THÔNG TƯ 10/2013/TT-BXD

 BỘ XÂY DỰNG
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 10/2013/TT-BXD

 Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2013

 THÔNG TƯ

 QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 Căn c Ngh đnh s 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 ca Chính ph quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Xây dng;

 Căn c Ngh đnh s 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 ca Chính ph v Qun lý cht lưng công trình xây dng (sau đây viết tt là Ngh đnh s 15/2013/NĐ-CP);

 Căn c Ngh đnh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 ca Chính ph v Qun lý d án đu tư xây dng công trình; Ngh đnh s 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 ca Chính ph v sa đi, b sung mt s điu Ngh đnh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 ca Chính ph v qun lý d án đu tư xây dng công trình;

 Căn c Ngh đnh s 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 ca Chính ph v đu tư theo hình thc Hp đng Xây dng  Kinh doanh  Chuyn giao, Hp đng Xây dng – Chuyn giao – Kinh doanh, Hp đng Xây dng – Chuyn giao (sau đây viết tt là Ngh đnh s 108/2009/NĐ-CP); Ngh đnh 24/2011/NĐ-CP ngày 05/04/2011 cChính ph v sa đi mt s điu cNgh đnh s 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 v đu tư theo hình thc Hp đng Xây dng – Kinh doanh – Chuyn giao, Hp đng Xây dng – Chuyn giao – Kinh doanh, Hp đng Xây dng – Chuyn giao (sau đây viết tt là Ngh đnh s 24/2011/NĐ-CP);

 Căn cứ Quyết định số 71/2010/QĐ-TTg ngày 09/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thí điểm đầu tư theo hình thức đối tác công – tư;

 Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Giám định nhà nước về Chất lượng công trình xây dựng;

 B trưng B Xây dng ban hành Thông tư quy đnh chi tiết mt s ni dung v qun lý cht lưng công trình xây dng,

 Chương 1.

 QUY ĐỊNH CHUNG

 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

 1. Phm vi điu chnh:

 a) Thông tư này quy đnh chi tiết mt s ni dung qun lý cht lưng công trình xây dng theo quy đnh tNgh đnh s 15/2013/NĐ-CP, áp dng đi vi các loi công trình đưc đu tư xây dng bng mngun vn;

 b) Các ni dung v thm đnh, thm tra và phê duyt thiết kế xây dng công trình, qun lý cht lưng xây dng nhà  riêng l và mt s ni dung khác có liên quan đưquy đnh ti các thông tư khác ca B Xây dng.

 2. Đi tưng áp dng

 Các t chc, cá nhân trong và ngoài nưcó liên quan đếcông tác qun lý cht lưng công trình xây dng trên lãnh th Vit Nam.

 Điều 2. Phân định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng giữa chủ đầu tư với ban quản lý dự án hoặc tư vấn quản lý dự án

 1. Ch đu tư có trách nhim t chc qun lý cht lưng công trình xây dng t kho sát, thiết kế đến thi công xây dng và nghim thu, bo hành công trình, bao gm:

 a) La chn các nhà thu đ điu kin năng lc đ thc hin các hot đng xây dng công trình; chp thun các nhà thu ph tham gia hot đng xây dng công trình do nhà thu chính hoc tng thu đ xut theo quy đnh ca hp đng;

 b) Qun lý cht lưng kho sát xây dng và thiết kế xây dng công trình theo quy đnh tĐiều 13, Điều 18 và Điều 21 Nghị định 15/2013/NĐ-CP và các quy đnh khác có liên quan ti Thông tư này;

 c) Qun lý cht lưng thi công xây dng công trình theo quy đnh tĐiều 24 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP và các quy đnh khác có liên quan ti Thông tư này;

 d) T chc nghim thu công trình xây dng theo quy đnh tĐiều 31 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP và các quy đnh khác có liên quan ti Thông tư này;

 đ) T chc thc hin bo hành công trình xây dng theo quy đnh tChương V Ngh đnh s 15/2013/NĐ-CP;

 e) Lưu tr h sơ công trình theo quy đnh tĐiu 28 Thông tư này;

 g) Gii quyết s c theo quy đnh tChương VI Ngh đnh s 15/2013/NĐ-CP và các quy đnh khác có liên quan ti Thông tư này;

 h) Thc hin các yêu cu ca cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng theo quy đnh ca pháp lut trong quá trình đu tư xây dng công trình.

 2. Người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư có thể ủy quyền cho ban quản lý dự án (trong trường hợp trực tiếp quản lý dự án) hoặc tư vấn quản lý dự án (trong trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án) thực hiện một hoặc một số các nội dung nêu tại Khoản 1 Điều này, trừ các nội dung sau: phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình, phê duyệt thiết kế xây dựng công trình làm cơ sở đấu thầu lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu hoặc phê duyệt kết quả nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng.

 3. Trưng hp ch đu tư y quyn cho ban qun lý d án, ch đu tư có trách nhim ch đo, kim tra và chu trách nhim v kết qu thc hin ca ban qun lý d án. Ban qun lý d án chu trách nhim trưc ch đu tư và pháp lut theo nhim v và quyn hn đưc ch đu tư y quyn.

 4. Trưng hp ch đu tư thuê tư vn qun lý d án, viy quyn ca ch đu tư cho tư vn qun lý d án phi đưc quy đnh rõ trong hp đng. Ch đu tư có trách nhim kim tra, đôn đc, theo dõi vic thc hin hp đng ca tư vn qun lý d án. Tư vn qun lý d án chu trách nhim trưc ch đu tư và pháp lut v vic thc hin các cam kết trong hp đng.5. Trưng hp t thc hin thiết kế, thi công xây dng công trình thì ch đu tư thành lp b phn qun lý cht lưng công trình đc lp vi b phn thiết kế, thi công xây dng công trình đ qun lý cht lưng công trình theo các quy đnh tĐiu này.

 Điều 3. Phân định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trong trường hợp áp dụng hình thức hợp đồng tổng thầu thiết kế – cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình (tổng thầu EPC); hợp đồng tổng thầu thiết kế và thi công xây dựng công trình (EC)

 1. Ch đu tư không trc tiếp qun lý toàn din cht lưng công trình, nhưng phi thc hin các công vic sau:

 a) Lập nhiệm vụ thiết kế;

 b) Lựa chọn tổng thầu và kiểm tra điều kiện năng lực của tổng thầu trong quá trình thc hiso với hồ sơ dự thầu; chỉ định nhà thầu phụ trong các tình hung đưc phép theo quy định của pháp luật về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;

 c) Kiểm tra điều kiện năng lực và chấp thuận các nhà thầu phụ chủ yếu do tổng thầu đề xuất theo quy định của hợp đồng;

 d) Kiểm tra và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình do tổng thầu lập;

 đ) Phê duyệt tiến độ thi công xây dựng công trình;

 e) Kiểm tra, chấp thuận các vật liệu, sản phẩm xây dựng và thiết bị công nghệ chủ yếu sử dụng trong công trình;

 g) Chứng kiến nghiệm thu hoặc trực tiếp tham gia nghiệm thu một số công việc xây dựng, giai đoạn thi công quan trọng do tổng thầu và các thầu phụ thực hiện;

 h) Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng để đưa vào sử dụng;

 i) Thực hiện hoặc yêu cầu tổng thầu thực hiện các yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng theo quy định của pháp luật trong quá trình đầu tư xây dựng công trình.

 2. Tổng thầu có trách nhiệm tổ chức quản lý chất lượng các công việc do mình thực hiện và các công việc do nhà thầu phụ thực hiện, bao gồm:

 a) Lập và đề xuất với chủ đầu tư quy trình kiểm soát chất lượng đối với toàn bộ các công việc do tổng thầu và thầu phụ thực hiện;

 b) Kiểm soát chất lượng công tác khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng công trình do mình thực hiện theo quy định tại Nghị định số 15/2013/NĐ-CP và các thông tư hướng dẫn có liên quan;

 c) Lựa chọn nhà thầu phụ đáp ứng điều kiện năng lực theo quy định;

 d) Giám sát, nghim thu đi vi các công vic do nhà thu ph thc hin;

 đ) Tng thu chu trách nhim trưc ch đu tư v cht lưng các công vic do nhà thu ph thc hin.

 Điều 4. Phân định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trong trường hợp áp dụng hình thức hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng công trình (tổng thầu C); hợp đồng tổng thầu thiết kế và cung cấp thiết bị công nghệ (tổng thầu EP); hợp đồng tổng thầu cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình (tổng thầu PC).

 1. Ch đu tư có trách nhim:

 a) T chc qun lý cht lưng công trình xây dng theo quy đnh ti Khon 1 Điu 2 Thông tư này đi vi các công vic do tng thvà các nhà thu chính trc tiếp thc hin;

 b) Kim tra năng lvà chp thunhà thu ph do tng thu đ xut theo quy đnh ca hp đngch đnh nhà thu ph trong các tình hung đưc phép theo quy đnh ca pháp lut v hp đng trong hot đng xây dng; chng kiến nghim thu hoc trc tiếp tham gia nghim thu mt s công vixây dng do nhà thu ph thc hin khi cn thiết.

 2. Tng thu có trách nhim:

 a) Thc hin trách nhim ca nhà thu v qun lý cht lưng công trình xây dng theo các quy đnh tNgh đnh s 15/2013/NĐ-CP và các văn bn quy phm pháp lut có liên quan đi vi các công vic do mình thc hin;

 b) Lựa chọn nhà thầu phụ đáp ứng điều kiện năng lực theo quy định; thực hiện giám sát, nghiệm thu đối với các công việc do nhà thầu phụ thực hiện;

 Tng thu chu trách nhim trưc ch đu tư và trưc pháp lut v cht lưng các công vic xây dng do nhà thu ph thc hin.

 3. Nhà thu ph thc hin trách nhim ca nhà thu v qun lý cht lưng công trình theo các quy đnh tNgh đnh 15/2013/NĐ-CP và các văn bn quy phm pháp lut có liên quan đi vi phn vic do mình thc hin theo quy đnh ca hp đng xây dng.

