1. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo thông tư 22 số 1
 MẪU NHẬN XÉT HỌC BẠ
Môn | Nhận xét |
Tiếng Việt | – Đọc viết tốt
 – Nghe, đọc, viết tốt  – Kĩ năng nghe viết tốt  – Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu  – Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn  – Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh  – Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc  – Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát |
Toán | – Tính toán nhanh, giải toán đúng
 – Thực hành thành thạo các bài tập  – Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt  – Nắm chắc kiến thức đã học  – Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn  – Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh |
Tự nhiên và Xã hội | – Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt
 – Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống  – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ  – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt |
Đạo đức | – Biết xử lí tình huống trong bài tốt
 – Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học  – Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt  – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống  – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn  – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt |
Thủ công | – Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm
 – Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông  – Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu  – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…  – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình  – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công |
Âm nhạc | – Thuộc lời ca, giai điệu.
 – Hát hay, biểu diễn tự nhiên  – Có năng khiếu hát và biểu diễn  – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin |
Mỹ thuật | – Vẽ đẹp
 – Có năng khiếu vẽ  – Có năng khiếu nặn các con vật  – Vẽ theo mẫu đúng  – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ  – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên  – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu  – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề  – Biết vẽ, nặn các con vật  – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. |
Thể dục | – Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
 – Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.  – Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.  – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.  – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.  – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.  – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung  – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung  – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.  – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.  – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.  – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.  – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.  – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.  – Thuộc bài Thể dục phát triển chung.  – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.  – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.  – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.  – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.  – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.  – Thực hiện được đi thường theo nhịp.  – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.  – Biết cách đi thường theo hàng dọc.  – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.  – Tích cực tham gia tập luyện.  – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.  – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.  – Tham gia được các trò chơi đúng luật.  – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.  – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.  – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.  – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.  – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.  – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.  – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.  – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.  – Tích cực và siêng năng tập luyện.  – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.  – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.  – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.  – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.  – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.  – Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.  – Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.  – Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.  – Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.  – Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.  – Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.  – Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.  – Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.  – Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.  – Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. |
Các Năng Lực | |
Tự phục vụ, tự quản | – Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
 – Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ  – Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo  – Chấp hành nội quy lớp học  – Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp  – Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao |
Giao tiếp hợp tác | – Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận
 – Mạnh dạn khi giao tiếp  – Ứng xử thân thiện với mọi người  – Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu  – Biết lắng nghe người khác  – Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu  – Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi |
Tự học và giải quyết | – Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm
 – Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè  – Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm  – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập  – Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp  – Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân  – Biết tự đánh giá kết quả học tập  – Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm |
Các Phẩm Chất | |
Chăm học chăm làm | – Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà)
 – Tích cực làm đẹp trường lớp  – Thường xuyên trao đổi với bạn bè  – Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp  – Chăm chỉ, tự giác học  – Tích cự tham gia các hoạt động học tập  – Tích cực tham gia học tập theo nhóm |
Tự trọng, Tự tin, … | – Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ
 – Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai  – Nhận làm việc vừa sức mình  – Tự tin trong học tập  – Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm  – Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân  – Tôn trọng lời hứa |
 NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
 1. NĂNG LỰC:
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | – Ý thức phục vụ bản thân tốt.
 – Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .  – Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.  – Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.  – Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng  – Biết giữ gìn dụng cụ học tập.  – Ý thức phục vụ bản thân tốt.  – Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.  – Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.  – Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.  – Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
Hợp tác | – Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.
 – Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.  – Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.  – Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.  – Trình bày rõ ràng, mạch lạc  – Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.  – Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.  – Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.  – Hợp tác trong nhóm tốt.  – Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm  – Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả  – Còn rụt rè trong giao tiếp.  – Chưa mạnh dạn khi giao tiếp  – Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
Tự học và giải quyết vấn đề | – Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
 – Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.  – Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.  – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.  – Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.  – Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.  – Có khả năng tự học.  – Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.  – Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.  – Ý thức tự học, tự rèn chưa cao  – Có ý thức tự học, tự rèn. |
 2. PHẨM CHẤT
Chăm học, chăm làm | – Đi học chuyên cần, đúng giờ.
 – Đi học đầy đủ, đúng giờ.  – Chăm học. Tích cực hoạt động .  – Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.  – Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.  – Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.  – Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.  – Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.  – Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.  – Ham học hỏi, tìm tòi  – Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp  – Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
Tự tin, trách nhiệm | – Tự tin khi trả lời .
 – Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.  – Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.  – Tích cực phát biêu xây dựng bài.  – Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.  – Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.  – Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
Trung thực, kỉ luật | – Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.
 – Không nói dối, nói sai về bạn.  – Biết nhận lỗi và sửa lỗi.  – Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.  – Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.  – Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
Đoàn kết, yêu thương | – Hòa đồng với bạn bè.
 – Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.  – Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.  – Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.  – Kính trọng thầy, cô giáo.  – Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.  – Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.  – Yêu quý bạn bè và người thân.  – Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.  – Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.  – Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.  – Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người  – Luôn nhường nhịn bạn  – Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè  – Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo. |
Tự học và giải quyết vấn đề | – Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
 – Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.  – Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.  – Giải quyết tốt các vấn đề học tập.  – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.  – Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.  – Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.  – Có khả năng tự học  – Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.  – Có khả năng hệ thống hóa kiến thức  – Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao  – Khả năng ghi nhớ còn hạn chế  – Khả năng tư duy tốt  – Có ý thức tự học, tự rèn. |
2. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo thông tư 22 số 2
Môn | Nhận xét |
Tiếng việt | – Đọc khá lưu loát ; chữ viết còn yếu cần rèn viết nhiều hơn; nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu.
 – Đọc chữ trôi chảy và diễn cảm, chữ viết đúng và đẹp.  – Đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong bài văn.  – Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm, chữ viết đẹp, đều nét.  – Học có tiến bộ, đã khắc phục được lỗi phát âm r/d….  – Viết được câu có đủ thành phần, diễn đạt được ý của mình.  – Chữ viết có tiến bộ hơn so với đầu năm học. Đọc lưu loát, diễn cảm (đối với lớp 4,5 )  – Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.  – Đọc bài lưu loát, diễn cảm. Có năng khiếu làm văn.  – Vốn từ phong phú, viết câu có đủ thành phần.  – Đọc viết, to rõ lưu loát, cần luyện thêm chữ viết.  – Đọc viết, to rõ lưu loát, hoàn thành tốt bài kiểm tra ( 10 điểm)  – Đọc viết, to rõ lưu loát, biết ngắt nghỉ đúng…..  – Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm”, “đã khắc phục được lỗi phát âm l/n”;  – Có tiến bộ trong trả lời câu hỏi”; “Viết được câu có đủ thành phần, diễn đạt được ý của mình”.  – Vốn từ của con rất tốt hoặc khá tốt  – Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé” |
Toán | – Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt. Cần bồi dưỡng thêm toán có lời văn. – Nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. – Có sáng tạo trong giải toán có lời văn và tính nhanh. – Thực hiện thành thạo các phép tính, có năng khiếu về tính nhanh. – Có năng khiếu về giải toán có yếu tố hình học. – Có tiến bộ hơn trong thực hiện phép tính chia. – Có tiến bộ hơn về đọc và viết số (lớp 1 ) – Có tiến bộ nhiều trong thực hiện phép tính cộng, trừ. (lớp 1,2 ) – Biết tính thành thạo các phép tính, hoàn thành bài kiểm tra (9 điểm) – Tính toán nhanh, nắm được kiến thức cơ bản – Học tốt, biết tính thành thạo các phép tính… – Học khá, biết tính thành thạo các phép tính… – Học tốt, biết tính thành thạo chu vi và diện tích của các hình chữ nhật và hình vuông. Giải đúng các bài toán có lời văn”. – Giỏi toán, tính nhanh thành thạo các phép tính |
Môn Ngoại ngữ: | – Có tinh thần học tập nhưng kĩ năng tiếp thu kiến thức còn hạn chế
 – Có thái độ học tập tích cực, kiến thức tiếp thu có tiến bộ.  – Kiến thức tiếp thu còn hạn chế,kỹ năng vận dụng để giao tiếp còn chậm  – Có thái độ học tập tích cực,kiến thức tiếp thu biết vận dụng,kỹ năng sử dụng vào giao tiếp tương đối tốt.  – Tiếp thu kiến thức tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong các hoạt động tốt. |
Môn khoa học, Lịch sử và Địa lí: | Dựa vào chuẩn kiến thức kỹ năng cùng với bài kiểm tra để nhận xét. Ví dụ:
 – Chăm học. Tích cực phát biểu xây dựng bài.  – Chăm học. Tiếp thu bài nhanh. Học bài mau thuộc.  – Có tiến bộ trong trả lời câu hỏi.  – Học có tiến bộ, có chú ý nghe giảng hơn so với đầu năm.  – Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.  – Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. |
Tự nhiên và Xã hội | – Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt
 – Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống  – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ  – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt  – Chăm học, tiếp thu bài nhanh.  – Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.  – Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác. |
Đạo đức | – Biết xử lí tình huống trong bài tốt
 – Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học  – Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt  – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống  – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn  – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt |
Thủ công | – Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
 – Vận dụng tốt các kiến thức vào trong thực hành.  – Biết vận dụng các kiến thức để làm được sản phẩm yêu thích.  – Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu.  – Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm  – Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông  – Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu  – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…  – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình  – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công |
Âm nhạc | – Thuộc lời ca, giai điệu.
