Quy trình kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
 – Khảo sát cơ sở, giấy tờ hiện có và thông tin liên quan của doanh nghiệp,
 – Ký hợp đồng
 – Tư vấn các vấn đề liên quan đến vệ sinh an toàn thực phẩm,
 – Tư vấn, cùng doanh nghiệp khắc phục các tồn tại về cơ sở vật chất: Sắp xếp quy trình theo nguyên tắc một chiều, dụng cụ, trang thiết bị, các điều kiện về tường, trần, nền, hệ thống thống gió, hệ thống điện, chất thải, kho bãi…
 – Tư vấn và cùng doanh nghiệp hoàn thiện các thủ tục hành chính: Sổ lưu mẫu, sổ kiểm tra nguyên liệu đầu vào, sổ theo dõi chế biến, sổ quản lý sức khoẻ nhân viên…
 – Sắp xếp lớp học tập huấn kiến thức VSATTP và cấp chứng chỉ
 – Tư vấn, hướng dẫn việc khám sức khỏe
 – Xây dựng hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: đơn đề nghị, sơ đồ mặt bằng cơ sở, bản mô tả quy trình chế biến, cam kết đảm bảo ATVSTP…
 – Nộp hồ sơ xin cấp giấy phép VSATTP tại cơ quan có thẩm quyền:
+ Bộ Y tế: Cục An toàn thực phẩm, chi cục ATVSTP, quận, huyện, xã,
+ Bộ nông nghiệp: Bộ nông nghiệp, sở nông nghiệp, chi cục bảo vệ thực vật, chi cục thú y, chi cục quản lý lâm nông thủy hải sản
+ Bộ công thương: Bộ công thương và sở công thương
 – Hỗ trợ tiếp đoàn thẩm định.
 – Ra “Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩm“
 Mẫu biên bản kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA ĐOÀN KIỂM TRA………… ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: /BB-….. | …….., ngày …. tháng …. năm ….. |
 BIÊN BẢN
 Kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
 Thực hiện Quyết định số /QĐ-…. ngày …. tháng … năm …. của …. về việc kiểm tra an toàn thực phẩm ………. hôm nay vào hồi….. giờ…. ngày …. tháng …. năm ….. Đoàn kiểm tra theo Quyết định số…….của …… tiến hành kiểm tra tại Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm …… ………………………….
 Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
 ĐT: …………………………… Fax: ……………………………………………….
 I. Thành phần tham gia buổi làm việc
 1. Thành phần đoàn kiểm tra:
 (1). …………………………. chức vụ: Trưởng đoàn
 (2). …………………………. Thành viên
 (3). ………………………….
 2. Đại diện cơ sởđược kiểm tra:
 (1). ………………………….chức vụ:……………………………………………
 (2). ………………………….chức vụ:……………………………………..
 3. Với sự tham gia của (nếu có):
 (1). ………………………….chức vụ:……………………………………..
 (2). ………………………….
 II. Nội dung và kết quả kiểm tra
 1. Hồ sơ hành chính, pháp lý của cơ sở:
 – Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………………………………………
 …………………………………………………………………………………………………….
 – Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số: ……………………………
 …………………………………………………………………………………………………….
 – Số người lao động: ……………….. Trong đó: Trực tiếp: ……………… Gián tiếp: ……
 – Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: ………………………………………….
 …………………………………………………………………………………………………….
 – Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm …………………………………………………………………………………
 2. Điều kiện an toàn thực phẩm:
TT | Nội dung đánh giá | Đạt | Không đạt | Ghi chú |
1. Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở | ||||
1.1 | Địa điểm, môi trường | |||
1.2 | Khu vực sơ chế, chế biến thực phẩm bảo đảm sạch, cách biệt với nguồn ô nhiễm | |||
1.3 | Thiết kế, bố trí khu vực chế biến (bếp) theo nguyên tắc một chiều | |||
1.4 | Tường xung quanh khu vực chế biến (bếp) đảm bảo sạch, dễ vệ sinh | |||
1.5 | Sàn nhà sạch, đồ vệ sinh, không đọng nước | |||
1.6 | Khu vực ăn uống (phòng ăn) cho khách đảm bảo vệ sinh | |||
1.7 | Kho bảo quản thực phẩm đảm bảo các điều kiện vệ sinh theo quy định | |||
1.8 | Hệ thống cung cấp nước cho chế biến đảm bảo vệ sinh | |||
1.9 | Hệ thống xử lý chất thải đảm bảo vệ sinh | |||
1.10 | Phòng thay quần áo bảo hộ lao động | |||
1.11 | Nhà vệ sinh cách biệt với khu chế biến, phòng ăn | |||
1.12 | Các nội dung khác: | |||
2. Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ | ||||
2.1 | Phương tiện rửa tay và khử trùng tay | |||
2.2 | Thiết bị phòng chống côn trùng, động vật | |||
2.3 | Quần áo bảo hộ lao động, mũ chụp tóc, mạng | |||
2.4 | Trang thiết bị, dụng cụ giám sát, bảo quản thực phẩm | |||
2.5 | Thiết bị, dụng cụ phục vụ chế biến bảo đảm hợp vệ sinh và riêng biệt đối với thức ăn sống và thức ăn chín | |||
2.6 | Thiết bị, dụng cụ bảo quản, che đậy thức ăn đã được chế biến | |||
2.7 | Thiết bị, dụng cụ để kẹp, gắp, xúc thức ăn | |||
2.8 | Có trang thiết bị, dụng cụ, tủ lưu mẫu theo quy định | |||
2.9 | Dụng cụ chứa đựng chất thải đảm bảo kín, có nắp đậy | |||
2.10 | Kho bảo quản thực phẩm có các trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm việc bảo quản thực phẩm (có giá, kệ, trang thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại, điều hòa, ẩm kế…) | |||
2.11 | Các nội dung khác | |||
3. Điều kiện về con người | ||||
3.1 | Nhân viên trực tiếp chế biến thực phẩm thay đồ bảo hộ, mũ chụp tóc, tháo bỏ mọi trang sức, cắt ngắn móng tay, đeo găng tay khi chế biến thực phẩm | |||
3.2 | Phụ trách bộ phận nắm được nguyên tắc một chiều và thực hiện đúng nguyên tắc | |||
3.3 | Phụ trách bộ phận, nhân viên nắm được kỹ thuật kiểm thực ba bước và có tiến hành kiểm thực ba bước theo đúng kỹ thuật | |||
3.4 | Phụ trách bộ phận, nhân viên nắm được phương pháp lưu mẫu và thực hiện lưu mẫu đúng nguyên tắc | |||
3.5 | Các nội dung khác | |||
4. Nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, nguồn nước | ||||
4.1 | Có hợp đồng về nguồn cung cấp nguyên liệu thực phẩm an toàn | |||
4.2 | Phụ gia thực phẩm dùng trong chế biến thực phẩm nằm trong danh mục cho phép của Bộ Y tế | |||
4.3 | Nước dùng trong chế biến thực phẩm | |||
4.4 | Thực phẩm sử dụng để chế biến được đã công bố, nhãn mác đúng quy định, đầy đủ |
 3. Các nội dung khác:
 ……………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………
 4. Lấy mẫu để kiểm nghiệm:
 ……………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………
 III. Kết luận, kiến nghị và xử lý
 1. Kết luận
 1.1. Các nội dung cơ sở thực hiện tốt: ……………………………………….
 ……………………………………………………………………………………………………
 1.2. Những mặt còn tồn tại: ……………………………………………………………………..
 ……………………………………………………………………………………………………
 2. Kiến nghị
 2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với cơ sở dịch vụ ăn uống
 ……………………………………………………………………………………………………
 2.2. Kiến nghị của cơ sở dịch vụ ăn uống đối với Đoàn kiểm tra
 ……………………………………………………………………………………………………
 3. Xử lý, kiến nghị xử lý………………………………………………………………………
 Biên bản kiểm tra được lập xong hồi …… giờ….. ngày ….. tháng ….. năm ……; biên bản đã được đọc lại cho những người tham gia làm việc và đại diện cơ sở được kiểm tra cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau, 01 bản được giao cho cơ sở được kiểm tra, 01 bản Đoàn kiểm tra lưu giữ (Trường hợp đoàn kiểm tra liên ngành thì số lượng biên bản sẽ tùy theo số cơ quan tham gia kiểm tra)./.
