Tìm hiểu về thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn là gì

 Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

Cấu trúc thì hiện tại đơn

 1. Câu khẳng định

ST Động từ tobe Động từ thường
Công thức S + am/ is/ are+ N/ Adj

 – I + am

 – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

 – You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

S + V(s/es)

 – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

 – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ví dụ – He is a lawyer. (Ông ấy là một luật sư)

 – The watch is expensive. (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền)

 – They are students. (Họ là sinh viên)

– I often go to school by bus (Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe buýt)

 – He usually gets up early. (Anh ấy thường xuyên dạy sớm)

 – She does homework every evening. (Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối)

 – The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây)

  – Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash – washes )

 – Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

 – Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

 2. Câu phủ định

  Động từ “to be” Động từ chỉ hành động
Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj S + do/ does + not + V(nguyên thể)

 (Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)

Chú ý

 (Viết tắt)

is not = isn’t

 are not = aren’t

do not = don’t

 does not = doesn’t

Ví dụ – I am not a teacher. (Tôi không phải là một giáo viên.)

 – He is not (isn’t) a lawyer. (Ông ấy không phải là một luật sư)

 – The watch is not (isn’t) expensive. (Chiếc đồng hồ không đắt tiền)

 –   They are not (aren’t) students. (Họ không phải là sinh viên)

  

–     I do not (don’t) often  go to school by bus (Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe buýt)

 –   He does not (doesn’t) usually get up early. (Anh ấy không thường xuyên dạy sớm)

 –   She does not (doesn’t) do homework every evening. (Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối)

 – The Sun does not (doesn’t) set in the South.  (Mặt trời không lặn ở hướng Nam)

  Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý:

 Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể – không chia)

 Ví dụ:

 Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)

 => Câu đúng: She doesn’t like chocolate.

 3. Câu nghi vấn

 a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

  Động từ to “be” Động từ chỉ hành động
Công thức Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

 A: – Yes, S + am/ are/ is.

 –   No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

 A:  – Yes, S + do/ does.

 –      No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ Q: Are you a engineer? (Bạn có phải là kiến trúc sư không?

 A: Yes, I am. (Đúng vậy)

     No, I am not(Không phải)

Q: Does she go to work by taxi( ấy đi làm bằng taxi phải không?)

 A: Yes, she does(Có)

      No, she doesn’t(Không)

 b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

  Động từ to “be” Động từ chỉ hành động
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Ví dụ – Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

 – Who are they? (Họ là ai?)

– Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

 – What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

Cách dùng thì hiện tại đơn

 1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại

  • My brother usually goes to bed at 10 p.m. (Em trai tôi thường đi ngủ vào lúc 10 giờ tối)
  • My father always gets up early. (Bố tôi luôn luôn thức dậy sớm)

 2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên

  • The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây)
  • The earth moves around the Sun. (Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời)

 3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.

  • The plane takes off at 11a.m. this morning. (Chiếc máy bay cất cánh lúc 11 giờ sáng nay)
  • The bus leaves at 9 am tomorrow. (Xe khởi hành lúc 9 giờ sáng mai.)

 4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đó

  • I think that your younger sister is a good person (Tôi nghĩ rằng em gái bạn là một người tốt).

Một số điều cần chú ý với động từ của thì hiện tại đơn

 Với các thì trong tiếng Anh, các động từ sẽ được chia theo ngôi của chủ ngữ tương ứng với từng thì. Đối với thì hiện tại đơn, cần lưu ý thêm s/es trong câu như sau:

  • Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ kết thúc là p, t, f, k: want-wants; keep-keeps;…
  • Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s, o: teach-teaches; mix-mixes; wash-washes;…
  • Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: lady-ladies;…
  • Một số dộng từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.

 Cách phát âm phụ âm cuối s/es 

 Lưu ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế mà không phải dựa vào cách viết.

  • /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/
  • /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
  • /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất 

  • Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….
  • Every day, week, month, year,…
  • Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…

2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn. 

 Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

5. Bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

 Ở dạng bài tập thì hiện tại đơn này, bạn cần chia động từ trong ngoặc sao cho ở dạng đúng nhất. Bạn sẽ phải lưu ý chủ ngữ và vị ngữ của câu để tìm được động từ đó ở dạng phù hợp.

  1. I (be) ________ at school at the weekend.
  2. You (not study) ________ on Saturday.
  3. My boss (be not) ________ hard working.
  4. He (have) ________ a new haircut today.
  5. My brother usually (have) ________ breakfast at 9.00.
  6. He (live) ________ in a house?
  7. Where (be)____ your sister?
  8. My mother (work) ________ in a library.
  9. Dog (like) ________ blone.
  10. He (live)________ in Yen Bai City.
  11. It (rain)________ almost every day in HaLong.
  12. They (fly)________ to Alaska every winter.
  13. My father (make)________ bread for breakfast every morning.
  14. The store (open)________ at 10 a.m.
  15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

 Dạng bài tập thì hiện tại đơn này, mỗi câu sẽ cung cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn cần phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu cho đúng ngữ pháp.

  1. He don’t stay/ doesn’t stay at school.
  2. They don’t wash/ doesn’t wash the family car.
  3. Adam don’t do/ doesn’t do his homework.
  4. don’t go/ doesn’t go to bed at 9.30 p.m.
  5. Chinh don’t close/ doesn’t close his notes.
  6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat leaves.
  7. They don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
  8. He don’t use/ doesn’t use a paper at the office.
  9. Son don’t skate/ doesn’t skate in the garden.
  10. The girl don’t throw/ doesn’t throw rocks.

