Biểu phí dịch vụ vietinbank 2020

Biểu phí dịch vụ vietinbank

Khách hàng cá nhân

DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIỀN GỬI

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

 (Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 A

 DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN

1 Phí mở Tài khoản
1.1 Phí mở TKTT

 0 VND

1.2 Phí mở TKTT theo yêu cầu – Số định nghĩa
1.2.1 Tài khoản 3 chữ số
– Số Giống nhau, Lộc phát  Thỏa thuận

 2.000.000 VND

1.2.2 Tài khoản 4 chữ số
– Số Giống nhau, Lộc phát, Thần tài Thỏa thuận

 4.000.000 VND

– Số Lặp, Tiến, Soi gương Thỏa thuận

 2.000.000 VND

1.2.3 Tài khoản 5 chữ số
– Số Giống nhau, Lộc phát Thỏa thuận

 10.000.000 VND

– Số Tiến, Hỗn hợp Thỏa thuận

 5.000.000 VND

1.2.4 Tài khoản 6 chữ số
– Giống nhau (CS 7, 9 ); Lộc phát Thỏa thuận

 20.000.000 VND

– Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5), Thần tài Thỏa thuận

 15.000.000 VND

– Số Lặp, Tiến, Soi gương, Tam hoa kép, Hỗn hợp Thỏa thuận

 8.000.000 VND

1.2.5 Tài khoản 7 chữ số
– Giống nhau (CS 7, 9 ); Lộc phát Thỏa thuận

 50.000.000 VND

– Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5) Thỏa thuận

 30.000.000 VND

– Số Tiến, Hỗn hợp Thỏa thuận

 20.000.000 VND

1.2.6 Tài khoản 8 chữ số
– Số Giống nhau (CS 7, 9); Lộc phát Thỏa thuận

 100.000.000 VND

– Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5); Thần tài Thỏa thuận

 80.000.000 VND

– Số lặp, tiến, Soi gương Thỏa thuận

 50.000.000 VND

– Số hỗn hợp Thỏa thuận

 30.000.00 VND

1.2.7 Tài khoản 9 chữ số
– Số Giống nhau (CS 7, 9); Lộc phát; Tiến Thỏa thuận

 300.000.000 VND

– Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5) Thỏa thuận

 150.000.000 VND

– Số Lặp, Tam hoa kép Thỏa thuận

 100.000.000 VND

– Số hỗn hợp  Thỏa thuận

 50.000.000 VND

1.3 Phí mở tài khoản theo yêu cầu – Số tự chọn
– Chọn đến 6 chữ số Thỏa thuận

 1.000.000 VND

– Chọn 7 chữ số Thỏa thuận

 3.000.000 VND

– Chọn 8 chữ số Thỏa thuận

 5.000.000 VND

2 Phí duy trì Tài khoản (thu theo tháng)
2.1 Tài khoản Thanh toán
– Tài khoản VND

 2.000 VND/Tài khoản

– Tài khoản Ngoại tệ

 4.000 VND/Tài khoản

2.2 Tài khoản thanh toán chung

 

– Tài khoản VND

 10.000 VND/Tài khoản

– Tài khoản Ngoại tệ

 15.000 VND/Tài khoản

2.3 Tài khoản Thanh toán theo yêu cầu (Số định nghĩa & Số tự chọn)

 15.000 VND/Tài khoản

2.4 Gói Tài khoản thanh toán (dưới số dư BQ/tháng tối thiểu)

 

– Gói V-super

 10.000 VND/Tài khoản

– Gói V-Biz

 50.000 VND/Tài khoản

– Gói V-online

 60.000 VND/Tài khoản

2.5 Gói Tài khoản thanh toán KHƯT (Premium account)

 18.000 VND/Tài khoản

3 Nộp tiền mặt vào Tài khoản (chính chủ Tài khoản)
3.1 Tài khoản VND

 0 VND

3.2 Tài khoản Ngoại tệ
– Mệnh giá  ≤ 20 đơn vị tiền tệ

 0.50%

 50.000 VND

– Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ

 Miễn phí

– Nộp tiền USD trắng mệnh giá 100 USD

 0,5%

 50.000 VND

4 Rút tiền mặt từ Tài khoản
4.1 Rút tiền mặt từ Tài khoản VND
4.1.1 Rút tiền mặt từ Tài khoản
Tại chi nhánh giữ Tài khoản và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố

 0 VND

Tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ Tài khoản

 0.03%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

4.1.2 Rút tiền mặt từ Tài khoản số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 03 ngày làm việc hoặc rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank
Tại chi nhánh giữ Tài khoản và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố

 0.02%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

Tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ Tài khoản

 0.05%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

4.2 Rút tiền mặt từ Tài khoản Ngoại tệ
(gồm rút kiều hối trong vòng 10 ngày làm việc)
Bằng VND

 Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản VND

Bằng Ngoại tệ

 0.15%

 50.000 VND

5 Tạm khoá/Phong toả Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng
Tài khoản VND

 50.000 VND

Tài khoản Ngoại tệ

 100.000 VND

6 Phí đóng Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng 

 50.000 VND

7 Thu chi hộ
7.1 Thu hộ vào TK

 

  • Thu hộ đơn lẻ
Bằng phí nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK
  • Thu hộ theo lô

 Thỏa thuận

7.2 Chi hộ từ TK
7.2.1 Chi hộ cùng hệ thống Thỏa thuận
7.2.2 Chi hộ khác hệ thống Bằng phí chuyển tiền khác hệ thống
7 Dịch vụ thấu chi Tài khoản
Đăng ký sử dụng dịch vụ

 100.000 VND

Thay đổi hạn mức thấu chi theo yêu cầu Khách hàng

 100.000 VND

8 Dịch vụ đầu tư tự động
Tràn tiền đi

 0,03%

 1.000 VND/giao dịch

Tràn tiền về

 0 VND

9 Dịch vụ chuyển tiền tự động theo lịch
Đăng ký và duy trì sử dụng dịch vụ

 Miễn phí

Chuyển tiền theo lịch cùng hệ thống

 0,01%

 1.000 VND

 1.000.000 VND

Chuyển tiền theo lịch khác hệ thống

 0.03%

 10.000 VND

 1.000.000 VND/GD

B

 DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM

1 Phí mở Tài khoản tiền gửi tiết kiệm đồng chủ sở hữu

 50.000 VND/TK

2 Nộp tiền mặt gửi Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn
Bằng VND

 0 VND

Bằng Ngoại tệ

 Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán

3 Rút tiền mặt từ Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn
3.1 Rút tiền gửi VND

 0 VND

3.2 Rút tiền gửi Ngoại tệ
3.2.1 Rút số tiền đã gửi vào ngoài 3 ngày làm việc
Rút bằng VND

 Bằng phí rút tiền gửi VND

Rút bằng Ngoại tệ tại chi nhánh giữ tiền gửi và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ tiền gửi

 0 VND

Rút bằng Ngoại tệ tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ tiền gửi

 50.000 VND

3.2.2 Rút số tiền đã gửi trong vòng 03 ngày làm việc
(không phân biệt CN thực hiện GD)
Bằng VND

 Bằng phí rút tiền gửi VND

Bằng Ngoại tệ

 0.15%

 50.000 VND

 2.000.000 VND

4 Phong toả Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng

 100.000 VND/ lần

5 Báo mất sổ/thẻ tiết kiệm, GTCG, Hợp đồng tiền gửi

 100.000 VND/sổ/thẻ/bản

6 Chuyển quyền sở hữu Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn

 100.000 VND/sổ/thẻ/bản

7 In lại sổ/thẻ tiết kiệm theo yêu cầu của KH

 50.000 VND/sổ/thẻ

8 Lập ủy quyền rút tiền gửi tại NH

  50.000 VND/lần

9 Xử lý hồ sơ thừa kế tiền gửi

 100.000 VND/lần

 Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.

DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 1

Chuyển tiền VND

  

  

  

 1.1

Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống

 

 

 

 1.1.1

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản

 

 

 

 1.1.1.1

Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)

  

  

  

  

  • Tại CN quản lý TK

 0 VND

 

 

  

  • Tại CN khác CN quản lý TK

 0,01%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

 1.1.1.2

Nộp tiền mặt

  

  

  

  

  • Tại CN quản lý TK

 0 VND

 

 

  

  • Tại CN khác CN quản lý TK

 0,03%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

 1.1.2

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt

 

 

 

  

  • Trích TK chuyển đi

 0,03%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

 

  • Nộp tiền mặt chuyển đi

 0,05%

 20.000 VND

 2.000.000 VND

 1.1.3

Nộp Ngân sách nhà nước

 Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ

 1.2

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống

 

 

 

 1.2.1

Phí chuyển tiền

 0.025%(1)

 10.000 VND

 1.000.000 VND

 1.2.2

Phí kiểm đếm
(thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi)

 0,02%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

 1.2.3

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

 0,03%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

 1.3

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

 20.000 VND

 

 

 2

Chuyển tiền ngoại tệ

 

 

 

 2.1

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

 

 

 

  

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

 

 

 

 2.1.1

Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)

 

 

 

 

  • Tại CN quản lý TK

 0 USD

 

 

 

  • Tại CN khác CN quản lý TK

 2 USD

 

 

 2.1.2

Nộp tiền mặt

 Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK

 2.2

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống

 

 

 

 2.2.1

Chuyển tiền đi trong nước

 0,03%

 2 USD

 50 USD

 2.2.2

Phí của Ngân hàng đại lý
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

 5 USD

 

 

 2.2.3

Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM

 Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ

 2.2.4

Huỷ lệnh chuyển tiền đi

 5 USD

 

 

 2.2.5

Thoái hối lệnh chuyển tiền

 5 USD

 

 

 2.2.6

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

 Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ

 2.2.7

Điện phí (phí SWIFT) trong nước

 3 USD

 

 

 2.3

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

 

 

 

 

Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

 Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí

 2.4

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

 

 

 

 2.4.1

Chuyển tiền đi

 

 

 

 2.4.1.1

Chuyển tiền đi

 

 

 

 

Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

 0,15%

 5 USD

  200 USD

 

Chuyển tiền khác

 0,2%

 5 USD

  200 USD

 2.4.1.2

Phí của NHĐL
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

 

 

 

 

  • Lệnh thanh toán bằng USD

 

 

 

 

  + PHÍ OUR thông thường đến NHĐL

 6 USD

 

 

 

  + Phí OUR Guarantee đến NH hưởng

 22 USD

 

 

 

  • Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào

 0,08% GTGD
(+ 5 USD nếu NH hưởng khác VietinBank Lào)

 6 USD

 

 

  • Lệnh thanh toán bằng JPY

 0,05% GTGD + 2.500 JPY

 5.500 JPY

 

 

  • Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

 30 USD

 

 

 2.4.2

Hủy lệnh chuyển tiền đi

 5 USD

 

 

 2.4.3

Chuyển tiền đến

 

 

 

 2.4.3.1

Chuyển tiền đến

 

 

 

 

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài

 0,05%

 50.000 VND/
2 USD

 3.490.000 VND/150 USD

 

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp

 0,03%

 1 USD

 150 USD

 

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp

 50.000 VND/
2 USD

 

 

 2.4.3.2

Thoái hối lệnh chuyển tiền

 10 USD

 

 

 2.4.3.3

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

 Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ

 2.4.4

Điện phí (phí SWIFT) ngoài nước

 5 USD

 

 

 2.5

Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

 5 USD + Phí trả NHNNg (nếu có)

 

 

 3

Séc, ủy nhiệm thu

 

 

 

 3.1

Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát)

 

 

 

 

  • Cung ứng séc

 20.000 VND/quyển

 

 

 

  • Bảo chi hoặc đình chỉ Séc

 10.000 VND/tờ

 

 

 

  • Thông báo mất Séc

 200.000 VND/lần

 

 

 3.2

Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu

 20.000 VND/tờ

 

 

  (1) Áp dụng cho các giao dịch từ 14/04/2020 đến hết 31/12/2020.

 Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.

 Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.

DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 A

DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY (mobile + Internet)

 1

Phí đăng ký

 0 VND

 2

Phí duy trì dịch vụ (theo tháng)

 

 

 

TK VND

 9.000 VND

 

  

 

TK ngoại tệ

 9.000 VND/tỷ giá quy đổi

 

  

 3

Nhóm dịch vụ tài chính

 

 

 

 3.1

Chuyển khoản trong hệ thống

  0 VND

 

 3.2

Chuyển khoản ngoài hệ thống

 

 

 

  • Từ 1.000 đ đến dưới 50.000.000 đ

 8.000 VND/GD(1)

 

 

  • Từ 50.000.000 đ trở lên

 0.01% GTGD

 9.000 VND(1)

 

  3.3

Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7

 9.000 VND/GD

 7.000 VND/GD(2)

 

 

 3.4

Nộp thuế điện tử

 

 

 

  • Trong hệ thống

 0 VND

 

 

  • Ngoài hệ thống

 9.000 VND/GD

 

 3.5

Cung ứng RSA ( gồm mua mới và phát hành lại)

 

 

 

  • KH thông thường

 300.000 VND/ thẻ

 

 

  • KHƯT hạng vàng, bạc

 150.000 VND/thẻ

 

 

  • KHƯT hạng kim cương, bạch kim

 0 VND/thẻ

 

 4

Duy trì dịch vụ biến động số dư Tài khoản thanh toán trên iPay (OTT)

 5.000 VND/TK/tháng

 

 5

Các dịch vụ ngân hàng điện tử khác

 Miễn phí

 

 B

 DỊCH VỤ SMS BANKING

 1

Đăng ký sử dụng dịch vụ

 0 VND

 2

Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tài khoản thanh toán (theo tháng)

 

 