 Điều 5. Phân định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trong trường hợp áp dụng đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao (BOT), Hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao (BT), đối tác công tư (PPP)

 1. Doanh nghip d án có trách nhim:

 a) Lựa chọn nhà thầu tư vấn, mua sắm hàng hóa, thi công xây dựng và nhà thầu khác để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

 Kết quả lựa chọn nhà thầu phải gửi thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng BOT, BTO, BT, PPP trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định lựa chọn nhà thầu;

 b) Lập thiết kế kỹ thuật trên cơ sở báo cáo nghiên cứu khả thi và hợp đồng dự án, gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng BOT, BTO, BT, PPP để giám sát, kiểm tra;

 c) Tự quản lý, giám sát hoặc thuê tổ chức tư vấn độc lập để quản lý, giám sát thi công xây dựng, nghiệm thu các hạng mục và toàn bộ công trình theo thiết kế đã thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật về xây dựng và thỏa thuận tại hợp đồng dự án;

 d) Thc hin toàn b trách nhim qun lý cht lưng ca ch đu tư theo ni dung quy đnh tĐiu 2 Thông tư này;

 đ) Chuyển giao công nghệ, đào tạo, bảo hành, bảo trì công trình phù hợp với các yêu cầu của hợp đồng dự án và theo quy định của pháp luật có liên quan.

 2. Cơ quan nhà nưc có thm quyn ký hợp đồng BOT, BTO, BT, PPP có trách nhim:

 a) Tiếp nhn và kim tra kết qu la chn nhà thu cdoanh nghip d án so vi yêu cu ca hp đng d án và quy đnh ca pháp lut có liên quan;

 b) Giám sát, kim tra thiết kế k thut do doanh nghip d án lp theo quy đnh hin hành hoc thm tra thiết kế theo quy đnh cNgh đnh s 15/2013/NĐ-CP trong trưng hp cơ quan nhà nưc có thm quyn ký hợp đồng BOT, BTO, BT, PPP đng thi là cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng; xem xét, quyết đnh vic thay đi thiết kế k thut so vi báo cáo nghiên cu kh thi;

 c) Giám sát, đánh giá vic tuân th các nghĩa v cnhà đu tư và doanh nghip d án trong vic thc hin các yêu cu v quy hoch, mc tiêu, quy mô, tiêu chun k thut, cht lưng công trình, tiến đ huy đng vn và thc hin d án, bo v môi trưng và các vn đ khác theo tha thun trong hp đng d án. Thc hin kim tra công tác nghim thu công trình ca doanh nghip d án theo quy đnh cNgh đnh s 15/2013/NĐ-CP trong trưng hp cơ quan nhà nưc có thm quyn ký hợp đồng BOT, BTO, BT, PPP đng thi là cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng;

 d) Tổ chức kiểm định chất lượng, giá trị, tình trạng công trình theo thỏa thuận tại hợp đồng dự án, lập danh mục tài sản chuyển giao, xác định các hư hại (nếu có) và yêu cầu doanh nghiệp dự án thực hiện việc sửa chữa, bảo trì công trình;

 đChỉ nhận chuyn giao khi công trình và các thiết b, tài sn liên quan đến vic vn hành công trình đã đưc bo dưng, sa cha đm bo yêu cu k thut, cht lưng và các ni dung đã tho thun trong hp đng d án;

 e) Phi hp vi doanh nghip d án lp h sơ bàn giao công trình làm căn c pháp lý cho vic chuyn giao công trình;

 g) Tổ chức quản lý, vận hành công trình theo chức năng, thẩm quyền hoặc giao cho nhà đầu tư quản lý vận hành theo thỏa thuận tại hợp đồng dự án sau khi tiếp nhận công trình.

 3. Trách nhim ca doanh nghip d án và ccơ quan nhà nưc có thm quyn ký hợp đồng BOT, BTO, BT, PPP trong vic qun lý cht lưng công trình xây dng phi đưc xác đnh rõ trong hp đng d án.

 Điều 6. Chỉ dẫn kỹ thuật

 1. T chc lp và phê duyt ch dn k thut:

 a) Ch đu tư t chc lp và phê duyt ch dn k thut đi vi các công trình quy đnh tKhoản 3 Điều 7 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP;

 b) Trong quá trình thi công xây dng công trình, trưng hp cn thiết các nhà thu tham gia hot đng xây dng công trình có th trình ch đu tư phê duyt b sung các ni dung chi tiết ca ch dn k thut;

 c) Đi vi công trình thc hin theo hình thc hp đng tng thu EPC và tng thu EC, tng thu này t chc thc hin vic lp ch dn k thut trên cơ s các yêu cu ca ch đu tư;

 d) Đi vi các công trình không bt buc lp ch dn k thut, các ni dung ca ch dn k thut đưc quy đnh trong thuyết minh thiết kế xây dng công trình, bn v thi công và trong quy trình giám sát và kim soát cht lưng công trình xây dng.

 2. Chỉ dẫn kỹ thuật của công trình bao gồm phần chỉ dẫn chung và các chỉ dẫn kỹ thuật cụ thể cho từng loại công việc xây dựng chủ yếu. Chỉ dẫn kỹ thuật phải thể hiện rõ những yêu cầu kỹ thuật mà nhà thầu thi công xây dựng phải thực hiện; trong đó nêu rõ các sai số cho phép trong thi công xây dựng, các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra đối với vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình và thiết bị công nghệ được sử dụng, lắp đặt vào công trình.

 3Nhà thu tư vn tham kho ch dn k thut mu do B Xây dng, B qun lý công trình xây dng chuyên ngành hoc các Hi ngh nghiban hành đ lp ch dn k thut c th cho tng công trình.

 Điều 7. Phân cấp các loại công trình xây dựng quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP

 1. Cp các loi công trình xây dng quy đnh ti thông tư này là cơ s đ thc hin các công vic sau:

 a) Quy đnh đi tưng công trình phi lp ch dn k thut;

 b) Quy đnh v vic công b thông tin năng lc ca các t chc, cá nhân hot đng xây dng công trình;

 c) Quy đnh đi tưng công trình phi đưc cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng thm tra thiết kế và kim tra công tác nghim thu đưa công trình vào s dng;

 d) Quy đnh v phân cs c và gii quyết s c trong quá trình thi công xây dng;

 đ) Quy đnh v thi hn bo hành công trình xây dng;

 e) Quy đnh các công vic khác có liên quan.

 2. Cp các loi công trình xây dng đưc xác đnh theo trình t như sau:

 a) Xác đnh trên cơ s quy mô, công suvà tm quan trng ca công trình theo quy đnh ti Ph l1 ca Thông tư này;

 b) Xác đnh trên cơ s yêu cu v đ bn vng, bc chu la và các yêu cu k thut khác ca công trình quy đnh ti các quy chun k thut quc gia có liên quan (nếu có);

 c) Cp công trình đưc chn theo cp cao nht đưc xác đnh ti Đim a và Đim b Khon này.

 3. Cp công trình đưc xác đnh cho tng công trình, hng mc công trình đc lp trong d án đu tư xây dng công trình.

 Chương 2.

 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 Điều 8. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng

 1. Nhim v kho sát phi đưc lp phù hp vi quy mô công trình, loi hình kho sát xây dng và bưc thiết kế. Ch đu tư có th thuê t chc tư vn, chuyên gia góp ý hoc thm tra nhim v kho sát xây dng khi cn thiết.

 Nhim v kho sát xây dng do nhà thu thiết kế xây dng công trình lp là cơ s lp h sơ mi thu kho sát xây dng. Trong h sơ d thu kho sát, nhà thu kho sát có trách nhim lp phương án k thut kho sát xây dng theo quy đnh tĐiu 9 Thông tư này. Ch đu tư có th thuê nhà thu kho sát lp nhim v kho sát đ phc v vic tìm kiếm đa đim xây dng, lp Báo cáo đu tư xây dng công trình và lp D án đu tư xây dng công trình.

 2. Các ni dung chính ca nhim v kho sát xây dng bao gm:

 a) Mc đích kho sát xây dng;

 b) Phm vi kho sát xây dng;

 c) Phương pháp kho sát xây dng và tiêu chun kho sát xây dng đưc áp dng (nếu cn);

 d) Khi lưng các loi công tác kho sát xây dng (d kiến);

 đ) Thi gian thc hin kho sát xây dng.

 3. Nhim v kho sát xây dng có th đưc sa đi, b sung trong các trưng hp sau:

 a) Trong quá trình thc hin kho sát xây dng, phát hin các yếu t khác thưng có th nh hưng trc tiếp đến gii pháp thiết kế;

 b) Trong quá trình thiết kế, nhà thu thiết kế phát hin tài liu kho sát không đáp ng yêu cu thiết kế;

 c) Trong quá trình thi công, phát hin các yếu t khác thưng so vi tài liu kho sát có th nh hưng đến cht lưng công trình, bin pháp thi công xây dng công trình.

 Điều 9. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng

 1. Phương án k thut kho sát xây dng phi đáp ng các yêu cu sau đây:

 a) Phù hp vi nhim v kho sát xây dng đưc ch đu tư phê duyt;

 b) Tuân th các quy chun k thut quc gia, các tiêu chun v kho sát xây dng đưc áp dng.

 2. Ni dung phương án k thut kho sát xây dng:

 a) Cơ s lp phương án k thut kho sát xây dng;

 b) Thành phn, khi lưng công tác kho sát xây dng;

 c) Phương pháp, thiết b kho sát và phòng thí nghiđưc s dng;

 d) Tiêu chun kho sát xây dng áp dng;

 đ) T chc thc hin và bin pháp t kim soát cht lưng ca nhà thu kho sát xây dng;

 e) Tiến đ thc hin;

 g) Các bin pháp bo v các công trình h tng k thut, các công trình xây dng có liên quan trong khu vc kho sát;

 h) Các bin pháp bo v môi trưng trong quá trình kho sát (ngun nưc, tiếng n, khí thi…);

 i) D toán chi phí cho công tác kho sát xây dng.

