Tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng

Mẫu hợp đồng thuê đất chung

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tư do – Hạnh Phúc

 ….ngày….tháng…..năm 20….

 HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

 – Căn cứ Luật Đất đai ngày….tháng…năm….của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

 – Căn cứ Quyết định số:….ngày….tháng….năm….của…..về việc cho Công ty (Xí nghiệp)…..thuê đất để sử dụng vào mục đích……..;

 – Căn cứ Giấy phép đầu tư số……ngày……….tháng……..năm………….;

  1. Bên cho thuê đất (Bên A)

 Đại diện Sở Địa chính tỉnh (thành phố):……………

 Họ tên:………………………………… Chức vụ:…………………………….

 Trụ sở:…………………………………. ……………………………………….

  1. Bên thuê đất (Bên B):

 Đại diện Công ty (Xí nghiệp):……………………………………………….

 Họ tên:………………………………… Chức vụ:……………………………

 Quốc tịch:……………………………… Trụ sở:……………………………..

 Tài khoản:………………………………………………………………………

 Hai bên thoả thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều khoản sau đây:

 Điều 1:

  1. Bên A cho bên B thuê (bằng số):………….đất (bằng chữ)…………. mét vuông đất.

 Tại xã (phường, thị trấn):…………………………………………………….

 Huyện (quận, thị xã, thành phố):…………………………..

 Để sử dụng vào mục đích:………………………………………………….

 (ghi theo quy định trong quyết định cho thuê đất).

  1. Vị trí khu đất được xác định theo tờ bản đồ địa chính số……….tỷ lệ 1/……….do Sở Địa chính

 xác lập ngày…………tháng………….năm…………

  1. Thời hạn thuê đất là………năm, kể từ ngày………tháng…….năm……..(ghi theo quy định trong quyết định cho thuê đất).
  2. Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

 Điều 2:

  1. Giá tiền thuê đất là:…………… đồng/…./năm hoặc……………. đồngha/năm (ghi theo quy định trong Giấy phép đầu tư hoặc quyết định cho thuê đất).

 (Bằng chữ:………………………………………..)

  1. Tiền thuê đất được trả theo phương thức

 – Hàng năm;

 – 5 năm 1 lần;

 – 1 lần cho toàn bộ thời hạn thuê đất

 – Các thoả thuận khác (nếu có)………………

  1. Tiền thuê đất bắt đầu được tính từ ngày……………tháng……….năm……..và nộp tài khoản kho bạc số…….của kho bạc……..

 Điều 3: Việc xây dựng các công trình trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích đã ghi trong Điều 1 của Hợp đồng này, phù hợp với Giấy phép đầu tư.

 Điều 4:

  1. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên B không được chuyển giao khu đất thuê cho tổ chức, cá nhân khác nếu chưa được cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước Việt Nam cho phép (trừ trường hợp được thuê đất để đầu tư xây dựng kết cầu hạ tầng và cho thuê lại đất tại các khu công nghiệp, khu chế xuất).

 Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên A đảm bảo quyền sử dụng đất của bên B, khi chuyển giao quyền sử dụng khu đất cho Bên thứ ba khi chưa được bên B thoả thuận.

  1. Trường hợp bên B bị phân chia, sáp nhập hoặc chuyển nhượng tài sản, hợp đồng cho tổ chức, cá nhân khác mà tạo nên pháp nhân mới thì chủ đầu tư mới phải làm lại thủ tục cho thuê đất. Thời hạn thuê đất là thời hạn còn lại của hợp đồng này, bên B chịu mọi chi phí phát sinh khi chuyển giao khu đất cho thuê.
  2. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, nếu bên B muốn trả lại toàn bộ hay một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho bên A biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên A trả lời cho bên B trong thời gian 3 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị của bên B. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến lúc bàn giao mặt bằng.
  3. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau đây

 – Hết thời hạn thuê đất và không được gia hạn thuê tiếp.

 – Bên B bị phát mại tài sản hoặc bị phá sản.

 – Bên B bị thu hồi quyết định cho thuê đất hoặc giấy phép hoạt động trước thời hạn.

 Điều 5: Hai bên thoả thuận giải quyết tài sản gắn liền với việc sử dụng đất sau khi kết thúc Hợp đồng này theo quy định của luật phápViệt Nam.

 Điều 6: Tranh chấp giữa hai bên trong quá trình thực hiện hợp đồng trước hết được giải quyết bằng thương lượng. Trường hợp không thể thương lượng được thì tranh chấp sẽ được đưa ra Toà án để giải quyết.

 Điều 7:

  1. Bên A có trách nhiệm cung cấp các văn bản liên quan đến việc xác định quyền và nghĩa vụ của bên B, tôn trọng quyền sở hữu về tài sản của bên B xây dựng trên khu đất thuê theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  2. Bên B có trách nhiệm sử dụng đất đúng mục đích, tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quoanh.

