương Tường

 DC

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 05”

 106° 26′ 49”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Xuân Hùng

 DC

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 13”

 106° 26′ 29”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Bắc Tạ

 KX

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 36”

 106° 27′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Đại Nỗ

 KX

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 16”

 106° 25′ 53”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B

 KX

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 42′ 23”

 106° 27′ 12”

 20° 39′ 57”

 106° 26′ 51”

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

 KX

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Hùng Tiến

 KX

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 39”

 106° 26′ 43”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Hùng Tiến

 KX

 xã Hùng Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 42”

 106° 26′ 44”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

khu dân cư Quốc lộ 37

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 49”

 106° 30′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Bắc Thượng Trung

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 24”

 106° 30′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Bái Khê

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 38”

 106° 31′ 17”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Bích Động

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 56”

 106° 30′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đoàn Kết

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 20”

 106° 30′ 39”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đông Nha

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 01”

 106° 30′ 51”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đông Tô

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 15”

 106° 30′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hậu Chùa

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 57”

 106° 30′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hậu Đông

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 50”

 106° 31′ 10”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kim Bích

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 31”

 106° 30′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Liêm Khê

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 05”

 106° 31′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nam Thượng Trung

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 14”

 106° 30′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ngọc Đòng

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 02”

 106° 30′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Thượng Am

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 49”

 106° 30′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trại Đòng

 DC

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 48”

 106° 30′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Đòng

 KX

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 57”

 106° 30′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Ngọc Đồng

 KX

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 10”

 106° 30′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Thượng Trung

 KX

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 25”

 106° 30′ 29”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Quốc lộ 37

 KX

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Liên Am

 KX

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 55”

 106° 30′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Liên Am

 KX

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 50”

 106° 30′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

sông Thái Bình

 TV

 xã Liên Am

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn 1 Lạng Am

 DC

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 41”

 106° 32′ 03”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 2 Lạng Am

 DC

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 47”

 106° 31′ 54”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 3 Trung Am

 DC

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 34”

 106° 32′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 4 Trung Am

 DC

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 31”

 106° 31′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 5 Trung Am

 DC

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 39”

 106° 31′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 6 Tiền Am

 DC

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 03”

 106° 32′ 18”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 7 Tiền Am

 DC

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 45”

 106° 32′ 24”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn 8 Tiền Am

 DC

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 39”

 106° 32′ 33”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

cầu Lạng Tây

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 44”

 106° 31′ 42”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Chợ Nam

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 39”

 106° 32′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Lạng Tây

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 49”

 106° 31′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 45”

 106° 31′ 46”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đền Trần Quận Công

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 38”

 106° 31′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

miếu Đông Tỉnh

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 51”

 106° 32′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Quốc lộ 37

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Lý Học

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 23”

 106° 31′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Lý Học

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 20”

 106° 31′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm

 KX

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 40”

 106° 31′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

sông Thái Bình

 TV

 xã Lý Học

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn Cựu Điện

 DC

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 30”

 106° 29′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Mai Sơn 1

 DC

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 11”

 106° 28′ 20”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Mai Sơn 2

 DC

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 22”

 106° 28′ 46”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Nhâm Mục

 DC

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 28”

 106° 28′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Cựu Điện

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 36”

 106° 29′ 11”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Nhân Mục

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 34”

 106° 28′ 48”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Vạn Thắng

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 20”

 106° 28′ 43”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Mai Sơn1

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 09”

 106° 28′ 21”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Nhân Mục

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 25”

 106° 28′ 53”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

miếu Cựu Điện

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 35”

 106° 29′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-81-D-b

Trường Mầm non Nhân Hoà

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 20”

 106° 28′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Nhân Hoà

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 38”

 106° 28′ 58”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Nhân Hoà

 KX

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 37”

 106° 28′ 55”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 xã Nhân Hoà

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

làng Đông Am

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 32”

 106° 31′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

Thôn 1

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 50”

 106° 32′ 31”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 2

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 48”

 106° 32′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 3

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 53”

 106° 32′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 4

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 24”

 106° 32′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 5

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 13”

 106° 32′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 6

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 11”

 106° 31′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 7

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 01”

 106° 32′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 8

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 02”

 106° 31′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 9

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 06”

 106° 31′ 55”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 10

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 39”

 106° 31′ 48”

