Từ vựng tiếng anh về hợp đồng

 Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực kinh tế, thượng mại thì không thể không biết đến từ vựng tiếng Anh về chủ đề hợp đồng

 – Agreement (n) /ə’gri:mənt/  hợp đồng, khế ước, thỏa thuận

 – Appendix (n) /ə’pendiks/  phụ lục

 – Arbitration (n) /,ɑ:bi’treiʃn/ giải quyết tranh chấp

 – Article (n) /’ɑ:tikl/ điều, khoản, mục

 – Clause (n)  /klɔ:z/ điều khoản

 – Condition (n) /kən’diʃn/ điều kiện, quy định, quy ước

 – Force majeure (n) /fɔ:s mə’jɔlikə/ trường hợp bất khả kháng

 – Fulfil (v) /ful’fil/ thi hành

 – Herein (adv) /’hiər’in/ ở đây, ở điểm này, sau đây (trong tài liệu này)

 – Hereinafter (adv) /’hiərin’ɑ:ftə/ ở dưới đây (trong tài liệu này)

 – Hereto (adv) /’hiə’tu:/ theo đây, đính theo đây

 – Heretofore (adv) /’hiətu’fɔ:/ cho đến nay, trước đây

 – In behalf of /in bi:hɑ:f ɔv/  theo ủy quyền của ai

 – Null and void invalid /nʌl ænd vɔid ‘invəli:d/ miễn trách nhiệm, không ràng buộc

 – Party (n) /’pɑ:ti/ bên

 – Stipulate (v) /’stipjuleit/ quy định thành điều khoản

 – Terms (n) /tə:ms/ điều, khoản, điều kiện được chấp nhận, điều kiện đề nghị

 – Warrant (v) /’wɔrənt/ bảo đảm

 – Whereas (conj)  /we r’ z/  xét rằng, trong khi

 Ví dụ:

 – The draft agreement was signed by the leaders of both companies.

 – Dự thảo hợp đồng đã được ký kết bởi các lãnh đạo của cả hai công ty

 – A key tool in managing the risk of such challenging circumstances is the force majeure clause.

 Acceptance of goods/services – Chấp nhận hàng hóa/dịch vụ

 Acceptance of the Goods in respect of cargo units of delivered goods is to be made by the Buyer at the site within 10 calendar days from the date of the delivery. (Việc chấp nhận hàng hóa từ phía bên mua phải được thực hiện trong vòng 10 ngày kể từ ngày giao hàng).

 Cancellation – sự hủy bỏ

 The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. (Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy là nguyên nhân khiến vấn đề của cô ta dời vào những ngày còn lại trong tuần.)

 Bill of lading – vận đơn

 A bill of lading is a very important issue when making shipments (Một vận đơn là một vấn đề rất quan trọng khi thực hiện các chuyến hàng.)

 Parties – Các bên trong hợp đồng

 The first thing I learnt as a trainee lawyer is that the parties to a contract should be properly and unambiguously identified. (Điều đầu tiên tôi học được khi là một luật sư thực tập là các bên trong một hợp đồng nên được xác định đúng và rõ ràng.)

 Shall be governed by – phải được quy định bởi

 This agreement shall be governed by and construed in accordance with English law (Thỏa thuận này được quy định và giải thích theo luật tiếng Anh)

 Take effect – Có hiệu lực

 The contract takes effect from the date of signing. (Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký)

  

  

  

  

  

  

 Tag: cung cấp dịch bằng tắc gì thiết kế nội thất mẫu gia xuất khẩu giảng dạy thúc thương ngoại thời hạn thuê căn hộ biên bản thanh lý quốc bán xây dựng cách sang nhập du lịch tác doanh chuyển nhượng chính thức đại hạt sử dụng đất 3 tặng phạt vi phạm quảng cáo cộng viên xe phương chấm dứt tái dung điện vay maẫu thuật ngữ tải nhà nghiệm thu giá cố tệ tư soạn tạm ứng vốn góp khung bao tiêu sản phẩm thử thế đào tạo trị máy tiền gửi cụm thường gặp môi giới giáo luyện hiểm khoán song liên ngôn mặt đối tượng gạo consideration hàn trọn gói tổng nghĩa fidic (bản việt + vô chốt tín gian toán cà phê độc chung cư thác danh hết văn phòng nghệ hội an đặt cọc b may mặc cổ phần chuyên nước ngoài la gi pháp