BỘ TÀI CHÍNH |
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
 Số: 05/2020/TT-BTC |
 Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
 THÔNG TƯ
 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 44/2017/TT-BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU
 Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
 Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
 Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
 Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
 Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
 Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
 Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
 Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
 Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) như sau:
 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 5 Thông tư số 44/2017/TT-BTC như sau:
 “4. Giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên phải phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên (lớn hơn hoặc bằng mức giá tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng mức giá tối đa) của nhóm, loại tài nguyên tương ứng quy định tại khung giá tính thuế tài nguyên, trừ trường hợp quy định tại Điều 6 Thông tư này.”
 2. Thay thế các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC bằng các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư này.
 3. Bổ sung Phụ lục VII – Khung giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Thông tư này.
 Điều 2. Bãi bỏ Điều 8 Thông tư số 44/2017/TT-BTC.
 Điều 3. Hiệu lực thi hành
 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 3 năm 2020.
 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài chính để được nghiên cứu giải quyết./.
 Nơi nhận: |
 KT. BỘ TRƯỞNG  Trần Xuân Hà |
 PHỤ LỤC I
 KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 Đơn vị tính: Đồng
 Mã nhóm, loại tài nguyên |
 Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
 Đơn vị tính |
 Giá tính thuế tài nguyên |
||||||
 Cấp 1 |
 Cấp 2 |
 Cấp 3 |
 Cấp 4 |
 Cấp 5 |
 Cấp 6 |
 Giá tối thiểu |
 Giá tối đa |
||
Khoáng sản kim loại | |||||||||
 I1 |
Sắt | ||||||||
 I101 |
Sắt kim loại |
 Tấn |
 8.000.000 |
 10.000.000 |
|||||
 I102 |
Quặng Manhetit (có từ tính) | ||||||||
 I10201 |
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
 Tấn |
 250.000 |
 350.000 |
|||||
 I10202 |
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
 Tấn |
 350.000 |
 450.000 |
|||||
 I10203 |
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
 Tấn |
 450.000 |
 700.000 |
|||||
 I10204 |
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
 Tấn |
 700.000 |
 1.000.000 |
|||||
 I10205 |
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
 Tấn |
 1.000.000 |
 1.500.000 |
|||||
 I103 |
Quặng Limonit (không từ tính) | ||||||||
 I10301 |
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
 Tấn |
 150.000 |
 210.000 |
|||||
 I10302 |
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
 Tấn |
 210.000 |
 280.000 |
|||||
 I10303 |
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
 Tấn |
 280.000 |
 340.000 |
|||||
 I10304 |
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
 Tấn |
 340.000 |
 420.000 |
|||||
 I10305 |
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
 Tấn |
 420.000 |
 600.000 |
|||||
 I104 |
Quặng sắt Deluvi |
 Tấn |
 150.000 |
 180.000 |
|||||
 I2 |
Mangan (Măng-gan) | ||||||||
 I201 |
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
 Tấn |
 490.000 |
 700.000 |
|||||
 I202 |
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
 Tấn |
 700.000 |
 1.000.000 |
|||||
 I203 |
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
 Tấn |
 1.000.000 |
 1.300.000 |
|||||
 I204 |
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35% |
 Tấn |
 1.300.000 |
 1.600.000 |
|||||
 I205 |
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
 Tấn |
 1.600.000 |
 2.100.000 |
|||||
 I206 |
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
 Tấn |
 2.100.000 |
 3.000.000 |
|||||
 I3 |
Titan | ||||||||
 I301 |
Quặng titan gốc (ilmenit) | ||||||||
 I30101 |
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
 Tấn |
 110.000 |
 150.000 |
|||||
 I30102 |
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
 Tấn |
 150.000 |
 210.000 |
|||||
 I30103 |
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
 Tấn |
 210.000 |
 300.000 |
|||||
 I30104 |
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
 Tấn |
 385.000 |
 550.000 |
|||||
 I302 |
Quặng titan sa khoáng | ||||||||
 I30201 |
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
 Tấn |
 1.000.000 |
 1.300.000 |
|||||
 I30202 |
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) | ||||||||
 I3020201 |
Ilmenit |
 Tấn |
 1.950.000 |
 2.600.000 |
|||||
 I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
 Tấn |
 6.600.000 |
 7.000.000 |
|||||
 I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
 Tấn |
 15.000.000 |
 18.000.000 |
|||||
 I3020204 |
Rutil |
 Tấn |
 7.700.000 |
 11.000.000 |
|||||
 I3020205 |
Monazite |
 Tấn |
 24.500.000 |
 35.000.000 |
|||||
 I3020206 |
Manhectic |
 Tấn |
 700.000 |
 850.000 |
|||||
 I3020207 |
Xỉ titan |
 Tấn |
 10.500.000 |
 15.000.000 |
|||||
 I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
 Tấn |
 3.000 000 |
 4.000.000 |
|||||
 I4 |
Vàng | ||||||||
 I401 |
Quặng vàng gốc | ||||||||
 I40101 |
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn |
 Tấn |
 910.000 |
 1.300.000 |
|||||
 I40102 |
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
 Tấn |
 1.330.000 |
 1.900.000 |
|||||
 I40103 |
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
 Tấn |
 1.900.000 |
 2.500.000 |
|||||
 I40104 |
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
 Tấn |
 2.500.000 |
 3.200.000 |
|||||
 I40105 |
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
 Tấn |
 3.200.000 |
 3.800.000 |
|||||
 I40106 |
