Các dạng bài toán lớp 1
 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 Câu 1. Số liền trước số 13 là
 A. 11 B. 12
 C. 13 D. 14
 Câu 2. Số gồm 8 chục và 7 đơn vị là
 A. 87 B. 78
 C. 80 D. 7
 Câu 3. Số 25 được đọc là
 A. Hai lăm
 B. Năm hai
 C. Hai mươi lăm
 D. Năm mươi hai
 Câu 4. Kết quả của phép tính 11 – 4 là
 A. 5 B. 6
 C. 7 D. 8
 Câu 5. Số bé nhất trong các số 70, 40, 20, 50, 30 là
 A. 70 B. 50
 C. 40 D. 20
 Câu 6. Cho hình vẽ:
 Hình vẽ trên có … tam giác
 A. 3
 B. 4
 C. 5
 D. 6
 Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 7(1 điểm). Viết số (theo mẫu)
 a) Hai mươi lăm: 25
 Năm mươi hai:
 Ba mươi ba:
 b) 49: Bốn mươi chín
 55:
 21:
 Câu 8 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
 24 + 15 10 + 19
 75 – 24 90 – 40
 Câu 9. (2 điểm). Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính?
 Câu 10. (2 điểm). Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
 Đáp án & Thang điểm
 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Câu 1. Chọn B
 Câu 2. Chọn A
 Câu 3. Chọn C
 Câu 4. Chọn C
 Câu 5. Chọn D
 Câu 6. Chọn C
 Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 7.
 a) Hai mươi lăm: 25
 Năm mươi hai: 52
 Ba mươi ba: 33
 b) 49: Bốn mươi chín
 55: Năm mươi lăm
 21: Hai mươi mốt
 Câu 8.
 Câu 9.
 Bài giải
 Hồng có tất cả số que tính là:
 16 + 2 = 18 (que tính)
 Đáp số: 18 que tính
 Câu 10. Ta có hình vẽ:
 tag: học kỳ tập nâng cao đếm cơ bản đố thông minh khó văn hay trẻ chuẩn bị sinh phạm vi dành ôn cộng trừ tư duy những giúp