Đại diện cơ sở được kiểm tra (Ký tên, đóng dấu) |
Trưởng đoàn kiểm tra (Ký tên) |
 Danh mục hàng hóa phải kiểm tra an toàn thực phẩm
 DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 1. Công nghiệp thực phẩm
 Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
 Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
 Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013.
 2. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)
 Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
 – Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương.
 Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2015.
 – Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO.
 Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2012.
 PHỤ LỤC 2
 DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 THỰC PHẨM
 1.1. Sữa
 TT |
 Mã HS |
 Mô tả hàng hóa |
 Ghi chú |
||
 0401 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | ||||
 1.1 |
 0401 |
 10 |
Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: | ||
 0401 |
 10 |
 10 |
Dạng lỏng | ||
 0401 |
 10 |
 90 |
Loại khác | ||
 1.2 |
 0401 |
 20 |
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: | ||
 0401 |
 20 |
 10 |
Dạng lỏng | ||
 0401 |
 20 |
 90 |
Loại khác | ||
 1.3 |
 0401 |
 40 |
Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng | ||
 0401 |
 40 |
 10 |
Sữa dạng lỏng | ||
 0401 |
 40 |
 20 |
Sữa dạng đông lạnh | ||
 0401 |
 40 |
 90 |
Loại khác | ||
 1.4 |
 0401 |
 50 |
Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: | ||
 0401 |
 50 |
 10 |
Dạng lỏng | ||
 0401 |
 50 |
 90 |
Loại khác | ||
 0402 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | ||||
 2.1 |
 0402 |
 10 |
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | ||
 0402 |
 10 |
 41 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên | ||
 0402 |
 10 |
 42 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống | ||
 0402 |
 10 |
 49 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác | ||
 0402 |
 10 |
 91 |
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên | ||
 0402 |
 10 |
 92 |
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống | ||
 0402 |
 10 |
 99 |
Loại khác: Loại khác | ||
 2.2 |
 0402 |
 21 |
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác | ||
 0402 |
 21 |
 20 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên | ||
 0402 |
 21 |
 30 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống | ||
 0402 |
 21 |
 90 |
Loại khác | ||
 2.3 |
 0402 |
 29 |
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Loại khác | ||
 0402 |
 29 |
 20 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên | ||
 0402 |
 29 |
 30 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống | ||
 0402 |
 29 |
 90 |
Loại khác | ||
 2.4 |
 0402 |
 91 |
Loại khác | ||
 0402 |
 91 |
 00 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác | ||
 0402 |
 99 |
 00 |
Loại khác | ||
 0403 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao | ||||
 3.1 |
 0403 |
 10 |
Sữa chua: | ||
 0403 |
 10 |
 21 |
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao | ||
 0403 |
 10 |
 29 |
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Loại khác | ||
 0403 |
 10 |
 91 |
Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao | ||
 0403 |
 10 |
 99 |
Loại khác: Loại khác | ||
 3.2 |
 0403 |
 90 |
Loại khác: | ||
 0403 |
 90 |
 10 |
Buttermilk | ||
 0403 |
 90 |
 90 |
Loại khác | ||
 0404 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | ||||
 4.1 |
 0404 |
 10 |
Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: | ||
 0404 |
 10 |
 10 |
Dạng bột | ||
 0404 |
 10 |
 90 |
Loại khác | ||
 4.2 |
 0404 |
 90 |
 00 |
Loại khác | |
 0405 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). | ||||
 0405 |
 10 |
 00 |
Bơ | ||
 0405 |
 20 |
 00 |
Chất phết từ bơ sữa | ||
 0405 |
 90 |
Loại khác: | |||
 0405 |
 90 |
 10 |
Chất béo khan của bơ | ||
 0405 |
 90 |
 20 |
Dầu bơ (butter oil) | ||
 0405 |
 90 |
 30 |
Ghee | ||
 0405 |
 90 |
 90 |
Loại khác | ||
 04.06 |
Pho mát và curd. | ||||