 

 

 

 

 F-48-82-C-c

Thôn 11

 DC

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 12”

 106° 32′ 56”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

cầu Chiến Lược

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 41”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Thanh Sử

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 13”

 106° 31′ 52”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Đông Am

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 04”

 106° 32′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 17

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 38′ 15”

 106° 35′ 23”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 41”

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 48′ 15”

 106° 37′ 26”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 31”

 F-48-82-C-a

Quốc lộ 37

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tam Cường

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 18”

 106° 32′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tam Cường

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 28”

 106° 32′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến

 KX

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 26”

 106° 32′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-82-C-c

sông Thái Bình

 TV

 xã Tam Cường

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn Chanh Dưới

 DC

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 16”

 106° 30′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Chanh Trên

 DC

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 57”

 106° 30′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn Độ

 DC

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 10”

 106° 30′ 05”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn Đông

 DC

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 38”

 106° 30′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Hoa Đàm

 DC

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 39”

 106° 29′ 34”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Lễ Hợp

 DC

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 14”

 106° 29′ 45”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn Tràng

 DC

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 36”

 106° 30′ 22”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Đăng

 KX

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 38”

 106° 30′ 38”

 

 

 

 

 F-48-81-C-a

chùa Chanh Trên

 KX

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 58”

 106° 29′ 53”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Chanh Dưới

 KX

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 02”

 106° 30′ 27”

 

 

 

 

 F-48-81-C-a

đình Làng Tràng

 KX

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 43”

 106° 30′ 15”

 

 

 

 

 F-48-81-C-a

đình Lễ Hợp

 KX

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 21”

 106° 29′ 36”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Thôn Độ

 KX

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 14”

 106° 30′ 13”

 

 

 

 

 F-48-81-C-a

Trường Tiểu học Tam Đa

 KX

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 42”

 106° 29′ 49”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Tam Đa

 KX

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 42”

 106° 29′ 52”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

sông Thái Bình

 TV

 xã Tam Đa

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn Điềm Niêm

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 26”

 106° 28′ 14”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Gia Phong

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 30”

 106° 27′ 34”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Kênh Trang

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 01”

 106° 28′ 35”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Nam Tạ 1

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 24”

 106° 27′ 58”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Nam Tạ 2

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 14”

 106° 28′ 03”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Xóm Ấp

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 07”

 106° 28′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Xóm Đọ

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 33”

 106° 27′ 57”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

xóm Kiến Thiết

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 21”

 106° 27′ 15”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Xóm Trại

 DC

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 06”

 106° 26′ 53”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Điềm Niêm

 KX

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 22”

 106° 28′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Điềm Niêm

 KX

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 22”

 106° 28′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Tân Hưng

 KX

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 17”

 106° 28′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Tân Hưng

 KX

 xã Tân Hưng

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 18”

 106° 28′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn An Ngoại

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 36”

 106° 30′ 16”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Bắc Sơn

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 04”

 106° 30′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Cổ Đẳng

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 29”

 106° 29′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Đông Hải

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 58”

 106° 30′ 20”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kim Lâu

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 16”

 106° 30′ 15”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nam Hà

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 55”

 106° 30′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Nhuệ Ân

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 08”

 106° 28′ 53”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Tiền Hải I

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 54”

 106° 29′ 17”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Tiền Hải II

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 50”

 106° 29′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Vinh Quang

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 08”

 106° 29′ 44”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

xóm Quang Trung

 DC

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 49”

 106° 29′ 29”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Cầu Tây

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 49”

 106° 29′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Cao Hải

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 06”

 106° 29′ 34”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Kim Lâu

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 13”

 106° 30′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Cao Hải

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 06”

 106° 29′ 34”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Kim Lâu

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 18”

 106° 30′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu công nghiệp Tân Liên

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 17”

 106° 29′ 22”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Tân Liên

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 07”

 106° 29′ 36”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Tân Liên

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 05”

 106° 29′ 36”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

từ đường họ Trịnh Doãn

 KX

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 20° 41′ 55”

 106° 30′ 14”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

sông Thái Bình

 TV

 xã Tân Liên

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

thôn Chanh Chử 1

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 51”

 106° 24′ 39”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Chanh Chử 2

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 39”

 106° 24′ 38”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Chanh Chử 3

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 42”