 Điều 10. Giám sát công tác khảo sát xây dựng

 1. Nhà thu kho sát xây dng có trách nhim t t chc kim soát cht lưng kho sát xây dng, bin pháp kim soát cht lưng phi đưc th hin trong phương án k thut kho sát xây dng.

 2. Ni dung giám sát kho sát xây dng ca ch đu tư:

 a) Kim tra năng lc thc tế ca nhà thu kho sát xây dng bao gm nhân lc, thiết b kho sát ti hin trưng, phòng thí nghim đưc s dng so vi phương án kho sát xây dng đưc duyt và quy đnh ca hp đng kho sát xây dng;

 b) Theo dõi, kim tra vic thc hin kho sát xây dng bao gm: v trí kho sát, khi lưng kho sát, quy trình thc hin kho sát, lưu gi s likho sát và mu thí nghim; kim tra thí nghim trong phòng và thí nghim hin trưng; kim tra công tác đm bo an toàn lao đng, an toàn môi trưng trong quá trình thc hin kho sát.

 3. Ch đu tư và nhà thu kho sát xây dng thng nht v các biu mu, s nht ký giám sát và biên bn nghim thu công tác kho sát ngoài hin trưng đ áp dng trong quá trình thc hin giám sát công tác kho sát xây dng quy đnh ti Khon 2 Điu này.

 Điều 11. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng

 1. Căn c thc hin kho sát xây dng.

 2. Khái quát v v trí và điu kin t nhiên ca khu vc kho sát xây dng, đc đim, quy mô, tính cht ca công trình.

 3. Khi lưng kho sát xây dng đã thc hin.

 4. Kết qu, s liu kho sát xây dng sau khi thí nghim, phân tích.

 5. Các ý kiến đánh giá, lưu ý, đ xut (nếu có).

 6. Kết lun và kiến ngh.

 7. Các ph lc kèm theo.

 Điều 12. Nghiệm thu báo cáo kết quả khảo sát xây dựng

 1. Căn c nghim thu:

 a) Hp đng kho sát xây dng;

 b) Nhim v kho sát xây dng, phương án k thut kho sát xây dng đưc duyt;

 c) Báo cáo kết qu kho sát xây dng ca nhà thu kho sát xây dng.

 2. Ni dung nghim thu:

 a) Kim tra cht lưng báo cáo kết qu kho sát xây dng so vi nhim v kho sát xây dng và phương án k thut kho sát xây dng đã đưc phê duyt;

 b) Kim tra khi lưng công vic kho sát xây dng đã thc hin, xem xét s phù hp v quy cách, s lưng và các ni dung khác theo quy đnh ca hp đng kho sát xây dng;

 c) Kết lun v vic nghim thu báo cáo kết qu kho sát xây dng.

 3. Thành phn nghim thu:

 a) Ngưi đi din theo pháp lut ca ch đu tư hoc ngưi đưy quyn;

 b) Ngưi giám sát kho sát ca ch đu tư;

 c) Ngưi đi din theo pháp lut ca nhà thu kho sát xây dng hoc ngưi đưy quyn;

 d) Ch nhim kho sát ca nhà thu kho sát xây dng.

 4. Ni dung biên bn nghim thu báo cáo kết qu kho sát xây dng bao gm: đi tưng nghim thu; thành phn trc tiếp nghim thu; thi gian và đa đim nghim thu; kết lun nghim thu (đt yêu cu hoc không đt yêu cu); ch ký, họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu pháp nhân của các thành phần trực tiếp nghiệm thu.

 Điều 13. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình

 1. Ch đu tư có trách nhim xác đnh nhim v thiết kế hoc thuê tư vn lp nhim v thiết kế xây dng công trình. Nhim v thiết kế xây dng công trình phi phù hp vbáo cáo đu tư xây dng công trình (báo cáo nghiên cu tin kh thi) hoc ch trương đu tư đã đưc cp có thm quyn phê duyt.

 Nhim v thiết kế xây dng công trình là căn c đ lp d án đu tư xây dng công trình. Ch đu tư có th mi t chc tư vn, chuyên gia góp ý hoc thm tra nhim v thiết kế khi thy cn thiết.

 2. Ni dung chính ca nhim v thiết kế xây dng công trình bao gm:

 a) Các căn c đ lp nhim v thiết kế;

 b) Mc tiêu xây dng công trình;

 c) Đa đim xây dng;

 d) Các yêu cu v quy hoch, cnh quan và kiến trúc ca công trình;

 đ) Các yêu cu v quy mô và tui th ca công trình, công năng s dng và các yêu cu khác đi vi công trình.

 3. Nhim v thiết kế xây dng công trình có th đưc b sung, sa đi cho phù hp vđiu kin thc tế đ đm bo hiu qu d án đu tư xây dng công trình.

 Điều 14. Yêu cầu về việc tự kiểm soát chất lượng thiết kế và quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình

 1. Nhà thầu thiết kế có trách nhiệm thực hiện chế độ kiểm tra nội bộ đối với hồ sơ thiết kế xây dựng công trình trong quá trình thiết kế và trước khi giao hồ sơ thiết kế cho chủ đầu tư hoặc tổng thầu xây dựng. Nhà thầu thiết kế chỉ định cá nhân, bộ phận trực thuộc tổ chức của mình hoặc thuê tổ chức, cá nhân khác thực hiện công việc kiểm tra chất lượng thiết kế. Người kiểm tra thiết kế phải ký tên, xác nhận trên bản vẽ thiết kế.

 2. H sơ thiết kế đưc lp cho tng công trình bao gm thuyết minh thiết kế, bn tính, các bn v thiết kế, các tài liu kho sát xây dng liên quan, d toán xây dng công trình và quy trình bảo trì công trình (nếu có).

 3. Bn v thiết kế phi có kích c, t l, khung tên đưc th hin theo các tiêu chun áp dng trong hot đng xây dng. Trong khung tên tng bn v phi có tên, ch ký ca ngưi trc tiếp thiết kế, ngưi kim tra thiết kế, ch trì thiết kế, ch nhim thiết kế, ngưi đi din theo pháp lut ca nhà thu thiết kế và du ca nhà thu thiết kế xây dng công trình, tr trưng hp nhà thu thiết kế là cá nhân hành ngh đc lp.

 4. Các bn thuyết minh, bn v thiết kế, d toán phi đưc đóng thành tp h sơ thiết kế theo khuôn kh thng nht có danh mc, đánh s, ký hiu đ tra cu và bo qun lâu dài.

 5. Trường hợp nhà thầu thiết kế làm tổng thầu thiết kế thì nhà thầu này phải đảm nhận thiết kế những hạng mục công trình chủ yếu hoặc công nghệ chủ yếu của công trình và chịu trách nhiệm toàn bộ việc thực hiện hợp đồng nhận thầu thiết kế với bên giao thầu. Các nhà thầu thiết kế phụ chịu trách nhiệm về tiến độ, chất lượng thiết kế trước tổng thầu và trước pháp luật đối với phần việc do mình đảm nhận.

 Điều 15. Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình

 1. Căn c nghim thu h sơ thiết kế xây dng công trình:

 a) Hp đng giao nhn thu thiết kế xây dng công trình;

 b) Nhim v thiết kế, h sơ thiết kế bưc trưc đã đưc phê duyt;

 c) Quy chun k thut quc gia, tiêu chun đưc áp dng;

 d) H sơ thiết kế xây dng công trình đã đưc ch đu tư t chc thm đnh và phê duyt.

 2. Thành phn trc tiếp nghim thu:

 a) Ngưi đi din theo pháp lut ca ch đu tư;

 b) Ngưi đi din theo pháp lut ca nhà thu thiết kế;

 c) Ch nhim thiết kế xây dng công trình.

 3. Ni dung biên bn nghim thu h sơ thiết kế xây dng công trình bao gm: đi tưng nghim thu; thành phn trc tiếp nghim thu; thi gian và đa đim nghim thu; đánh giá cht lưng và s lưng h sơ thiết kế đi chiếu vi các yêu ck thut và yêu cu ca hp đngkết lun nghim thu (chp nhn hay không chp nhn h sơ thiết kế; yêu cu sa đi, b sung và các kiến ngh khác nếu có); ch ký, họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu pháp nhân của các thành phần trực tiếp nghiệm thu.

 4. Nghim thu h sơ thiết kế xây dng công trình đưc thc hiđ phc v vic thanh toán, quyết toán, thanh lý hp đng thiết kế gia ch đu tư và nhà thu thiết kế xây dng công trình.

 Chương 3.

 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, PHÂN CẤP SỰ CỐ TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH

 Điều 16. Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lượng công trình trong giai đoạn thi công xây dựng

 Trưc khi thi công xây dng, ch đu tư và các nhà thu thi công xây dng phi thng nht các ni dung v h thng qun lý cht lưng ca ch đu tư và cnhà thu; kế hoch và bin pháp kim soát cht lưng trên cơ s ch dn k thut và các đ xut ca nhà thu, bao gm:

 1. Sơ đ t chc, danh sách các b phn, cá nhân ca ch đu tư và các nhà thu chu trách nhim qun lý cht lưng công trình theo quy đnh ca hp đng xây dng; quyn và nghĩa v ca các ch th này trong công tác qun lý cht lưng công trình.

 2. Mc tiêu và chính sách đm bo cht lưng.

 3. Kế hoch t chc thí nghim và kim đnh cht lưng; quan trc, đo đc các thông s k thut ca công trình theo yêu cu thiết kế và ch dn k thut.

 4. Bin pháp kim tra, kim soát cht lưng vt tư, vt liu, cu kin, sn phm xây dng, thiết b công trình và thiết b công ngh đưc s dng, lp đt vào công trình.