 6.1 |
 0406 |
 10 |
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: | ||
 0406 |
 10 |
 10 |
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey | ||
 0406 |
 10 |
 20 |
curd | ||
 6.2 |
 0406 |
 20 |
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại | ||
 0406 |
 20 |
 10 |
Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg | ||
 0406 |
 20 |
 90 |
Loại khác | ||
 6.3 |
 0406 |
 30 |
 00 |
Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | |
 6.4 |
 0406 |
 40 |
 00 |
Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti | |
 6.5 |
 0406 |
 90 |
 00 |
Pho mát loại khác |
 1.2. Dầu thực vật
 TT |
 Mã HS |
 Mô tả hàng hóa |
 Ghi chú |
||
 1507 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | ||||
 7.1 |
 1507 |
 10 |
 00 |
Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa | |
 7.2 |
 1507 |
 90 |
Loại khác: | ||
 1507 |
 90 |
 10 |
Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | ||
 1507 |
 90 |
 90 |
Loại khác | ||
 1508 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | ||||
 8.1 |
 1508 |
 10 |
 00 |
Dầu thô | |
 8.2 |
 1508 |
 90 |
 00 |
Loại khác: | |
 1509 |
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | ||||
 9.1 |
 1509 |
 10 |
Dầu nguyên chất (virgin) | ||
 1509 |
 10 |
 10 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | ||
 1509 |
 10 |
 90 |
Loại khác | ||
 9.2 |
 1509 |
 90 |
Loại khác: | ||
 1509 |
 90 |
 11 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | ||
 1509 |
 90 |
 19 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác | ||
 1509 |
 90 |
 91 |
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | ||
 1509 |
 90 |
 99 |
Loại khác: Loại khác | ||
 10 |
 1510 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. | |||
 1510 |
 00 |
 10 |
Dầu thô | ||
 1510 |
 00 |
 20 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | ||
 1510 |
 00 |
 90 |
Loại khác | ||
 11 |
 1511 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||
 11.1 |
 1511 |
 10 |
 00 |
Dầu thô | |
 11.2 |
 1511 |
 90 |
Loại khác: | ||
 1511 |
 90 |
 20 |
Dầu tinh chế | ||
 1511 |
 90 |
 31 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40 | ||
 1511 |
 90 |
 32 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Loại khác | ||
 1511 |
 90 |
 36 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg | ||
 1511 |
 90 |
 37 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60 | ||
 1511 |
 90 |
 39 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác | ||
 1511 |
 90 |
 41 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn | ||
 1511 |
 90 |
 42 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg | ||
 1511 |
 90 |
 49 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác | ||
 12 |
 1512 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||
 12.1 |
 1512 |
 11 |
 00 |
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô | |
 12.2 |
 1512 |
 19 |
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác | ||
 1512 |
 19 |
 10 |
Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế | ||
 1512 |
 19 |
 20 |
Đã qua tinh chế | ||
 1512 |
 19 |
 90 |
Loại khác | ||
 12.3 |
 1512 |
 21 |
 00 |
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol | |
 12.4 |
 1512 |
 29 |
 10 |
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | |
 1512 |
 29 |
 90 |
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Loại khác | ||
 13 |
 1513 |
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||
 13.1 |
 1513 |
 11 |
 00 |
Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: Dầu thô | |
 13.2 |
 1513 |
 19 |
Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: Loại khác: | ||
 1513 |
 19 |
 10 |
Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | ||
 1513 |
 19 |
 90 |
Loại khác | ||
 13.3 |
 1513 |
 21 |
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô | ||
 1513 |
 21 |
 10 |
Dầu hạt cọ | ||
 1513 |
 21 |
 90 |
Loại khác | ||
 13.4 |
 1513 |
 29 |
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: | ||
 1513 |
 29 |