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
 Tấn |
 3.800.000 |
 4.500.000 |
|||||
 I40107 |
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
 Tấn |
 4.500.000 |
 5.100.000 |
|||||
 I40108 |
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
 Tấn |
 5.100.000 |
 6.200.000 |
|||||
 I402 |
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
 kg |
 750.000.000 |
 1.000.000.000 |
|||||
 I403 |
Tinh quặng vàng | ||||||||
 I40301 |
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn |
 Tấn |
 154.000.000 |
 220.000.000 |
|||||
 I40302 |
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
 Tấn |
 175.000.000 |
 250.000.000 |
|||||
 I5 |
Đất hiếm | ||||||||
 I501 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% |
 Tấn |
 84.000 |
 120.000 |
|||||
 I502 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% |
 Tấn |
 133.000 |
 190.000 |
|||||
 I503 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% |
 Tấn |
 190.000 |
 270.000 |
|||||
 I504 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4% |
 Tấn |
 270.000 |
 350.000 |
|||||
 I505 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% |
 Tấn |
 350.000 |
 430.000 |
|||||
 I506 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10% |
 Tấn |
 490.000 |
 700.000 |
|||||
 I507 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 |
 Tấn |
 1.050.000 |
 1.500.000 |
|||||
 I6 |
Bạch kim, bạc, thiếc | ||||||||
 I601 |
Bạch kim (1) | ||||||||
 I602 |
Bạc |
 kg |
 16.000.000 |
 19.200.000 |
|||||
 I603 |
Thiếc | ||||||||
 I60301 |
Quặng thiếc gốc | ||||||||
 I6030101 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
 Tấn |
 896.000 |
 1.280.000 |
|||||
 I6030102 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
 Tấn |
 1.280.000 |
 1.790.000 |
|||||
 I6030103 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
 Tấn |
 1.790.000 |
 2.300.000 |
|||||
 I6030104 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
 Tấn |
 2.300.000 |
 2.810.000 |
|||||
 I6030105 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
 Tấn |
 2.810.000 |
 3.372.000 |
|||||
 I60302 |
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
 Tấn |
 170.000.000 |
 204.000.000 |
|||||
 I60303 |
Thiếc kim loại |
 Tấn |
 255.000.000 |
 320.000.000 |
|||||
 I7 |
Wolfram, Antimoan | ||||||||
 I701 |
Wolfram | ||||||||
 I70101 |
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
 Tấn |
 1.295.000 |
 1.850.000 |
|||||
 I70102 |
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
 Tấn |
 1.939.000 |
 2.770.000 |
|||||
 I70103 |
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% |
 Tấn |
 2.905.000 |
 4.150.000 |
|||||
 I70104 |
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
 Tấn |
 4.150.000 |
 5.070.000 |
|||||
 I70105 |
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
 Tấn |
 5.070.000 |
 6.084.000 |
|||||
 I702 |
Antimoan | ||||||||
 I70201 |
Antimoan kim loại |
 Tấn |
 100.000.000 |
 120.000.000 |
|||||
 I70202 |
Quặng Antimoan | ||||||||
 I7020201 |
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5% |
 Tấn |
 6.041.000 |
 8.630.000 |
|||||
 I7020202 |
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% |
 Tấn |
 10.080.000 |
 14.400.000 |
|||||
 I7020203 |
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
 Tấn |
 14.400.000 |
 20.130.000 |
|||||
 I7020204 |
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
 Tấn |
 20.130.000 |
 28.750.000 |
|||||
 I7020205 |
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% |
 Tấn |
 28.750.000 |
 34.500.000 |
|||||
 I8 |
Chì, kẽm | ||||||||
 I801 |
Chì, kẽm kim loại |
 Tấn |
 37.000.000 |
 45.000.000 |
|||||
 I802 |
Tinh quặng chì, kẽm | ||||||||
 I80201 |
Tinh quặng chì | ||||||||
 I8020101 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
 Tấn |
 11.550.000 |
 16.500.000 |
|||||
 I8020102 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
 Tấn |
 16.500.000 |
 23.571.000 |
|||||
 I80202 |
Tinh quặng kẽm | ||||||||
 I8020201 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
 Tấn |
 4.000.000 |
 5.000.000 |
|||||
 I8020202 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
 Tấn |
 5.000.000 |
 7.000.000 |
|||||
 I803 |
Quặng chì, kẽm | ||||||||
 I80301 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
 Tấn |
 560.000 |
 800.000 |
|||||
 I80302 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
 Tấn |
 931.000 |
 1.330.000 |
|||||
 I80303 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
 Tấn |
 1.330.000 |
 1.870.000 |
|||||
 I80304 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
 Tấn |
 1.870.000 |
 2.244.000 |
|||||
 I9 |
Nhôm, Bouxite | ||||||||
 I901 |
Quặng bouxite trầm tích |
 Tấn |
 52.500 |
 75.000 |
|||||
 I902 |
Quặng bouxite laterit |
 Tấn |
 260.000 |
 390.000 |
|||||
 I10 |
Đồng | ||||||||
 I1001 |
Quặng đồng | ||||||||
 I100101 |
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
 Tấn |
 483.000 |
 690.000 |
|||||
 I100102 |
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
 Tấn |
 959.000 |
 1.370.000 |
|||||
 I100103 |
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
 Tấn |
 1.603.000 |
 2.290.000 |
|||||
 I100104 |
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
 Tấn |
 2.290.000 |
 3.210.000 |
|||||
 I100105 |
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
 Tấn |
 3.210.000 |
 4.120.000 |
|||||
 I100106 |
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
 Tấn |
 4.120.000 |
 5.500.000 |
|||||
 I100107 |
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
 Tấn |
 5.500.000 |
 6.600.000 |
|||||
 I1002 |
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% |
 Tấn |
 16.500.000 |
 19.800.000 |
|||||
 I1003 |
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) |
 Tấn |
 19.800.000 |
 25.000.000 |
|||||
 I11 |
Niken (Quặng Niken) | ||||||||
 I1101 |
Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5% |
 Tấn |
 268.000 |
 671.000 |
|||||
 I1102 |