 5. Quy trình kim tra, giám sát thi công xây dng, giám sát chế to và lp đt thiết b; xác đnh công vic xây dng, giai đon thi công xây dng hoc b phn công trình xây dng cn nghim thu; các quy đnh v căn c nghim thu, thành phn tham gia nghim thu, biu mcác biên bn nghim thu.

 6. Bin pháp đm bo an toàn lao đng, bo v môi trưng, phòng chng cháy, n trong thi công xây dng.

 7. Quy trình lp và qun lý các h sơ, tài liu có liên quan trong quá trình thi công xây dng; hình thc và ni dung nht ký thi công xây dng công trình; các biu mu kim tra; quy trình và hình thc báo cáo ni b, báo cáo ch đu tư; trình t, th tc phát hành và x lý các văn bn thông báo ý kiến ca các bên và quy trình gii quyết các vn đ phát sinh trong quá trình thi công xây dng.

 8. Tha thun v ngôn ng th hin ti các văn bn, tài liu, h sơ có liên quan trong thi công xây dng. Khi ch đu tư hoc nhà thu là ngưi nưc ngoài thì ngôn ng đưc s dng trong các văn bn, tài liu, h sơ là tiếng Vit Nam và tiếng Anh.

 9. Các ni dung khác có liên quan theo quy đnh ca hp đng thi công xây dng.

 Điều 17. Quản lý chất lượng vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình

 1. Các vt liu, cu kin, sn phm xây dng, thiết b công trình, thiết b công ngh (gi chung là sn phm) phi đưc kim soát cht lưng theo yêu cu ca quy chun, tiêu chun k thut áp dng cho công trình, yêu cu thiết kếquy đnh ca hp đng xây dng và các tài liu có liên quan.

 Ch đu tư, bên mua sn phm có trách nhim t chc kim tra và chp thun ngun ca sn phm trưc khi s dng, lp đt vào công trình xây dng.

 2. Hình thc kim soát cht lưng sn phđưc quy đnh như sau:

 a) Đi vi các sn phm đưc sn xut công nghip và đã là hàng hóa trên th trưng:

 Ch đu tư và bên mua sn phm kim tra xut x, nhãn mác hàng hóa, công b s phù hp v cht lưng ca nhà sn xut, chng nhn hp quy, chng nhn hp chun (nếu cn) theo quy đnh ca LuCht lưng sn phm hàng hóa, Lut Thương mi và các quy đnh pháp lut khác có liên quan. Ch đu tư hoc bên mua có th tiến hành kim tra cơ s sn xut hàng hóa hoyêu cu thí nghim kim chng, kim đnh cht lưng hàng hóa khi cn thiết theo tha thun trong hp đng. Cơ s sn xut, cung ng hàng hóa, sn phcó trách nhim cung cp các chng ch, chng nhn và các giy t khác có liên quan theo quy đnh cho bên mua nhm chng minh xut x hàng hóa và cht lưng hàng hóa;

 b) Đi vi các sn phm đưc sn xut, chế to riêng cho công trình xây dng theo yêu cu ca thiết kế:

 Trưng hp sn phm đưc sn xut, chế to ti các cơ s sn xut công nghip thì ch đu tư hoc bên mua kim tra cht lưng như quy đnh ti Đim a Khon này kết hp vi vic kim tra đnh k hoc đt xut trong quá trình sn xut. Trưng hp sn phm đưc sn xut, chế to trc tiếp ti công trưng, ch đu tư hoc tng thu t chc kim tra giám sát công tác sn xut, chế to như các công vic xây dng khác theo quy đnh;

 c) Đi vi các vt liu xây dng đưc khai thác ti m:

 Ch đu tư và nhà thu cung ng vt liu t chđiu tra kho sát cht lưng và tr lưng cm theo yêu cu ca thiết kế, quy chun và các tiêu chun k thut có liên quan; kim tra đnh k, đt xut trong quá trình khai thác;

 d) Các bên có liên quan phi thc hithí nghim, kim đnh cht lưng sn phm theo yêu cu ca thiết kế, quy chun và tiêu chun k thut áp dng cho công trình.

 Điều 18. Nhật ký thi công xây dựng công trình và bản vẽ hoàn công

 1. Nhà thu thi công xây dng có nhim v lp s nht ký thi công xây dng công trình; s này phi đưc đánh s trang, đóng du giáp lai ca nhà thu thi công xây dng và có xác nhn ca ch đu tư. S nht ký thi công xây dng công trình có th đưc lp cho tng hng mc công trình hoc công trình xây dng.

 2. Nhà thu thi công xây dng, ngưi giám sát thi công xây dng ca ch đu tư trong trưng hch đu tư trc tiếp giám sát thi công xây dng công trình hoc ngưi giám sát ca nhà thu giám sát thi công xây dng trong trưng hch đu tư thuê t chc tư vn giám sát (sau đây gi là ni giám sát thi công xây dng cch đu tư) phi thc hin thưng xuyên vic ghi chép nht ký thi công xây dng công trình, bao gm các thông tin:

 a) Din biếđiu kin thi công (nhit đ, thi tiết và các thông tin liên quan), tình hình thi công, nghim thu các công vic xây dng hàng ngày trên công trưng; mô t chi tiết các s c, hư hng và các vn đ phát sinh khác trong quá trình thi công xây dng công trình;

 b) Các kiến ngh và nhng ý kiến ch đo gii quyết các vn đ phát sinh ca các bên có liên quan.

 3. Nhà thu thi công xây dng có trách nhim lp bn v hoàn công b phn công trình, hng mc công trình và công trình xây dng do mình thi công. Các b phn b che khut ca công trình phi đưc lp bn v hoàn công hoc đưc đo đc xác đnh kích thưc thc tế trưc khi tiến hành công vic tiếp theo. Cách lp và xác nhn bn v hoàn công đưc hưng dn ti Ph l2 ca Thông tư này.

 Điều 19. Chế độ giám sát thi công xây dựng công trình và giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

 1. Mọi công trình xây dựng trong quá trình thi công phải được thực hiện chế độ giám sát. Khuyến khích việc thực hiện chế độ giám sát đối với thi công xây dựng nhà ở riêng lẻ.

 Chủ đầu tư xây dựng công trình thuê tư vấn giám sát hoặc tự thực hiện giám sát khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động giám sát thi công xây dựng công trình. Người thực hiện việc giám sát thi công xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp với công việc xây dựng, loại, cấp công trình.

 2. Ngưi giám sát thi công xây dng ca ch đu tư, doanh nghip d án hoc tng thu có trách nhim thc hin các ni dung quy đnh tNgh đnh s 15/2013/NĐ-CP và các quy đnh ti Thông tư này trong quá trình giám sát thi công xây dng công trình.

 3. Chế độ giám sát tác giả:

 a) Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình cử người có đủ năng lực để thực hiện giám sát tác giả theo quy định trong quá trình thi công xây dựng;

 b) Khi phát hiện thi công sai với thiết kế, người giám sát tác giả phải ghi nhật ký thi công xây dựng công trình yêu cầu thực hiện đúng thiết kế và có văn bản thông báo cho chủ đầu tư;

 c) Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình có trách nhiệm tham gia nghiệm thu công trình xây dựng khi có yêu cầu của chủ đầu tư. Qua công tác giám sát tác giả hoặc trong quá trình tham gia nghiệm thu, nếu phát hiện hạng mục công trình, công trình xây dựng không đủ điều kiện nghiệm thu thì nhà thầu thiết kế xây dựng công trình phải có văn bản gửi chủ đầu tư, trong đó nêu rõ lý do không đủ điều kiện nghiệm thu.

 Điều 20. Nghiệm thu công việc xây dựng

 1. Căn c nghim thu công vic xây dng:

 a) Quy trình kim tra, giám sát, nghim thu đã đưc thng nht gia ch đu tư và các nhà thu có liên quan;

 b) Phiếu yêu cu nghim thu ca nhà thu;

 c) Biên bn kim tra, nghim thu ni b ca nhà thu (nếu có);

 d) H sơ thiết kế bn v thi công và nhng thay đi thiết kế đã đưc ch đu tư chp thun liên quan đến đi tưng nghim thu;

 đ) Phn ch dn k thut có liên quan;

 e) Các kết qu quan trc, đo đc, thí nghim có liên quan;

 g) Nht ký thi công xây dng công trình và các văn bn khác có liên quan đến đi tưng nghim thu.

 2. Ni dung và trình t nghim thu công vic xây dng:

 a) Kim tra công vic xây dng đã thc hin ti hin trưng;

 b) Kim tra các s liu quan trc, đo đc thc tế, so sánh vi yêu cu ca thiết kế;

 c) Kim tra các kết qu thí nghim, đo lưng;

 d) Đánh giá s phù hp ca công vic xây dng vi yêu cu ca thiết kế;

 đ) Kết lun v vic nghim thu công vic xây dng đ chuyn bưc thi công. Trưng hp công vic xây dng không nghim thu đưc, ngưi giám sát thi công xây dng ca ch đu tư hoc ca tng thu phi nêu rõ lý do bng văn bn hoc ghi vào nht ký thi công xây dng công trình.

 3. Thành phn trc tiếp nghim thu công vic xây dng:

 a) Ngưi giám sát thi công xây dng công trình ca ch đu tư hoc ca tng thu đi vi hình thc hp đng tng thu thi công xây dng;

 b) Ngưi trc tiếp ph trách thi công ca nhà thu thi công xây dng công trình hoc ca nhà thu ph đi vi hp đng tng thu thi công xây dng;

 c) Đi vi các hp đng tng thu thi công xây dng, ngưi giám sát thi công xây dng công trình ca ch đu tư có th chng kiến công tác nghim thu hoc trc tiếp tham gia nghim thu khi cn thiết.