 – Hát hay, biểu diễn tự nhiên  – Có năng khiếu hát và biểu diễn  – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin |
Mỹ thuật | – Vẽ đẹp
 – Có năng khiếu vẽ  – Có năng khiếu nặn các con vật  – Vẽ theo mẫu đúng  – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ  – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên  – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu  – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề  – Biết vẽ, nặn các con vật  – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. |
Thể dục | – Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
 – Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.  – Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.  – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.  – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.  – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.  – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung  – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung  – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.  – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.  – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.  – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.  – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.  – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.  – Thuộc bài Thể dục phát triển chung.  – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.  – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.  – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.  – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.  – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.  – Thực hiện được đi thường theo nhịp.  – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.  – Biết cách đi thường theo hàng dọc.  – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.  – Tích cực tham gia tập luyện.  – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.  – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.  – Tham gia được các trò chơi đúng luật.  – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.  – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.  – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.  – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.  – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.  – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.  – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.  – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.  – Tích cực và siêng năng tập luyện.  – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.  – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.  – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.  – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.  – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.  – Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.  – Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.  – Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.  – Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.  – Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.  – Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.  – Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.  – Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.  – Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.  – Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. |
Các năng lực | |
Tự phục vụ, tự quản | – Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
 – Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ  – Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo  – Chấp hành nội quy lớp học  – Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp  – Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao |
Giao tiếp hợp tác | – Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận
 – Mạnh dạn khi giao tiếp  – Ứng xử thân thiện với mọi người  – Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu  – Biết lắng nghe người khác  – Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu  – Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi |
Tự học và giải quyết | – Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm
 – Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè  – Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm  – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập  – Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp  – Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân  – Biết tự đánh giá kết quả học tập  – Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm |
Các phẩm chất | |
Chăm học chăm làm | – Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ (ông bà)
 – Tích cực làm đẹp trường lớp  – Thường xuyên trao đổi với bạn bè  – Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp  – Chăm chỉ, tự giác học  – Tích cự tham gia các hoạt động học tập  – Tích cực tham gia học tập theo nhóm |
Tự trọng, tự tin….. | – Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ
 – Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai  – Nhận làm việc vừa sức mình  – Tự tin trong học tập  – Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm  – Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân  – Tôn trọng lời hứa |
 NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
 I. NĂNG LỰC:
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | – Ý thức phục vụ bản thân tốt.
 – Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp.  – Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.  – Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.  – Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng  – Biết giữ gìn dụng cụ học tập.  – Ý thức phục vụ bản thân tốt.  – Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.  – Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.  – Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.  – Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
Hợp tác | – Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.
 – Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.  – Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.  – Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.  – Trình bày rõ ràng, mạch lạc  – Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.  – Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.  – Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.  – Hợp tác trong nhóm tốt.  – Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm  – Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả  – Còn rụt rè trong giao tiếp.  – Chưa mạnh dạn khi giao tiếp  – Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
Tự học và giải quyết vấn đề | – Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
 – Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.  – Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.  – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.  – Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.  – Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.  – Có khả năng tự học.  – Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.  – Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.  – Ý thức tự học, tự rèn chưa cao  – Có ý thức tự học, tự rèn. |
 II. PHẨM CHẤT
Chăm học, chăm làm | – Đi học chuyên cần, đúng giờ.
 – Đi học đầy đủ, đúng giờ.  – Chăm học. Tích cực hoạt động.  – Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.  – Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.  – Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.  – Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.  – Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.  – Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.  – Ham học hỏi, tìm tòi  – Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp  – Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
Tự tin, trách nhiệm | – Tự tin khi trả lời.
 – Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.  – Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.  – Tích cực phát biêu xây dựng bài.  – Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.  – Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.  – Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
Trung thực, kỉ luật | – Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.
 – Không nói dối, nói sai về bạn.  – Biết nhận lỗi và sửa lỗi.  – Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.  – Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.  – Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
Đoàn kết, yêu thương | – Hòa đồng với bạn bè.
 – Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.  – Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.  – Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.  – Kính trọng thầy, cô giáo.  – Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.  – Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.  – Yêu quý bạn bè và người thân.  – Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.  – Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.  – Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.  – Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người  – Luôn nhường nhịn bạn  – Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè  – Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo. |
Tự học và giải quyết vấn đề | – Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
 – Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.  – Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.  – Giải quyết tốt các vấn đề học tập.  – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.  – Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.  – Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.  – Có khả năng tự học  – Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.  – Có khả năng hệ thống hóa kiến thức  – Ý thức tự học, tự rèn chưa cao  – Khả năng ghi nhớ còn hạn chế  – Khả năng tư duy tốt  – Có ý thức tự học, tự rèn. |
 Tag: violet