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% |
 Tấn |
 671.000 |
 1.006.000 |
|||||
 I1103 |
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1% |
 Tấn |
 1.006.000 |
 1.341.000 |
|||||
 I1104 |
Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25% |
 Tấn |
 1.341.000 |
 1.677.000 |
|||||
 I1105 |
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5% |
 Tấn |
 1.677.000 |
 2.012.000 |
|||||
 I1106 |
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% |
 Tấn |
 2.012.000 |
 2.347.000 |
|||||
 I1107 |
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% |
 Tấn |
 2.347.000 |
 2.683.000 |
|||||
 I12 |
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) | ||||||||
 I1201 |
Molipden |
 Tấn |
 2.800.000 |
 3.500.000 |
|||||
 I1202 |
Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) | ||||||||
 I13 |
Khoáng sản kim loại khác | ||||||||
 I1301 |
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
 Tấn |
 11.400.000 |
 13.700.000 |
|||||
 I1302 |
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
 Tấn |
 3.000.000 |
 3.600.000 |
|||||
 Ghi chú: (1): Chưa phát sinh
 PHỤ LỤC II
 KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 Đơn vị tính: Đồng
 Mã nhóm, loại tài nguyên |
 Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
 Đơn vị tính |
 Giá tính thuế tài nguyên |
||||||
 Cấp 1 |
 Cấp 2 |
 Cấp 3 |
 Cấp 4 |
 Cấp 5 |
 Cấp 6 |
 Giá tối thiểu |
 Giá tối đa |
||
 II |
Khoáng sản không kim loại | ||||||||
 II1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
 m3 |
 27.000 |
 70.000 |
|||||
 II2 |
Đá, sỏi | ||||||||
 II201 |
Sỏi | ||||||||
 II20101 |
Sạn trắng |
 m3 |
 400.000 |
 480.000 |
|||||
 II20102 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
 m3 |
 100.000 |
 240.000 |
|||||
 II202 |
Đá | ||||||||
 II20201 |
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) | ||||||||
 II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
 m3 |
 700.000 |
 1.000.000 |
|||||
 II2020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
 m3 |
 1.400.000 |
 2.000.000 |
|||||
 II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 |
 m3 |
 4.200.000 |
 6.000.000 |
|||||
 II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 |
 m3 |
 6.000.000 |
 8.000.000 |
|||||
 II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
 m3 |
 8.000.000 |
 10.000.000 |
|||||
 II20202 |
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) | ||||||||
 II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
 m3 |
 700.000 |
 1.000.000 |
|||||
 II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
 m3 |
 1.400.000 |
 2.000.000 |
|||||
 II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
 m3 |
 2.100.000 |
 3.000.000 |
|||||
 II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
 m3 |
 3.000.000 |
 4.000.000 |
|||||
 II20203 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | ||||||||
 II2020301 |
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
 m3 |
 70.000 |
 100.000 |
|||||
 II2020302 |
Đá hộc |
 m3 |
 77.000 |
 150.000 |
|||||
 II2020303 |
Đá cấp phối |
 m3 |
 80.000 |
 200.000 |
|||||
 II2020304 |
Đá dăm các loại |
 m3 |
 90.000 |
 240.000 |
|||||
 II2020305 |
Đá lô ca |
 m3 |
 140.000 |
 200.000 |
|||||
 II2020306 |
Đá chẻ |
 m3 |
 280.000 |
 400.000 |
|||||
 II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
 m3 |
 60.000 |
 100.000 |
|||||
 II20204 |
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
 m3 |
 1.000.000 |
 2.000.000 |
|||||
 II3 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng | ||||||||
 II301 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
 m3 |
 63.000 |
 90.000 |
|||||
 II302 |
Đá sản xuất xi măng | ||||||||
 II30201 |
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
 m3 |
 84.000 |
 150.000 |
|||||
 II30202 |
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
 m3 |
 63.000 |
 90.000 |
|||||
 II30203 |
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng | ||||||||
 II3020301 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
 m3 |
 100.000 |
 120.000 |
|||||
 II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
 m3 |
 45.000 |
 60.000 |
|||||
 II3020303 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
 m3 |
 45.000 |
 60.000 |
|||||
 II3020304 |
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
 Tấn |
 105.000 |
 150.000 |
|||||
 II4 |
Đá hoa trắng | ||||||||
 II401 |
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
 m3 |
 250.000 |
 450.000 |
|||||
 II402 |
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát | ||||||||
 II40201 |
Loại 1 – trắng đều |
 m3 |
 15.000.000 |
 18.000.000 |
|||||
 II40202 |
Loại 2 – vân vệt |
 m3 |
 10.500.000 |
 15.000.000 |
|||||
 II40203 |
Loại 3 – màu xám hoặc màu khác |
 m3 |
 7.000.000 |
 10.000.000 |
|||||
 II403 |
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
 m3 |
 3.000.000 |
 3.900.000 |
|||||
 II404 |
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
 m3 |
 140.000 |
 400.000 |
|||||
 II405 |
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ |
 m3 |
 1.200.000 |
 1.560.000 |
|||||
 II406 |
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo |
 m3 |
 200.000 |
 400.000 |
|||||
 II5 |
Cát | ||||||||
 II501 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
 m3 |
 56.000 |
 200.000 |
|||||
 II502 |
Cát xây dựng | ||||||||
 II50201 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
 m3 |
 56.000 |
 200.000 |
|||||
 II50202 |
Cát vàng dùng trong xây dựng |
 m3 |
 105.000 |
 350.000 |
|||||
 II503 |
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
 m3 |
 105.000 |
 150.000 |
|||||
 II6 |
Cát làm thủy tinh |
 m3 |
 245.000 |
 350.000 |
|||||
 II7 |
Đất làm gạch, ngói |
 m3 |
 50.000 |
 200.000 |
|||||
 II8 |
Đá Granite | ||||||||
 II801 |
Đá Granite màu ruby |
 m3 |
 6.000.000 |
 8.000.000 |
|||||
 II802 |
Đá Granite màu đỏ |
 m3 |
 4.200.000 |
 6.000.000 |
|||||
 II803 |