 4. Biên bn nghim thu công vic xây dng:

 a) Ni dung biên bn nghim thu bao gm: Đi tưng nghim thu (ghi rõ tên công vic đưc nghim thu); thành phn trc tiếp nghim thu; thi gian và đa đim nghim thu; kết lun nghim thu (chp nhn hay không chp nhn nghim thu, đng ý cho trin khai các công vic xây dng tiếp theo; yêu cu sa cha, hoàn thin công viđã thc hin và các yêu cu khác, nếu có); ch ký, h và tênchv ca nhng ngưtrc tiếnghim thu;

 b) Biên bn nghim thu có th kèm theo các ph lc, nế;

 c) Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng có thể được lập cho từng công việc xây dựng hoặc lập chung cho nhiều công việc xây dựng của một hạng mục công trình theo trình tự thi công.

 5. Người có trách nhiệm của chủ đầu tư hoặc của tổng thầu phải tổ chức nghiệm thu kịp thời, tối đa không quá 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng, hoặc thông báo lý do từ chối nghiệm thu bằng văn bản cho nhà thầu thi công xây dựng.

 Trong trường hợp quy định chủ đầu tư chứng kiến công tác nghim thu ca tng thu đi vi nhà thu ph, nếu ngưi giám sát ca ch đu tư không tham d nghim thu và không có ý kiến bng văn bn thì tng thu vn tiến hành nghim thu công vic xây dng cnhà thu ph. Biên bn nghim thu trong trưng hp này vn có hiu lc pháp lý.

 Điều 21. Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng

 1. Vic nghim thu giai đothi công xây dng hoc mt b phn công trình có th đưc đt ra khi các b phn công trình này bt đu chu tác đng ca ti trng theo thiết kế hoc phc v cho vic thanh toán khi lưng hay kết thúc mt gói thu xây dng.

 2. Căn c đ nghim thu bao gm các tài liu như quy đnh đi vi nghim thu công vic xây dng ti Khon 1 Điu 20 Thông tư này và các biên bn nghim thu công vic xây dng có liên quan ti giai đon thi công xây dng hoc b phn công trình đưc nghim thu.

 3. Ch đu tư, ngưi giám sát thi công xây dng công trình ca ch đu tư, tng thu và nhà thu thi công xây dng có liên quan tha thun v thi đim nghim thu, trình t và ni dung nghim thu, thành phn tham gia nghim thu.

 4. Kết qu nghim thu đưc lp thành biên bn bao gm các ni dung: đi tưng nghim thu (ghi rõ tên b phn công trình, giai đon thi công xây dng đưc nghim thu); thành phn trc tiếp nghim thu; thi gian và đa đim nghim thu; kết lun nghim thu (chp nhn hay không chp nhn nghim thu và đng ý trin khai giai đon thi công xây dng tiếp theo; yêu cu sa cha, hoàn thin b phn công trình, giai đon thi công xây dng công trình đã hoàn thành và các yêu cu khác nếu có); ch ký, tên và chc danh ca nhng ngưi tham gia nghim thu. Biên bn nghim thu có th kèm theo các ph lc có liên quan.

 Điều 22. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa vào sử dụng

 1. Căn c nghim thu:

 a) Các tài liu quy đnh ti các Đim a, Đim b, Đim c, Đim d và Đim đ Khon 1 Điu 20 Thông tư này liên quan ti đi tưng nghim thu;

 b) Biên bn nghim thu các công vic xây dng, giai đon thi công xây dng hoc b phn công trình xây dng đã thc hin (nếu có);

 c) Kết qu quan trc, đo đc, thí nghim, đo lưng, hiu chnh, vn hành th đng b h thng thiết b và kết qu kim đnh cht lưng công trình (nếu có);

 d) Bn v hoàn công công trình xây dng;

 đ) Văn bn chp thun ca cơ quan qun lý nhà nưc có thm quyn v phòng chng cháy, n; an toàn môi trưng; an toàn vn hành theo quy đnh;

 e) Kết lun ca cơ quan chuyên môn v xây dng v vic kim tra công tác nghim thu đưa công trình vào s dng theo quy đnh tĐiều 32 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP.

 2. Ni dung và trình t nghim thu:

 a) Kim tra cht lưng công trình, hng mc công trình ti hin trưng đi chiếu vi yêu cu ca thiết kế và ch dn k thut;

 b) Kim tra bn v hoàn công;

 c) Kim tra các s liu thí nghim, đo đc, quan trc, các kết qu th nghim, đo lưng, vn hành th đng b h thng thiết b; kết qu kim đnh cht lưng công trình (nếu có);

 d) Kim tra các văn bn tha thun, xác nhn hoc chp thun ca cơ quan nhà nưc có thm quyn v phòng chng cháy, n, an toàn môi trưng, an toàn vn hành; kim tra công tác nghim thu đưa công trình vào s dng và các văn bn khác có liên quan;

 đ) Kim tra quy trình vn hành và quy trình bo trì công trình xây dng;

 e) Kết lun v vic nghim thu đưa công trình xây dng vào khai thác s dng. Kết qu nghim thu đưc lp thành biên bn theo ni dung quy đnh ti Kho4 Điu này.

 3. Thành phn trc tiếp nghim thu:

 a) Phía ch đu tư: ni đi din theo pháp lut hoc ngưi đưy quyn ca ch đu tư, ngưi ph trách b phn giám sát thi công xây dng công trình ca ch đu tư; ngưi đi din theo pháp lut và ngưi ph trách b phn giám sát thi công xây dng công trình ca nhà thu thc hin giám sát thi công xây dng công trình (nếu có);

 b) Phía nhà thu thi công xây dng công trình: ni đi din theo pháp lut và ngưi ph trách thi công ca tng thu, các nhà thu thi công xây dng chính có liên quan;

 c) Phía nhà thu thiết kế xây dng công trình tham gia nghim thu theo yêu cu ca ch đu tư: ni đi din theo pháp lut và ch nhim thiết kế;

 d) Trưng hp ch đu tư không phi là ch qun lý, ch s dng công trình thì khi nghim thu ch đu tư có th mi ch qun lý, ch s dng công trình tham gia chng kiến nghim thu.

 4. Biên bn nghim thu hoàn thành hng mc công trìnhcông trình xây dng bao gm các ni dung:

 a) Đi tưng nghim thu (tên hng mc công trình hoc công trình nghim thu);

 b) Thi gian và đa đim nghim thu;

 c) Thành phn tham gia nghim thu;

 d) Đánh giá v cht lưng ca hng mc công trình xây dng, công trình xây dng hoàn thành so vi nhim v thiết kế, ch dn k thut và các yêu cu khác ca hp đng xây dng;

 đ) Kết lun nghim thu (chp nhn hay không chp nhn nghim thu hoàn thành hng mc công trình, công trình xây dng đ đưa vào s dng; yêu cu sa cha, hoàn thin b sung và các ý kiến khác nếu có)ch ký, họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu pháp nhân của thành phần trực tiếp nghiệm thu; biên bn nghim thu có th kèm theo các ph lc nếu cn thiết.

 5. Công trình, hng mc công trình xây dng vn có th đưc nghim thu đưa vào s dng trong trưng hp còn tn ti mt s sai sót ca thiết kế hokhiếm khuyếtrong thi công xây dng nhưng không làm nh hưng đến kh năng chu lc, tui th, công năng, m quan ca công trình và không gây cn tr cho vic khai thác, s dng công trình theo yêu cu thiết kế. Các bên có liên quan phi quy đnh thi hn sa cha các sai sót này và ghi vào biên bn nghim thu.

 Điều 23. Bàn giao hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng

 1. Trong trường hợp chủ đầu tư không phải là chủ quản lý, chủ sử dụng công trình thì chủ đầu tư có trách nhiệm bàn giao công trình cho chủ quản lý, chủ sử dụng công trình sau khi đã tổ chức nghiệm thu hoàn thành công trình. Kết quả bàn giao phải được lập thành biên bản.

 2Khi tiến hành bàn giao công trình, ch đu tư phi giao cho ch qun lý, ch s dng công trình các tài liu sau:

 a) Quy trình bo trì, quy trình vn hành công trình; h sơ thiết kế, bn v hoàn công và các tài liu khác có liên quan ti vic vn hành, bo trì công trình;

 b) Danh mc các thiết bph tùng, vt tư d tr chưa lp đt hoc s dng.

 3. Trưng hp áp dng đu tư theo hình thc hp đng Xây dng  Kinh doanh  Chuyn giao (BOT), Hp đng Xây dng  Chuyn giao  Kinh doanh (BTO), Hp đng Xây dng  Chuyn giao (BT) thì cơ quan nhà nưc có thm quyn và Nhà đu tư phi xem xét vic đáp ng các điu kin chuyn giao quy đnh ti Hp đng D án, các quy đnh ca Ngh đnh s 108/2009/NĐ-CP và Ngh đnh s 24/2011/NĐ-CP.

 4. Ch qun lý s dng công trình có trách nhim tiếp nhn, qun lý, vn hành và bo trì công trình theo quy đnh ca pháp lut t khi tiếp nhn bàn giao công trình đưa vào s dng. Trong thi gian bo hành công trình, ch đu tư và các nhà thu chu trách nhim thc hin nghĩa v ca mình theo quy đnh ca pháp lut đi vi vic bo hành công trình.

 5. Trong thi gian ch đu tư chưa bàn giao đưc công trình cho ch qun lý, ch s dng công trình thì ch đu tư phi có trách nhitm thqun lý, vn hành và bo trì công trình.

 Điều 24. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo quy định tại Điều 32 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP

 1. Đi vi các công trình thuc đi tưng quy đnh tKhoản 1 Điều 21 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP, sau khi khi công ch đu tư có trách nhim báo cáo gi cơ quan chuyên môn có chc năng qun lý nhà nưc v cht lưng công trình xây dng (sau đây gi tt là cơ quan chuyên môn v xây dng) theo phân cp quy đnh tĐiu 25 Thông tư này các thông tin sau: tên và đa ch liên lc ca ch đu tư, tên công trình, đa đim xây dng, quy mô và tiến đ thi công d kiến ca công trình.

