QUYẾT ĐỊNH 1221/QĐ-BYT

 BỘ Y TẾ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 1221/QĐ-BYT

 Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2008

  

 QUYẾT ĐỊNH

 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, THUỐC THIẾT YẾU DÙNG TRONG PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC

 BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 Căn cứ vào Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

 Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh – Bộ Y tế,

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.

 Điều 2. Căn cứ vào Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học xây dựng danh mục trang thiết bị y tế, thuốc thiết yếu cụ thể dùng trong phòng y tế học đường của đơn vị mình.

 Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

 Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  

 

 Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ Giáo dục và Đào tạo (để phối hợp);
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Thứ trưởng (để biết);
– Các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Lưu: VT, DPMT, PC.

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Trịnh Quân Huấn

  

 DANH MỤC

 THUỐC THIẾT YẾU CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 TT

 TÊN THUỐC

 ĐƯỜNG DÙNG, HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ

 PHÒNG Y TẾ

 Có BS

 Không có BS

DANH MỤC CÁC THUỐC CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ

  

  

  I. THUỐC CẤP CỨU, GIẢI ĐỘC  

 

 

 1

Morphin (chlohydrat) dùng cho cấp cứu tiêm, ống 10mg/ml

 x

 

 2

Adrenalin tiêm, ống 1mg/ml

 x

 x

 3

Alverin (citrat) Uống; viên 40 mg, 60 mg

 x

 x

 4

Atropin (sulfat) Uống; viên 0,25 mg

 x

 x

 

  Tiêm, ống 0,25 mg/ml

 x

 x

 5

Depersolon Tiêm, ống 30 mg/2 ml

 x

 

 6

Papaverin Uống; viên 40 mg

 x

 x

 7

Methionin uống, viên 250mg

 x

 x

 8

Than hoạt uống; bột, viên

 x

 x

 

II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT  

 

 

 9

Acid Acetylsaticylic Uống; viên 100mg, 500mg, gói 100mg

 x

 x

 10

Diclofenac uống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mg

 x

 x

 11

Paracetamon Uống; viên 100mg, 500mg

 x

 x

 

  Thuốc đặt, viên đạn 80mg, 150mg, 300mg

 x

 x

 

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG  

 

 

 12

Cetirizine Uống, viên 10mg

 x

 x

 13

Chlopheniramin Uống, viên 4mg

 x

 x

 

 

IV. THUỐC AN THẦN, CHỐNG ĐỘNG KINH  

 

 14

Phenobarbital Uống; viên 10mg, 100mg

 x

 x

 

V. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

 

 

1. Thuốc trị giun sán  

 

 

 15

Albendazol Uống; viên 200mg, 400mg

 x

 x

 16

Mebendazol Uống; viên 100mg, 500mg

 x

 x

  2. Thuốc chống nhiễm khuẩn    

 

  * Các thuốc nhóm beta-lactan    

 

 17

Amoxicilin (hoặc kết hợp với acid clavulanic Uống; viên 250mg, 500mg

 x

 x

    Uống; bột pha hỗn dịch 125mg

 x

 

 18

Benzylpenicilin Tiêm; ống 1 triệu IU, 5 triệu IU

 x

 x

 19

Cephalexin Uống; tiêm 125mg, 250mg, 500mg

 x

 x

    Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm

 x

 

 20

Phenoxymeythylpenicilin Uống; viên 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IU

 x

 x

 

*Thuốc nhóm aminoglycosid  

 

 

 21

Gentamycin Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml

 x

 

 

*Thuốc nhóm chloramphenicol  

 

 

 22

Cloramphenicol Uống, viên 250mg

 x

 x

 

*Thuốc nhóm macrolid  

 

 

 23

Erythromycin Uống; viên 250mg, 500mg

 x

 x

  *Thuốc nhóm sulfamid    

 

 24

Sulfamidin (muối natri) Uống; viên 500mg

 x

 x

 25

Sulfamethoxazol và trimethoprim Uống; viên 400mg và 80mg

 x

 x

 