 2.1

Gói Biến động số dư giao dịch giá trị từ 10.000đ

 

 

 

 

TK VND

 9.000 VND

  

  

 

TK ngoại tệ

 9.000 VND/tỷ giá quy đổi

  

  

 2.2

Gói Biến động số dư giao dịch giá trị từ 1.000đ

 

  

  

 

TK VND

 14.000 VND

  

  

 

TK ngoại tệ

 14.000 VND/tỷ giá quy đổi

  

  

 3

Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tiền gửi tiết kiệm (theo tháng)

 2.000 VND

  

  

 4

Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tiền vay

 3.500 VND/TK/tháng

  

  

 5

Nhận thông báo nhắc nợ

 1.500 VND/SMS

 

 

 C

 DỊCH VỤ BANKPLUS

 1

Đăng ký sử dụng dịch vụ

 0 VND

 2

Duy trì dịch vụ (theo tháng)

 9.000 VND

  

  

 3

Cấp lại PIN

 0 VND

 

 

 4

Giao dịch (chuyển khoản hoặc thanh toán)

 0 VND

 

 

  (1) Áp dụng cho các giao dịch từ 6h ngày 14/04/2020 đến hết 31/12/2020.
(2) Áp dụng cho các giao dịch chuyển khoản 24/7 qua Napas trên iPay Mobile có giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống từ 26/03/2020.
Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.

KHO QUỸ

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 1

Thu/chi hộ tiền mặt

 

 

 

 1.1

Thu/chi hộ tiền mặt tại quầy

 0,05%

 30.000 VND

 

 1.2

Thu/chi hộ tiền mặt tại địa điểm KH yêu cầu

 

 

 

 

  • Phạm vi dưới 20 km

 0,07%

 700.000 VND

 

 

  • Phạm vi bán kính từ 20 km trở lên

 Thoả thuận

 1.200.000 VND

 

 2

Thu/gửi tiền theo túi niêm phong

 

 

 

 

  • Thu tiền theo túi niêm phong và ghi Có vào TK ngay trong ngày

 0,05%

 50.000 VND

 

     Gửi tiền theo túi niêm phong

 0,02%/ngày

 50.000 VND

 

 3

Giữ hộ tiền, GTCG và tài sản quý tại kho NH

 

 

 

 

     Tiền mặt

 0,05%/ngày

 50.000 VND

 

 

  • Vàng

 2.000 VND/chỉ/tháng

 50.000 VND/tháng

 

 

  • Đá quý, kim loại quý

 50.000 VND/gr/tháng

 50.000 VND/tháng

 

 

Giấy tờ có giá (Bằng ngoại tệ thì quy đổi ra VND theo tỷ giá tại thời điểm nhận GTCG)

 0,03%/GT từng mệnh giá/tháng

 50.000 VND/tháng

 

 

  • Giấy tờ quan trọng khác (theo tháng)

 

 

 

 

+ Dưới 500 gram

 50.000 VND/tháng

 

 

+ Từ 500 gram trở lên

 Thỏa thuận

 100.000 VND/tháng

 

 

  • Các tài sản khác

 Thỏa thuận

 

 

 4

Cho thuê ngăn tủ, két sắt

 

 

 

 

  • Cho thuê ngăn tủ, két sắt

 

 

 

 

+ Két loại nhỏ

 Thoả thuận

 150.000 VND/tháng/két

 

 

+ Két loại trung

 Thoả thuận

 200.000 VND/tháng/két

 

 

+ Két loại to

 Thoả thuận

 250.000 VND/tháng/két

 

 

  • Phí thăm tài sản hoặc sử dụng két, tủ sắt

 20.000 VND/ lần/túi/két

 

 

 

  • Phí thay ổ khóa két, tủ sắt

 Thoả thuận

 900.000 VND/lần

 

 

  • Phí làm mất chìa khóa hộp sắt

 Thoả thuận

 100.000 VND/lần

 

 5

Phí quá hạn hợp đồng hoặc phạt trả chậm tiền thuê ngăn tủ, két sắt/cất giữ tài sản tại NH

 20%/phí chậm trả/quá hạn

 50.000 VND

 

 6

Cấp lại Hợp đồng, giấy tờ liên quan đến sử dụng DV bảo quản tài sản, thuê ngăn tủ, két sắt

 Thỏa thuận

 200.000 VND/lần

 

 7

Dịch vụ áp tải tiền và tài sản

 Thoả thuận

 

 

 8

Kiểm đếm tiền VND (không kèm DV khác)

 

 

 

 

  • Kiểm đếm tại quầy

 0,03%

 30.000 VND

 

 

  • Kiểm đếm tại địa điểm theo yêu cầu KH

 0,03%+ Chi phí phát sinh

 500.000 VND

 

 9

Kiểm đếm tiền ngoại tệ (không kèm DV khác)

 

 

 

 

  • Kiểm đếm tại quầy

 0.15 USD/tờ

 30.000 VND

 

 

  • Kiểm đếm tại địa điểm theo yêu cầu KH

 0.15 USD/tờ + Chi phí phát sinh

 500.000 VND

 

 10

Đổi tiền ngoại tệ (không đi kèm DV khác)

 

 

 

 

Đổi mệnh giá cùng loại ngoại tệ

 

 

 

 

  • Mệnh giá nhỏ sang mệnh giá lớn

 2,5%

 50.000 VND

 

 

  • Mệnh giá lớn sang mệnh giá nhỏ 1 USD/2 USD nguyên niêm phong

 2,5%

 50.000 VND

 

 

Đổi USD trắng mệnh giá 100 USD sang USD xanh hoặc sang VND

 2,5%

 50.000 VND

 

 Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.

CUNG CẤP THÔNG TIN THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 1

Xác nhận số dư tài khoản KH

  

  

  

 1.1

Xác nhận bằng tiếng Việt

 

 

 

 

Xác nhận bản thứ nhất

 30.000 VND/thời điểm

 

 

 

Xác nhận bản tiếp theo cùng tài khoản

 10.000 VND/bản

 

 

 1.2

Xác nhận bằng tiếng nước ngoài/song ngữ

 

 

 

 

Xác nhận bản thứ nhất

 100.000 VND/thời điểm

 

 

 

Xác nhận bản tiếp theo cùng tài khoản

 30.000 VND/bản

 

 

 2

Xác nhận khả năng tài chính của KH (cho học sinh du học; theo yêu cầu thanh tra, kiểm toán…)

 Theo phí xác nhận số dư TK

 3

Vấn tin và in sao kê tài khoản

 

 

 

 3.1

Vấn tin tài khoản

 0 VND

 

 

 3.2

Sao kê chi tiết giao dịch hàng tháng

 0 VND

 

 

 3.3

Sao kê chi tiết giao dịch theo yêu cầu

 2.000 VND/trang 

 10.000 VND

 

 3.4

Gửi sao kê hàng tháng đến địa chỉ KH cung cấp

 

 