Bài 3: Hoàn thành đoạn văn với động từ thích hợp

 My sister, Lily. She (have)..(1)…… a cat. its name is Sam. It (have)…..(2)….. moon-colored feathers and blue eyes. It (be)….(3)…… very difficult to close. Usually, it only (eat)…..(4)….. fish and sausages. Lily (love)….(5)…… it very much. She (play)…..(6)….. with him every day from school. In the winter, her cat (curl)…..(7)….. up in a nest. It looks like a piece of snow. Lily often (buy)…..(8)….. new clothes for her. She (not/ want)….(9)….. it to be cold. Sam (hate)……(10)…. bathing. I always have to help my sister bathe Sam. I (get)……(11)…. used to that. I also (want)…..(12)……. to raise a cat now. Every day playing with it I feel more comfortable.

 Bài 4: Sử dungjt hì hiện tại đơn để trả lời câu hỏi

 1.Is Nam a student?

 –> Yes,…

 2.Do you play tennis?

 –> No,…

 3.How do you go to school?

 –>I ……. by bike.

 4.Are they the police?

 –> No,…

 5.Do you like eating vegetables?

 –> Yes,…

 6.Is my new dress beautiful?

 –> Yes,… I like it very much

 7.Do you go to the zoo

 –> No,…I’m busy

 8.Is your father a doctor?

 –> Yes,…

 9.Is that girl your sister?

 –> No,…

 10.Do you bring umbrella?

 –> No,…

 Đáp án:

 Bài 1: am/ do not study/ is not/ has/ has/ Does he live/ is/ works/ likes/ lives/ rains/ fly/ makes/ opens/ tries, do not think/

 Bài 2: doesn’t stay/ don’t wash/ doesn’t do/ don’t go/ doesn’t close/ doesn’t eat/ don’t chat/ doesn’t use/ doesn’t skate/ doesn’t throw

 Bài 3: (1) has/ (2) has/ (3) is /(4) eats/ (5) loves/ (6) plays/ (7) curls/ (8) buys/ (9) doesn’t want/ (10) hates/ (11) get/ (12) want.

 Bài 4: 

  1. Yes, He is
  2. No, I don’t
  3. I go to school by bike
  4. No, they are
  5. Yes, I do
  6. Yes, It is
  7. No, I don’t
  8. Yes, He is
  9. No, She isn’t
  10. No, I don’t

  

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: tobe violet so sánh tiếp baài lớp bị nang cao lai powerpoint tất tật bai đề trắc nghiệm suất es kiểm tra tạp luyện múa đẹp kiểu cắm hoa giản càng thuần hạnh phúc thủ tục đặt hóa điện tử liên cây răng cưa xin chuyển hộ khẩu búi tóc ghép ảnh trực tuyến mỳ ngon vải voan dam khuôn cửa bánh bột mì dạ hội sườn chua ngọt bảng đo mét khối mẫu thẩm duyệt pccc sang quán loa hàng ký gửi gõ bút thanh lọc cơ hình xăm nu ảo thuật mẩu tuổi lấy giá cố món hàn chữa bệnh mất đổi đóng vẽ mày mềm video nhạc sách chứng minh thư sơ vũ địa mới lên cũ cơm cari khô mạch hack fb tuyển thuế 0 chi phí thuê phòng tự chụp cô dâu bảo sản phẩm những ăn dễ hz chương nhỏ hơn giây led nháy chỉnh mắm kho quẹt nhờn ma quái total converter nhanh chóng gối long não đuổi chuột hamburger tranh tường cúc báo đấu thầu mồi cá trôi lưỡi thiết kế móng lệch tâm lá đỏ nước sạch vay tiền nhân chay gia hạn toán nhậu trưởng kháng cáo dân online yêu cầu xóa đăng thế chấp dương đà lạt bao nhiêu km bơm hủy fahasa điền ds 160 tạo app android lái maẫu kê bán kèm hút sữa unimom cứu xét hơi trị nám da quả đa vận thịt gà logo trái tim giấy trọng lượng việt buốt máu xa xếp thuyền trang tân hôn miễn bày cảnh đình khó khăn chế pin yết cắt tảo bào make halloween mua thị thực schengen váy vật hoá trẻ quạt đan len bẫy chim se tổ chức đám cưới guitar quà nhảy cuộc sống nấm sốt xăng dầu petrolimex nỏ giao diện web tay trung hỗ kinh gấp rip nick facebook lạnh kpop mụn gạo cay chuông nhiễm sắc gạch khìa tào phớ rán doremon hồng thuận tình ly hạc nhượng nấu miến boomerang ca hà nội 2019 ươc bàn vi hộp ống xây trát đời côi gót mòn bới dự tiệc hiphop chè khúc bạch biên bản thông tư 39 ampli chibi cute ép cọc bê tông mochi đèn hỏa hồn vlcm 12 quản sendo nâng lương huỷ sai tin chai thủy tinh khảo gọi thiì phân biệt passive voice học tiểu thuyết thi ôn giảng thí phương nghĩa pdf tai elight tâp áp trac nghiem