Trắc nghiệm công nghệ 10

 Trắc nghiệm công nghệ 10

 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:

 1. Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp (3 đàn giống thuần chủng)

  A. Mức độ nuôi dưỡng cao dần B. Mức độ chọn lọc càng ngày càng khắt khe

  C. Tiến bộ di truyền cao dần D. Năng suất cao dần

 2. Đặc điểm của vacin:

  A. Thời gian miễn dịch là 6 tháng -> 2 năm B. Được chế tạo từ VSV gây bệnh

  C. Thời gian miễn dịch là 3 năm D. Được chế tạo từ vi khuẩn, vi rút gây bệnh

 3. Bò Hà Lan có tính năng sản xuất:

  A. Bò sữa cao sản B. Bò thịt cao sản C. Kiêm dụng thịt, sữa. D. Kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo

 4. Thời gian nhân đôi tế bào của nấm men:

  A. 0,3 -> 3 giờ B. 0,3 -> 4 giờ C. 0,3 -> 1 giờ D. 0,3 -> 2 giờ

 5. Đặc điểm có lợi của vi sinh vật:

  A. Ngăn chặn vi sinh vật co hại làm hỏng thức ăn B. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn

  C. Bất kỳ môi trường nào cũng sinh khối nhanh D. Cấu tạo chủ yếu là axitamin

 6. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi:

  A. Gồm 5 bước B. Gồm 4 bước C. Gồm 4 và 5 bước D. Gồm 4 bước hoặc 5 bước

 7. Triệu chứng bệnh Nucatxơn:

  A. Xuất huyết ngoài da B. Phát ban trên da C. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. D. Da lở loét

 8. Triệu chứng bệnh cá trắm cỏ xuất huyết do vi rút

  A. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi B. Ruột non lở loét

  C. Khí quản phù lề sung huyết D. Hoại tử cơ quan nội tạng

 9. Đặc điểm quan trọng của hình thức ăn hỗn hợp:

  A. Giảm chi phí thức ăn B. Được chế biến sẵn C. Các thành phần dinh dưỡng cân đối D. Tăng hiệu quả sử dụng

 10. Để hạn chế tổn thất dịch bệnh:

  

  

  

 tag: bài giáo học kì đáp 40 50 56 52 12 hỏi sgk 24 lớp 19 49 55 51 20 42 43 16 giải quyết tình huống chương cây trồng 13 41 44 soạn 31 53 15 đề thi môn cách siro nho sách khoa 54 29 tập 25 kiểm tra 34 30 tiết hk2 21 xây dựng kế hoạch kinh doanh theo 36 trọn phân phối trang 162 vietjack