 Điều 8:

  1. Hợp đồng này được ký tại……..ngày……tháng…..năm……và được lập thành…….bản, mỗi bên giữ……bản, gửi Sở Tài chính – Vật giá, Cục thuế, Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố) để thu tiền thuê đất và đồng gửi Tổng cục Địa chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để theo dõi quản lý.
  2. Hai bên cam kết những nội dung kê khai trên hoàn toàn đúng sự thật, nếu có sai sót xin chịu trách nhiệm trước cơ quan có thẩm quyền và trước pháp luật.
  3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 BÊN THUÊ ĐẤT

 (Ký tên và đóng dấu)

 BÊN CHO THUÊ ĐẤT

 (Ký tên và đóng dấu)

Mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 HỢP ĐỒNG 

 THUÊ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

 Hôm nay, ngày… tháng… năm…

 Tại…(ghi địa điểm)

 Chúng tôi gồm:

 Bên A (Bên cho thuê):…

 Sinh năm:…

 Địa chỉ:…

 Số CMND/CCCD:…

 Hộ khẩu thường trú:…

 Bên B (Bên thuê):…

 Sinh năm:…

 Địa chỉ:…

 Số CMND/CCCD:…

 Hộ khẩu thường trú:…

 Hai bên cùng nhau thỏa thuận, thống nhất ký kết Hợp đồng thuê đất sản xuất nông nghiệp với các điều khoản như sau:

 Điều 1: Nội dung của Hợp đồng

 Bên A đồng ý cho thuê và bên B đồng ý thuê đất sản xuất nông nghiệp, cụ thể:

  • Diện tích đất cho thuê:…
  • Địa chỉ khu đất cho thuê:…

 Điều 2: Thời hạn, mục đích thuê

  • Thời hạn thuê:..
  • Mục đích cho thuê:…

 Điều 3: Đơn giá thuê và điều khoản thanh toán

  • Đơn giá thuê:…
  • Thời hạn thanh toán:…
  • Phương thức thanh toán: … (chuyển khoản hoặc tiền mặt)

 Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của các bên

 4.1 Quyền và nghĩa vụ của Bên A

 a) Được thanh toán tiền thuê theo đúng quy định tại Điều 3 Hợp đồng;

 b) Yêu cầu Bên B chấm dứt các hành vi sử dụng đất sai mục đích theo quy định tại Điều 2 của Hợp đồng;

 c) Có nghĩa vụ nộp thuế sử dụng đất;

 d) Cam kết về tình trạng pháp lý của khu đất cho thuê;

 e) Thông báo cho Bên B về quyền và nghĩa vụ của người thứ 3 với diện tích đất cho thuê

 … (quyền và nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hai bên)

 4.2 Quyền và nghĩa vụ của Bên B

 a) Được sử dụng diện tích đất thuê đúng mục đích sử dụng đất và trong thời hạn quy định tại Điều 2 Hợp đồng này;

 b) Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất thuê trong thời hạn thuê;

 c) Không được có hành vi hủy hoại đất; sử dụng đất sai mục đích tại Điều 2 Hợp đồng:

 d) Có nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo đúng quy định tại Điều 3 của Hợp đồng;

 … (quyền và nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hai bên)

 Điều 5: Các thỏa thuận khác

 5.1 Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt khi hết thời hạn thuê theo quy định tại Điều 2 Hợp đồng này;

 5.2 Nếu bên nào vi phạm nghĩa vụ theo Hợp đồng thì phải chịu phạt vi phạm 8% giá trị vi phạm và nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường thiệt hại;

 5.3 Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp, hai bên sẽ thương lượng, hòa giải. Trường hợp không thể tiến hành thương lượng, hòa giải sẽ đưa ra Tòa án nhân có thẩm quyền giải quyết;

 5.4 Hợp đồng này được lập thành 2 bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản.

 Phần xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã…                         BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên) BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên)

 (cơ quan nhà nước ghi) 

Mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 ——-***——–

 HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG VÀ KHO BÃI

 Hôm nay, ngày………… tháng…….. năm………

 Chúng tôi ký tên dưới đây là:

 BÊN CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG (Gọi tắt là bên A):

 Chủ sở hữu:………………………………………………………

 Sinh ngày:…………………………………………………………

 CMND số:………………………………………………………..

 Thường trú tại:…………………………………………………..

 Điện thoại:………………………… Fax:……………………….

 BÊN THUÊ NHÀ XƯỞNG (Gọi tắt là bên B):

 Tên tổ chức:………………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………

 ………………………………………………………………………….

 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: … ngày … /… / … do … cấp

 Số tài khoản: ……………………………………………………..

 Họ và tên người đại diện:……………………………………..

 Chức vụ: ……………………………………………………………

 Sinh ngày:………./……../………….

 Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…………………….

 cấp ngày……./……./……..tại ………………………………………

 Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………….

 Số điện thoại: …………………………………………

 Email:…………………………………………………….

