Thông tư 32/2019/TT-BGTVT của Bộ giao thông vận tải

 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 32/2019/TT-BGTVT

 Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2019

 

 THÔNG TƯ

 CÔNG BỐ DANH MỤC KHU VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI

 Căn cứ Bộ luật Hàng hi Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

 Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính ph quđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức ca Bộ Giathông vận ti;

 Căn cứ Nghị định s 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chtiết một số điều ca Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hot động hàng hi;

 Theo đề nghị ca V trưng Vụ Pháp chế và Cục trưng Cục Hàng hải Việt Nam;

 Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi qulý của Cng vụ hàng hi.

 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

 1. Thông tư này quy định, về Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hi.

 2. Thông tư này áp dụng đối với tổ chc, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến hoạt động ca tàu thuyền trong khu vực ng hải thuộc phạm vi quản  ca Cảng vụ hàng hải.

 Điều 2. Danh mục khu vực hàng hải

 Công bố Danh mục khu vực hànhải thuộc phạm vi qun lý ca Cng vụ hàng hải tại Phụ lục ban hành m theo Thông tư này.

 Điều 3. Hiệu lực thi hành

 1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

 2. Bãi bỏ các quy định về Danh mục khu vực hàng hảthuộc phạm vi qun lý của Cảng vụ hàng hải trước đây trái với Thông tư này.

 Điều 4. Tổ chức thực hiện

 Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hi ViNam, Cục trưng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giáđốc Sở Giao thông vận tải các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Th trưng các cơ quan, tổ chc và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưng Bộ GTVT;
 Văn phòng Chính ph;
– Các Bộ, c
ơ quangang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph;
 UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Th
ứ trưởng Bộ GTVT;
– Cục Kitra văn bản QPPLBộ Tư pháp:
 Công báo;
– C
ng thông tin điện tử Chính ph;
– C
ng thông tin điện tử Bộ GTVT;
– Báo Giao th
ôngTạp chí GTVT;
– L
ưu: VTPC.

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Nguyễn Văn Công

 

 PHỤ LỤC

 DANH MỤC KHU VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2019/TT-BGTVT ngày 04/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 TT

 Tên Cảng vụ hàng hải

 Khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải

 1.

Cảng vụ Hàng hi Quảng Ninh Gm 06 khu vực hàng hi: khu vực hàng hi Vạn Gia – Hải Hà, khu vực hàng hi Mũi Chùa, khu vực hàng hi Cô Tô, khu vc hàng hi Cm Phả – Cửa Đối, khu vực hàng hi Hòn Gai và khu vực hàng hi Quảng Yên

 2.

Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng Gm 01 khu vực: khu vực hàng hải Hải Phòng

 3.

Cảng vụ Hàng hi Thái Bình Gồm 01 khu vực hàng hi: khu vực hàng hải Diêm Điền – Trà Lý

 4.

Cng vụ ng hải Nam Định Gồm 01 khu vực hàng hải: khu vc hàng hi Ninh Cơ

 5.

Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa Gồm 02 khu vực hàng hải: khu vực hàng hi Lệ Môn và khu vực hàng hải Nghi Sơn

 6.

Cảng vụ Hàng hi Nghệ An Gồm 02 khu vực hàng hi: khu vực hàng hải Đông Hồi và khu vực hàng hải Cửa Lò – Bến Thủy

 7.

Cng vụ Hàng hi Hà Tĩnh Gồm 02 khu vực hàng hi: khvực hàng hải Vũng Áng – Sơn Dương và khu vực hàng hi Nghi Xuân

 8.

Cảng vụ Hàng hải Qung Bình Gồm 02 khu vực hàng hải: khu vc hàng hải Hòn La và khu vực hàng hải Cửa Gianh

 9.

Cảnvụ Hàng hi Qung Trị Gồm 01 khu vực hàng hải: khu vực hàng hi Quảng Trị

 10.

Cảng vụ Hàng hi Thừa Thiên Huế Gồm 02 khu vực hàng hi: khu vực hàng hải Thuận An và khu vực hàng hi Chân Mây

 11.

Cng vụ Hàng hĐà Nng Gồm 01 khu vực hàng hải: khu vực hàng hải Đà Nng  M Khê

 12.