Đá Granite màu tím, trắng |
 m3 |
 1.750.000 |
 2.500.000 |
|||||
 II804 |
Đá Granite màu khác |
 m3 |
 2.800.000 |
 4.000.000 |
|||||
 II805 |
Đá gabro và diorit |
 m3 |
 3.500.000 |
 5.000.000 |
|||||
 II806 |
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
 m3 |
 800.000 |
 1.000.000 |
|||||
 II807 |
Đá Granite bán phong hóa |
 m3 |
 48.000 |
 70.000 |
|||||
 II9 |
Sét chịu lửa | ||||||||
 II901 |
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
 Tấn |
 266.000 |
 380.000 |
|||||
 II902 |
Sét chịu lửa các màu còn lại |
 Tấn |
 126.000 |
 180.000 |
|||||
 II10 |
Dolomite, quartzite | ||||||||
 II1001 |
Dolomite | ||||||||
 II100101 |
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
 m3 |
 315.000 |
 450.000 |
|||||
 II100102 |
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) | ||||||||
 II10010201 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
 m3 |
 2.800.000 |
 4.000.000 |
|||||
 II10010202 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
 m3 |
 5.600.000 |
 8.000.000 |
|||||
 II10010203 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 |
 m3 |
 8.000.000 |
 10.000.000 |
|||||
 II10010204 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
 m3 |
 10.000.000 |
 12.000.000 |
|||||
 II100103 |
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
 m3 |
 140.000 |
 200.000 |
|||||
 II100104 |
Đá Dolomite màu vân gỗ |
 m3 |
 18.000.000 |
 30.000.000 |
|||||
 II1002 |
Quarzite | ||||||||
 II100201 |
Quặng Quarzite thường |
 Tấn |
 112.000 |
 160.000 |
|||||
 II100202 |
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) |
 Tấn |
 210.000 |
 300.000 |
|||||
 II100203 |
Đá Quarzite (sử dụng áp điện) |
 Tấn |
 1.500.000 |
 1.800.000 |
|||||
 II1003 |
Pyrophylit | ||||||||
 II100301 |
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
 Tấn |
 100.000 |
 136.000 |
|||||
 II100302 |
Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30% |
 Tấn |
 152.600 |
 218.000 |
|||||
 II100303 |
Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33% |
 Tấn |
 329.700 |
 471.000 |
|||||
 II100304 |
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% |
 Tấn |
 471.000 |
 565.000 |
|||||
 II11 |
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) | ||||||||
 II1101 |
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
 Tấn |
 150.000 |
 300.000 |
|||||
 II1102 |
Cao lanh đã rây |
 Tấn |
 560.000 |
 800.000 |
|||||
 II1103 |
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
 Tấn |
 150.000 |
 350.000 |
|||||
 II1104 |
Fenspat phong hóa |
 Tấn |
 60.000 |
 90.000 |
|||||
 II12 |
Mica, thạch anh kỹ thuật | ||||||||
 II1201 |
Mica | ||||||||
 II120101 |
Mica |
 Tấn |
 1.200.000 |
 1.600.000 |
|||||
 II120102 |
Sericite |
 Tấn |
 350.000 |
 420.000 |
|||||
 II120103 |
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite |
 Tấn |
 120.000 |
 160.000 |
|||||
 II1202 |
Thạch anh kỹ thuật | ||||||||
 II120201 |
Thạch anh kỹ thuật |
 Tấn |
 250.000 |
 300.000 |
|||||
 II120202 |
Thạch anh bột |
 Tấn |
 1.050.000 |
 1.500.000 |
|||||
 II120203 |
Thạch anh hạt |
 Tấn |
 1.500.000 |
 1.800.000 |
|||||
 II13 |
Pirite, phosphorite | ||||||||
 II1301 |
Quặng Pirite (1) | ||||||||
 II1302 |
Quặng phosphorite | ||||||||
 II130201 |
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
 Tấn |
 350.000 |
 500.000 |
|||||
 II130202 |
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% |
 Tấn |
 500.000 |
 600.000 |
|||||
 II130203 |
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
 Tấn |
 600.000 |
 800.000 |
|||||
 II14 |
Apatit | ||||||||
 II1401 |
Apatit loại I | ||||||||
 II140101 |
Apatit loại I dạng cục |
 Tấn |
 1.400.000 |
 1.700.000 |
|||||
 II140102 |
Apatit loại I dạng bột |
 Tấn |
 900.000 |
 1.400.000 |
|||||
 II1402 |
Apatit loại II |
 Tấn |
 850.000 |
 1.100.000 |
|||||
 II1403 |
Apatit loại III |
 Tấn |
 350.000 |
 500.000 |
|||||
 II1404 |
Apatit loại tuyển |
 Tấn |
 1.100.000 |
 1.400.000 |
|||||
 II15 |
Secpentin (Quặng secpentin) |
 Tấn |
 125.000 |
 150.000 |
|||||
 II16 |
Than antraxit hầm lò | ||||||||
 II1601 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
 Tấn |
 1.306.000 |
 1.567.200 |
|||||
 II1602 |
Than cục | ||||||||
 II160201 |
Than cục 1a, 1b, 1c |
 Tấn |
 2.784.600 |
 3.978.000 |
|||||
 II160202 |
Than cục 2a, 2b |
 Tấn |
 3.281.000 |
 4.202.400 |
|||||
 II160203 |
Than cục 3a, 3b |
 Tấn |
 3.438.000 |
 4.149.600 |
|||||
 II160204 |
Than cục 4a, 4b |
 Tấn |
 3.404.520 |
 4.863.600 |
|||||
 II160205 |
Than cục 5a, 5b |
 Tấn |
 3.050.880 |
 4.358.400 |
|||||
 II160206 |
Than cục don 6a, 6b, 6c |
 Tấn |
 2.747.000 |
 3.296.000 |
|||||
 II160207 |
Than cục don 7a, 7b, 7c |
 Tấn |
 1.351.560 |
 1.930.800 |
|||||
 II160208 |
Than cục don 8a, 8b, 8c |
 Tấn |
 828.000 |
 1.112.400 |
|||||
 II1603 |
Than cám | ||||||||
 II160301 |
Than cám 1 |
 Tấn |
 2.606.000 |
 3.127.200 |
|||||
 II160302 |
Than cám 2 |
 Tấn |
 2.713.000 |
 3.255.600 |
|||||
 II160303 |
Than cám 3a, 3b, 3c |
 Tấn |
 2.237.760 |
 3.196.800 |
|||||
 II160304 |
Than cám 4a, 4b |
 Tấn |
 1.706.880 |
 2.438.400 |
|||||
 II160305 |
Than cám 5a, 5b |
 Tấn |
 1.349.040 |
 1.927.200 |
|||||
 II160306 |
Than cám 6a, 6b |
 Tấn |
 1.065.120 |
 1.521.600 |
|||||
 II160307 |
Than cám 7a, 7b, 7c |
 Tấn |
 803.040 |
 1.147.200 |
|||||
 II1604 |
Than bùn | ||||||||
 II160401 |
Than bùn tuyển 1a, 1b |
 Tấn |
 805.000 |
 966.000 |
|||||
 II160402 |
Than bùn tuyển 2a, 2b |
 Tấn |
 715.000 |
 886.800 |
|||||
 II160403 |
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
 Tấn |
 568.000 |
 741.600 |
|||||
 II160404 |
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
 Tấn |
 464.520 |
 663.600 |
|||||
 II17 |
Than antraxit lộ thiên | ||||||||
 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
 Tấn |
 1.306.000 |
 1.567.200 |
|||||
 II1702 |
Than cục | ||||||||
 II170201 |
Than cục 1a, 1b, 1c |
 Tấn |
 2.784.600 |
 3.978.000 |