*Thuốc nhóm imidazole  

 

 

 26

Metronidazol Uống; viên 250mg, 500mg

 x

 x

 

3. Thuốc chống nấm  

 

 

 27

Nystatin Uống; viên 250.000IU, 500.000IU

 x

 x

       

 

  VI. THUỐC CÓ TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU  

 

 28

Acid folic Uống; viên 1mg, 5mg

 x

 

 29

Cyanocobalamin Tiêm; ống 500mcg; 1000mcg

 x

 

 30

Sắt sulfat (hay oxalat) Uống; viên 60mg sắt

 x

 x

 31

Sắt sulfat và acid folic Uống; viên 60mg sắt và 0,25mg acid folic

 x

 x

 32

Phytomenadion (vitamin K1) Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg

 x

 x

    Tiêm; 6mg/ml, ống 5ml

 x

 x

  VII. THUỐC NGOÀI DA    

 

  1. Thuốc chống nấm    

 

 33

Acid benzoic và acid salicylic Dùng ngoài; kem, mỡ 6% tuýp 5g, 15g

 x

 x

 34

Cồn A.S.A Dùng ngoài; lọ 15ml

 x

 x

 35

Cồn BSI Dùng ngoài; lọ 15ml

 x

 x

 36

Clotrimazol Dùng ngoài; kem 1% túp 10g, 20g

 x

 x

  2. Thuốc chống viêm ngứa    

 

 37

Fluocinolol Dùng ngoài, mỡ 0,025%

 x

 x

  3. Thuốc trị ghẻ    

 

 38

Benzyl benzoat Dùng ngoài, dung dịch

 x

 x

 39

Diethylphtalat Dùng ngoài, dung dịch

 x

 x

    Dùng ngoài; mỡ tuýp 5g, 15g

 x

 x

  4. Thuốc chữa bỏng  

 

 

 40

Panthenol Dạng xịt bọt

 x

 x

  VIII. THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY TRÙNG  

 

 41

Cồn 70 độ Dùng ngoài, lọ 60ml

 x

 x

 42

Cồn iod Dùng ngoài, dung dịch 2,5%, lọ 15ml

 x

 x

 43

Nước oxy già Dùng ngoài, dung dịch 3%, lọ 15ml, 60ml

 x

 x

 44

Povidon iod Dùng ngoài, dung dịch 10%, lọ 15ml

 x

 x

  IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA    

 

  1. Thuốc tẩy, nhuận tràng    

 

 45

Bisacodyl Uống; viên 5mg, 10mg

 x

 x

 46

Magnesi sulfat Uống; gói bột 5g

 x

 x

  2. Thuốc tiêu chảy    

 

 47

Oresol Uống; gói bột 27,9 g

 x

 x

 48

Atapulgit Gói bột 3g

 x

 x

 49

Berberin (hydroclorid) Uống; viên 10 mg

 x

 x

 50

Loperamid Uống; viên 2mg

 x

 x

  X. SINH PHẨM MIỄN DỊCH    

 

 51

Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm; ống 1.500 IU/ml

 x

 x

  XI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG    

 

  1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virut    

 

 52

Argyrol Nhỏ mắt; dung dịch 3%

 x

 x

 53

Cloramphenicol Nhỏ mắt; dung dịch 0,4%, lọ 10ml

 x

 x

 54

Gentamicin Nhỏ mắt; dung dịch 0,3%, lọ 5ml

 x

 x

 55

Neomycin (sulfat) Nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, lọ 5ml

 x

 x

 56

Tetracyclin (hydroclorid) Tra mắt: mỡ 1%, tuýp 5g, 10g

 x

 x

  2. Thuốc tai, mũi, họng    

 

 57

Naphazolin Nhỏ mũi; dung dịch 0,05%, lọ 10ml

 x

 x

 58

Neomycin (sulfat) Dùng ngoài; dung dịch 0,5%

 x

 x

 59

Natri clorid Nhỏ mắt: dung dịch 0,9%

 x

 x

 60

Sulfarin Nhỏ mũi: dung dịch

 x

 x

 