 

  

Trong nước

 2.000 VND/trang + chi phí bưu điện

 

 

  

Nước ngoài

 2.000 VND/trang + chi phí bưu điện

 

 

 4

Cung cấp bản sao chứng từ
(không bao gồm lệ phí chứng thực&không liên quan đến cho vay)

  

  

  

 

Bản sao hồ sơ/chứng từ mới lưu trữ đến 01 năm

 20.000 VND/bản

 

 

 

Bản sao hồ sơ/chứng từ mới lưu trữ đến 01 năm có chứng thực của cơ quan chức năng

 100.000 VND/bản

 

 

 

Bản sao hồ sơ/chứng từ đã lưu trữ trên 01 năm

 50.000 VND/bản

 

 

 

Bản sao hồ sơ/chứng từ đã lưu trữ trên 01 năm có chứng thực của cơ quan chức năng

 200.000 VND/bản

 

 

 5

Cấp giấy mang ngoại tệ ra nước ngoài

 100.000 VND/bản

 

 

 6

Thông báo tiền đến theo yêu cầu của KH

 10.000 VND/lần

 

 

 7

Phát hành văn bản theo đề nghị của KH(không liên quan đến cho vay)

 Thỏa thuận

 100.000 VND/bản

 

 Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA
(Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 1

Phí phát hành

  

  

  

 1.1

Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ

 

 

 

 

S-Card/C-Card thường và liên kết

 45.454 VND

 

 

G-Card, Pink-Card, 12 con giáp

 100.000 VND

 

 

 1.2

Phát hành nhanh

 

 

 

 

S-Card, C – Card

 50.000 VND

 

 

 

G – Card, Pink-Card

 100.000 VND

 

 

 1.3

Phí phát hành lại thẻ

 

S-Card/C-Card thường và liên kết

 45.454 VND

 

 

 

G-Card, Pink-Card, 12 con giáp

 100.000 VND

 

 

 1.4

Thẻ phụ

 Bằng phí phát hành thẻ chính

 2

Phí quản lý thẻ (theo tháng)

  

  

  

 

Thẻ S – Card, S – Card liên kết

 4.091 VND

 

 

 

Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card

 5.000 VND

 

 

 

Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner (Theo phí của Công ty Bảo hiểm)

 2.727 VND

 

 

 3

Rút tiền mặt

 

 

 

 3.1

Tại máy ATM Vietinbank

 

 

 

 

Thẻ Gold, Pink-Card

 2.000 VND

 

 

 

Thẻ C-Card, S-Card

 1.000 VND

 

 

 3.2

Tại máy ATM ngoại mạng

 3.000 VND

 

 

 3.3

Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm)

 0,02%

 10.000 VND

 1.000.000 VND

 4

Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank

 

 

 

 4.1

Trong hệ thống

 3.000 VND

 

 

 4.2

Ngoài hệ thống

 10.000 VND

 

 

 5

Giao dịch tại EDC ngoại mạng

 

 

 

  

Giao dịch vấn tin

 1.500 VND

 

 

  

Giao dịch hoàn trả

 1.800 VND

 

 

  

Giao dịch thanh toán tại EDC

 0 VND

 

 

 6

Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)

 

 

 

 

GD nội mạng

 50.000 VND

 

 

 

GD ngoại mạng

 100.000 VND

 

 

 7

Cấp lại mã PIN (chỉ thu khi GD tại quầy)

  10.000 VND

 

 

 8

Vấn tin và in sao kê GD

 

 

 

  

Tại ATM Vietinbank

 500 VND

 

 

  

Tại ATM ngoại mạng

 500 VND

 

 

 9

Mở khóa thẻ theo yêu cầu

 30.000 VND

 

 

 10

Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank

 30.000 VND

 

 

 

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ

 (Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 1

Phát hành thẻ

 

 

 

 1.1

Phát hành lần đầu và chuyển đổi hạng thẻ

 

 

 

 

Thẻ chuẩn

 45.455 VND

 

 

 

Thẻ vàng

 90.909 VND

 

 

 

Thẻ Premium Banking

 0 VND

 

 

 

Thẻ Sống khỏe Platinum

 136.364 VND

 

 

 1.2

Phát hành lại thẻ

 

 

 

 

Thẻ chuẩn

 36.364 VND

 

 

 

Thẻ vàng

 72.727 VND

 

 

 

Thẻ Premium Banking

  136.364 VND

 

 

 

Thẻ Sống khỏe Platinum

 136.364 VND

 

 

 1.3

Phát hành thẻ phụ

 

 

 

 

Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking

 Bằng 50% phí phát hành thẻ chính

 

Thẻ Sống khỏe Platinum:

 

 

 

 

+ Phát hành lần đầu/chuyển đổi hạng thẻ

 45.455 VND

 

 

 

+ Phát hành lại

 36.364 VND

 

 

 2

Phí quản lý thẻ (thu hàng tháng)

 

 

 

 2.1

Thẻ ghi nợ quốc tế

 

 

 

 

Thẻ chuẩn

 5.000 VND

 

 

 

Thẻ vàng

 10.000 VND

 

 

 

Thẻ Premium Banking

  0 VND

 

 

 

Thẻ Sống khỏe Platinum

 13.636 VND

 

 

 

Thẻ phụ

 

 

 

 

Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking

 0 VND

 

 

 

Thẻ Sống khỏe Platinum

 5.000 VND

 

 

 2.2

Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ quốc tế (theo Phí của công ty Bảo hiểm)

 4.545 VND

 

 

 3

Phí rút tiền mặt

 

 

 

 3.1

Tại ATM của VietinBank

  1.000 VND/lần

 

 

 3.2

Tại ATM của ngân hàng khác

 

 

 

 

Trong lãnh thổ Việt Nam

 9.090 VND/lần

 

 

 

Ngoài lãnh thổ Việt Nam

 3,64%

 50.000 VND

 

 3.3

Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank

 0,055%

 20.000 VND

 

 3.4

Tại POS của ngân hàng khác

 3,64%

 50.000 VND

 

 4

Phí chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank

 

 

 

 4.1

Trong hệ thống

 

 

 

  

Chuyển khoản tại ATM, kiốt – VND

 3.000 VND

 

 

  

Chuyển khoản tại ATM, kiốt – USD

 0.1818 USD

 

 

 4.2

Ngoài hệ thống

 10.000đ

  

  

 5

Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)

 

 

 

  

Giao dịch nội mạng

 72,727 VND

 

 

  

Giao dịch ngoại mạng

 272,727 VND

 

 

 6

Phí cấp lại PIN

 27,273 VND

 

 

 7

Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch

 

 

 

  

Tại ĐVCNT của VietinBank

 18.182 VND/hóa đơn

 

 

  

Tại ĐVCNT không phải đại lý của VietinBank

 72.727 VND/hóa đơn

 

 

 8

Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê

 

 

 

  

Tại ATM của VietinBank

  1.500 VND/lần

 

 

  