|||||
 II170202 |
Than cục 2a, 2b |
 Tấn |
 3.281.000 |
 4.202.400 |
|||||
 II170203 |
Than cục 3a, 3b |
 Tấn |
 3.438.000 |
 4.149.600 |
|||||
 II170204 |
Than cục 4a, 4b |
 Tấn |
 3.404.520 |
 4.863.600 |
|||||
 II170205 |
Than cục 5a, 5b |
 Tấn |
 3.050.880 |
 4.358.400 |
|||||
 II170206 |
Than cục don 6a, 6b, 6c |
 Tấn |
 2.747.000 |
 3.296.000 |
|||||
 II170207 |
Than cục don 7a, 7b, 7c |
 Tấn |
 1.351.560 |
 1.930.800 |
|||||
 II170208 |
Than cục don 8a, 8b, 8c |
 Tấn |
 828.000 |
 1.112.400 |
|||||
 II1703 |
Than cám | ||||||||
 II170301 |
Than cám 1 |
 Tấn |
 2.606.000 |
 3.127.200 |
|||||
 II170302 |
Than cám 2 |
 Tấn |
 2.713.000 |
 3.255.600 |
|||||
 II170303 |
Than cám 3a, 3b, 3c |
 Tấn |
 2.237.760 |
 3.196.800 |
|||||
 II170304 |
Than cám 4a, 4b |
 Tấn |
 1.706.880 |
 2.438.400 |
|||||
 II170305 |
Than cám 5a, 5b |
 Tấn |
 1.349.040 |
 1.927.200 |
|||||
 II170306 |
Than cám 6a, 6b |
 Tấn |
 1.065.120 |
 1.521.600 |
|||||
 II170307 |
Than cám 7a, 7b, 7c |
 Tấn |
 803.040 |
 1.147.200 |
|||||
 II1704 |
Than bùn | ||||||||
 II170401 |
Than bùn tuyển 1a, 1b |
 Tấn |
 805.000 |
 966.000 |
|||||
 II170402 |
Than bùn tuyển 2a, 2b |
 Tấn |
 715.000 |
 886.800 |
|||||
 II170403 |
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
 Tấn |
 568.000 |
 741.600 |
|||||
 II170404 |
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
 Tấn |
 464.520 |
 663.600 |
|||||
 II18 |
Than nâu, than mỡ | ||||||||
 II1801 |
Than nâu |
 Tấn |
 760.000 |
 1.200.000 |
|||||
 II1802 |
Than mỡ | ||||||||
 II180201 |
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% |
 Tấn |
 1.750.000 |
 2.500.000 |
|||||
 II180202 |
Than mỡ có độ tro khô Ak>40% |
 Tấn |
 910.000 |
 1.750.000 |
|||||
 II19 |
Than khác | ||||||||
 II1901 |
Than bùn |
 Tấn |
 280.000 |
 400.000 |
|||||
 II1902 |
Than bùn tuyển khác |
 Tấn |
 136.000 |
 176.800 |
|||||
 II1903 |
Than bã sàng |
 Tấn |
 206.000 |
 270.000 |
|||||
 II1904 |
Xít thải than |
 Tấn |
 192.000 |
 250.000 |
|||||
 II1905 |
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm |
 Tấn |
 1.523.000 |
 2.000.000 |
|||||
 II1906 |
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm |
 Tấn |
 2.302.000 |
 3.000.000 |
|||||
 II20 |
Kim cương, rubi, sapphire | ||||||||
 II2001 |
Rubi thô chưa phân loại theo kich thước, chất lượng |
 kg |
 800.000.000 |
 960.000.000 |
|||||
 II2002 |
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
 kg |
 800.000.000 |
 960.000.000 |
|||||
 II2003 |
Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
 kg |
 800.000.000 |
 960.000.000 |
|||||
 II21 |
Emerald, alexandrite, opan (1) | ||||||||
 II22 |
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz | ||||||||
 II2201 |
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
 Viên |
 600.000 |
 720.000 |
|||||
 II23 |
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite | ||||||||
 II2301 |
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
 Tấn |
 800.000.000 |
 960.000.000 |
|||||
 II2302 |
Anmetit (thạch anh tím) |
 Tấn |
 1.000.000.000 |
 1.200.000.000 |
|||||
 II2303 |
Thạch anh tinh thể khác |
 Tấn |
 25.000.000 |
 30.000.000 |
|||||
 II24 |
Khoáng sản không kim loại khác | ||||||||
 II2401 |
Barit | ||||||||
 II240101 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% |
 Tấn |
 40.000 |
 80.000 |
|||||
 II240102 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% |
 Tấn |
 110.000 |
 300.000 |
|||||
 II210103 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% |
 Tấn |
 300.000 |
 600.000 |
|||||
 II240104 |
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
 Tấn |
 600.000 |
 800.000 |
|||||
 II240105 |
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
 Tấn |
 800.000 |
 1.000.000 |
|||||
 II2402 |
Fluorit | ||||||||
 II240201 |
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% |
 Tấn |
 65.000 |
 150.000 |
|||||
 II240202 |
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% |
 Tấn |
 200.000 |
 500.000 |
|||||
 II240203 |
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% |
 Tấn |
 500.000 |
 2.500.000 |
|||||
 II240204 |
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% |
 Tấn |
 2.500.000 |
 3.000.000 |
|||||
 II240205 |
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% |
 Tấn |
 3.000.000 |
 3.500.000 |
|||||
 II2403 |
Quăng Diatomite khai thác |
 Tấn |
 210.000 |
 300.000 |
|||||
 II2404 |
Graphit | ||||||||
 II240401 |
Quặng Graphit khai thác |
 Tấn |
 600.000 |
 720.000 |
|||||
 II240402 |
Tinh quặng Graphit |
 Tấn |
 6.600.000 |
 8.000.000 |
|||||
 II2405 |
Quặng Tacl (Tale) | ||||||||
 II240501 |
Quặng Tacl khai thác |
 Tấn |
 630.000 |
 900.000 |
|||||
 II240502 |
Bột Tacl |
 Tấn |
 1.120.000 |
 1.600.000 |
|||||
 II2406 |
Bùn khoáng |
 Tấn |
 910.000 |
 1.300.000 |
|||||
 II2407 |
Sét Bentonite |
 m3 |
 210.000 |
 300.000 |
|||||
 II2408 |
Quặng Silic |
 Tấn |
 560.000 |
 680.000 |
|||||
 II2409 |
Quặng Magnesit |
 Tấn |
 875.000 |
 1.250.000 |
|||||
 II2410 |
Đá phong thủy | ||||||||
 II241001 |
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm |
 Viên |
 1.000.000 |
 2.000.000 |
|||||
 II241002 |
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm |
 Viên |
 2.000.000 |
 2.400.000 |
|||||
 II241003 |
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm |
 Viên |
 3.000.000 |
 3.600.000 |
|||||
 II241004 |
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
 kg |
 5.000 |
 6.000 |
|||||
 II241005 |
Calcite hồng, trắng, xanh |
 kg |
 500.000 |
 600.000 |
|||||
 II241006 |
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
 kg |
 500.000 |
 600.000 |
|||||
 II241007 |
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
 Tấn |
 1.000.000 |
 1.200.000 |
|||||
 II241008 |
Tourmaline đen |
 Viên |
 500.000 |
 600.000 |
|||||
 II241009 |
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
 kg |
 3.000.000 |
 3.600.000 |
|||||
 II241010 |