XII. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

 

  1. Thuốc chữa hen    

 

 61

Salbutamol Uống; viên 2mg, 4mg

 x

 x

    Đường hô hấp, hộp 0,1mg/liều

 x

 x

  2. Thuốc chữa ho    

 

 62

Acetylcystein Uống; viên 100mg, 200mg

 x

 x

    Uống; gói 200mg bột pha hỗn dịch

 x

 x

 63

Dextromenthorphan Uống; viên 15mg

 x

 x

 

XIII. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE

 

 

 64

Oresol Uống; gói bột 27,9 g

 x

 x

 65

Kali clorid Uống; viên 600mg

 x

 x

 66

Nước cất pha tiêm Tiêm; ống 2ml, 5ml, 10ml

 x

 x

  XIV. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ  

 

 67

Calci gluconat Uống; ống 10ml, dung dịch 10%

 x

 x

 68

Vitamin A Uống; viên bọc đường 5.000 IU

 x

 x

 69

Vitamin A và D Uống, viên 5.000 IU vitamin A và 500 IU vitamin D

 x

 x

 70

Vitamin B1 Uống; viên 10mg, 50mg, 100mg

 x

 x

    Tiêm, ống 25mg, 100mg

 x

 x

 71

Vitamin B2 Uống; viên 5mg

 x

 x

 72

Vitamin B6 Uống; viên 25mg, 100mg

 x

 x

 73

Vitamin C Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg

 x

 x

 74

Vitamin PP Uống; viên 50mg

 x

 x

 CÁC THUỐC CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY THEO QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ

 

 

  I. THUỐC GÂY TÊ    

 

 75

Lidocain (hydrocloric) dd tiêm 1%, 2%; ống 5 ml

 x

 

 76

Procain (hydrocloric) dd tiêm 1%, 3%, 5%; ống 1 ml

 x

 

  II. THUỐC GIẢM ĐAU NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROIDE  

 

 77

Piroxicam Uống; viên 10mg, 20mg

 x

 x

 78

Colchinic Uống; viên 1mg

 x

 

  III. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN  

 

  1. Thuốc trị giun sán    

 

 79

Niclosamid Uống; viên 500mg

 x

 x

 

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn  

 

 

 80

Benzathin benzylpenicilin Tiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

 x

 

 81

Cefaclor Uống; viên 250, 500mg

 x

 

 82

Cloxacilin Uống; viên 250mg, 500mg

 x

 x

    Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm

 x

 

  3. Thuốc chống nấm    

 

 83

Griseofulvin Uống; viên 250mg, 500mg

 x

 

 84

Ketoconazol Uống; viên 200mg

 x

 

 

4. Thuốc điều trị bệnh sốt rét  

 

 

 

* Thuốc phòng bệnh  

 

 

 85

Cloroquin Uống; viên 100mg, 250mg

 x

 

 

* Thuốc chữa bệnh  

 

 

 86

Artemisinin Uống; viên 250mg

 x

 

 87

Artesunat Uống; viên 50mg, 100mg

 x

 

 88

Cloroquin Uống; viên 100mg, 250mg

 x

 

 89

Primaquin Uống; viên 7,5mg, 15mg

 x

 

 90

Quinin dihydroclorid Tiêm; 150mg/ml, ống 2ml

 x

 

 91

Quinin sulfat Uống; viên 300mg

 x

 

 

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

 

 

 92

Ergotamin (tartrat) Uống; viên 1mg

 x

 

 

V. THUỐC LỢI TIỂU  

 

 

 93

Furosemid Uống; viên 20mg, 40mg

 x

 

    Dùng cho cấp cứu: Tiêm, ống 20mg/2ml

 x

 

 94

Hydroclorothiazid Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg

 x

 x

  VI. THUỐC TIM MẠCH    

 

  1. Thuốc chống đau thắt ngực    

 

 95

Atenolol Uống; viên 50mg, 100mg

 x

 

 96

Glyceryl trinitrat Uống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg

 x

 

 

