Loại hình tiếng anh là gì
 Loại hình dịch sang tiếng anh là: type; form; genre
 loại hình sản xuất xuất khẩu tiếng anh là gì
 Export manufacturing
 • Consumption: tiêu thụ
• Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
• Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
• Supplier: nhà cung cấp
• Producer: nhà sản xuất
• Trader: trung gian thương mại
• OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
• ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
• Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
• Intermediary = broker
• Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
• Sole Agent/Exclusive partner: đại lý độc quyền/đối tác độc quyền
• Customer: khách hàng
• Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
• End user = consumer khóa học xuất nhập khẩu đại học ngoại thương
• Consumption: tiêu thụ
• Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
• Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
• Supplier: nhà cung cấp
• Producer: nhà sản xuất
• Trader: trung gian thương mại học xuất nhập khẩu ở đâu tốt
• OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
• ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàn
 Loại hình kinh doanh tiếng anh là gì
 Business type
 Loại hình công ty tiếng anh là gì
- Sole Proprietorship. Sole proprietorships are the most common type of online business due to their simplicity and how easy they are to create. …
- Partnerships. Two heads are better than one, right? …
- Limited Partnership. …
- Corporation. …
- Limited Liability Company (LLC) …
- Nonprofit Organization. …
- Cooperative.
 Bảng mã loại hình xuất nhập khẩu bằng tiếng anh
 Loại hình nhập kinh doanh: Type of Business Import.
 Loại hình sản xuất xuất khẩu: Type of export production.
 Loại hình gia công: Type of processing.
 Loại hình kinh doanh tạm xuất tái nhập: Type of temporary export business for re-import.
 Loại hình xuất nhập khẩu tại chổ: Type of Import and Export on the spot.
 Loại hình xuất nhập khẩu thực hiện dự án đầu tư: Type of Import and Export to implement investment projects.
 Loại hình xuất nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất: Type of Import and Export of Export Processing Enterprises.
 Hàng đã xuất khẩu nhưng bị trả lại: Goods exported but returned.
 Xuất trả hàng đã nhập cho nước ngoài: Exporting returned goods to foreign countries.
 Loại hình xuất nhập khẩu chuyển cửa khẩu: Type of Import – Export transfer Border gate.
 Loại hình Xuất nhập khẩu phi mậu dịch: Type of Non – commercial Import and Export.