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
 Viên |
 400.000 |
 480.000 |
 Ghi chú: (1): Chưa phát sinh
 PHỤ LỤC III
 KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 Đơn vị tính: Đồng
 Mã nhóm, loại tài nguyên |
 Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
 Đơn vị tính |
 Giá tính thuế tài nguyên |
||||||
 Cấp 1 |
 Cấp 2 |
 Cấp 3 |
 Cấp 4 |
 Cấp 5 |
 Cấp 6 |
 Giá tối thiểu |
 Giá tối đa |
||
 III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên | ||||||||
 III1 |
Gỗ nhóm I | ||||||||
 III101 |
Cẩm lai | ||||||||
 III10101 |
Đường kính (D) < 25cm |
 m3 |
 10.500.000 |
 14.500.000 |
|||||
 III10102 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 21.300.000 |
 28.000.000 |
|||||
 III10103 |
D ≥ 50 cm |
 m3 |
 31.200.000 |
 36.000.000 |
|||||
 III102 |
Cẩm liên (cà gần) |
 m3 |
 5.110.000 |
 7.300.000 |
|||||
 III103 |
Dáng hương (giáng hương) |
 m3 |
 20.000.000 |
 26.000.000 |
|||||
 III104 |
Du sam |
 m3 |
 18.000.000 |
 24.000.000 |
|||||
 III105 |
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) | ||||||||
 III10501 |
D<25cm |
 m3 |
 5.200.000 |
 6.500.000 |
|||||
 III10502 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 19.600.000 |
 28.000.000 |
|||||
 III10503 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 28.200.000 |
 35.000.000 |
|||||
 III106 |
Gụ | ||||||||
 III10601 |
D<25cm |
 m3 |
 4.800.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III10602 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 10.200.000 |
 12.000.000 |
|||||
 III10603 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 13.300.000 |
 16.000.000 |
|||||
 III107 |
Gụ mật (Gõ mật) | ||||||||
 III10701 |
D<25cm |
 m3 |
 3.300.000 |
 4.000.000 |
|||||
 III10702 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 6.500.000 |
 8.500.000 |
|||||
 III10703 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 11.500.000 |
 15.000.000 |
|||||
 III108 |
Hoàng đàn |
 m3 |
 35.000.000 |
 40.000.000 |
|||||
 III109 |
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
 m3 |
 2.800.000.000 |
 4.000.000.000 |
|||||
 III110 |
Huỳnh đường |
 m3 |
 7.000.000 |
 8.400.000 |
|||||
 III111 |
Hương | ||||||||
 III11101 |
D<25cm |
 m3 |
 5.600.000 |
 7.500.000 |
|||||
 III11102 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 13.900.000 |
 18.700.000 |
|||||
 III11103 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 21.400.000 |
 22.800.000 |
|||||
 III112 |
Hương tía |
 m3 |
 14.000.000 |
 16.800.000 |
|||||
 III113 |
Lát |
 m3 |
 9.500.000 |
 11.400.000 |
|||||
 III114 |
Mun |
 m3 |
 15.000.000 |
 17.000.000 |
|||||
 III115 |
Muồng đen |
 m3 |
 4.620.000 |
 6.600.000 |
|||||
 III116 |
Pơ mu | ||||||||
 III11601 |
D<25cm |
 m3 |
 6.552.000 |
 9.360.000 |
|||||
 III11602 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 12.600.000 |
 18.000.000 |
|||||
 III11603 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 18.000.000 |
 24.000.000 |
|||||
 III117 |
Sơn huyết |
 m3 |
 7.000.000 |
 10.000.000 |
|||||
 III118 |
Trai |
 m3 |
 7.700.000 |
 11.000.000 |
|||||
 III119 |
Trắc | ||||||||
 III11901 |
D<25cm |
 m3 |
 7.300.000 |
 7.500.000 |
|||||
 III11902 |
25cm≤D<35cm |
 m3 |
 12.400.000 |
 14.500.000 |
|||||
 III11903 |
35cm≤D<50cm |
 m3 |
 21.600.000 |
 28.000.000 |
|||||
 III11904 |
50cm≤D<65cm |
 m3 |
 51.730.000 |
 73.900.000 |
|||||
 III11905 |
D≥ 65cm |
 m3 |
 128.600.000 |
 180.000.000 |
|||||
 III120 |
Các loại khác | ||||||||
 III12001 |
D<25cm |
 m3 |
 4.200.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III12002 |
25cm≤D<35cm |
 m3 |
 7.600.000 |
 8.400.000 |
|||||
 III12003 |
35cm≤D<50cm |
 m3 |
 10.600.000 |
 12.000.000 |
|||||
 III12004 |
D≥ 50 cm |
 16.300.000 |
 23.000.000 |
||||||
 III2 |
Gỗ nhóm II | ||||||||
 III201 |
Cẩm xe |
 m3 |
 6.400.000 |
 7.000.000 |
|||||
 III202 |
Đinh (đinh hương) | ||||||||
 III20201 |
D<25cm |
 m3 |
 7.600.000 |
 9.500.000 |
|||||
 III20202 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 11.400.000 |
 13.000.000 |
|||||
 III20203 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 13.000.000 |
 17.000.000 |
|||||
 III203 |
Lim xanh | ||||||||
 III20301 |
D<25cm |
 m3 |
 6.700.000 |
 7.600.000 |
|||||
 III20302 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 10.800.000 |
 14.000.000 |
|||||
 III20303 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 14.000.000 |
 16.000.000 |
|||||
 III204 |
Nghiến | ||||||||
 III20401 |
D<25cm |
 m3 |
 3.800.000 |
 4.800.000 |
|||||
 III20402 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 7.500.000 |
 8.000.000 |
|||||
 III20403 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 10.200.000 |
 11.500.000 |
|||||
 III205 |
Kiền kiền | ||||||||
 III20501 |
D<25cm |
 m3 |
 4.200.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III20502 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 7.300.000 |
 9.000.000 |
|||||
 III20503 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 13.300.000 |
 15.000.000 |
|||||
 III206 |
Da đá |
 m3 |
 4.550.000 |
 6.500.000 |
|||||
 III207 |
Sao xanh |
 m3 |
 5.500.000 |
 7.000.000 |
|||||
 III208 |
Sến |
 m3 |
 7.600.000 |
 10.000.000 |
|||||
 III209 |
Sến mật |
 m3 |
 5.500.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III210 |
Sến mủ |
 m3 |
 3.700.000 |
 4.400.000 |
|||||
 III211 |
Táu mật |
 m3 |
 7.800.000 |
 10.000.000 |
|||||
 III212 |
Trai ly |
 m3 |
 11.500.000 |
 13.800.000 |
|||||
 III213 |
Xoay | ||||||||
 III21301 |
D<25cm |
 3.100.000 |
 3.700.000 |
||||||
 III21302 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 4.500.000 |
 5.000.000 |
|||||
 III21303 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 6.500.000 |
 8.000.000 |
|||||
 III214 |
Các loại khác | ||||||||
 III21401 |
D<25cm |
 m3 |
 3.400.000 |
 4.000.000 |
|||||
 III21402 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 6.300.000 |
 9.000.000 |
|||||