 11 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế | ||
 1513 |
 29 |
 12 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | ||
 1513 |
 29 |
 13 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ) | ||
 1513 |
 29 |
 14 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | ||
 1513 |
 29 |
 91 |
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ | ||
 1513 |
 29 |
 92 |
Loại khác: Các phần phân đoạn thế rắn của dầu cọ ba-ba-su | ||
 1513 |
 29 |
 94 |
Loại khác: Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | ||
 1513 |
 29 |
 95 |
Loại khác: Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | ||
 1513 |
 29 |
 96 |
Loại khác: Loại khác, của dầu hạt cọ | ||
 1513 |
 29 |
 97 |
Loại khác: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su | ||
 14 |
 1514 |
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||
 14.1 |
 1514 |
 11 |
 00 |
Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng; Dầu thô | |
 14.2 |
 1514 |
 19 |
Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác | ||
 1514 |
 19 |
 10 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | ||
 1514 |
 19 |
 20 |
Đã tinh chế | ||
 1514 |
 19 |
 90 |
Loại khác | ||
 14.3 |
 1514 |
 91 |
Loại khác: Dầu thô | ||
 1514 |
 91 |
 10 |
Dầu hạt cải khác | ||
 1514 |
 91 |
 90 |
Loại khác | ||
 14.4 |
 1514 |
 99 |
Loại khác: Loại khác | ||
 1514 |
 99 |
 10 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | ||
 1514 |
 99 |
 90 |
Loại khác | ||
 15 |
 1515 |
Dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||
 15.1 |
 1515 |
 11 |
 00 |
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: Dầu thô | |
 15.2 |
 1515 |
 19 |
 00 |
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: Loại khác | |
 15.3 |
 1515 |
 21 |
 00 |
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô | |
 15.4 |
 1515 |
 29 |
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Loại khác: | ||
 1515 |
 29 |
 11 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn | ||
 1515 |
 29 |
 19 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác | ||
 1515 |
 29 |
 91 |
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn | ||
 1515 |
 29 |
 99 |
Loại khác: Loại khác | ||
 15.5 |
 1515 |
 30 |
Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | ||
 1515 |
 30 |
 10 |
Dầu thô | ||
 1515 |
 30 |
 90 |
Loại khác | ||
 15.6 |
 1515 |
 50 |
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | ||
 1515 |
 50 |
 10 |
Dầu thô | ||
 1515 |
 50 |
 20 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế | ||
 1515 |
 50 |
 90 |
Loại khác | ||
 15.7 |
 1515 |
 90 |
Loại khác: | ||
 1515 |
 90 |
 11 |
Dầu illipe: Dầu thô | ||
 1515 |
 90 |
 12 |
Dầu illipe: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | ||
 1515 |
 90 |
 19 |
Dầu illipe: Loại khác | ||
 1515 |
 90 |
 21 |
Dầu tung: Dầu thô | ||
 1515 |
 90 |
 22 |
Dầu tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | ||
 1515 |
 90 |
 29 |
Dầu tung: Loại khác | ||
 1515 |
 90 |
 31 |
Dầu Jojoba: Dầu thô | ||
 1515 |
 90 |
 32 |
Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | ||
 1515 |
 90 |
 39 |
Dầu Jojoba: Loại khác | ||
 1515 |
 90 |
 91 |
Loại khác: Dầu thô | ||
 1515 |
 90 |
 92 |
Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | ||
 1515 |
 90 |
 99 |
Loại khác: Loại khác |
 1.3. Sản phẩm chế biến tinh bột
 TT |
 Mã HS |
 Mô tả hàng hóa |
 Ghi chú |
||
 16 |
 1901 |
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||
 16.1 |
 1901 |
 10 |
 10 |
Từ chiết xuất malt | |
 1901 |
 10 |
 30 |
Từ bột đỗ tương | ||
 1901 |
 10 |
 92 |
Loại khác: Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi | ||
 1901 |
 10 |
 99 |
Loại khác: Loại khác | ||
 1901 |
 20 |
Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 | |||
 1901 |
 20 |
 10 |
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao | ||
 1901 |
 20 |
 20 |
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao | ||
 1901 |
 20 |
 30 |
Loại khác, không chứa ca cao | ||
 1901 |
 20 |
 40 |
Loại khác, chứa ca cao | ||
 1901 |
 90 |
Loại khác | |||
