200 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán
- Crossed cheque (n): séc thanh toán bằng chuyển khoảng
- Open cheque (n): séc mở
- Bearer cheque (n): séc vô danh
- Draw (v): rút
- Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
- Drawer = Payer (n): người ký phát (séc)
- Payee (n): người được thanh toán
- Bearer (n): người cầm (séc)
- In word: (tiền) bằng chữ
- In figures: (tiền) bằng số
- Cheque clearing (n): sự thanh toán séc
- Counterfoil (n): cuống (séc)
- Voucher (n): biên lai, chứng từ
- Encode (v): mã hoá
- Sort code (n): mã chi nhánh Ngân hàng
- Codeword (n): ký hiệu (mật)
- Decode (v): giải mã
- Pay into (v): nộp vào
- Proof of identity (n): bằng chứng nhận diện
- Authorize (v): cấp phép
- Letter of authority (n): thư uỷ nhiệm
- Account holder (n): chủ tài khoản
- Expiry date (n): ngày hết hạn
- ATM (Automatic Teller Machine) (n): máy rút tiền tự động
- BACS (The Bankers Automated Clearing Service) (n): dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
- CHAPS (Clearing House Automated Payment System) (n): hệ thống thanh toán bù trừ tự động
- EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale) (n): máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
- IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
- PIN (Personal Identification Number) (n): Mã PIN, mã số định danh cá nhân
- SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications) (n): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
- GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
- BGC (Bank GIRO Credit) (n): ghi có qua hệ thống GIRO
- Magnetic stripe (n): dải băng từ
- Reconcile (v): bù trừ, điều hoà
- Circulation (n): sự lưu thông
- Clear (v): thanh toán bù trừ
- Clearing bank (n): ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ
- Clearing house (n): trung tâm thanh toán bù trừ
- Honour (v): chấp nhận thanh toán
- Refer to drawer (viết tắc là R.D) (n): tra soát người ký phát
- Non-card instrument (n): phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
- Present (v): xuất trình, nộp
- Outcome (n): kết quả
- Debt (n): khoản nợ
- Debit (v): ghi nợ
- Debit balance (n): số dư nợ
- Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp
- Deposit money (n): tiền gửi
- Give credit (v): cấp tín dụng
- Illegible (adj): không đọc được
- Bankrupt/bust (adj): vỡ nợ, phá sản
- Make out (v): ký phát, viết (séc)
- Banker (n): người của ngân hàng
- Place of cash (n): nơi dùng tiền mặt
- Obtain cash (v): rút tiền mặt
- Cashpoint (n): điểm rút tiền mặt
- Make payment (v): ra lệnh chi trả
- Subtract (n): trừ
- Plastic money (n): tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
- Sort of card (n): loại thẻ
- Plastic card (n): thẻ nhựa
- Charge card (n): thẻ thanh toán
- Smart card (n): thẻ thông minh
- Cash card (n): thẻ rút tiền mặt
- Cheque card (n): thẻ séc
- Bank card (n): thẻ ngân hàng
- Cardholder (n): chủ thẻ
- Shareholder (n): cổ đông
- Dispenser (n): máy rút tiền tự động
- Statement (n): sao kê (tài khoản)
- Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
- Cashier (n): nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
- Teller = cashier (n): người máy chi trả tiền mặt
- Withdraw (v): rút tiền mặt
- Deduct (v): trừ đi, khấu đi
- Transfer (v): chuyển
- Transaction (n): giao dịch
- Transmit (v): chuyển, truyền
- Dispense (v): phân phát, ban
- Terminal (n): máy tính trạm
- Reveal (v): tiết lộ
- Maintain (v): duy trì, bảo quản
- Make available (v): chuẩn bị sẵn
- Refund (v): trả lại (tiền vay)
- Constantly (adv): không dứt, liên tục
- In effect: thực tế
- Retailer (n): người bán lẻ
- Commission (n): tiền hoa hồng
- Premise (n): cửa hàng
- Due (adj): đến kỳ hạn
- Records (n): sổ sách
- Pass (v): chấp nhận, chuyển qua
- Swipe (v): chấp nhận
- Reader (n): máy đọc
- Get into (v): mắc vào, lâm vào
- Overspend (v): xài quá khả năng
- Administrative cost (n): chi phí quản lý
- Processor (n): bộ xử lí máy tính
- Central switch (n): máy tính trung tâm 100. In order: đúng quy định
- Standing order = SO (n): uỷ nhiệm chi
- Interest-free (adj): không phải trả lãi
- Collect (v): thu hồi (nợ)