 III21403 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 10.500.000 |
 12.000.000 |
|||||
 III3 |
Gỗ nhóm III | ||||||||
 III301 |
Bằng lăng |
 m3 |
 3.800.000 |
 5.000.000 |
|||||
 III302 |
Cà chắc (cà chí) | ||||||||
 III30201 |
D<25cm |
 m3 |
 2.700.000 |
 3.100.000 |
|||||
 III30202 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 3.800.000 |
 4.200.000 |
|||||
 III30203 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 4.200.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III303 |
Cà ổi |
 m3 |
 5.000.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III304 |
Chò chỉ | ||||||||
 III30401 |
D<25cm |
 m3 |
 2.900.000 |
 3.200.000 |
|||||
 III30402 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 4.100.000 |
 5.000.000 |
|||||
 III30403 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 9.000.000 |
 10.000.000 |
|||||
 III305 |
Chò chai |
 m3 |
 5.000.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III306 |
Chua khét |
 m3 |
 5.400.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III307 |
Dạ hương |
 m3 |
 6.000.000 |
 7.200.000 |
|||||
 III308 |
Giỗi | ||||||||
 III30801 |
D<25cm |
 m3 |
 6.300.000 |
 9.000.000 |
|||||
 III30802 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 9.100.000 |
 13.000.000 |
|||||
 III30803 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 13.000.000 |
 18.000.000 |
|||||
 III309 |
Dầu gió |
 m3 |
 4.000.000 |
 4.400.000 |
|||||
 III310 |
Huỳnh |
 m3 |
 5.000.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III311 |
Re mit |
 m3 |
 4.300.000 |
 5.000.000 |
|||||
 III312 |
Re hương |
 m3 |
 4.500.000 |
 5.400.000 |
|||||
 III313 |
Săng lẻ |
 m3 |
 6.000.000 |
 7.200.000 |
|||||
 III314 |
Sao đen |
 m3 |
 4.300.000 |
 5.000.000 |
|||||
 III315 |
Sao cát |
 m3 |
 3.500.000 |
 4.000.000 |
|||||
 III316 |
Trường mật |
 m3 |
 5.000.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III317 |
Trường chua |
 m3 |
 5.000.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III318 |
Vên vên |
 m3 |
 4.000.000 |
 4.400.000 |
|||||
 III319 |
Các loại khác | ||||||||
 III31901 |
D<25cm |
 m3 |
 1.700.000 |
 2.400.000 |
|||||
 III31902 |
25cm≤D<35cm |
 m3 |
 3.300.000 |
 4.000.000 |
|||||
 III31903 |
35cm≤D<50cm |
 m3 |
 5.600.000 |
 6.600.000 |
|||||
 III31904 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 7.700.000 |
 8.000.000 |
|||||
 III4 |
Gỗ nhóm IV | ||||||||
 III401 |
Bô bô | ||||||||
 III40101 |
Chiều dài <2m |
 m3 |
 1.600.000 |
 2.000.000 |
|||||
 III40102 |
Chiều dài ≥2m |
 m3 |
 2.800.000 |
 3.600.000 |
|||||
 III402 |
Chặc khế |
 m3 |
 3.500.000 |
 4.000.000 |
|||||
 III403 |
Cóc đá |
 m3 |
 2.100.000 |
 2.600.000 |
|||||
 III404 |
Dầu các loại |
 m3 |
 3.000.000 |
 3.600.000 |
|||||
 III405 |
Re (De) |
 m3 |
 6.000.000 |
 7.000.000 |
|||||
 III406 |
Gội tía |
 m3 |
 6.000.000 |
 7.000.000 |
|||||
 III407 |
Mỡ |
 m3 |
 1.100.000 |
 1.200.000 |
|||||
 III408 |
Sến bo bo |
 m3 |
 3.000.000 |
 3.500.000 |
|||||
 III409 |
Lim sừng |
 m3 |
 3.000.000 |
 3.500.000 |
|||||
 III410 |
Thông |
 m3 |
 2.500.000 |
 2.800.000 |
|||||
 III411 |
Thông lông gà |
 m3 |
 4.500.000 |
 5.400.000 |
|||||
 III412 |
Thông ba lá |
 m3 |
 2.900.000 |
 3.300.000 |
|||||
 III413 |
Thông nàng | ||||||||
 III41301 |
D<35cm |
 m3 |
 1.800.000 |
 2.100.000 |
|||||
 III41302 |
D≥ 35 cm |
 m3 |
 3.500.000 |
 4.100.000 |
|||||
 III414 |
Vàng tâm |
 m3 |
 6.000.000 |
 7.000.000 |
|||||
 III415 |
Các loại khác | ||||||||
 III41501 |
D<25cm |
 m3 |
 1.300.000 |
 1.800.000 |
|||||
 III41502 |
25cm≤D<35cm |
 m3 |
 2.500.000 |
 3.200.000 |
|||||
 III41503 |
35cm≤D<50cm |
 m3 |
 3.900.000 |
 4.200.000 |
|||||
 III41504 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 5.200.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III5 |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác | ||||||||
 III501 |
Gỗ nhóm V | ||||||||
 III50101 |
Chò xanh |
 m3 |
 5.000.000 |
 6.000.000 |
|||||
 III50102 |
Chò xót |
 m3 |
 2.300.000 |
 2.800.000 |
|||||
 III50103 |
Dải ngựa |
 m3 |
 3.400.000 |
 3.600.000 |
|||||
 III50104 |
Dầu |
 m3 |
 3.800.000 |
 4.500.000 |
|||||
 III50105 |
Dầu đỏ |
 m3 |
 3.400.000 |
 3.600.000 |
|||||
 III50106 |
Dầu đồng |
 m3 |
 3.200.000 |
 3.500.000 |
|||||
 III50107 |
Dầu nước |
 m3 |
 3.000.000 |
 3.600.000 |
|||||
 III50108 |
Lim vang (lim xẹt) |
 m3 |
 4.500.000 |
 5.400.000 |
|||||
 III50109 |
Muồng (Muồng cánh dán) |
 m3 |
 1.900.000 |
 2.200.000 |
|||||
 III50110 |
Sa mộc |
 m3 |
 4.500.000 |
 5.400.000 |
|||||
 III50111 |
Sau sau (Táu hậu) |
 m3 |
 700.000 |
 900.000 |
|||||
 III50112 |
Thông hai lá |
 m3 |
 3.000.000 |
 3.500.000 |
|||||
 III50113 |
Các loại khác | ||||||||
 III5011301 |
D<25cm |
 m3 |
 1.260.000 |
 1.800.000 |
|||||
 III5011302 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 2.500.000 |
 3.000.000 |
|||||
 III5011303 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 4.400.000 |
 5.500.000 |
|||||
 III502 |
Gỗ nhóm VI | ||||||||
 III50201 |
Bạch đàn |
 m3 |
 2.000.000 |
 2.400.000 |
|||||
 III50202 |
Cáng lò |
 m3 |
 3.000.000 |
 3.600.000 |
|||||
 III50203 |
Chò |
 m3 |
 3.200.000 |
 4.300.000 |
|||||
 III50204 |
Chò nâu |
 m3 |
 4.000.000 |
 4.800.000 |
|||||
 III50205 |
Keo |
 m3 |
 2.000.000 |
 2.400.000 |
|||||
 III50206 |
Kháo vàng |
 m3 |
 2.200.000 |
 3.000.000 |
|||||
 III50207 |
Mận rừng |
 m3 |
 1.900.000 |
 2.200.000 |
|||||
 III50208 |
Phay |
 m3 |
 1.900.000 |
 2.200.000 |
|||||
 III50209 |
Trám hồng |
 m3 |
 2.400.000 |
 3.000.000 |
|||||
 III50210 |
Xoan đào |
 m3 |
 3.100.000 |
 3.700.000 |
|||||
 III50211 |
Sấu |
 m3 |
 8.820.000 |
 12.600.000 |
|||||
 III50212 |
Các loại khác | ||||||||
 III5021201 |
D<25cm |
 m3 |
 910.000 |
 1.300.000 |
|||||
 III5021202 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 2.000.000 |
 2.600.000 |
|||||
 III5021203 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 3.500.000 |
 5.000.000 |