 106° 25′ 19”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Đông Lôi 1

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 15”

 106° 25′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Đông Lôi 2

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 18”

 106° 25′ 37”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hà Phương 1

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 45”

 106° 26′ 11”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hà Phương 2

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 53”

 106° 26′ 04”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hà Phương 3

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 59”

 106° 26′ 02”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hà Phương 4

 DC

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 47”

 106° 25′ 56”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Cầu Chanh

 KX

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 44′ 00”

 106° 24′ 30”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Chanh Chử

 KX

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 43”

 106° 24′ 37”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Miếu Bến

 KX

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 04”

 106° 26′ 03”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

 KX

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Thắng Thuỷ

 KX

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 55”

 106° 25′ 41”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Thắng Thuỷ

 KX

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 55”

 106° 25′ 41”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-b

Sông Luộc

 TV

 xã Thắng Thuỷ

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 F-48-81-D-b

thôn An Trì 1

 DC

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 02”

 106° 29′ 22”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn An Trì 2

 DC

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 52”

 106° 29′ 36”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Ấp Giáo

 DC

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 39”

 106° 28′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Cúc Thuỷ

 DC

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 41”

 106° 29′ 36”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Địch Lương

 DC

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 16”

 106° 29′ 10”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Lương Trạch

 DC

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 59”

 106° 28′ 44”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Thanh Khê

 DC

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 31”

 106° 29′ 16”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa An Cảo

 KX

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 52”

 106° 29′ 01”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Địch Lương

 KX

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 11”

 106° 29′ 10”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Lương Trạch

 KX

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 02”

 106° 28′ 29”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Địch Lương

 KX

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 22”

 106° 29′ 04”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Lương Trạch

 KX

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 51”

 106° 29′ 02”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B (nhánh 2)

 KX

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 40′ 04”

 106° 27′ 07”

 20° 38′ 13”

 106° 28′ 54”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Thanh Lương

 KX

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 42”

 106° 29′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Thanh Lương

 KX

 xã Thanh Lương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 43”

 106° 29′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn An Lạc I

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 34”

 106° 27′ 43”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn An Lạc II

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 29”

 106° 27′ 48”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn Linh Đông

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 50”

 106° 28′ 13”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Linh Đông I

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 49”

 106° 28′ 10”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Linh Đông II

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 42”

 106° 28′ 11”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Linh Đông III

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 38”

 106° 28′ 16”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Linh Đông IV

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 28”

 106° 28′ 19”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn Vĩnh Lạc I

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 55”

 106° 27′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Vĩnh Lạc II

 DC

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 45”

 106° 27′ 35”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

bến đò An Lạc

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 05”

 106° 27′ 31”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

bến đò Vĩnh Lạc

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 36”

 106° 26′ 59”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Chợ Đông

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 32”

 106° 28′ 10”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Cao Sơn

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 31”

 106° 27′ 40”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình 9 Gian

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 50”

 106° 27′ 26”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

miếu An Lạc

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 19”

 106° 27′ 49”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

Miếu Thượng

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 51”

 106° 28′ 02”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Tiền Phong

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 49”

 106° 27′ 53”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Tiền Phong – Vĩnh Phong

 KX

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 35”

 106° 28′ 10”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Tiền Phong

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-b,

thôn Bảo Ngãi

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 01”

 106° 33′ 58”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Đồng Tâm

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 53”

 106° 34′ 40”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Dương Am

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 47”

 106° 34′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Dương Tiền

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 35”

 106° 34′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Ngãi Đông

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 41”

 106° 33′ 49”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trấn Bắc

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 27”

 106° 34′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trấn Hải

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 37”

 106° 34′ 47”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Trấn Nam

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 24”

 106° 34′ 43”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Vĩnh Dương

 DC

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 03”

 106° 34′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

bến đò Bầu

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 31”

 106° 34′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

bến đò Đền

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 40′ 03”

 106° 34′ 59”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Quang Long

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 47”

 106° 34′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Chùa Thái

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 25”

 106° 34′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đền Thái

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 25”

 106° 34′ 34”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Trấn Dương

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 48”

 106° 34′ 01”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 17

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 38′ 15”

 106° 35′ 23”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 41”

 F-48-82-C-a

Miếu Ụ

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 40”

 106° 34′ 32”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Trấn Dương

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 46”