  Ngậm dưới lưỡi; viên 0,5mg

 

 

 

2. Thuốc chống loạn nhịp  

 

 

 97

Atenolol Uống; viên 50mg, 100mg

 x

 

 98

Propanolol (hydropclorid) Uống; viên 40mg

 x

 

  3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    

 

 99

Catopril Uống; viên 25mg, 50mg

 x

 

 100

Enalapril Uống; viên 5mg, 20mg

 x

 

 101

Methydopa Uống; viên 250mg

 x

 

 102

Nifedipin Uống; viên 5mg, 10mg

 x

 

    Uống; viên tác dụng chậm 20mg

 x

 

  VII. THUỐC NGOÀI DA    

 

 103

Ketoconazol Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 15g

 x

 x

 104

Miconazol Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 10g

 x

 x

 105

Neomycin và bacitracin Dùng ngoài; kem 5mg neomycin và 500IU bacitracin

 x

 x

 106

Hydrocortison (acetat) Dùng ngoài; mỡ 1%

 x

 x

  VIII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA    

 

  Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng    

 

107 Cimetidin Uống; viên 200mg, 400mg

 x

 x

108 Omeprazole Uống; viên 20mg

 x

 

109 Magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd Uống; hỗn dịch chứa 550mg magne oxide/10ml và 320mg nhôm oxide/5ml

 x

 x

  IX. HORMON NỘI TIẾT TỐ    

 

  Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    

 

 110

Dexarnethason (natri phosphat) Uống; viên 0,5 mg, 1 mg

 x

 

 111

Prednisolon Uống; viên 1 mg, 5 mg

 x

 

 

X. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

 

 

 112

Haloperidol Uống; viên 1mg, 5mg

 x

 

 

XI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE

 

 

 113

Dung dịch glucose Tiêm; ống 20ml, dung dịch 5% và 30%

 x

 

 

  Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml, dung dịch 5% và 30%

 x

 

 114

Dung dịch ringer lactat Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml

 x

 

 115

Natri clorid Tiêm truyền; Chai 500ml, dung dịch 0,9%

 x

 

  

 DANH MỤC

 TRANG THIẾT BỊ CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 TT

 TÊN TRANG THIẾT BỊ

 ĐƠN VỊ

 SỐ LƯỢNG

 

I. TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ

 1

Giường bệnh nhân

 cái

 1 – 5

 2

Tủ đầu giường

 cái

 1 – 5

 3

Bàn khám bệnh

 cái

 1

 4

Đèn khám bệnh

 cái

 1 – 2

 5

Huyết áp kế người lớn và trẻ em

 cái

 2

 6

Ống nghe bệnh

 cái

 1 – 2

 7

Nhiệt kế y học 42ºC

 cái

 5

 8

Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao

 cái

 1

 9

Thước dây 1,5 mét

 cái

 1

 10

Bàn để dụng cụ

 cái

 2

 11

Găng tay y tế

 đôi

 50 – 100

 12

Cồn Iode 0,5% – 100ml

 lọ

 1

 13

Xà phòng rửa tay

 bánh

 1

 14

Cồn sát trùng 70 độ – 60ml

 lọ

 5

 15

Bàn, ghế làm việc

 bộ

 1 – 4

 16

Tủ lạnh 120 lít

 cái

 1

 17

Ghế tựa

 cái

 2 – 4

 18

Tủ đựng hồ sơ

 cái

 1

 19

Bảng viết

 cái

 1

 20

Bếp điện

 cái

 1

 21

Lò sưởi điện

 cái

 1

 22

Nồi luộc dụng cụ

 cái

 1

 23

Lò hấp khô

 cái

 1

 24

Kẹp dụng cụ hấp sấy

 cái

 1

 25

Thùng đựng nước có vòi

 cái

 1

 26

Hộp hủy kim tiêm an toàn

 cái

 1

 27

Chậu rửa inox

 cái

 1

 28

Thùng đựng rác có nắp

 cái

 1

 29

Các bộ nẹp chân, tay

 bộ

 5

 30

Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu

 cái

 5 – 10

 31

Bông, gạc y tế

 gói

 20

 32

Cáng tay

 cái

 1

 33

Băng vết thương y tế

 cuộn

 10

 34

Tủ đựng thuốc và dụng cụ theo quy định

 cái

 1

 35

Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml

 cái

 50

 36

Túi chườm nóng lạnh

 cái

 1 – 2

 37

Khay đựng dụng cụ nông

 cái

 1 – 2

 38

Kẹp lấy dị vật trong mắt

 cái

 2

 39

Bảng thử thị lực

 cái

 1

 40

Đèn pin, pin

 cái

 1 – 2

 41

Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox

 cái

 20

 42

Bộ khám răng (khay quả đậu, gương, gắp…)

 bộ

 1 – 2

 43

Băng dính y tế

 cuộn

 2

 44

Sonde hậu môn

 cái

 1

 45

Bô tròn

 cái

 1 – 2

 46

Vịt đái nữ

 cái

 1 – 2

 47

Vịt đái nam

 cái

 1 – 2

 

 II. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ

 

Hồi sức cấp cứu

 

 

 48

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

 bộ

 1

 49

Bốc tháo thụt, dây dẫn

 cái

 1

 50

Bộ bóp bóng hồi sức

 bộ

 1

 

Nội khoa

 

 

 51

Khay quả đậu 475 ml thép không gỉ

 cái

 1 – 2

 52

Hộp hấp bông gạc hình trống

 cái

 1 – 2

 53

Hộp hấp dụng cụ có nắp

 cái

 1 – 2

 54

Cốc đựng dung dịch 500ml có chia độ

 cái

 1 – 2

 

Ngoại khoa

 

 

 55

Kẹp phẫu tích không mấu

 cái

 1 – 2

 56

Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm

 cái

 1 – 2

 57

Kéo thẳng tù 145mm

 cái

 1 – 2

 58

Kéo cong nhọn/nhọn 145mm

 cái

 1 – 2

 59

Cán dao số 4

 cái

 1 – 2

 60

Lưỡi dao mổ số 21 – hộp 5 lưỡi

 hộp

 1 – 2

 61

Kéo cắt bông gạc

 cái

 1 – 2

 62

Kẹp kim Mayo 200mm

 cái

 1 – 2

 63

Chỉ lin khâu ngoại khoa

 cuộn

 1 – 2

 64

Kim khâu da ngoại khoa

 chiếc

 5 – 10

 

Mắt

 

 

 65

Kính lúp 2 mắt

 cái

 1

 66

Bảng đo thị lực

 cái

 1

 67

Bộ thử thị giác mầu

 bộ

 1

 

Tai – Mũi – Họng

 

 

 68

Kẹp dùng cho khám tai mũi họng

 cái

 1 – 2

 69

Máy khí dung

 cái

 1

 

Răng hàm mặt

 

 

 70

Ghế răng đơn giản

 cái

 1

 71

Kìm nhổ răng trẻ em (cho trường hợp nhổ đơn giản)

 cái

 2

 72

Bộ lấy cao răng bằng tay

 bộ

 1 – 2

 73

Bộ dụng cụ hàn sâu răng ngà đơn giản

 bộ

 1 – 2

 

III. TÚI Y TẾ CƠ ĐỘNG

 74

Nhiệt kế y học 42ºC

 cái

 1

 75

Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml

 cái

 3

 76

Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox

 cái

 3

 77

Đèn pin, pin

 cái

 1

 78

Bông, gạc y tế

 gói

 2

 79

Băng vết thương y tế

 cuộn

 2

 80

Các bộ nẹp chân, tay

 bộ

 2

 81

Kẹp phẫu tích không mấu

 cái

 1

 82

Kéo thẳng tù 145mm

 cái

 1

 83

Túi đựng dụng cụ, có ngăn và dây đeo

 cái

 1

 84

Túi y tế

 cái

 1

  

  

  

  

  

 Tag: 7/4/2008 1221 18/4/2000