Thủ tục làm giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 Thủ tục làm giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 Để đăng ký thành lập công ty cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

 -Giấy đề nghị đăng ký doanh  nghiệp ( theo mẫu)

 -Điều lệ công ty

 -Danh sách thành viên/cổ đông công ty

 -Bảo sao chứng thực giấy tờ cá nhân của thành viên/cổ đông công ty là cá nhân; bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với thành viên/cổ đông công ty là tổ chức

 Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 Trong thời hạn 03  ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp.

 Mẫu giấy chứng nhận kinh doanh

 PHỤ LỤC IV-1

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 Mã số doanh nghiệp:……………………………

 Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

 Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên doanh nghiệp

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….

 Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại (nếu có)………………………………………….. Fax (nếu có): …………………………………

 Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

  1. Chủ doanh nghiệp

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính:…………………………………………….

 Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

 □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân số:

 □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………….

 Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……………….. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 

  TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 PHỤ LỤC IV-2

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

 Mã số doanh nghiệp:………………………………..

 Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

 Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại (nếu có)………………………………………….. Fax (nếu có): …………………………………

 Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
  2. Thông tin về chủ sở hữu

 Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………

 Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………../…………../…….…. Nơi cấp: …………………………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

 Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

 Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: …………………………………………………………..

 Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………… Giới tính:……………………………………………

 Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

 Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………/…………./……………..…..Nơi cấp: ………………………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 

  TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 ______________________

 1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

 PHỤ LỤC IV-3

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

 Mã số doanh nghiệp:……………………………

 Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

 Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….

 Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
  2. Danh sách thành viên góp vốn
STT Tên thành viên Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức Ghi chú
  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính:…………………………………………….

 Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

 Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ………../………………../……………. Nơi cấp: ………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 

  TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 ______________________

 1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

 PHỤ LỤC IV-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỒ PHẦN

 Mã số doanh nghiệp:……………………………

 Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

 Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại :…………………………………………………… Fax: …………………………………………….

 Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

 Mệnh giá cổ phần: ……………………………………………………………………………………………….

 Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………………………………………..

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính:…………………………………………….

 Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

 Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: …………/……………./……………….. Nơi cấp: ……………………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 

  TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 ______________________

 1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

 PHỤ LỤC IV-5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH

 Mã số doanh nghiệp:……………………………

 Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

 Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….

 Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
  2. Danh sách thành viên hợp danh
STT Tên thành viên hợp danh Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Quốc tịch Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

 

  TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh là gì ?

 Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thường được gọi là giấy phép con là văn bản do các cơ quan quản lý cấp cho doanh nghiệp để công nhận đủ điều kiện kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật quy định phải đáp ứng các điều kiện trước khi tiến hành kinh doanh ngành nghề đó.

 Một số loại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh như: giấy chứng nhận VSATTP, Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự, Giấy chứng nhận PCCC, giấy phép kinh doanh dược, giấy phép kinh doanh hóa chất, giấy phép kinh doanh du lịch lữ hành………………………………..

 Kinh doanh không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 Nghị định 50/2016/NĐ_CP quy định như sau:

  • Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu hành vi kinh doanh không đúng mặt hàng, ngành nghề, địa điểm kinh doanh ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
  • Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng nếu hành vi hoạt động kinh doanh mà không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
  • Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với hành vi tiếp tục hoạt động kinh doanh khi đã bị cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chức năng có thẩm quyền đình chỉ kinh doanh hoặc thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
  • Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy định trong trường hợp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện.

 Dó đó, nếu kinh doanh không có giấy phép có thể bị xử phạt theo quy định nêu trên.

 

 tag: thuốc   bvtv   bidv   cách   tra   cứu   xăng   dầu   kiểm   quỹ   lại   sản   xuất   giỏi   nhật   ngân   game   online   phôi   phẩm   trình   quầy   ủy   quán   net   business   registration   certificate   tìm   đâu   spa   vingroup   vinamilk   thuế   xem   xin   thú   y   2019   lpg   mới   dang   ky   vận   tải   biểu   tnhh   chi   nhánh   nhất   khám   khách   sạn   xổ   nào   vietinbank   vàng   mỹ   nghỉ   massage