Mẫu giấy khám sức khỏe theo thông tư 14/2013/tt-byt

Mẫu này là phụ lục 3 của Thông tư 14/2013/TT/BYT, dùng cho các hoạt động khám sức khỏe định kỳ.

Phụ lục 3

 MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

Ảnh

 (4x6cm)

 (Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 SỔ KHÁM BỆNH ĐỊNH KỲ

 1. Họ và tên (chữ in hoa):……………………………………….

 2. Giới tính:     Nam  □   Nữ  □      Tuổi:…………

 3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ……………cấp ngày………….

 4. Hộ khẩu thường trú:……………………………………………..

 …………………………………………………………………………………

 5. Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………

 6. Nghề nghiệp: ……………………………………………………………..11…..

 7. Nơi công tác, học tập: ……………………………………12…………………………

 8. Ngày bắt đầu vào học/làm việc tại đơn vị hiện tai: ………../……………/……………

 9. Nghề, công việc trước đây (Liệt kê các công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):

 a)…………………………………………………13…………………………………………………

 thời gian làm việc …14..năm….15…tháng từ ngày……/……/…..đến ……./…../….

 b)…………………………………………………..16………………………………………………

 thời gian làm việc …….14…….năm……15……tháng từ ngày……./……../……đến ……./…../…….

 **

 11 Ghi rõ công việc hiện nay đang làm

 12 Ghi rõ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi người được khám sức

 khỏe đang lao động, học tập.

 13 Ghi rõ những công việc đã làm.

 14 Số năm mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó

 15 Số tháng mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó

 16 Ghi rõ công việc hiện nay đã làm

 10. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ……………………………………………………………….

 ………………………………………………………………………………………………..

 11. Tiền sử bệnh, tật bản thân

Tên bệnh Phát hiện năm Tên bệnh nghề nghiệp Phát hiện năm
a)
b)

 Người lao động xác nhận                                   ………ngày…….tháng…….năm…..

 (Ký và ghi rõ họ tên)                                                 Người lập sổ KSK định kỳ

 (Ký và ghi rõ họ tên)

  

    

                                                                       

 

KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

TIỀN SỬ BỆNH, TẬT

 …………………………………………………………………………………………………….

 …………………………………………………………………………………………………….

 …………………………………………………………………………………………………….

 …………………………………………………………………………………………………….

I.1 KHÁM THỂ LỰC

 Chiều cao: ………………..cm; Cân nặng……………kg; Chỉ sổ BMT………….

 Mạch: …………….lần/phút;    Huyết áp: …………./…………..mmHg

 Phân loại thể lực: ………………………………………………………………………….

  1. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ, tên, chữ ký của Bác sĩ
1. Nội khoaa) Tuần hoàn: …………………………………………………………

 Phân loại: ……………………………………………………………….

 b) Hô hấp: ………………………………………………………………

 Phân loại: ……………………………………………………………….

 c) Tiêu hóa: …………………………………………………………….

 Phân loại: ………………………………………………………………..

 d) Thận – Tiết niệu: ………………………………………………….

 Phân loại: …………………………………………………………………

 đ) Nội tiết: ………………………………………………………………

 Phân loại: ………………………………………………………………..

 e) Cơ – xương – khớp: ……………………………………………..

 Phân loại: ………………………………………………………………..

 g) Thần kinh: …………………………………………………………..

 Phân loại: ………………………………………………………………..

 h) Tâm thần: ……………………………………………………………

 Phân loại: ………………………………………………………………..

 2. Mắt

 – Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……Mắt trái……

 Có kính:       Mắt phải…….Mắt trái…….

 –         Các bệnh về mắt (nếu có): …………………………………………

 –         Phân loại: ………………………………………………………………..

 3. Tai – Mũi – Họng

 Kết quả thính lực:

 Tai trái: Nói thường…………m; Nói thầm………………m

 Tai phải: Nói thường………..m; Nói thầm……………..m

 Các bệnh về Tai – Mũi – Họng (nếu có): ………………………

 Phân loại: …………………………………………………………………….

 4. Răng – Hàm – Mặt

 Kết quả khám: Hàm trên:………………………………………………..

 Hàm dưới: ……………………………………………….

 Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): ………………………………..

 Phân loại: ……………………………………………………………………..

 5. Da liễu: ………………………………………………………………..

 Phân loại: ………………………………………………………………..

  

………………….………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ, tên, chữ ký của bác sỹ 
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X-quang và các xét nghiệm khách khi có chỉ định của bác sỹ:a) Kết quả:……………………………………………………………..

 b) Đánh giá: …………………………………………………………………..

  

  

………………….………………….

 ………………….

 ………………….

 ………………….

  1. KẾT LUẬN
  2. Phân loại sức khỏe:…………………………………17………………………………………………..
  3. Các bệnh, tật (nếu có): ……………………18………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………

  1. Hướng xử lý: …………………………………………………………………………………………….

 

                  ……………..ngày……..tháng……..năm……….

                                                                           NGƯỜI KẾT LUẬN

                                                                                      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 17 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành.

 18 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh.

  

  

  

  

  

  

 Tag: giấy 14 tế danh mục đâu