Tại POS của VietinBank (vấn tin)

 0 VND

 

 

  

Tại ATM, POS của ngân hàng khác

 7.273 VND/lần

 

 

 9

Phí chuyển đổi ngoại tệ

 1,82% GTGD bằng VND

 

 

 10

Phí xử lý GD ngoại tệ

 0.91%/GTGD

 

 

 

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ

 (Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU TỐI ĐA

 1

Phát hành thẻ

  

  

  

 1.1

Phí phát hành thẻ lần đầu (*)

 

 

 1.1.1

Thẻ Visa/MasterCard EMV

 0 VND

  

  

 1.1.2

Thẻ JCB (JCB-Hello Kitty, JCB-VNA, JCB Credit)

  0 VND

  

  

 1.1.3

Thẻ JCB Vietravel, JCB Gamuda, JCB Vpoint

  0 VND

  

  

 1.1.4

Thẻ TDQT Premium Banking

 0 VND

 

 

 1.1.5

Thẻ Visa Signature

 0 VND

 

 

 1.1.6

Thẻ Visa Credit Corporate

 0 VND

 

 

 1.1.7

Thẻ phụ

 0 VND

  

  

 1.1.8

Thẻ JCB Ultimate

 0 VND

  

  

 1.2

Phí dịch vụ phát hành nhanh (*)

 100.000 VND

 

 

 1.3

Phí phát hành lại (*)

 0 VND

  

  

 2

Phí thường niên (thu hàng năm)

 

 

 

 2.1

Thẻ Visa/MasterCard EMV

 

  

  

 

Thẻ chuẩn

 136.364 VND

  

  

 

Thẻ vàng

  181.818 VND

  

  

 

Thẻ Platium

  909.091 VND

  

  

 2.2

Thẻ JCB (JCB-Hello Kitty, JCB-VNA, JCB Credit)

 

  

  

 

Thẻ chuẩn

  227.273 VND

  

  

 

Thẻ vàng

  272.727 VND

  

  

 

Thẻ Platinum

  909.091 VND

  

  

 2.3

Thẻ JCB – Vpoint

 181.818 VND

  

  

 2.4

Thẻ TDQT Premium Banking

 

 

 

 2.4.1

Phí thường niên năm đầu

 0 VND

 

 

 2.4.2

Phí thường niên năm sau

 

 

 

 

Thẻ của KH Bạch Kim và Kim Cương (điều kiện KH không rớt hạng)

 0 VND

 

 

 

Thẻ của KH vàng, bạc

  909.091 VND

 

 

 2.5

Thẻ phụ (Visa/MasterCard thông thường, JCB Visa/MasterCard EMV, JCB – Hello Kitty, TDQT Premium Banking)

 Bằng 50% phí thường niên thẻ chính

 2.6

Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ)

 4.544.545 VND

 

 

 2.7

Thẻ JCB Ultimate

 

 

 

 

Thẻ chính

 5.454.545 VND

 

 

 

Thẻ phụ

 Bằng 50% phí thường niên thẻ chính

 3

Thay đổi HMTD, không thay đổi hạng thẻ

 

 

 

 3.1

Thẻ Visa Signature

 0 VND

  

  

 3.2

Các thẻ khác

 0 VND

  

  

 4

Chuyển đổi hạng thẻ

 Bằng phí phát hành mới tương ứng

 5

Chuyển đổi từ loại thẻ từ sang thẻ EMV

 Bằng phí phát hành mới tương ứng

 6

Rút tiền mặt

 3,64%

 50.000 VND

 

 7

Dịch vụ xác nhận HMTD

 109.091 VND

 

 

 8

Phạt chậm thanh toán (*)
(tính trên số tiền thanh toán tối thiểu)

 

 

 

  

Nợ quá hạn dưới 30 ngày

 3%

 200.000 VND

 

  

Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày

 4%

 200.000 VND

 

  

Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày

 6%

 200.000 VND

 

  

Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày

 4%

 200.000 VND

 

  

Nợ quá hạn trên 120 ngày

 4%

 200.000 VND

 

 9

Tra soát giao dịch (nếu KH khiếu nại sai)

 272.727 VND

 

 

 10

Cấp lại sao kê hàng tháng

 27.273 VND

 

 

 11

Cấp lại PIN

 27.273 VND

 

 

 12

Cấp lại bản sao hoá đơn gíao dịch

 

 

 

  

ĐVCNT là đại lý của VietinBank

 18.182 VND

 

 

  

ĐVCNT không là đại lý của VietinBank

 272.727 VND

 

 

 13

Vấn tin và in biên lai GD tại ATM

  1.818 VND/lần

 

 

 14

Phí chuyển đổi tiền tệ
(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)

 1,82% GTGD bằng VND

 

 

 15

Phí xử lý GD ngoại tệ
(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)

 0,91% GTGD bằng VND

 

 

  

Dịch vụ đặt hàng qua thư, điện thoại, internet

 0 VND

  

  

 16

Chuyển đổi TSĐB phát hành thẻ

 45.455 VND

 

 

 17

Ngừng sử dụng thẻ

 

 

 

  

Thẻ Visa Signature

 181.818 VND

 

 

  

Thẻ khác

 136.364 VND

 

 

 18

DV thông báo GD bằng SMS

 

 

 

  

Đăng ký dịch vụ

 0 VND

 

 

  

Sử dụng dịch vụ (Áp dụng cho thẻ Visa Signature và thẻ khác)

 1.000 VND/SMS

 5.000 VND/ TK/tháng

  

  

Hủy đăng ký dịch vụ

 18.182 VND

 

 

 19

Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu

 

 

 

  

Phí ứng tiền mặt khẩn cấp

 545.455 VND

 

 

  

Phí thay thế thẻ khẩn cấp

 545.455 VND

 

 

 20

Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank

 

 

 

  

Thẻ do VietinBank phát hành

 50.000 VND

 

 

  

Thẻ do NH khác phát hành

 50.000 VND

 

 

 21

Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank

 

 

 

  

Thẻ do VietinBank phát hành

 1,82% số tiền

 

 

  

Thẻ do NH khác phát hành

 3,64% số tiền

 

 

 22

Chuyển khoản từ thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank (Visa/MC/JCB) vào thẻ/tài khoản của Vietinbank trên ATM Vietinbank

 3.64%/giá trị GD VND

 50.000 VND

 

 

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

 (Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU TỐI ĐA

 1

Phí phát hành

 

 

 

  

Phát hành lần đầu

 0 VND

 

 

  

Phí phát hành lại thẻ

 100.000 VND

 

 

 2

Phí thường niên

 45.455 VND

  

  

 3

Rút tiền mặt

 

 

 

  

Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank

 5.000 VND

 

 

  

Rút tiền mặt tại ATM của Ngân hàng khác

 5.000 VND

 

 

  

Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank

 0,06%

 9.090 VND

 

 4

Dịch vụ xác nhận HMTD

 54.545 VND

 