 2. Cơ quan chuyên môn v xây dng có trách nhim thông báo cho ch đu tư kế hoch kim tra công trình, bao gm:

 a) Kế hoch, ni dung và h sơ, tài liu cn đưc kim tra ti mt s giai đon chuyn bưc thi công quan trng ca công trình. S ln kim tra ph thuc vào quy mô và tính cht k thut ca công trình nhưng ti đa không quá 4 ln đi vi công trình cp đc bit, không quá 3 ln đi vi công trình cp I và không quá 2 ln đi vi các công trình còn li, tr trưng hp công trình có s c v cht lưng trong quá trình thi công xây dng hoc trong các trưng hp khác do ch đu tư đ ngh;

 b) Kế hoch, ni dung và h sơ, tài liu cn đưkim tra trưc khi ch đu tư t chnghim thu đưa hng mc công trình, công trình xây dng vào s dng.

 3. Cơ quan chuyên môn v xây dng tiến hành kim tra công trình ln cui sau khi nhn đưc báo cáo hoàn thành thi công xây dng cch đu tư theo mu quy đnh ti Ph l3 Thông tư này. Ni dung kim tra phi đưc lp thành biên bn, ch yếu tp trung vào s tuân th các quy đnh ca pháp lut nhm đm bo an toàn ca công trình, đm bo công năng và an toàn vn hành ca công trình theo thiết kế, c th:

 a) Kim tra hin trng các b phn công trình bng trc quan và kim tra các s liquan trcđo đc;

 b) Kim tra s tuân th quy đnh ca pháp lut v qun lý cht lưng công trình trên cơ s kim tra h sơ hoàn thành công trình xây dng đưc lp theo quy đnh ti Ph lc 5 Thông tư này và trao đi vi các bên có liên quan trong quá trình kim tra;

 c) Kim tra s tuân th các quy đnh khác ca pháp lut v xây dng có liên quan.

 4. Trong quá trình kim tra, cơ quan chuyên môn v xây dng có th yêu cu ch đu tư và các nhà thu gii trình, làm rõ v các ni dung kim tra hoc ch đnh t chc tư vn thc hin vic kim đnh các b phn, hng mc công trình có biu hin không đm bo cht lưng hoc thiếcơ s đm bo cht lưng công trình theo yêu cu ca thiết kế.

 5Cơ quan chuyên môn v xây dng phi thông báo kết qu kim tra cho ch đu tư trong thi hn quy đnh tĐiểm d Khoản 3 Điều 32 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP. Thông báo kết qu kim tra đưc lp theo mu quy đnh ti Ph l4 Thông tư này.

 6Cơ quan chuyên môn v xây dng đưc quyn yêu ccác đơn v s nghip hot chc, cá nhân có năng lphù hp tham gia thc hin vic kim tra công tác nghim thu đưa công trình vào s dng.

 7. Chi phí cho việc kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng được lập dự toán và tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình.

 Điều 25. Thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo quy định tại Điều 32 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP

 1. Cơ quan chuyên môn v xây dng trc thuc B Xây dng kim tra đi vi các công trình sau:

 a) Công trình cp I tr lên không phân bit ngun vthuc các loinhà chung cư, công trình công cng, công trình h tng k thut và nhà máy xi măng;

 b) Công trình cp II, cp III thucác loi: công trình công cng, nhà chung cư, nhà máy xi măng và công trình h tng k thut trong d án đu tư xây dng do B trưng B Xây dng quyết đnh đu tư;

 c) Các công trình quan trng quc gia đưc Th tưng Chính ph giao.

 2. Cơ quan chuyên môn v xây dng trc thuc B Công thương kim tra đi vi các công trình sau:

 a) Công trình cấp I trở lên không phân biệt nguồn vốn thuộc các loại: đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin, nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, nhà kho và tuyến đường ống (dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng), nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp;

 b)  Công trình cấp II, cấp III thuộc các loại: đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin trong dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư;

 c) Công trình cp II, cp III, cp IV thuc các loi: nhà máy lc hóa du, chế biến khí, nhà kho và tuyến đưng ng dn xăng, du, khí hóa lng, nhà máy sn xut và kho cha hóa cht nguy him, nhà máy sn xut và kho cha vt liu n công nghip trong d án đu tư xây dng do B trưng B Công Thương quyết đnh đu tư;

 dCác công trình công nghip quan trng quc gia đưc Th tưng Chính ph giao.

 3. Cơ quan chuyên môn v xây dng trc thuc B Giao thông vn ti kim tra đi vi các công trình sau:

 a) Công trình t cp I tr lên không phân bit ngun vthuc các loi: cu, hm và đưng bđưng st, sân bay, bến,  nâng tàu, cng bến đưng thy, h thng cáp treo vn chuyn ngưi;

 b) Công trình cp II, cp III thucác loi: cu, hm, đưng b trong d án đu tư xây dng do B trưng B Giao thông vn ti quyết đnh đu tư;

 c) Công trình cp II, cp III, cp IV thuc các loi: công trình đưng st, sân bay, bến,  nâng tàu, cng bến đưng thy, h thng cáp treo vn chuyn ngưi trong d án đu tư xây dng do B trưng B Giao thông vn ti quyết đnh đu tư;

 d) Công trình giao thông quan trng quc gia đưc Th tưng Chính ph giao.

 4. Cơ quan chuyên môn v xây dng trc thuc B Nông nghip và Phát trin nông thôn kim tra đi vi các công trình sau:

 a) Công trình t cp I tr lên không phân bit ngun vthuc các loi: H cha nưc, đp ngăn nưc, tràn x lũ, cng ly nưc, cng x nưc, kênh, đưng ng kín dn nưc, đưng hm thy công, đê, kè, trm bơm và công trình thy li khác;

 b) Công trình cp II, cp III, cp IV thuc các loi: công trình h cha nưc, đp ngăn nưc, tràn x lũ, cng ly nưc, cng x nưc, kênh, đưng ng kín dn nưc, đưng hm thy công, đê, kè, trm bơm và công trình thy li khác trong d án đu tư xây dng do B trưng B Nông nghip và Phát trin nông thôn quyết đnh đu tư;

 c) Công trình nông nghip và phát trin nông thôn quan trng quc gia đưc Th tưng Chính ph giao.

 5. Cơ quan chuyên môn v xây dng trc thuc B Công anB Quc phòng thc hin kim tra đi vi công trình thuc lĩnh vc quc phòng, an ninh theo quy đnh ca B Công an, B Quc phòng.

 6. S Xây dng và S qun lý công trình xây dng chuyên ngành kim tra công tác nghim thu ca ch đu tư đi vi các công trình xây dng trên đa bàn theo chuyên ngành qun lý như sau:

 a) S Xây dng: công trình nhà máy xi măng cp III, cp IIcác công trình quy đnh ti Đim a, Đim b, Điểm e Khoản 1 Điều 21 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP tr các công trình quy đnh ti Khon 1 Điu này;

 b) Sở Công Thương: các công trình quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 21 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP, trừ công trình nhà máy xi măng và các công trình quy định tại Khoản 2 Điều này;

 c) S Giao thông vn ti: các công trình quy đnh tĐiểm d Khoản 1 Điều 21 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP, tr các công trình quy đnh ti Khon 3 Điu này;

 d) S Nông nghip và Phát trin nông thôn: các công trình quy đnh tĐiểm đ Khoản 1 Điều 21 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP, tr các công trình quy đnh ti Khon 4 Điu này.

 7. Phi hp kim tra công tác nghim thu đưa công trình vào s dng:

 a) Trưng hp d án đu tư xây dng công trình gm nhiu công trình có loi và cp khác nhau thì cơ quan chuyên môn v xây dng kim tra công trình, hng mc công trình chính ca d án đu tư xây dng công trình có nhim v t chc kim tra tc các công trình, hng mc công trình xây dng thuđi tưng phi đưc kim tra theo quy đnh tđiu này cd án và mi các cơ quan chuyên môn v xây dng chuyên ngành có liên quan tham gia trong quá trình kim tra.

 Công trình chính quy đnh ti khon này là mcông trình đc lp hoc mt cm các hng mc công trình có liên quan vi cp cao nhto nên công năng ch yếu ca d án đu tư xây dng công trình;

 b) Cơ quan chuyên môn v xây dng ca các B qun lý công trình xây dng chuyên ngành có trách nhim mi cơ quan chuyên môn ca B Xây dng tham gia kim tra ln cui công tác nghim thu các công trình xây dng chuyên ngành theo quy đnh ti Điểm đ Khoản 1 Điều 43 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP;

 c) Các S qun lý công trình xây dng chuyên ngành có trách nhim mi S Xây dng tham gia kim tra ln cui công tác nghim thu các công trình xây dng chuyên ngành theo quy đnh tĐiểm c Khoản 2 Điều 45 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP.

 8. Căn c điu kin thc tế ca các đa phương, y ban nhân dân cp tnh có th phân cp kim tra đi vi mt s công trình cp III, IV thuc trách nhim kim tra ca S Xây dng, S qun lý công trình xây dng chuyên ngành cho y ban nhân dân cp huyn, Ban qun lý các khu đô th, Ban qun lý các khu công nghip thc hin.

 9Vic kim tra công tác nghim thu các công trình xây dng nm trong các khu kinh tế do B Xây dng hưng dthc hin đi vi tng trưng hp c th.

 Điều 26. Thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình trong quá trình thi công xây dựng

 1. Thí nghim đi chng có th đưc thc hin trong các trưng hp sau:

 a) Đưc quy đnh trong hp đng xây dng hoc ch dn k thuđi vi công trình có nhng yếu t khó khăn, phc tp trong vic kim soát cht lưng thi công xây dng (ví dcông trình quy mô ln, thi gian thi công kéo dài; công trình thi công theo tuyến hoc ti các vùng sâu, vùng xa; công trình s dng nhiu ngun cung cp vt liu…);

 b) Khi vt liu, sn phm xây dng và cht lưng thi công xây dng có du hiu không đm bo cht lưng theo yêu cu ca ch dn k thut hoc thiết kế;

 c) Theo yêu cu ca cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng.