 Số fax: …………………………………………………..

 Sau khi bàn bạc, thảo luận, hai bên đồng ý ký kết hợp đồng thuê nhà xưởng và kho bãi với nội dung sau:

 Điều 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

 1.1. Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê phần diện tích nhà xưởng và kho bãi nằm trên diện tích đất ………………………… m2 thuộc chủ quyền của bên A tại………………………….

 1.2. Mục đích thuê: dùng làm xưởng sản xuất.

 Điều 2. THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG

 2.1. Thời hạn thuê nhà xưởng là…….. năm được tính từ ngày….. tháng….. năm…. đến ngày….. tháng….. năm…………………. .

 2.2. Khi hết hạn hợp đồng, tùy theo tình hình thực tế hai Bên có thể thỏa thuận gia hạn.

 2.3. Trường hợp một trong hai bên ngưng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 3 tháng.

 2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn thì Bên A có trách nhiệm hoàn lại toàn bộ số tiền mà Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ các khoản tiền thuê nhà xưởng; Bên B được nhận lại toàn bộ trang thiết bị do mình mua sắm và lắp đặt (những trang thiết bị này sẽ được hai bên lập biên bản và có bản liệt kê đính kèm).

 Điều 3. GIÁ CẢ – PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 – Giá thuê nhà là:…………………………………….. đ/m2/tháng, (bằng chữ:…………………..đồng)

 – Bên B sẽ trả trước cho Bên A…………………. năm tiền thuê nhà là:……………………. , (bằng chữ……………. đồng)

 Sau thời hạn………….. năm, tiền thuê nhà sẽ được thanh toán…………. tháng một lần vào ngày mỗi tháng. Bên A có trách nhiệm cung cấp hóa đơn cho Bên B.

 Điều 4. TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN

 4.1. Trách nhiệm bên A:

 4.1.1. Bên A cam kết bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn hợp pháp và tạo mọi điều kiện thuận lợi để Bên B sử dụng mặt bằng hiệu quả.

 4.1.2. Bên A bàn giao toàn bộ các trang thiết bị đồ dùng hiện có như đã thỏa thuận ngay sau khi ký kết hợp đồng này (có biên bản bàn giao và phụ lục liệt kê đính kèm).

 4.1.3. Bên A cam kết cấu trúc của nhà xưởng được xây dựng là chắc chắn, nếu trong quá trình sử dụng có xảy ra sự cố gây thiệt hại đến tính mạng, tài sản của Bên B; Bên A sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm bồi thường.

 4.1.4. Chịu trách nhiệm thanh toán tiền thuê cho thuê nhà xưởng với cơ quan thuế.

 4.2. Trách nhiệm của Bên B:

 4.2.1. Sử dụng nhà xưởng đúng mục đích thuê, khi cần sửa chữa cải tạo theo yêu cầu sử dụng riêng sẽ bàn bạc cụ thể với Bên A.

 4.2.2. Thanh toán tiền thuê nhà đúng thời hạn.

 4.2.3. Có trách nhiệm về sự hư hỏng, mất mát các trang thiết bị và các đồ đạc tư trang của bản thân.

 4.2.4. Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của mình theo đúng Pháp luật hiện hành.

 4.2.5. Thanh toán các khoản chi phí phát sinh trong kinh doanh (ngoài tiền thuê nhà xưởng ghi ở Điều 3) như tiền điện, điện thoại, thuế kinh doanh… đầy đủ và đúng thời hạn.

 Điều 5. CAM KẾT CHUNG

 Sau khi Bên B được các cơ quan chức năng cho phép đặt xưởng sản xuất tại địa điểm như ghi tại Điều 1 trên đây, Bên B cam kết vẫn tiếp tục thực hiện các điều khoản đã ký với HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC VỀ GIA CÔNG ĐẶT HÀNG được lập tại Phòng Công chứng Nhà nước tỉnh.

 Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã nêu trong hợp đồng. Nếu có xảy ra tranh chấp hoặc có một bên vi phạm hợp đồng thì hai bên sẽ giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp không tự giải quyết được, sẽ đưa ra giải quyết tại Tòa án nhân dân Tỉnh/Thành Phố …….. Quyết định của Toà án là quyết định cuối cùng mà hai bên phải chấp hành, mọi phí tổn sẽ do bên có lỗi chịu.

 Hợp đồng này có giá trị ngay sau khi Hai bên ký kết và được Phòng Công chứng Nhà nước tỉnh chứng nhận và được lập thành 03 bản tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lưu tại Phòng công chứng theo quy định.

 ………………………………. , ngày…… tháng……. năm……

ĐẠI DIỆN BÊN A

 (Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN B

 (Ký và ghi rõ họ tên)

  

  

  

  

 Tag: thue 2019 maẫu tải viết tay ubnd 2018 ruộng trồng cây giản cách 50 đình 2017 canh tác file word dài nuôi thủy 2016 đổ thải máy xúc đào mượn mau