 

 5

Phạt chậm thanh toán
(tính trên số tiền chậm thanh toán)

 

 

 

  

Nợ quá hạn dưới 30 ngày

 3%

 99.000 VND

 

  

Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày

 4%

 99.000 VND

 

  

Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày

 6%

 99.000 VND

 

  

Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên

 4%

 99.000 VND

 

 6

Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)

 

 

 

  

GD nội mạng

 50.000 VND

 

 

  

GD ngoại mạng

 100.000 VND

 

 

 7

Cấp lại sao kê hàng tháng

 27.272 VND

 

 

 8

Cấp lại mã PIN (tại quầy)

 10.000 VND

 

 

 9

Cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch

 

 

 

  

ĐVCNT là đại lý VietinBank

 18.181 VND

 

 

  

ĐVCNT không phải là đại lý VietinBank

 272.727 VND

 

 

 10

Vấn tin và in sao kê giao dịch thẻ tại ATM

 500 VND

 

 

 11

Phí ngừng sử dụng thẻ

 0 VND

 

 

 12

Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS

 

 

 

  

Đăng ký dịch vụ

 0 VND

 

 

  

Sử dụng dịch vụ

 1.000 VND/SMS

 5.000 VND/ TK/tháng

 

  

Hủy đăng ký dịch vụ

 18.181 VND

 

 

 

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

 (Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)

 STT

 NỘI DUNG

 MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

 MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU TỐI ĐA

 1

Phí phát hành

 

 

 

  

Phát hành lần đầu

 0 VND

 

 

  

Phát hành nhanh/phát hành lại

 100.000 VND

 

 

 2

Phí thường niên
(thu hàng năm với thẻ chính, phụ)

  45.455 VND

 

  

 3

Rút tiền mặt
(tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác)

 0.5%

 5.000 VND

  

 4

Dịch vụ xác nhận HMTD

 54.545 VND

 

 

 5

Phạt chậm thanh toán (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu)

 3.00%

 90.000 VND

 

 6

Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)

 

 

 

  

Giao dịch nội mạng

 50.000 VND

 

 

  

Giao dịch ngoại mạng

 100.000 VND

 

 

 7

Cấp lại sao kê hàng tháng

 27.272 VND

 

 

 8

Cấp lại mã PIN tại quầy

  10.000 VND

 

 

 9

Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch

 

 

 

  

ĐVCNT là đại lý của Vỉetinbank

 18.181 VND

 

 

  

ĐVCNT không là đại lý của Vỉetinbank

 272.727 VND

 

 

 10

Vấn tin và in sao kê GD thẻ tại ATM

 500 VND

 

 

 11

Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS

 

 

 

  

Đăng ký dịch vụ

 0 VND

 

 

  

Sử dụng dịch vụ

 1.000 VND/SMS

  5.454 VND/ TK/tháng

 

  

Hủy đăng ký dịch vụ

 18.181 VND

 

 

 Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.

 Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.

Khách hàng Tổ chức

DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIỀN GỬI

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
(Hiệu lực từ ngày 20/8/2019)

 TT

 MÃ PHÍ

NỘI DUNG

 MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT)

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 LOẠI PHÍ

 I

 

 DỊCH VỤ THANH TOÁN/TIỀN GỬI

 A

 

 DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN

 1

 

Phí mở TK

 

 

 

 

 1.1

 B001

Phí mở TKTT thông thường

 0 đ

 

 

 

 1.2

 

Phí mở TKTT số đẹp

 

 

 

 

 1.2.1

 

TK 3 chữ số đẹp

 

 

 

 

 

 B008

TK 3 chữ số đẹp lộc phát/giống nhau

 Thỏa thuận

 3.000.000 đ

 

 

 1.2.2

 

TK 4 chữ số đẹp

 

 

 

 

 

 B009

TK 4 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau

 Thỏa thuận

 8.000.000 đ

 

 

 

 B010

TK 4 chữ số đẹp lặp/tiến/soi gương

 Thỏa thuận

 5.000.000 đ

 

 

 1.2.3

 

TK 5 chữ số đẹp

 

 

 

 

 

 B011

TK 5 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau

 Thỏa thuận

 15.000.000 đ

 

 

 

 B012

TK 5 chữ số đẹp tiến/hỗn hợp

 Thỏa thuận

 8.000.000 đ

 

 

 1.2.4

 

TK 6 chữ số đẹp

 

 

 

 

 

 B013

TK 6 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

 Thỏa thuận

 30.000.000 đ

 

 

 

 B014

TK 6 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

 Thỏa thuận

 20.000.000 đ

 

 

 

 B015

TK 6 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp, số yêu cầu

 Thỏa thuận

 10.000.000 đ

 

 

 1.2.5

 

TK 7 chữ số đẹp

 

 

 

 

 

 B016

TK 7 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

 Thỏa thuận

 80.000.000 đ

 

 

 

 B017

TK 7 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

 Thỏa thuận

 50.000.000 đ

 

 

 

 B018

TK 7 chữ số đẹp tiến/soi gương/hỗn hợp/yêu cầu

 Thỏa thuận

 30.000.000 đ

 

 

 1.2.6

 

TK 8 chữ số đẹp

 

 

 

 

 

 B019

TK 8 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

 Thỏa thuận

 350.000.000 đ

 

 

 

 B022

TK 8 chữ số đẹp thần tài/giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

 Thỏa thuận

 300.000.000 đ

 

 

 

 B023

TK 8 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, số hỗn hợp, số theo yêu cầu

 Thỏa thuận

 100.000.000 đ

 

 

 1.2.7

 

TK 9 chữ số đẹp

 

 

 

 

 

 B024

TK 9 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 7,9), Lộc phát

 Thỏa thuận

 500.000.000 đ

 

 

 

 B25

TK 9 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

 Thỏa thuận

 400.000.000 đ

 

 

 

 B026

TK 9 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp

 Thỏa thuận

 200.000.000 đ

 

 

 2

 

Phí duy trì TK

 

 

 

 

 2.1

 B002

TKTT VND thông thường (thu theo ngày khi số dư dưới mức quy định)

 3.000 đ/ngày

 

 

 Tự động

 2.2

 

TKTT Ngoại tệ thông thường

 

 

 

 

 

 B003

– USD (thu khi số dư dưới mức quy định)

 5.000 đ/ngày

 

 

 Tự động

 

 B004

– EUR (thu khi số dư dưới mức quy định)

 6.000 đ/ngày

 

 

 Tự động

 

 B006

– Ngoại tệ khác (thu theo tháng)

 50.000 đ/tháng

 

 

 Tự động

 2.3

 

TK thanh toán chung (thu theo tháng)

 

 

 

 

 

 B020

– TK VND

 20.000 đ/ tháng

 

 

 Tự động

 

 B021

– TK ngoại tệ

 30.000 đ/ tháng

 

 

 Tự động

 2.4

 

TK số đẹp

 

 

 

 

 

