Từ Vựng Tiếng Anh Về Hóa Đơn

Từ vựng tiếng anh về hóa đơn

  • Invoice
    – Invoice (n): hóa đơn (biên lai thanh toán dùng trong thủ tục chính thức)
    – Issue (v): phát hành, đưa ra
    —> Issue an invoice: Phát hành hóa đơn, tức là xuất hóa đơn.
    Ta cũng có thể sử dụng chỉ mỗi từ “Invoice”
    – Invoice (v): xuất hóa đơn
    – Invoice the order: làm hóa đơn các món hàng yêu cầu thanh toán
    – Invoice somebody for an order: yêu cầu (ai) thanh toán hàng đã đặt
    – Make out an invoice: lập hóa đơn, cũng mang nghĩa là xuất hóa đơn
  •  Bill
    – Bill (n): hóa đơn thanh toán khi người dùng sử dụng các dịch vụ như điện thoại (telephone bill), nước (water bill), khí ga (gas bill), sửa chữa máy móc (bill for the repair of machine).
    – Bill (v): gửi hóa đơn thanh toán sau
    – (To) foot/ meet the bill: thanh toán hóa đơn

 Ngoài những cụm từ trên, chúng tôi xin chia sẻ thêm một số từ vựng chuyên ngành kế toán – kinh tế:

  •  Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoản

  •  Cheque clearing: sự thanh toán Séc

  •  Payee(n): người được thanh toán

  •  In word: (tiền) bằng chữ

  •  In figures: (tiền) bằng số

  •  Voucher (n): biên lai, chứng từ

  •  Account holder (n): chủ tài khoản

  •  Expiry date: ngày hết hạn

  •  The Bankers Automated Clearing Service (BACS): dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng

  •  Reconcile (v): bù trừ

  •  Honour (v): chấp nhận thanh toán

  •  Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

  •  Present (v): xuất trình, nộp

  •  Outcome (n): kết quả

  •  Debt (n): khoản nợ

  •  Debit (v): ghi nợ (money which a company owes)

  •  Debit balance: số dư nợ

  •  Direct debit: ghi nợ trực tiếp

  •  Deposit money: tiền gửi

  •  Give credit: cấp tín dụng

  •  Illegible (adj): không đọc được

  •  Bankrupt bust: sự vỡ nợ, phá sản

  •  Make out (v): ký phát, viết (Séc)

  •  Banker (n): người của ngân hàng

  •  Place of cash: nơi dùng tiền mặt

  •  Obtain cash: rút tiền mặt

  •  Dispenser (n): máy rút tiền tự động

  •  Shareholder (n): cổ đông

  •  Statement (n): sự sao kê (tài khoản)

  •  Cashier (n): nhân viên thu, chi tiền

  •  Withdraw (v): rút tiền mặt

  •  Transaction (n): giao dịch

  •  Due (adj): đến kỳ hạn

  •  In order: đúng quy định

  •  Collect (v): thu hồi (nợ)

  •  Interest-free: không phải trả lãi

  •  Subsidise: phụ cấp, phụ phí

  •  Interest rate (n): lãi suất

  •  Mortgage (n): nợ thuế chấp

  •  Out going (n): khoản chi tiêu

  •  Excess amount (n): tiền thừa.

Các mẫu hóa đơn tiếng anh

 SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

 Independence – Freedom – Happiness

 ————–

 THE MINUTES OF INVOICE ADJUSTMENT

 – Pursuant to Decree No: 51/2010/ND-CP of Government in May 17 th , 2010 about Law on providing

 for goods sale and service provision invoices.

 – Pursuant to Decree No: 04/2014/ND-CP of Government in January 17 th , 2014 about amending and

 supplementing a number of Articles of the providing for goods sale and service provision invoices

 – Pursuant to Circular No: 39/2014/TT-BTC of Government in March 17 th , 2014 about guiding for

 execution the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP of Government in May 14 th , 2010 and

 Decree No. 04/2014/ND-Cp dated January 17, 2014 on sale invoices

 – Pursuant to Circular No. 32/2011/TT-BTC of Government in March 14 th , 2011 about guiding the

 creation, issuance and use of E-Invoices for goods sale and service provision

 Today, … …, …, in……………………………………we include:

 PARTY A: THE PARTY DELIVERED INVOICE

 Oranization name:…………………………………………………………………………………..

 Address:

 Phone: Tax Registration Number:

 Legal representative: Position:

 PARTY: THE PARTY RECEIVED INVOICE

 Oranization name:…………………………………………………………………………………..

 Address:

 Phone: Tax Registration Number:

 Legal representative: Position:

 The two parties agreed to make this minutes to adjust the following invoice (VAT):

 – Denominator:……………………………………………………………………………

 – Symbol:………….date……/…../20….

 – Invoice value:………………………………..

 – Name of goods and services:…………………………………………………………….

 And issue the following adjustment invoice:

 – Denominator:………………

 – Symbol:………….date……/…../20….

 – Invoice value:………………………………

 – Name of goods and services:……………………………………………………………

 Reason for adjustment:

 – Previous record is: ……………………………………………………………………….

 – This adjustment is:……………………………………………………………………….

 Mẫu hóa đơn bán hàng – Tiếng Anh

 Sales Receipt

 Salesperson

 Ngày

 Customer

 Điện thoại:

 Địa chỉ:

 City

 State

 ZIP

   

 Qty.

 Item/Description

 Price/Unit

 Total

 Cash

 Visa/MasterCard/American Express

 Expires

                                   Total Due

 

 All returns and exchanges must be accompanied by this slip.

  

 Mẫu hóa đơn thu giữ hàng Tiếng Anh

 hoa-don-giu-hang-tieng-anh

 

 Tag: loại bản hủy sang gì tử điều chỉnh bảng báo cáo tình hình đính kèm cuốn tên công ty nội dung đỏ dạy giá trị gia tăng mua hiệu kiểm tra khống vào khách hợp lệ khẩu liên 2 1 thông bất pháp quyển đầu sổ tin tổng tách vat vị tính đứng giảm tiết lẻ hộ đổi gtgt gốc giấy hoàn thức nhập tạm vận la gi thương mại mã di truyền adn