Từ vựng tiếng anh trong kinh doanh

 Từ vựng tiếng anh trong kinh doanh

 Từ/cụm từ viết tắt được sử dụng rất phổ biến, sau đây là một số từ và cụm từ bạn cần biết.

Stt Viết tắt Từ tiếng Anh Ý nghĩa
1. @ at Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email
2. a/c account Tài khoản
3. admin administration, administrative Hành chính, quản lý
4. ad/advert advertisement Quảng cáo
5. AGM Annual General Meeting Hội nghị toàn thể hàng năm
6. a.m. ante meridiem Buổi sáng
7. a/o account of Thay mặt, đại diện
8. AOB any other business Doanh nghiệp khác
9. ASAP as soon as possible Càng nhanh càng tốt
10. ATM Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động
11. attn for the attention of Gửi cho ai (ở đầu thư)
12. approx approximately Xấp xỉ
13. A.V. Authorized Version Phiên bản ủy quyền
14. bcc blind carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại
15. cc carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại
16. CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
17. c/o care of Gửi cho ai (ở đầu thư)
18. Co company Công ty
19. cm centimetre Cen-ti-met
20. COD Cash On Delivery Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ
21. dept department Phòng, ban
22. doc. document Tài liệu
23. e.g. exempli gratia (for example) Ví dụ
24. EGM Extraordinary General Meeting Đại hội bất thường
25. ETA estimated time of arrival Thời gian dự kiến nhận hàng
26. etc et caetera Vân vân
27. GDP Gross Domestic Product Tổng thu sản phẩm nội địa
29. lab. laboratory Phòng thí nghiệm
30. Ltd limited (company) Công ty trách nhiệm hữu hạn
31. mo month Tháng
32. N/A not applicable Dữ liệu không xác định
33. NB nota bene (it is important to note) Thông tin quan trọng
34. no. number Số
35. obs. obsolete Quá hạn
36. PA personal assistant Trợ lý cá nhân
37. p.a. per annum (per year) Hàng năm
38. Plc public limited company Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng
39. pls please Làm ơn
40. p.m. post meridiem (after noon) Buổi chiều
41. p.p. per pro (used before signing in a person’s absence) Vắng mặt
42. PR public relations Quan hệ công chúng
43. p.s. post scriptum Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…)
44. PTO please turn over Lật sang trang sau
45. p.w. per week Hàng tuần
46. qty quantity Chất lượng
47. R & D research and development Nghiên cứu và phát triển
48. re / ref with reference to Nguồn, tham khảo
49. ROI return on investment Tỷ suất hoàn vốn
50. RSVP repondez s‘il vous plait (please reply) Yêu cầu thư trả lời
51. s.a.e. stamped addressed envelope Phong bì có dán tem
52. VAT value added tax Thuế giá trị gia tăng
53. VIP very important person Khách quan trọng
54. vol volume Âm lượng, khối lượng
55. wkly weekly Hàng tuần
56. yr year Năm
STT TỪ VỰNG Ý NGHĨA
57. Absentee Vắng mặt
58. Agenda Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp
59. Alternative Lựa chọn, khả năng thay thế
60. Attendee Thành phần tham gia cuộc họp
61. Ballot Bỏ phiếu kín
62. Casting vote Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau
63. Chairman

 Chairperson

Người chủ trì cuộc họp
64. Clarify Làm sáng tỏ
65. Conference Hội nghị
66. Conference call Cuộc gọi hội đàm
67. Consensus Sự đồng thuận chung
68. Deadline Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó
69. Decision Quyết định
70. I-conference Hội nghị trực tuyến
71. Interrupt Ngắt lời, làm ngắt quãng
72. Item Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp
73. Main point Ý chính
74. Minutes Biên bản cuộc họp
75. Objective Mục tiêu của cuộc họp
76. Point out Chỉ ra
77. Proposal Thỉnh cầu, yêu cầu
78. Proxy vote Bầu phiếu bằng ủy quyền
79. Recommend Đưa là lời khuyên, tiến cử
80. Show of hands Thể hiện sự đồng ý
81. Summary Tóm tắt lại
82. Task Nhiệm vụ
83. Unanimous Nhất trí, đồng thuận chung
84. Video conference Hội nghị qua video
85. Vote Biểu quyết
STT TỪ Ý NGHĨA
86. Banknote Giấy bạc ngân hàng
87. Bitcoin Tiền điện tử
88. Borrow Mượn, vay
89. Broke(be broke) Phá sản
90. Budget Ngân sách
91. Cash Tiền mặt
92. Cashier Thu ngân
93. Cheque(US: check) Ngân phiếu, séc
94. Coin Tiền xu
95. Currency Đơn vị tiền tệ
96. Debt Nợ
97. Deposit Tiền gửi
98. Donate Làm từ thiện
99. Exchange rate Tỷ giá hối đoái
100. Fee Chi phí
101. Instalment Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần
102. Interest Tiền lãi
103. Invest Đầu tư
104. Legal tender Đồng tiền pháp định
105. Lend Cho mượn, cho vay
106. Loan Khoản vay
107. Owe Nợ
108. Petty cash Quỹ tạp chi
109. Receipt Hóa đơn
110. Refund Khoản tiền hoàn trả
111. Withdraw Rút tiền từ tài khoản

  

  

 tag: viên giám ngành nghề gì lĩnh vực phòng phó chuyên báo hoạt đông mẫu trợ bộ phận danh mục khoa đăng ký do xuất về giao học bba tình hình mời hợp tác e-bba trưởng la gi ở thuộc bảng cv quốc tế hiệu ngoại thương mại (e-bba) chứng khoán đoạn thoại chối tại nhà nhóm triết tên nhập khẩu tổng giấy phép dịch mã hỗ ngôn lương bí mật cộng kế hoạch nhan vien mảng đình luật giay phep cơ dở dang phải đạo đức chiến lược hà nhaân thuật ngữ đối