 B027

– TK 3,4,5,6,7,8,9 chữ số đẹp (dưới số dư bình quân/tháng tối thiểu)

 100.000 đ/TK

 

 

 

 

 B028

– TK số đẹp (thu theo tháng)

 30.000 đ/TK

 

 

 Tự động

 3

 

Nộp tiền mặt vào TK (áp dụng với KHTC nộp tiền vào TK của chính mình)

 

 

 

 

 3.1

 B030

TK VND

 

 

 

 

 

 

– Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK

 0 đ

 

 

 

 

 

– Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK

 0,03%

 20.000 đ

 2.000.000 đ

 

 3.2

 B033

TK Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

Mệnh giá  ≤ 20 đơn vị tiền tệ (*)

 0,5%

 50.000 đ

 

 

 

 

Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ

 Miễn phí

 

 

 

 

 

Nộp bằng USD trắng mệnh giá 100 USD (loại không có dây bảo hiểm 3D)

 0.5%

 50.000 đ

 

 

 4

  

Rút tiền mặt từ TK

 

 4.1

 B040

Rút tiền mặt từ TK VND

 

 

 

– Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK

 0 đ

 

 

 

– Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK

 0,03%

 20.000 đ

 2.000.000 đ

 

 4.2

 B043

Rút TM từ TK VND số tiền mặt mới nộp vào trong ngày (phí kiểm đếm)

 0.03%

 20.000 đ

 2.000.000 đ

 

 4.3

 

Rút tiền mặt từ TK Ngoại tệ

 

 

 B049

– Bằng VND

 Bằng phí rút TM từ TK VND (B040, B043)

 

 

 B050

– Bằng ngoại tệ

 0,3%

 50.000 đ

 

 5

  

Tạm khoá/Phong toả TK theo yêu cầu của KH

 

 

 B054

– TK VND

 50.000 đ

 

 

 B055

– TK ngoại tệ

 100.000 đ

 

 6

 B058

Phí đóng TK theo yêu cầu của KH
(áp dụng đối với cả TK VND và ngoại tệ)

 100.000 đ

 

 7

 B062

Phí phục hồi TKTT đã đóng

 0 đ

 

 8

  

Thu chi hộ

 

 8.1

 

Thu hộ vào TK

 

 

 B063

– Dịch vụ thu hộ đơn lẻ

 Bằng nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK

 

 

 B064

– Thu hộ theo lô

 Thỏa thuận

 1.000 đ/ GD

 

 8.2

 

Chi hộ từ TK ( bao gồm chi lương tại quầy)

 

 

 B065

– Thu phí từ TK Ghi Có

 5.000 đ/ GD

 

 

 B066

– Thu phí từ TK Ghi Nợ

 Thỏa thuận

 1.000 đ/ GD

 

 9

  

Dịch vụ thấu chi TK

 

 

 B067

– Phí đăng ký sử dụng dịch vụ

 200.000 đ/ TK

 

 

 B068

– Thay đổi hạn mức thấu chi theo đề nghị của KH

 200.000 đ/ lần

 

 10

  

Dịch vụ điều tiền tự động (quản lý vốn tập trung- autosweep)

 

 

 B070

– Đăng ký sử dụng dịch vụ

 200.000 đ/lần

 

 

 B071

– Đăng ký/bổ sung TK

 200.000 đ/TK

 

 

 B073

– Thay đổi thông tin dịch vụ

 200.000 đ/lần

 

 

 B074

– Phí điều tiền tự động (sweep)

 Thỏa thuận

 10.000 đ/ GD

 

 11

  

Dịch vụ đầu tư tự động
(đầu tư tiền gửi có kỳ hạn tự động)

 

 

 B075

– Đăng ký hoặc thay đổi dịch vụ

 200.000 đ/lần

 

 

 B077

– Phí đầu tư tự động

 0 đ

 

 12

 B078

Dịch vụ nhờ thu, thanh toán hóa đơn, thu hộ, chi hộ khác

 Thỏa thuận

 

 

 

 B

  

 DỊCH VỤ TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN

 1

 B080

Phí mở TK chung có kỳ hạn

 Thỏa thuận

 100.000 đ/ TK

 

 1

 B081

Nộp tiền mặt gửi tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

 

  

  

Bằng VND

 0 đ

 

 

 

  

  

Bằng ngoại tệ

 Bằng phí nộp TM vào TKTT (B033)

 

 

 

 2

  

Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn

 

 2.1

  

Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn VND

 

 2.1.1

 B082

– Rút tiền gửi số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc

 0 đ

 

 2.1.2

 B083

– Rút tiền gửi số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc

 0,02%

 20.000 đ

 2.000.000 đ

 

 2.2

  

Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn ngoại tệ

 

 2.2.1

 B084

Rút tiền mặt số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

– Rút bằng VND

 Bằng phí rút tiền gửi VND (B082)

 

 

 

– Rút bằng ngoại tệ tại CN giữ tiền gửi và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi

 0 đ

 

 

 

– Rút bằng ngoại tệ tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi

 50.000 đ

 

 2.2.2

 

Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc

 

 

 B086

– Rút bằng VND           Bằng phí rút tiền gửi VND (B083)

 

 

 B087

– Rút bằng ngoại tệ

 0,3%

 50.000 đ

 2.000.000 đ

 

 3

 B090

Phong toả TK theo yêu cầu KH

 100.000 đ/lần

 

 4

 B096

Phí chuyển quyền sở hữu tiền gửi có kỳ hạn, GTCG

 Thỏa thuận

 100.000 đ

  

 

 (*): 20 đơn vị tiền tệ: 20 USD/20 EUR/20 AUD/…

 Lưu ý:

 – Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.

 – Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.

 – Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.

 – Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).

 DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
(Hiệu lực từ ngày 20/8/2019)

 TT

 MÃ PHÍ

NỘI DUNG

 MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT)

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 LOẠI PHÍ

 II

 

 DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN

 1

  

Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống  (không áp dụng với 02 TK cùng CIF)

  

 1.1

 B101

Chuyển khoản VND (TK –  TK)

 

 

 

– Cùng CN

 0 đ

 

 

 

 

 

– Khác CN

 0,01%

 10.000 đ

 1.000.000 đ

 

 1.2

 B104

Chuyển tiền mặt vào TK VND của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt – TK)

 Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT của chính mình (B030)

 1.3

 B110

Nộp NSNN

 Theo quy định của NHCT từng thời kỳ

 1.4

 B102

Chuyển khoản ngoại tệ (TK – TK)

 

 

 

 

 

 

Cùng CN

 0 USD

 

 

 

 

 

Khác CN

 2 USD

 

 

 

 1.5

 B105

Chuyển tiền vào TK ngoại tệ của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt – TK)

 Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT ngoại tệ của chính mình (B033)

 2

  

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (áp dụng đối với trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi)

 

 

 B111

– Trước 15h, dưới 500 trđ

 0,015%

 18.000 đ

 

 

 

