Cách kê khai mẫu 06/tncn
 Từ menu chức năng “Kê khai/Thuế thu nhập cá nhân” chọn “06/TNCN Tờ khai khấu trừ từ CNV,CK … (TT92/2015)”.
 Để bắt đầu thực hiện kê khai tờ khai thuế, cần lựa chọn các thông tin đầu vào sau:
 – Kỳ tính thuế: Ứng dụng sẽ để mặc định kỳ tính thuế bằng tháng/quý hiện tại -1, bạn có thể nhập kỳ tính thuế nhưng không được chọn kỳ tính thuế lớn hơn tháng/ quý hiện tại. (Lưu ý: Tờ khai có hiệu lực kỳ tính thuế từ tháng 7/2015 và quý 3/2015 trở đi)
 – Trạng thái tờ khai gồm: Tờ khai lần đầu hoặc Tờ khai bổ sung.
 Sau đó nhấn vào nút lệnh “Đồng ý” để hiển thị ra tờ khai thuế 06/TNCN như sau:
 Chi tiết các chỉ tiêu như sau:
 Thông tin tổ chức khai thay: bạn tự nhập
 Chỉ tiêu [12], [13], [15], [16], [17], [18], [19]: Nhập dạng text
 + Riêng chỉ tiêu [13]: kiểm tra cấu trúc MST
 + Kiểm tra nếu không nhập [12], [13] thì không cho nhập các chỉ tiêu [15] đến [19]
 + Phần thông tin chi tiết tại cột Số phát sinh và số lũy kế
 Các chỉ tiêu cần kê khai
 Cột số phát sinh Nhập các chỉ tiêu [29], [31], [33], [35], [37], [38], [39] dạng số ,không âm, mặc định là 0. Cột số lũy kế = (số phát sinh trong kỳ + số lũy kế kỳ trước), cho phép sửa, nếu khác giá trị tự tính thì ứng dụng đưa ra cảnh báo vàng.
 Nhập chỉ tiêu [38], kiểm tra <= 5%* [37]
 Các chỉ tiêu tự tính: Ứng dụng hỗ trợ tính toán theo công thức:
 Chỉ tiêu [30]= 5% * chỉ tiêu [29], cho phép sửa nếu vượt quá [29] thì ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “Chỉ tiêu [30] không được vượt quá chỉ tiêu [29]”
 Chỉ tiêu [32]= 0,1% * chỉ tiêu [31], cho phép sửa nếu vượt quá [31] thì ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “ Chỉ tiêu [32] không được vượt quá chỉ tiêu [31]”
 Chỉ tiêu [34] = 5%* chỉ tiêu [33]
 Chỉ tiêu [36] = 10% * chỉ tiêu [35]
 Chỉ tiêu [40] = 0,1% * [39], cho phép sửa
Mẫu 06/tncn
 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————–
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
 (Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán,
từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và
trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)
 [01] Kỳ tính thuế: Năm………..
 [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
 [04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………….. .
 [05] Mã số thuế:
 [06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
 [07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..
 [09] Điện thoại:………………..[10] Fax:……………………..[11] Email: ……………………………
 [12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………………………………………………………..
 [13] Mã số thuế:
 
[15] Quận/huyện: …………………. [16] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
 [17] Điện thoại: …………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ………………………………
 [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày:……………………………………….
 Stt |
 Chỉ tiêu |
 ĐVT |
 Số tiền |
|
Thu nhập từ đầu tư vốn: | ||||
Tổng thu nhập tính thuế |
 [21] |
 VNĐ |
||
Tổng số thuế đã khấu trừ (5%) |
 [22] |
 VNĐ |
||
 II |
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán: | |||
Tổng giá trị chứng khoán chuyển nhượng |
 [23] |
 VNĐ |
||
Tổng số thuế đã khấu trừ (0,1%) |
 [24] |
 VNĐ |
||
 III |
Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại: | |||
Tổng thu nhập tính thuế |
 [25] |
 VNĐ |
||
Tổng số thuế đã khấu trừ (5%) |
 [26] |
 VNĐ |
||
 IV |
Thu nhập từ trúng thưởng: | |||
Tổng thu nhập tính thuế |
 [27] |
 VNĐ |
||
Tổng số thuế đã khấu trừ (10%) |
 [28] |
 VNĐ |
||
Thu nhập từ kinh doanh trả cho cá nhân không cư trú: | ||||
Tổng số cá nhân nhận thu nhập chịu thuế |
 [29] |
 Người |
||
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân |
 [30] |
 VNĐ |
||
Tổng số thuế đã khấu trừ |
 [31] |
 VNĐ |
 Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ  Họ và tên: …………………………….. |
 Ngày ……tháng ……..năm …….  NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc  ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
 Tag: 06/kk-tncn bảng 06-1/bk-tncn