Cng vụ Hàng hải Qung Nam Gồm 01 khu vực hàng hải: khu vực hàng hi Kỳ Hà – Cù Lao Chàm

 13.

Cng vụ Hàng hi Quảng Ngãi Gồm 03 khu vực hàng hải: khu vực hàng hi đLý Sơn, khu vực hàng hải Sa K và khvực hàng hải Dung Qut

 14.

Cảng vụ hàng hi Quy Nhơn Gm 03 khu vực hàng hi: khu vc hàng hi Quy Nhơn, khvực hàng hải Vũng Rô và khu vực hàng hải vịnh Xuân Đài

 15.

Cảng vụ Hàng hải Nha Trang Gồm 05 khu vực hàng hải: khu vực hàng hải Nha Trang, khu vực hàng hải Vịnh Vân Phong, khu vực hàng hải Cam Ranh, khu vực hàng hải Trường Sa, khu vực hàng hi vnh Phan Rang

 16.

Cng vụ Hàng hải Bình Thuận Gồm 05 khu vực hàng hải: khu vực hàng hải Vĩnh Tân – Cà Ná, khu vực hàng hải Hòa Phú, khu vực hàng hải Phan Thiết, khu vực hàng hải Phú Quý, khu vực hàng hải cng du khí ngoài khơi (bao gồm các mỏ Hồng Ngọc, mỏ Sư Tử Đen, mỏ Sư Tử Vàng, mỏ Thăng Long – Đông Đô)

 17.

Cng vụ Hàng hải Vũng Tàu Gồm 03 khu vực hàng hi: khu vực hàng hải Vũng Tàu (gồm khu vực sông Thị Vi, sông Cái Mép, sông Dinh và vịnh Gành Rái-khu neo đậu Vũng Tàu), khu vực hàng hải Côn Đảo và khu vực hàng hi dầu khí ngoài khơi (bao gồm các mỏ Bạch H, mỏ Rồng, mỏ Đại Hùng, mỏ Rạng Đông, mỏ Rồng Đôi – Rồng Đôi y, mỏ Tê Giác Trắng, mỏ Chim Sáo, mỏ Lan Tây, mỏ Biển Đông)

 18.

Cảng vụ ng hải Đồng Nai Gồm 02 khu vực hàng hải: khu vực hàng hải Thị Vải và khu vực hàng hải Lòng Tàu – Nhà Bè – Đồng Nai (do Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai quản lý)

 19.

Cng v Hàng hi Thành ph H Chí Minh Gồm 01 khu vc hàng hải: khu vực hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh.

 20.

Cng vụ Hàng hải Mỹ Tho Gồm 04 khu vực hàng hi: khu vực hàng hảTiền Giang, khu vực hàng hải Vĩnh Long, khu vực hàng hi Bến Tre và khu vực hàng hải Long An

 21.

Cảng vụ Hàng hảĐồng Tháp Gồm 01 khu vực hàng hi: khu vực hàng hi Đồng Tháp

 22.

Cảng vụ Hàng hải An Giang Gồm 01 khu vực hàng hải: khu vực hàng hAn Giang

 23.

Cảng vụ Hàng hCần Thơ Gồm 03 khu vực hàng hi: khu vực hàng hCần Thơ, khu vực hàng hải Trà Vinh và khu vực hàng hải Sóc Trăng

 24.

Cảng vụ Hàng hi Kiên Giang Gồm 04 khu vực hàng hi: khu vực hàng hHòn Chông – Bình Trị, khu vực hàng hải Hà Tiên, khu vực hàng hi Phú Quốc, khu vực hàng hải Rạch Giá

 25.

Cng vụ Hàng hải Cà Mau Gồm 02 khvực hàng hải: khu vực ng hi Năm Căn và khu vực hàng hải dầu khí ngkhơi m Sông Đốc

 Ghi chú: đi với khu vực Bch Long Vỹ (HPhòng), khu vực Cồn Cỏ (Qung Trị), khu vực Hòn Nội (Khánh Hòa), khu vực Nam Du (Kiên Giang) thực hiện theo quy định của pháp luật về tuyến vận tải thtừ bờ ra đo trong vùng biển Việt Nam.