- Check-out till (n): quầy tính tiền
- Fair (adj): hợp lý
- Subsidy (n): phụ cấp, phụ phí
- Cost (n): phí
- Limit (n): hạn mức
- Credit limit (n): hạn mức tín dụng
- Draft (n): hối phiếu
- Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
- Grovelling (adj): luồn cúi, biết điều
- Remittance (n): sự chuyển tiền
- Quote (n): trích dẫn
- Reference (n): tham chiếu
- Interest rate (n): lãi suất
- Mortgage (n): nợ thuế chấp
- Abolish (v): bãi bỏ, huỷ bỏ
- Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
- Out going (n): khoản chi tiêu 121. Remission (n): sự miễn giảm
- Remitter (n): người chuyển tiền
- Leaflet (n): tờ bướm (quảng cáo)
- Originator (n): người khởi đầu
- Consumer (n): người tiêu thụ
- Regular payment (n): thanh toán thường kỳ
- Billing cost (n): chi phí hoá đơn
- Insurance (n): bảo hiểm
- Doubt (n): sự nghi ngờ
- Excess amount (n): tiền thừa
- Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
- Efficiency (n): hiệu quả
- Cash flow (n): lưu lượng tiền
- Inform (v): báo tin
- On behalf: nhân danh
- Achieve (v): đạt được
- Budget account application (n): giấy trả tiền làm nhiều kỳ
- Reverse (n): ngược lại
- Break (v): phạm, vi phạm
- Exceed (v): vượt trội
- VAT Reg. No (n): mã số thuế VAT
- Originate (v): khởi đầu
- Settle (v): thanh toán
- Trace (v): truy tìm
- Carry out (v): tiến hành
- Intermediary (n): người làm trung gian
- Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý
- Telegraphic transfer (n): chuyển tiền bằng điện tín
- Instant cash transfer (n): chuyển tiền ngay tức thời
- Mail transfer (n): chuyển tiền bằng thư
- Absolute security (n): an toàn tuyệt đối
- Straightforward (adj): đơn giản, không rắc rối
- Boundary (n): biên giới
- Reliably (a): chắc chắn, đáng tin cậy
- Domestic (adj): trong nước, nội trợ
- Significantly (adv): một cách đáng kể
- Local currency (n): nội tệ
- Generous (adj): hào phóng
- Counter (n): quầy (chi tiền)
- Long term (n): lãi
- Top rate (n): lãi suất cao nhất
- Headline (n): đề mục (báo, quảng cáo)
- Free banking (n): không tính phí dịch vụ ngân hàng
- Generous term (n): điều kiện hào phóng
- Current account (n): tài khoản vãng lai
- Recapitulate (v): tóm lại, tóm tắt lại
- Security courier services (n): dịch vụ vận chuyển bảo đảm
- Beneficiary (n): người thụ hưởng
- First class (n): phát chuyển nhanh
- Upward limit (n): mức cho phép cao nhất
- Facility (n): phương tiện
- Gateway (n): cổng máy tính
- Outward payment (n): chuyển tiền đi 174. Inward payment (n): chuyển tiền đến
- Accompany (v): đi kèm
- Interface (n): giao diện
- Non-profit (n): phi lợi nhuận
- Operating cost (n): chi phí hoạt động 179. Documentary credit (n): tín dụng thư
- Entry (n): bút toán
- Withdrawal (n): khoản tiền rút ra
- Meet (v): thanh toán
- Capital expenditure (n): các khoản chi tiêu lớn
- Home banking (n): dịch vụ ngân hàng tại nhà 185. Remote banking (n): dịch vụ ngân hàng từ xa
- Day-to-day (adj): thường ngày
- Manipulate (v): thao tác
- Recovery (n): sự đòi lại được (nợ)
- Adaptor (n): thiết bị tiếp trợ
- Periodically (adv): thường kỳ
- Dependant (n): người sống dựa người khác
- Grant (v): chất thuận
- Inefficient (adj): không hiệu quả
- Debate (n): cuộc tranh luận
- Pros-and-cons (n): những ý kiến tán thành và phản đối
- Isolate (v): cách ly, cô lập
- Power failure (n): cúp điện
- Attention to (v): chú ý tới
- Spot (v): tìm ra, nhận ra
- Grab (v): tóm, vô
Phỏng vấn kế toán bằng tiếng anh
1. Could you please introduce yourself a little bit?
 Trả lời:
 I am Nguyen Hoang Minh. I graduated from Finance Academy last year, and my major is accounting. Since I was a little kid, I fell in love with numbers and counting already. Since then, I wanted to be an accountant and that’s why you see me here today. I’m a person who’s always meticulous in calculating because I know that an accountant should be precise at work. In my free time, I often read news on the internet, especially news about economy and finance.
VOCABULARY | |
Meticulous (adj) | Tỉ mỉ, cẩn thận |
Calculate(v) | Tính toán |
Precise (adj) | Chính xác |
- Tell us about your previous work experience?