 B112

– Trước 15h, trên 500 trđ

 0,025%

 18.000 đ

 2.500.000 đ

 

 

 B116

– Sau 15h

 0,035%

 18.000 đ

 2.500.000 đ

 

 3

 B120

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền
(áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống)

 20.000 đ

 

 

 

 4

  

Chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống

 

 4.1

 

Chuyển tiền đi

 

 4.1.1

 B131

Chuyển tiền đi trong nước

 0,03%

 2 USD

 

 4.1.2

 B133

Chuyển tiền đi nước ngoài

 0,2%

 5 USD

 

 4.1.3

 

Phí của NHĐL
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

 

 4.1.3.1

 B135

Chuyển tiền đi trong nước

 5 USD

 

 4.1.3.2

 

Chuyển tiền đi nước ngoài

 

 

 

– Lệnh thanh toán bằng USD

 

 

 B136

+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL

 6 USD

 

 

 B137

+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng

 22 USD

 

 

 B138

– Lệnh tiền đi qua NHCT Lào

 0,08% GTGD
(+ 5 USD nếu NH hưởng khác NHCT Lào)

 6 USD

 

 

 

 B142

– Lệnh thanh toán bằng JPY

 0,05% GTGD + 2.500 JPY

 5.500 JPY

 

 

 

 B143

– Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

 30 USD

 

 4.1.4

 B145

Huỷ lệnh chuyển tiền đi

 5 USD

 

 4.2

 

Chuyển tiền đến

 

 4.2.1

 

Chuyển tiền đến

 

 

 B147

– Nguồn tiền đến từ nước ngoài

 0.05%

 5 USD

 

 

 B149

– Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN NHCT đầu mối chuyển tiếp

 0,03%

 2 USD

 

 

 B150

– Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp

 2 USD

 

 

 

 4.2.2

 

Thoái hối lệnh chuyển tiền

 

 

 B161

– Trong nước

 5 USD

 

 

 B162

– Nước ngoài

 10 USD

 

 4.3

 

Chuyển tiền thanh toán biên mậu

 

 

 B166

– Chuyển tiền đi

 0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống

 80.000 đ

 

 

 B167

– Chuyển tiền đến

 Thỏa thuận

 

 4.4

 B171

Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

 5 USD + Phí trả NHNNg (nếu có)

 

 4.5

 

Điện phí (phí SWIFT)

 

 

 B172

Trong nước

 3 USD

 

 

 B173

Ngoài nước

 5 USD

 

 5

 B174

Chuyển tiền với NHCT nước ngoài

 Bằng 70% phí CT ngoại tệ tương ứng

 

 6

  

Séc, uỷ nhiệm thu

 

 6.1

 

Séc NHCT cung ứng (thu từ người ký phát)

 

 

 B189

– Cung ứng séc

 20.000 đ/quyển

 

 

 

 B190

– Bảo chi hoặc đình chỉ Séc

 10.000 đ/tờ

 

 

 B192

– Thông báo mất séc

 200.000 đ/lần

 

 6.2

 B193

Dịch vụ khác của séc, ủy nhiệm thu

 20.000 đ/tờ

 

 Lưu ý:

 – Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.

 – Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.

 – Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.

 – Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).

DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ

 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
(Hiệu lực từ ngày 20/8/2019)

 TT

 MÃ PHÍ

NỘI DUNG

 MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT)

 TỐI THIỂU

 TỐI ĐA

 LOẠI PHÍII

 III

 

 DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ

 A

 

 DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST

 1

 B200

Phí đăng ký

 0 đ

 

 

 

 2

 B203

Phí thay đổi thông tin dịch vụ

 10.000 đ/lần

 

 

 

 3

 B204

Phí Đóng dịch vụ

 100.000 đ

 

 

 

 4

  

Phí Dịch vụ kết nối trực tiếp giữa phần mềm kế toán doanh nghiệp và eFAST

  

  

  

  

 4.1.

 

Phí đăng ký, duy trì

  

  

  

  

 4.1.1

 

Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH

  

  

  

  

 

 B205

Phí đăng ký

 Thỏa thuận

 1.000.000 đ/lần

  

  

 

 B206

Phí duy trì

 Thỏa thuận

 500.000 đ/ tháng

  

  

 4.1.2

 

Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…)

  

  

  

  

 

 B207

Phí đăng ký

 0 đ

  

  

  

 

 B208

Phí duy trì

 75.000 đ/ tháng

  

  

  

 4.2

 

Phí giao dịch

 Bằng phí giao dịch qua eFAST

 5

  

Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ)

 

 

 

 

 

 B201

– Gói phi tài chính

 18.000 đ/tháng

 Tự động

 

 B202

– Gói tài chính

 25.000 đ/tháng

 Tự động

 6

  

Phí giao dịch qua eFAST

  

 6.1

 B233

Chuyển khoản VND trong hệ thống

 0 đ

 Tự  động

6.2 B236 Chuyển tiền VND ngoài hệ thống 24/7 0,02% 18.000 đ

 6.3

 B237

Chuyển khoản VND ngoài hệ thống

 0,015%

 18.000 đ

 1.500.000 đ

 Tự động

 6.4

 B239

Chuyển tiền ngoại tệ

 Bằng mức phí
tại quầy

 

 

 

 6.5

 B241

Dịch vụ thanh toán khác

 Bằng mức phí tại quầy

 

 6.6

 B248

Nộp Ngân sách nhà nước

 Tự động

 

 

– TK KBNN trong hệ thống

 Bằng mức phí B233

 

 

 

 

 

– TK KBNN ngoài hệ thống

 Bằng mức phí B237

 

 

 

 7

 B227

Tra soát

 20.000 đ

 

 

 

 8

 B256

Cung ứng thiết bị xác thực

 300.000 đ/thiết bị

 

 9

 B257

Dịch vụ khác trên kênh eFAST

 Thỏa thuận

 

 

 

 B

 

 DỊCH VỤ SMS BANKING

 1

 B259

Đăng ký sử dụng dịch vụ

 0 đ

 

 

 

 2

  

Duy trì dịch vụ (TK VND và TK  ngoại tệ) (theo tháng)

 

 

 B260

Báo SMS khi TKTT có biến động số dư

 50.000 đ/TK/SĐT/ tháng

 Tự động

 

 B261

Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên

 18.000 đ /TK/SĐT/ tháng

 Tự động

 

 B262

Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK

 50.000 đ /TK/SĐT/ tháng

 

 

 Tự động

 

 B263

Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư

 5.000 đ /TK/SĐT/ tháng

 

 

 Tự động

 

 B264

Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư

 3.500 đ /TK/SĐT/ tháng

 

 

 Tự động

 B283

Nhận thông báo nhắc nợ

 1.500 đ/ SMS

 Tự động

 Lưu ý:

 – Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.

 – Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.

 – Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.

 – Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).

 

 

 

 

 Tag: ib gì 2019 bdsd chăm sóc 2018 bảng cách triển nhắn