|||||
 III503 |
Gỗ nhóm VII | ||||||||
 III50301 |
Gáo vàng |
 m3 |
 2.100.000 |
 2.800.000 |
|||||
 III50302 |
Lồng mức |
 m3 |
 2.800.000 |
 3.000.000 |
|||||
 III50303 |
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
 m3 |
 2.100.000 |
 3.000.000 |
|||||
 III50304 |
Trám trắng |
 m3 |
 2.300.000 |
 3.000.000 |
|||||
 III50305 |
Vang trứng |
 m3 |
 2.800.000 |
 3.000.000 |
|||||
 III50306 |
Xoan |
 m3 |
 1.400.000 |
 2.000.000 |
|||||
 III50307 |
Các loại khác | ||||||||
 III5030701 |
D<25cm |
 m3 |
 1.000.000 |
 1.300.000 |
|||||
 III5030702 |
25cm≤D<50cm |
 m3 |
 2.000.000 |
 2.800.000 |
|||||
 III5030703 |
D≥ 50 cm |
 m3 |
 3.500.000 |
 4.000.000 |
|||||
 III504 |
Gỗ nhóm VIII | ||||||||
 III50401 |
Bồ đề |
 m3 |
 1.100.000 |
 1.200.000 |
|||||
 III50402 |
Bộp (đa xanh) |
 m3 |
 4.100.000 |
 5.000.000 |
|||||
 III50403 |
Trụ mỏ |
 m3 |
 840.000 |
 1.000.000 |
|||||
 III50404 |
Các loại khác | ||||||||
 III5040401 |
D<25cm |
 m3 |
 800.000 |
 1.000.000 |
|||||
 III5040402 |
D≥25cm |
 m3 |
 1.960.000 |
 2.800.000 |
|||||
 III6 |
Cành, ngọn, gốc, rễ | ||||||||
 III601 |
Cành, ngọn |
 m3 |
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng | |||||
 III602 |
Gốc, rễ |
 m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng | Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng | |||||
 III7 |
Củi |
 Ste = 0,7m3 |
 490.000 |
 700.000 |
|||||
 III8 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô | ||||||||
 III801 |
Tre | ||||||||
 III80101 |
D<5cm |
 Cây |
 7.700 |
 11.000 |
|||||
 III80102 |
5cm≤D<6cm |
 Cây |
 12.600 |
 18.000 |
|||||
 III80103 |
6cm≤D<10cm |
 Cây |
 21.000 |
 30.000 |
|||||
 III80104 |
D≥ 10 cm |
 Cây |
 30.000 |
 40.000 |
|||||
 III802 |
Trúc |
 Cây |
 7.000 |
 10 000 |
|||||
 III803 |
Nứa | ||||||||
 III80301 |
D<7cm |
 Cây |
 2.800 |
 4.000 |
|||||
 III80302 |
D≥ 7 cm |
 Cây |
 5.600 |
 8.000 |
|||||
 III804 |
Mai | ||||||||
 III80401 |
D<6cm |
 Cây |
 12.600 |
 18.000 |
|||||
 III80402 |
6cm≤D<10cm |
 Cây |
 21.000 |
 30.000 |
|||||
 III80403 |
D≥10 cm |
 Cây |
 30.000 |
 40.000 |
|||||
 III805 |
Vầu | ||||||||
 III80501 |
D<6cm |
 Cây |
 7.700 |
 11.000 |
|||||
 III80502 |
6cm≤D<10cm |
 Cây |
 14.700 |
 21.000 |
|||||
 III80503 |
D≥ 10 cm |
 Cây |
 21.000 |
 26.000 |
|||||
 III806 |
Tranh |
 Cây |
|||||||
 III807 |
Giang |
 Cây |
|||||||
 III80701 |
D<6cm |
 Cây |
 4.200 |
 6.000 |
|||||
 III80702 |
6cm≤D<10cm |
 Cây |
 7.000 |
 10.000 |
|||||
 III80703 |
D≥ 10 cm |
 Cây |
 12.600 |
 18.000 |
|||||
 III808 |
Lồ ô | ||||||||
 III80801 |
D<6cm |
 Cây |
 5.600 |
 8.000 |
|||||
 III80802 |
6cm≤D<10cm |
 Cây |
 10.500 |
 15.000 |
|||||
 III80803 |
D≥ 10 cm |
 Cây |
 15.000 |
 20.000 |
|||||
 III9 |
Trầm hương, kỳ nam | ||||||||
 III901 |
Trầm hương | ||||||||
 III90101 |
Loại 1 |
 kg |
 350.000.000 |
 500.000.000 |
|||||
 III90102 |
Loại 2 |
 kg |
 70.000.000 |
 100.000.000 |
|||||
 III90103 |
Loại 3 |
 kg |
 14.000.000 |
 20.000.000 |
|||||
 III902 |
Kỳ nam | ||||||||
 III90201 |
Loại 1 |
 kg |
 770.000.000 |
 1.000.000.000 |
|||||
 III90202 |
Loại 2 |
 kg |
 539.000.000 |
 770.000.000 |
|||||
 III10 |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả | ||||||||
 III1001 |
Hồi | ||||||||
 III100101 |
Tươi |
 kg |
 56.000 |
 80.000 |
|||||
 III100102 |
Khô |
 kg |
 80.000 |
 100.000 |
|||||
 III1002 |
Quế | ||||||||
 III100201 |
Tươi |
 kg |
 25.000 |
 30.000 |
|||||
 III100202 |
Khô |
 kg |
 90.000 |
 110.000 |
|||||
 III1003 |
Sa nhân | ||||||||
 III100301 |
Tươi |
 kg |
 105.000 |
 150.000 |
|||||
 III100302 |
Khô |
 kg |
 210000 |
 300.000 |
|||||
 III1004 |
Thảo quả | ||||||||
 III100401 |
Tươi |
 kg |
 84.000 |
 120.000 |
|||||
 III100402 |
Khô |
 kg |
 280.000 |
 400.000 |
|||||
 III11 |
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên | Các địa phương quy định theo đặc thù tại địa phương |
 PHỤ LỤC V
 KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 Đơn vị tính: Đồng
 Mã nhóm, loại tài nguyên |
 Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
 Đơn vị tính |
 Giá tính thuế tài nguyên |
||||||
 Cấp 1 |
 Cấp 2 |
 Cấp 3 |
 Cấp 4 |
 Cấp 5 |
 Cấp 6 |
 Giá tối thiểu |
 Giá tối đa |
||
Nước thiên nhiên | |||||||||
 V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | ||||||||
 V101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | ||||||||
 V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
 m3 |
 200.000 |
 450.000 |
|||||
 V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
 m3 |
 450.000 |
 1.100.000 |
|||||
 V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
 m3 |
 1.100.000 |
 2.200.000 |
|||||
 V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch… |
 m3 |
 20.000 |
 32.000 |
|||||
 V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | ||||||||
 V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
 m3 |
 100.000 |
 300.000 |
|||||
 V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
 m3 |
 500.000 |
 1.000.000 |
|||||
 V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch | ||||||||
 V201 |
Nước mặt |
 m3 |
 2.000 |
 6.000 |
|||||
 V202 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
 m3 |
 3.000 |
 9.000 |
|||||
 V3 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | ||||||||
 V301 |
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
 m3 |
 40.000 |
 100.000 |
|||||
 V302 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
 m3 |
 40.000 |
 50.000 |
|||||
 V303 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
 m3 |
 3.000 |
 7.000 |
 PHỤ LỤC VII
 KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 Đơn vị tính: Đồng
 Mã nhóm, loại tài nguyên |
 Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
 Đơn vị tính |
 Giá tính thuế tài nguyên |
||||||
 Cấp 1 |
 Cấp 2 |
 Cấp 3 |
 Cấp 4 |
 Cấp 5 |
 Cấp 6 |
 Giá tối thiểu |
 Giá tối đa |
||
 VII |
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
 tấn |
 2.300.000 |
 2.800.000 |