 Trả lời:
 As I mentioned before, I graduated from Finance Academy, and I majored in accounting. After graduation, I have worked for a company as an accountant for more than 2 years. I was able to use some accounting applications to manage routine transactions and the balance sheet efficiently. I also learnt a lot and worked with my co-workers about some aspects such as capital, income tax, assets and liabilities. Working for the previous company, I knew how to manage my work logically which helped me know to classify the documents, update the daily information to analyze, make plans and make reports to the managers.
VOCABULARY | |
Accounting application (n) | Phần mềm kế toán |
Transaction (n) | Giao dịch |
Capital (n) | Vốn |
Income tax (n) | Thuế thu nhập |
Asset (n) | Tài sản |
Liability (n) | Công nợ |
3. For example, I am your manager. As an accountant, explain ratios analysis to me?
 (Giả sử tôi là quản lý của bạn. Là một kế toán, hãy giải thích thêm về phân tích tỉ lệ?)
 Trả lời:
 Definitely, I will go over some ratios I usually use in my reports. Firstly, it is working capital which is the current assets divided by the current liabilities. It mainly tells us if we have enough short-term assets to cover our short-term debt. Secondly, it is return on assets which is net income plus interest expense divided by total assets. It tells us about the way we use assets by comparing the return expected against the normal borrowing costs, then helps us decide if we should start a new project. Finally, I would like to mention the debt ratio which determines the funding leverage of the enterprise. If this ratio is high in the market, the creditors will get worried.
VOCABULARY | |
Working capital (n) | Vốn lưu động |
Net income (n) | Thu nhập ròng |
Interest expense (n) | Chi phí lãi vay |
Borrowing cost (n) | Chi phí đi vay |
Debt (n) | Nợ |
- What are your expectations if you are officially employed in our company?
 (Bạn kỳ vọng những gì nếu bạn là nhân viên chính thức của công ty chúng tôi?)
 Trả lời:
 I expect to have great opportunities of moving up, particularly I hope to become a chef accountant in the next 5 years. I am going to prepare myself to understand carefully what all is required to become a chief accountant. This position carries a lot of responsibilities and I cannot afford any mistakes in my work such as handle the complete accounting departments and the employees, update all the latest accounting laws and procedures, the heads of other departments, and come up with strategies on facing coordinate with financial crunches.
and many others.
VOCABULARY | |
Chef accountant (n) | Kế toán trưởng |
Laws and procedure (n) | Luật và quy trình |
Financial crunch (n) | Khủng hoảng tài chính |
Câu hỏi phỏng vấn chuyên ngành kế toán
 1, What are the qualities that make for a good accountant? – Theo bạn để làm một kế toán giỏi cần những phẩm chất gì?
 2, Tell me about an invoice discrepancy you discovered and how you resolved it? – Hãy nói về một sự chênh lệch hóa đơn bạn phát hiện được và cách giải quyết?
 3, Give me examples of the accounting reports you have prepared? – Cho tôi xem ví dụ về các báo cáo kế toán bạn đã chuẩn bị?
 4, What is another name for a real account in accounting? Is it a permanent account or a temporary account? – Tên gọi khác cho một tài khoản thật trong kế toán là gì? Nó là tài khoản vĩnh viễn hay tạm thời?
 5, Have you ever been involved in an invoice dispute? How did you manage the problem? – Bạn đã bao giờ tham gia vào một cuộc tranh chấp hóa đơn? Bạn làm thế nào để quản lý vấn đề?
 6, What do you consider to be the biggest challenge facing the accounting profession today? – Theo bạn, thách thức lớn nhất hiện nay với nghề kế toán là gì?
 7, What is difference between account payable and bills payable? – Bạn cho biết sự khác biệt giữa tài khoản thanh toán và hóa đơn thanh toán là gì?
 8, What are the steps involved in finalization? – Các bước liên quan đến việc quyết toán là gì?
 9, Why do you want to work as an accountant? – Tại sao bạn lại muốn làm công việc kế toán?
 10, Which area of accounting are you strongest? Which area of accounting would you like to improve? – Mảng kế toán nào là thế mạnh của bạn? Và bạn muốn cải thiện mảng nào của kế toán?
 11, Tell me about a time where you took the lead on an accounting project. What steps did you take to make sure that everybody remained focused on the goal? – Hãy kể về khoảng thời gian mà bạn dẫn đầu một dự án kế toán. Cần những bước nào để đảm bảo rằng tất cả mọi người vẫn tập trung vào mục tiêu.
 Tag: tổng thuật ngữ cv phòng học song giáo kho mô tả doanh nghiệp phận tuyển điển trị vị trí xin mẫu download kiểm hạch khóa bài quốc nguyên thi hà giá lương khoa liệu kinh nghiệm miêu