 1901 |
 90 |
 19 |
Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: Loại khác | ||
 1901 |
 90 |
 20 |
Chiết xuất malt | ||
 1901 |
 90 |
 31 |
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa | ||
 1901 |
 90 |
 32 |
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao | ||
 1901 |
 90 |
 39 |
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác | ||
 1901 |
 90 |
 41 |
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột | ||
 1901 |
 90 |
 49 |
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác | ||
 1901 |
 90 |
 99 |
Loại khác: Loại khác | ||
 16.2 |
 1902 |
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni, couscous đã hoặc chưa chế biến. | |||
 16.2.1 |
 1902 |
 11 |
 00 |
Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: Có chứa trứng | |
 1902 |
 19 |
Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: Loại khác | |||
 1902 |
 19 |
 20 |
Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) | ||
 1902 |
 19 |
 31 |
Miến: Từ ngô | ||
 1902 |
 19 |
 39 |
Miến: Loại khác | ||
 1902 |
 19 |
 40 |
Mì khác | ||
 1902 |
 19 |
 90 |
Loại khác | ||
 16.2.3 |
 1902 |
 20 |
Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: | ||
 1902 |
 20 |
 10 |
Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt | ||
 1902 |
 20 |
 30 |
Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm | ||
 1902 |
 20 |
 90 |
Loại khác | ||
 16.2.4 |
 1902 |
 30 |
Sản phẩm từ bột nhào khác: | ||
 1902 |
 30 |
 20 |
Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) | ||
 1902 |
 30 |
 30 |
Miến | ||
 1902 |
 30 |
 40 |
Mì ăn liền khác | ||
 1902 |
 30 |
 90 |
Loại khác | ||
 16.2.5 |
 1902 |
 40 |
 00 |
Couscous | |
 16.3 |
 1903 |
 00 |
 00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. | |
 16.4 |
 1904 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (cornflakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||
 16.4.1 |
 1904 |
 10 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: | ||
 1904 |
 10 |
 10 |
Chứa ca cao | ||
 1904 |
 10 |
 90 |
Loại khác | ||
 16.4.2 |
 1904 |
 20 |
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: | ||
 1904 |
 20 |
 10 |
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang | ||
 1904 |
 20 |
 90 |
Loại khác | ||
 16.4.3 |
 1904 |
 30 |
 00 |
Lúa mì bulgur | |
 16.4.4 |
 1904 |
 90 |
Loại khác: | ||
 1904 |
 90 |
 10 |
Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ | ||
 1904 |
 90 |
 90 |
Loại khác | ||
 16.5 |
 1905 |
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự. | |||
 16.5.1 |
 1905 |
 10 |
 00 |
Bánh mì giòn | |
 16.5.2 |
 1905 |
 20 |
 00 |
Bánh mì có gừng và loại tương tự | |
 16.5.3 |
 1905 |
 31 |
Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers: Bánh quy ngọt | ||
 1905 |
 31 |
 10 |
Không chứa ca cao | ||
 1905 |
 31 |
 20 |
Chứa ca cao | ||
 16.5.4 |
 1905 |
 32 |
Bánh waffles và bánh xốp wafers: | ||
 1905 |
 32 |
 10 |
Bánh waffles | ||
 1905 |
 32 |
 20 |
Bánh xốp waffles | ||
 16.5.5 |
 1905 |
 40 |
Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: | ||
 1905 |
 40 |
 10 |
Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây | ||
 1905 |
 40 |
 90 |
Loại khác | ||
 16.5.6 |
 1905 |
 90 |
Loại khác: | ||
 1905 |
 90 |
 10 |
Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng | ||
 1905 |
 90 |
 20 |
Bánh quy không ngọt khác | ||
 1905 |
 90 |
 30 |
Bánh ga tô (cakes) | ||
 1905 |
 90 |
 40 |
Bánh bột nhào (pastry) | ||
 1905 |
 90 |
 50 |
Các loại bánh không bột | ||
 1905 |
 90 |
 60 |
Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm | ||
 1905 |
 90 |
 70 |
Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự | ||
 1905 |
 90 |
 80 |
Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác | ||
 1905 |
 90 |
 90 |
Loại khác |
 1.4. Rượu, bia, nước giải khát
 TT |
 Mã HS |
 Mô tả hàng hóa |
 Ghi chú |
||
 17 |
 2201 |
Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | |||
 2201 |
 10 |
 20 |
Nước có ga | ||
 2201 |
 90 |
Loại khác | |||
 2201 |
 90 |
 90 |
Loại khác | ||
 17.1 |
