Đề thi toán lớp 1 học kỳ 1
 Câu 1:
 a) Viết các số từ 0 đến 10:…………………………………………………
 b) Viết theo mẫu:
 2: hai
 3: …….
 4: …….
 7: …….
 8: …….
 9: …….
 Câu 2:
 1 … 3 4 … 2 3 … 2 + 1
 8 … 0 7 … 9 4 + 1 … 1 + 4
 Câu 3:
 a) 1 + 1 =…….
 2 + 0 =…….
 3 + 2 = …….
 1 + 2 = …….
 c) 2 + 1 + 1 = …… 3 + 0 + 2 = ……
 Câu 4:
 Câu 5:
 a) Sắp xếp các số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé.
 b) Sắp xếp các số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đáp án & Thang điểm
 Câu 1:
 a) Viết các số từ 0 đến 10: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
 b) Viết theo mẫu:
 2: hai
 3: ba
 4: bốn
 7: bảy
 8: tám
 9: chín
 Câu 2:
 1 < 3
 4 > 2
 3 = 2 + 1
 8 > 0
 7 < 9
 4 + 1 = 1 + 4
 Câu 3:
 a) 1 + 1 = 2
 2 + 0 = 2
 3 + 2 = 5
 1 + 2 = 3
 c) 2 + 1 + 1 = 4 3 + 0 + 2 = 5
 Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Câu 5:
 a) Sắp xếp các số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé: 2, 5, 7, 9
 b) Sắp xếp các số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 6, 8
 Đề thi toán lớp 1 học kỳ 2
 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 Câu 1. Số bé nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là:
 A. 12 B. 52
 C. 11 D. 97
 Câu 2. Số liền trước của số 89 là:
 A. 87 B. 88
 C. 89 D. 90
 Câu 3. Số tròn chục bé nhất là:
 A. 80 B. 90
 C. 60 D. 10
 Câu 4. Số 90 đứng liền sau số nào?
 A. 89 B. 98
 C. 91 D. 92
 Câu 5. Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…….
 A. 79cm B. 89cm
 C. 90cm D. 69 cm
 Câu 6. Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày
 A. Thứ bảy, chủ nhật
 B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
 C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
 D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
 Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 7. Viết (theo mẫu) (1 điểm)
78 | 7 chục, 8 đơn vị | 78 = 70 + 8 |
---|---|---|
8 chục, 0 đơn vị | ||
90 | ||
22 = 20 + 2 | ||
65 |
 Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 2 + 23 25 + 41
 87 – 5 78 – 23
 Câu 9. Tính (2 điểm)
 10 + 20 + 30 =
 90 – 30 + 20 =
 Câu 10. (2 điểm) Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
 Đáp án & Thang điểm
 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 Câu 1. Chọn A
 Câu 2. Chọn B
 Câu 3. Chọn D
 Câu 4. Chọn A
 Câu 5. Chọn B
 Câu 6. Chọn D
 Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 7.
78 | 7 chục, 8 đơn vị | 78 = 70 + 8 |
---|---|---|
80 | 8 chục, 0 đơn vị | 80 = 80 + 0 |
90 | 9 chục, 0 đơn vị | 90 = 90 + 0 |
22 | 2 chục, 2 đơn vị | 22 = 20 + 2 |
65 | 6 chục, 5 đơn vị | 65 = 60 + 5 |
 Câu 8.
 Câu 9.
 10 + 20 + 30 = 30 + 30 = 60
 90 – 30 + 20 = 60 + 20 = 80
 Câu 10.
 Bài giải
 Cả hai bạn có số nhãn vở là:
 30 + 20 = 50 (nhãn vở)
 Đáp số: 50 nhãn vở
 25 đề thi toán lớp 1
 Bạn có thể tham khảo 25 đề thi toán lớp 1 tại: vietjack.com
 Đề thi học sinh giỏi toán lớp 1 cấp huyện
 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 Câu 1. Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số?
 A. 9 B. 10
 C. 11 D. 12
 Câu 2. Số trừ đi 10 được 30. Số đó là:
 A. 20 B. 10
 C. 40 D. 50
 Câu 3. Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:
 A. 11 B. 12
 C. 13 D. 14
 Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
 A. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 98; 91
 B. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98
 C. 25; 15; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98
 D. 25; 15; 37; 40; 49; 45; 87; 91; 98
 Câu 5. Kết quả của phép tính 40 – 20 – 10 là A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
 Câu 6.
 Cho hình vẽ:
 Hình vẽ bên có số hình vuông là:
 A. 4
 B. 5
 C. 6
 D. 7
 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 94 + 5 87 + 12
 79 – 17 85 – 42
 Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 69 – 25 = 21 + …..
 23 + 65 = 99 – ……
 ….. – 24 = 41 + 11
 ….. + 15 = 89 – 22
 Câu 9. (2 điểm) Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
 Câu 10. (2 điểm) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi?
 Câu 11. (1 điểm) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu?
Đáp án & Thang điểm
 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Câu 1. Chọn A
 Câu 2. Chọn C
 Câu 3. Chọn A
 Câu 4. Chọn B
 Câu 5. Chọn A
 Câu 6. Chọn C
 Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 7.
 Câu 8.
 69 – 25 = 21 + 23
 23 + 65 = 99 – 11
 76 – 24 = 41 + 11
 52 + 15 = 89 – 22
 Câu 9.
 Bài giải
 Đổi 1 tuần lễ = 7 ngày
 Mẹ còn ở lại số ngày là;
 19 – 7 = 12 (ngày)
 Đáp số: 12 ngày
 Câu 10.
 Bài giải
 Trước đó Hùng có số viên bi là:
 58 – 13 = 45 (viên)
 Đáp số: 45 viên bi
 Câu 11.
 Bài giải
 Số đó là:
 19 – 6 + 7 = 20
 Đáp số: 20
 tag: 2018 kì môn cuối 271 ôn luyện 2019 kangaroo chuyên văn tập trên mạng nâng cao 2014 tiếng việt cương bộ anh dđề vòng tài sáng kiến kinh trường hk2 tỉnh qua quốc tế mẫu giữa song ngữ 2013 dạng 2012 cách đăng ký trạng nguyên download violet 2017 hà nội những thông dề hè thử 2015 online hki chuẩn bị thiết kế giảng báo lý thuyết so sánh