 2. Kim đnh cht lưng, thí nghim kh năng chu lc ca kết cu công trình đưc thc hin trong các trưng hp sau:

 a) Đưc quy đnh trong hp đng xây dng hoc ch dn k thut theo yêu cu ca thiết kế;

 b) Khi công trình, hng mc công trình, b phn công trình xây dng có biu hin không đm bo cht lưng theo yêu cu ca thiết kế;

 c) Khi xy ra s c trong quá trình thi công xây dng nh hưng ti cht lưng ca b phn công trình hocông trình xây dng;

 d) Theo yêu cu ca cơ quan nhà nưc có thm quyn ký hp đng BOT, BTO, BT, PPP (đi vi các công trình thuc d án đu tư theo hình thc hp đng BOT, BTO, BT, PPP) và yêu cu ccơ quan qun lý nhà nưc v xây dng khi cn thiết.

 3. T chc tư vn thc hin thí nghim đi chng, kim đnh cht lưng, thí nghikh năng chu lc ca kết cu công trình phi đáp ng điu kin năng lc theo quy đnh.

 Trưng hthc hin thí nghim đi chng, kim đnh cht lưng, thí nghim kh năng chu lc ca kết cu công trình theo yêu cu ca cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng hocơ quan nhà nưc có thm quyký hp đng BOT, BTO, BT, PPP thì các t chc tư vthc hin các công vic này phi đưc các cơ quan nêu trên chp thun.

 4. Nhà thu thi công xây dng công trình, nhà thcung ng, sn xusn phm xây dng phi chu chi phí thc hin thí nghim đi chng, kim đnh cht lưng, thí nghikh năng chu lc ca kết cu công trình theo quy đnh ti Đim b Khon 1 và Đim b Khon 2 Điu này nếu kết qu thí nghim, kim đnh chng minh đưc li chính ca nhà thu. Đi vi các trưng hp còn li, chi phí thc hin các công vic này đưc tính vào tng mc đu tư xây dng công trình.

 Điều 27. Hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng

 1. Ch đu tư chu trách nhim t chc lp h sơ hoàn thành công trình.

 2. Danh mc, quy cách h sơ hoàn thành công trình đưc quy đnh ti Ph l5 Thông tư này.

 3. H sơ hoàn thành công trình xây dng phi đưc lp đy đ trưc khi đưa hng mc công trình hoc công trình vào khai thác, s dng. H sơ hoàn thành công trình có th đưc lp mt ln chung cho toàn b d án đu tư xây dng công trình hoc lp riêng tng công trình hohng mc công trình thuc d án.

 Điều 28. Lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng

 1. Ch đu tư có trách nhim lưu tr h sơ hoàn thành công trình xây dng trong thi gian ti thiu là 10 năm đi vi công trình thuc d án nhóm A, 7 năm đi vi công trình thuc d án nhóm B và 5 năm đi vi công trình thuc d án nhóm C k t khi nghim thu đưa công trình, hng mc công trình vào s dng.

 2. Cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng, các nhà thu tham gia hot đng xây dng công trình có trách nhim lưu tr h sơ liên quan đến phn vic do mình thc hin. Thi gian lưu tr h sơ như quy đnh đi vi lưu tr ca ch đu tư nêu ti Khon 1 Điu này.

 3. H sơ phc v qun lý, s dng công trình xây dng do ngưi qun lý, s dng công trình lưu tr trong thi gian ti thiu bng tui th công trình theo quy đnh ca pháp lut v bo trì công trình xây dng.

 4. H sơ lưu tr lch s ca công trình xây dng thc hin theo quy đnh ca pháp lut v lưu tr.

 Điều 29. Hướng dẫn giải quyết tranh chấp về chất lượng công trình xây dựng

 1. Tranh chp v cht lưng công trình xây dng xy ra khi có ý kiến đánh giá khác nhau v cht lưng sn phm, b phn công trình và công trình xây dng, bin pháp khc phc khiếm khuyết v cht lưng công trình.

 Tranh chp v cht lưng có th xy ra gia các ch th tham gia xây dng công trình hoc gia các ch th này vi ch s hu, ch qun lý, ch s dng các công trình xây dng lân cn và các bên có liên quan khác.

 2. Vic gii quyết tranh chp v cht lưng công trình đưc tiến hành theo trình t như sau:

 a) T thương lưng gia các bên có tranh chp;

 b) Lựa chọn, thỏa thuận và thuê tổ chức, cá nhân có đủ năng lực theo quy định tiến hành kiểm định đánh giá chất lượng công trình xây dựng và đề xuất giải pháp khắc phục.

 Các bên có tranh chcó th đ ngh cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng theo phân cp hưng dn gii quyết tranh chp;

 c) Khi kin và gii quyết tranh chp thông qua tòa án, th tc tiến hành theo quy đnh ca pháp lut có liên quan.

 Điều 30. Báo cáo của chủ đầu tư cho cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng

 Ch đu tư có trách nhim báo cáo v cht lưng công trình và công tác qun lý cht lưng công trình cho cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng trong các trưng hp sau:

 1. Ch đu tư gi báo cáo hoàn thành thi công xây dng cho cơ quan chuyên môn v xây dng theo phân cp đvi các hng mc công trình, công trình thuc đi tưng phi đưc cơ quan này kim tra theo quy đnh ti Điu 24 và Điu 25 Thông tư này.

 2. Trong trưng hp đt xut, ch đu tư có trách nhim lp báo cáo theo yêu cu c th ca cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng có thm quyn.

 3. Khi công trình xy ra s c, trong vòng 24 gi ch đu tư phbáo cáo v s c theo quy đnh tKhoản 2 Điều 37 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP bao gm các thông tin: tên công trình, hng mc công trình xy ra s c; đa đim xây dng; thi đim xy ra s c; ch đu tư và các nhà thu có liên quan tham gia hot đng xây dng công trình, hng mc công trình xy ra s c; thit hi v ngưi (s ngưi thit mng, s ngưi b thương, s ngưi mt tích); thit hi v công trình, thit hi vt cht khác có liên quan; sơ b xác đnh nguyên nhân gây ra s c và các ni dung cn thiết khác (nếu có).

 Riêng đi vi công trình đang khai thác, s dng thì ngưi qun lý, s dng công trình chu trách nhim báo cáo v s c trong khai thác, s dng công trình.

 Điều 31. Phân cấp sự cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình

 Các loi s c trong thi công xây dng và khai thác, s dng công trình quy đnh tKhoản 1 Điều 36 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP đưc phân cp theo mc đ thit hi v công trình, v ngưi và vt chnhư sau:

 1Phân cấp theo mức độ thiệt hại về công trình (bao gồm sự cố công trình chính, công trình tạm, công trình lân cận và kết cấu phụ trợ):

 a) S c cp đc bit nghiêm trng là s c xy ra trong các trưng hp: đã sp đ toàn b công trình, hng mc công trình cp đc bit hohư hng nghiêm trng mt b phn công trình gây mn đnh có kh năng dn đến sp đ công trình, hng mc công trình cp đc bit;

 b) S c cp I là s c xy ra trong các trưng hp: đã sp đ công trình, hng mc công trình cp I hoc hư hng nghiêm trng mt b phn công trình gây mn đnh có kh năng dn đến sp đ công trình, hng mc công trình cI;

 c) S c cp II là s c xy ra trong các trưng hp: đã sp đ công trình, hng mc công trình cp II, cp III hoc hư hng nghiêm trng mt b phn công trình gây mn đnh có kh năng dn đến sp đ công trình, hng mc công trình cII, cp III;

 d) S c cp III là s c xy ra trong các trưng hp: đã sp đ công trình, hng mc công trình cp IV hoc hư hng nghiêm trng mt b phn công trình gây mn đnh có kh năng dn đến sp đ công trình, hng mc công trình cIV;

 đ) Đi vi s c sp đ các kết cph tr phc v thi công xây dng công trình như kết cu đ tm, giàn giáo, kết cu cu tháp và các kết ccó chc năng tương t khác đưc phân cp như đi vi s c công trình tùy thuc vào quy mô các kết cu theo quy đnh tPh lc 1 Thông tư này.

 2. Phân cp theo mc đ thit hi v vt cht đi vi các s c công trình, và s c cháy, n gây thit hi cho công trình (bao gm c s c gây hư hng các sn phm xây dng trong quá trình xây dng):

 a) S c cp đc bit nghiêm trng là s c gây thit hi t 20 t đng tr lên đi vi công trình, b phn công trình;

 b) S c cp I là s c gây thit ht 10 t đng đến dưi 20 t đng đi vcông trình, b phn công trình;

 c) S c cp II là s c gây thit ht 3 t đng đến dưi 10 t đng đi vcông trình, b phn công trình;

 d) S c cp III là s c gây thit hi 3 t đng đi vcông trình, b phn công trình;

 3. Phân cp theo mc đ thit hi v ngưi đi vi các s c mt an toàn lao đng trong quá trình thi công xây dng thc hitheo quy đnh ca pháp lut v lao đng.

 4. Ch đu tư, các nhà thu, ch s hu công trình hoc ngưi đưy quyn và các cơ quan, t chc có liên quan căn c vào quy đnh ti Khon 1, Khon 2, Khon 3 Điu này đ thc hin vic báo cáo s c, gii quyết s c, t chc giám đnh nguyên nhân s c và lp h sơ s c theo quy đnh tĐiều 37, Điều 38, Điều 39, Điều 40 của Nghị định số 15/2013/NĐ-CP. Riêng s c quy đnh ti Khon 3 Điu này, ch đu tư và các nhà thu phi thc hin báo cáo cơ quan nhà nưc có thm quyn theo quy đnh ca pháp lut v lao đng.

 5. Cp s c đưc xác đnh theo cp cao nht quy đnh ti Khon 1, Khon 2 Điu này.

 Chương 4.