 2202 |
Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 | |||
 17.1.1 |
 2202 |
 10 |
Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu | ||
 2202 |
 10 |
 10 |
Nước có ga, có hương liệu | ||
 2202 |
 10 |
 90 |
Loại khác | ||
 17.1.2 |
 2202 |
 91 |
 00 |
Loại khác: Bia không cồn | |
 17.1.3 |
 2202 |
 99 |
Loại khác: Loại khác | ||
 2202 |
 99 |
 10 |
Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu | ||
 2202 |
 99 |
 20 |
Đồ uống sữa đậu nành | ||
 2202 |
 99 |
 40 |
Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê | ||
 2202 |
 99 |
 50 |
Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng | ||
 2202 |
 99 |
 90 |
Loại khác | ||
 17.2 |
 2203 |
Bia sản xuất từ malt. | |||
 2203 |
 00 |
 11 |
Bia đen hoặc bia nâu: Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích | ||
 2203 |
 00 |
 19 |
Bia đen hoặc bia nâu: Loại khác | ||
 2203 |
 00 |
 91 |
Loại khác, kể cả bia ale: Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích | ||
 2203 |
 00 |
 99 |
Loại khác, kể cả bia ale: Loại khác | ||
 17.3 |
 2204 |
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 | |||
 17.3.1 |
 2204 |
 10 |
 00 |
Rượu vang nổ | |
 17.3.2 |
 2204 |
 21 |
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại trong đồ đựng không quá 2 lít | ||
 2204 |
 21 |
 11 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 21 |
 13 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 21 |
 14 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 21 |
 21 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 21 |
 22 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | ||
 17.3.3 |
 2204 |
 22 |
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại trong đồ đựng trên 2lít nhưng không vượt quá 10 lít | ||
 2204 |
 22 |
 11 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 22 |
 12 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 22 |
 13 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 22 |
 21 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 22 |
 22 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | ||
 17.3.4 |
 2204 |
 29 |
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại khác | ||
 2204 |
 29 |
 11 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 29 |
 13 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 29 |
 14 |
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 29 |
 21 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 29 |
 22 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | ||
 173.5 |
 2204 |
 30 |
Hèm nho khác | ||
 2204 |
 30 |
 10 |
Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2204 |
 30 |
 20 |
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | ||
 17.4 |
 2205 |
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm | |||
 17.4.1 |
 2205 |
 10 |
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít | ||
 2205 |
 10 |
 10 |
Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2205 |
 10 |
 20 |
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | ||
 17.4.2 |
 2205 |
 90 |
Loại khác | ||
 2205 |
 90 |
 10 |
Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
 2205 |
 90 |
 20 |
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | ||
 17.5 |
 2206 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác | |||
 2206 |
 00 |
 10 |
Vang táo hoặc vang lê | ||
 2206 |
 00 |
 20 |
Rượu sakê | ||
 2206 |
 00 |
 31 |
Toddy cọ dừa: Loại trong đồ đựng không quá 2 lít | ||
 2206 |
 00 |
 39 |
Toddy cọ dừa: Loại khác | ||
 2206 |
 00 |
 41 |
Shandy: Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích | ||
 2206 |
 00 |
 49 |
Shandy: Loại khác | ||
 2206 |
 00 |
 91 |
Loại khác: Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ) | ||
 2206 |
 00 |
 99 |
Loại khác: Loại khác |
 2. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
 TT |
 Mã HS |
 Mô tả hàng hóa |
 Ghi chú |
||
 3102 |
 30 |
 00 |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO | ||
 3102 |
 30 |
 00 |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương |
 hoạch trường