 106° 33′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Trấn Dương

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 34”

 106° 33′ 50”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

từ đường họ Phạm Văn

 KX

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 06”

 106° 34′ 00”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-C-c

sông Thái Bình

 TV

 xã Trấn Dương

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

Thôn 1

 DC

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 04”

 106° 27′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 2

 DC

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 15”

 106° 27′ 14”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 3

 DC

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 27”

 106° 27′ 50”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 4

 DC

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 35”

 106° 27′ 55”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 5

 DC

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 45”

 106° 28′ 01”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 6

 DC

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 10”

 106° 27′ 39”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 7

 DC

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 06”

 106° 27′ 45”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 8

 DC

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 59”

 106° 26′ 51”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Áng Dương

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 40”

 106° 27′ 47”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Áng Ngoại

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 15”

 106° 27′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Áng Dương

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 39”

 106° 27′ 45”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Áng Ngoại

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 11”

 106° 27′ 22”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Cung Chúc

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 19”

 106° 27′ 38”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đò Hữu Trung

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 25”

 106° 27′ 31”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 42′ 23”

 106° 27′ 12”

 20° 39′ 57”

 106° 26′ 51”

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Trung Lập

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 42”

 106° 27′ 45”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Trung Lập

 KX

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 41”

 106° 27′ 43”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Sông Luộc

 TV

 xã Trung Lập

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 45′ 48”

 106° 31′ 05”

 F-48-81-D-b

Thôn 1

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 28”

 106° 28′ 59”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 2

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 31”

 106° 28′ 53”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 3

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 31”

 106° 28′ 39”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 4

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 05”

 106° 28′ 57”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 5

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 08”

 106° 28′ 49”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 6

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 13”

 106° 28′ 41”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 7

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 29”

 106° 28′ 53”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 8

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 29”

 106° 29′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 9

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 46”

 106° 29′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn 10

 DC

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 52”

 106° 29′ 17”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

cầu An Ninh

 KX

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 39”

 106° 29′ 27”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Tẩm Thượng

 KX

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 39”

 106° 28′ 27”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Khu công nghiệp Tân Liên

 KX

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 17”

 106° 29′ 22”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Miếu Ngà

 KX

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 36”

 106° 29′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Việt Tiến

 KX

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 12”

 106° 28′ 55”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Việt Tiến

 KX

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 14”

 106° 29′ 01”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu

 KX

 xã Việt Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 43”

 106° 29′ 42”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

cụm dân cư Số 6

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 49”

 106° 30′ 45”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

cụm dân cư Số 7

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 24”

 106° 29′ 44”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn An Cầu

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 07”

 106° 30′ 07”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn An Ninh

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 43”

 106° 29′ 34”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Đông Hồng

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 53”

 106° 30′ 12”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Kim Ngân

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 50”

 106° 30′ 09”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

thôn Thiết Tranh

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 24”

 106° 30′ 04”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

xóm Cầu Thượng

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 08”

 106° 29′ 48”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

xóm Mỹ Phong

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 41”

 106° 29′ 38”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

xóm Quang Trung

 DC

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 45”

 106° 29′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

cầu An Ninh

 KX

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 39”

 106° 29′ 27”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Chợ Cầu

 KX

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 17”

 106° 29′ 39”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Kim Ngân

 KX

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 55”

 106° 30′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

đình Kim Ngân

 KX

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 54”

 106° 30′ 06”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Khu công nghiệp Tân Liên

 KX

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 17”

 106° 29′ 22”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Vĩnh An

 KX

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 16”

 106° 29′ 54”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Vĩnh An

 KX

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 19”

 106° 29′ 52”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

sông Thái Bình

 TV

 xã Vĩnh An

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 45′ 43”

 106° 31′ 03”

 20° 37′ 30”

 106° 38′ 25”

 F-48-82-C-a

cụm dân cư Số 12

 DC

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 43′ 01”

 106° 25′ 19”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

cụm dân cư Số 5

 DC

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 55”

 106° 25′ 00”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 3 – 1

 DC

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 25”

 106° 25′ 03”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn 4 – 2

 DC

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 35”

 106° 25′ 16”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Thôn Gáo

 DC

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 30”

 106° 25′ 51”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Lô Đông

 DC

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 30”

 106° 25′ 17”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Nhân Lễ

 DC

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 26”