 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 Điều 32. Kiểm tra định kỳ, đột xuất của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng

 1. Lp kế hoch kim tra đnh k:

 a) Cơ quan chuyên môn thuc B Xây dng lp kế hoch kim tra đnh k công tác qun lý nhà nưc v cht lưng công trình xây dng ca các B, Ngành, đa phương; kim tra đnh k công tác qun lý cht lưng và cht lưng công trình xây dng trên toàn quc;

 b) Cơ quan chuyên môn thuc B qun lý công trình xây dng chuyên ngành lp kế hoch kim tra công tác qun lý nhà nưc v cht lưng công trình xây dng chuyên ngành ca các đa phương; kim tra công tác qun lý cht lưng và cht lưng công trình xây dng chuyên ngành trên toàn quc;

 c) S Xây dng lp kế hoch kim tra đnh k công tác qun lý nhà nưc v cht lưng công trình xây dng chuyên ngành ca các S qun lý công trình xây dng chuyên ngành, công tác qun lý nhà nưc v cht lưng công trình xây dng cy ban nhân dân cp huyvà cht lưng các công trình xây dng trên đa bàn;

 d) S qun lý công trình xây dng chuyên ngành lp kế hoch kim tra đnh k công tác qun lý cht lưng và cht lưng các công trình xây dng chuyên ngành trên đa bàn;

 đ) B qun lý công trình xây dng chuyên ngành, S Xây dng các đa phương gi kế hoch kim tra đnh k v B Xây dng đ theo dõi, tng hp và lp kế hoch phi hp kim tra.

 2. Ni dung kim tra đnh k:

 a) Kim tra s tuân th quy đnh ca pháp lut v qun lý cht lưng công trình;

 b) Kim tra cht lưng các b phn công trình bng trc quan và qua các s liu thí nghim, đo lưng quan trc, đo đc; kim đnh nếu có;

 c) Kim tra các ni dung khác theo quy đnh ca pháp lut v qun lý hot đng đu tư xây dng công trình.

 3. Kim tra đt xut v công tác qun lý cht lưng và cht lưng công trình xây dng:

 a) Cơ quan chuyên môn v xây dng thc hin kim tra đt xumt công trình c th khi có yêu cu ca Chính ph, B trưng các B, cơ quan ngang BCh tch y ban nhân dân các cp hokhi nhn đưc thông tin phn ánh ca công dân hoc các phương tin thông tin đi chúng;

 b) Cơ quan chuyên môn v xây dng thc hin kim tra mt nhóm đi tưng công trình theo các ni dung c th khi phát hin thnhng du hiu không đm bo cht lưng hoc vi phm v qun lý cht lưng ca nhóm đi tưng công trình này.

 Điều 33. Báo cáo về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng

 1. y ban nhân dân cp tnh tng hp, báo cáo v tình hình cht lưng và qun lý cht lưng công trình xây dng trên đa bàn gi v B Xây dng trưc ngày 15 tháng 12 hng năm và báo cáo đt xut khi có yêu cu theo mu quy đnh ti Ph lc 6 Thông tư này.

 2. Các B: B Quc phòng, B Công an, B qun lý cht lưng công trình chuyên ngành lp báo cáo v tình hình cht lưng và công tác qun lý cht lưng công trình xây dng do B, ngành qun lý gi v B Xây dng trưc ngày 15 tháng 12 hàng năm theo mu quy đnh ti Ph l7 Thông tư này.

 3. Các B, ngành khác tng hp báo cáo v tình hình cht lưng và công tác qun lý cht lưng công trình xây dng do B, ngành qun lý gi v B Xây dng trưc ngày 15 tháng 12 hàng năm theo mu quy đnh ti Ph l8 Thông tư này.

 4. S Xây dng, S qun lý công trình xây dng chuyên ngành, y ban nhân dân cp huyn báo cáo y ban nhân dân cp tnh đnh k, đt xut v vic tuân th quy đnh v qun lý cht lưng công trình xây dng và tình hình cht lưng công trình xây dng trên đa bàn.

 Điều 34. Xử lý vi phạm về quản lý chất lượng công trình xây dựng

 1. Khi phát hin vi phm ca các ch th tham gia hot đng xây dng trong quá trình kim tra theo quy đnh tĐiu 24, Điu 32 Thông tư này, cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng có trách nhim:

 a) Yêu cu t chc, cá nhân có liên quan khc phc các vi phm;

 b) Đ xut x lý vi phm theo quy đnh ca pháp lut v x pht vi phm hành chính trong hot đng xây dng gi cơ quan Thanh tra xây dng bao gm thanh tra B Xây dng và Thanh tra S Xây dng nơi xây dng công trình. Cơ quan thanh tra xây dng x lý theo quy đnh ca pháp lut và thông báo kết qu x lý tcơ quan qun lý nhà nưc v xây dng;

 c) Công b tên và hành vi vi phm ca các ch th tham gia hot đng xây dng trên trang thông tin đin t ca B Xây dng, B qun lý công trình xây dng chuyên ngành và S Xây dng nơi xây dng công trình.

 2. Tm dng thi công xây dng công trình:

 a) Th trưng cơ quan chuyên môn ca B Xây dng, B qun lý công trình xây dng chuyên ngành có quyn tm dng thi công xây dng công trình trong trưng hp quy đnh tKhoản 2 Điều 46 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP.

 Trong vòng 24 gi k t khi quyết đnh tm dng thi công xây dng công trình, Th trưng cơ quan nêu trên có trách nhim báo cáo B trưng B Xây dng, B qun lý công trình xây dng chuyên ngành v quyết đnh tm dng thi công xây dng công trình ca mình;

 b) Giám đc S Xây dng, S qun lý công trình xây dng chuyên ngành, có quyn tm dng thi công xây dng công trình trên đa bàn trong trưng hp quy đnh tKhoản 2 Điều 46 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP trên đa bàn.

 Trong vòng 24 gi k t khi quyết đnh tm dng thi công xây dng công trình, Th trưng cơ quan nêu trên có trách nhim báo cáo Ch tch y ban nhân dân cp tnh v quyết đnh tm dng thi công xây dng công trình ca mình;

 c) Th trưng cơ quan quyết đnh tm dng thi công xây dng công trình quy đnh ti Đim a, Đim b Khon này có trách nhim t chc kim tra vic khc phc ca ch đu tư và các nhà thu; quyết đnh cho phép tiếp tc thi công sau khi ch đu tư và các nhà thu khc phc các tn ti, đm bo an toàn.

 Chương 5.

 ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 Điều 35. Quy định về chuyển tiếp

 1. V phân cp công trình xây dng để phục vụ công tác quản lý chất lượng công trình quy đnh tĐiu 7 Thông tư này:

 a) Đối với các dự án đầu tư xây dựng đã quyết định đầu tư trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, thì cấp công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng xác định trong quyết định đầu tư;

 b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình được quyết định đầu tư sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì cấp công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng xác định theo quy định của Thông tư này.

 2. V chng nhn đ điu kin an toàn chu lc, chng nhn s phù hp v cht lưng công trình xây dng:

 a) Các công trình, hng mc công trình đã có hp đng và thc hin chng nhn đ điu kin an toàn chu lc hoc chng nhn s phù hp v cht lưng công trình xây dng trưc ngày 15/4/2013 nhưng chưa đưc cgiấy chứng nhận thì ch đu tư và t chc chng nhn tiếp tc thc hin cho đến khi hoàn thành công trình, hng mc công trình. Cơ quan qun lý nhà nưc v xây dng căn c kết qu kim tra công trình ti hin trưng, kết qu chng nhn ca t chc chng nhn đ kết lun kim tra công tác nghim thu ca ch đu tư trưc khi đưa công trình vào s dng;

 b) Các quy đnh liên quan đến chng nhn an toàn chu lc tĐiều 43 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 ca Chính ph quy đnh chi tiết hưng dn thi hành LuNhà  và Đim a Khoản 2 Điều 9 Thông tư số 16/2010/TT-BXD ca B Xây dng quy đnh c th và hưng dn thc hin mt s ni dung cNgh đnh s 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành Lut Nhà  đưc bãi b k t ngày Ngh đnh s 15/2013/NĐ-CP có hilc thi hành.

 3. V kim tra công tác nghim thu đi vi các công trình thuc đi tưng phi đưc kim tra trưc khi đưa vào s dng theo quy đnh tĐiu 24 Thông tư này:

 a) Đi vi công trình đưc nghim thu hoàn thành công trình đưa vào s dng trưc ngày Ngh đnh s 15/2013/NĐ-CP có hiu lc, vic nghim thu công trình đưc thc hin theo quy đnh tNgh đnh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 ca Chính ph v qun lý cht lưng công trình xây dng;

 b) Đi vi công trình đưc nghim thu hoàn thành sau ngày 15/4/2013, vic nghim thu công trình phi thc hin theo quy đnh cNgh đnh s 15/2013/NĐ-CP.

 Điều 36. Hiệu lực thi hành

 1. Thông tư này có hiu lc thi hành k t ngày 0tháng 9 năm 2013 và thay thế Thông tư s 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 hưng dn mt s ni dung v Qun lý cht lưng công trình xây dng; các ni dung v chng nhn đ điu kin đm bo an toàn chu lc, chng nhn s phù hp v cht lưng công trình xây dng quy đnh ti Thông tư 03/2011/TT-BXD ngày 06/4/2011 v hưng dn hot đng kim đnh, giám đnh và chng nhn đ điu kin đm bo an toàn chu lc, chng nhn s phù hp v cht lưng công trình xây dng; Thông tư s 02/2006/TT-BXD ngày 17/5/2006 Hưng dn lưu tr h sơ thiết kế, bn v hoàn công công trình xây dng ca B Xây dng.

 2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, t chc, cá nhân gi ý kiến v B Xây dng đ xem xét, gii quyết./.

  

 

 Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Công báo, Website của Chính phủ, Website BXD;
– Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị thuộc BXD;
– Lưu: VP, Vụ PC, Vụ KTXD, Cục HTKT, Cục GĐ.

 BỘ TRƯỞNG

 Trịnh Đình Dũng

  

  

  

  

 Tag: 25/7/2013 thế 10/2013 /2013/tt-bxd 19/tt-bxd 31/10/2013