 106° 26′ 13”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Xóm Trung

 DC

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 25”

 106° 26′ 29”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 37”

 106° 25′ 59”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chợ Vĩnh Long

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 38”

 106° 26′ 01”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

chùa Lô Đông

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 27”

 106° 25′ 16”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Hà Hương

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 35”

 106° 25′ 48”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Đò Xưa

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 32”

 106° 25′ 06”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-81-D-b

Trường Mầm non Vĩnh Long

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 32”

 106° 25′ 26”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Vĩnh Long

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 33”

 106° 25′ 41”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Long

 KX

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 20° 42′ 31”

 106° 25′ 28”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Vĩnh Long

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-b

thôn 1 Phần Thượng

 DC

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 13”

 106° 28′ 08”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn 2 Lý Nhân

 DC

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 05”

 106° 28′ 13”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 3

 DC

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 50”

 106° 28′ 35”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 4

 DC

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 47”

 106° 28′ 43”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 5

 DC

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 41”

 106° 28′ 45”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 6

 DC

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 42”

 106° 28′ 34”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 7

 DC

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 10”

 106° 28′ 26”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 8

 DC

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 29”

 106° 29′ 01”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

chùa Lý Nhân

 KX

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 08”

 106° 28′ 09”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

đình Quán Khái

 KX

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 47”

 106° 28′ 30”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

Đò Phần

 KX

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 57”

 106° 27′ 45”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

đò Quán Khái

 KX

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 35′ 57”

 106° 28′ 30”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

Trường Tiểu học Vĩnh Phong

 KX

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 49”

 106° 28′ 29”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phong

 KX

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 20° 36′ 52”

 106° 28′ 29”

 

 

 

 

 F-48-81-D-d

Sông Hoá

 TV

 xã Vĩnh Phong

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-81-D-d

thôn Cúc Phố

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 23”

 106° 29′ 40”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Hu Trì

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 39”

 106° 29′ 29”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Nhân Giả

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 46”

 106° 28′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Nhân Mễ

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 44”

 106° 28′ 40”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

thôn Thượng Điện

 DC

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 46”

 106° 29′ 12”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Cầu Đòng

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 57”

 106° 30′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đình Nghè

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 36”

 106° 29′ 18”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

đình Thượng Điện

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 52”

 106° 29′ 11”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

miếu Ba Vua

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 54”

 106° 28′ 10”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

miếu Cúc Phố

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 18”

 106° 29′ 40”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 39′ 41”

 106° 26′ 16”

 21° 00′ 23”

 106° 41′ 03”

 F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 37′ 35”

 106° 32′ 33”

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Vinh Quang

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 41”

 106° 29′ 05”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Vinh Quang

 KX

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 20° 39′ 39”

 106° 29′ 09”

 

 

 

 

 F-48-81-D-b

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 xã Vinh Quang

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

Thôn 1

 DC

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 28”

 106° 33′ 08”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 2

 DC

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 34”

 106° 33′ 19”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 3

 DC

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 46”

 106° 33′ 27”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 4

 DC

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 40”

 106° 33′ 35”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Thôn 5

 DC

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 37′ 56”

 106° 33′ 57”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Cầu Bào

 KX

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 36”

 106° 33′ 36”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Chợ Bào

 KX

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 50”

 106° 33′ 28”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Đông Pha

 KX

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 32”

 106° 33′ 26”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

chùa Tây Ngư

 KX

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 30”

 106° 33′ 02”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Đường tỉnh 17

 KX

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 38′ 15”

 106° 35′ 23”

 20° 38′ 40”

 106° 32′ 41”

 F-48-82-C-a

nhà thờ Tiên Am

 KX

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 42”

 106° 33′ 13”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Vĩnh Tiến

 KX

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 31”

 106° 33′ 23”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tiến

 KX

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 20° 38′ 40”

 106° 33′ 11”

 

 

 

 

 F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

 TV

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 41′ 10”

 106° 28′ 46”

 20° 38′ 13”

 106° 35′ 27”

 F-48-81-D-b

Sông Hoá

 TV

 xã Vĩnh Tiến

 H. Vĩnh Bảo

 

 

 20° 43′ 46”

 106° 24′ 20”

 20° 38′ 26”

 106° 35′ 56”

 F-48-82-C-a,

 F-48-82-C-c