Chữ ký đẹp tên ngân

 Chữ ký đẹp tên ngân

 Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Tên Ngân thường được dùng để đặt tên cho con gái.

 Chữ ký tên ngân đơn giản

 77

 Mẫu chữ ký tên ngân đẹp

 888

 Cách cách đặt tên Ngân

 STT

 Tên ghép chữ Ngân

 Sơ lược ý nghĩa

 1

Ái Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Tên “Ái” theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. “Ái” còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang. “Ái Ngân” là báu vật của ba mẹ, mong con xinh xắn, đáng yêu, nhân ái hiền hòa và sẽ có tương lai giàu sang sung túc.

 2

Anh Ngân

 Ngân là tiền của. Anh là thông minh, tinh anh. Anh Ngân ý nói con thông minh, xinh đẹp & giàu có.

 3

Ánh Ngân

 Ánh là ánh sáng, Ngân là tiền của. Ánh Ngân nghĩa là con thông minh, sáng dạ & sẽ có tương lai giàu có, dư dả.

 4

Bảo Ngân

 Con là bạc quý, là của bảo của gia đình

 5

Bích Ngân

 Con có tâm hồn trong trắng, vô ngần và đẹp như ngọc bích

 6

Bình Ngân

 Bình Ngân là tên thường hay dùng để đặt tên cho bé gái. Ngân nghĩa là châu báu, là bạc, dòng sông, âm thanh vang xa. Bình” theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Ngân Bình có nghĩa là con sẽ là một dòng sông hiền hòa, xinh đẹp. Cái tên Ngân Bình mang ý nghĩa về cuộc sống đầy đủ về vật chất, lẫn vẻ đẹp của tấm lòng thơm thảo, ôn hòa

 7

Bùi Ngân

 Ngân là tiền của. Bùi có thể hiểu đơn giản là 1 dòng họ ở VN. Với Bùi Ngân thì chữ Bùi chỉ mang ý là tên đệm, còn phần nghĩa của tên chủ yếu trong chữ Ngân, ý nói con sẽ có cuộc sống sang giàu sung túc, đầy tiền của.

 8

Châu Ngân

 Ngân là tiền của. Châu là châu báu ngọc ngà quý giá. Châu Ngân nghĩa là con sẽ có cuộc sống sang giàu, luôn dư dả vật chất, châu báu, tiền tài không thiếu, không lo.

 9

Chi Ngân

 Ngân là tiền của. Chi trong “kim chi ngoc diệp” ý nói con nhà quyền quý, sang giàu. Chi Ngân nghĩa là con là cành vàng lá ngọc, kim chi ngọc diệp của gia đình, cha mẹ mong con luôn giàu sang, sung sướng.

 10

Chí Ngân

 Ngân là tiền của; chí là ý chí tiến thủ, biết vươn lên. Chí Ngân nghĩa là con là người có chí, quyết tiến thân, giỏi giang & có cuộc sống đủ đầy, giàu có.

 11

Chu Ngân

 Ngân là tiền của. Chu là chu toàn, chu đáo. Chu Ngân nghĩa là con có cuộc sống giàu có, biết lo toan mọi việc chu toàn.

 12

Đại Ngân

 Ngân là tiền của. Đại là to lớn, thường được đặt cho người con trai chỉ sự oai vệ, mạnh mẽ. Đại Ngân có thể hiểu là thỏi vàng lớn, ý nói con sẽ luôn giàu có, to khỏe, mạnh mẽ.

 13

Đăng Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Đăng” trong tiếng Hán – Việt có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng, tinh anh. Với tên “Đăng Ngân” cha mẹ mong con sẽ là người giỏi giang, tài trí, tương lai sung sướng sang giàu.

 14

Dao Ngân

 Ngân là tiền của. Dao cũng là tên 1 loại ngọc đẹp. Tên Dao Ngân mang ý nghĩa con xinh đẹp như ngọc, thuần khiết, trong sáng & tương lai giàu có, sung túc.

 15

Di Ngân

 Ngân là tiền của. Di là vui vẻ, sung sướng. Di Ngân nghĩa là cha mẹ mong con luôn vui vẻ, có cuộc sống giàu có sung sướng.

 16

Diễm Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Diễm” theo tiếng Hán có nghĩa là sự tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu. Với tên “Diễm Ngân”, ba mẹ mong con xinh đẹp, yểu điệu đáng yêu và tương lai giàu sang sung túc.

 17

Diệp Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo tiếng Hán- Việt chữ “Diệp” chính là “lá” trong Kim Chi Ngọc Diệp (dịch là cành vàng lá ngọc). Vì vậy, đặt tên ” Diệp Ngân” cho con ngụ ý mong con kiêu sa, quý phái, xinh đẹp và giàu sang.

 18

Diệu Ngân

 Ngân là tên của con sông Ngân hà. Diệu là hiền dịu, nhẹ nhàng, dịu dàng. Diệu Ngân nghĩa là con như dòng sông Ngân hà hiền dịu, nhẹ nhàng, đằm thắm.

 19

Du Ngân

 Ngân là tiền của. Du có nghĩa là di động, không cố định, chu du đó đây. Du Ngân nghĩa là cha mẹ mong con có cuộc sống sôi động, có thể ngao du khám phá thế giới, lập sự nghiệp giàu có, sống sung sướng.

 20

Gia Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Gia” là nhà. “Gia Ngân” – con chính là tài sản của của ba mẹ.

 21

Giang Ngân

 Giang Ngân như một dòng sông hiền hòa, kết hợp với

 22

Giáng Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Giáng” nghĩa là sự ban cho, gieo từ trên xuống. “Giáng Ngân” là báu vật của cha mẹ, mong con luôn may mắn, giàu có, của cải như từ trên trời ban xuống không đói nghèo.

 23

Giao Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Trong tiếng Hán Việt “Giao” là tên của loài cỏ giao, mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, ý chí. Với tên “Giao Ngân” cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ, sống vững vàng và có cuộc sống đầy đủ, không lo âu.

 24

Hà Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Hà” là dòng sông. “Hà Ngân” nghĩa là con sông vàng, ý nói con sẽ luôn đầy ắp tiền tài vật chất.

 25

Hải Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Hải” là biển. “Hải Ngân” nghĩa là biển vàng, ý nói con luôn giàu có sung sướng tiền vàng đầy đủ.

 26

Hạnh Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Hạnh” là điều tốt lành may mắn, còn được hiểu là đức tính tốt của con người. “Hạnh Ngân” nghĩa là cha mẹ mong con ngoan hiền, hiếu thảo, đức hạnh tốt đẹp và có tương lai đầy đủ ấm no.

 27

Hiền Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Hiền” là hiền hòa ngoan ngoãn, hiền lành tốt bụng chỉ về tính cách con người. “Hiền Ngân” ngụ ý là cha mẹ mong con ngoan hiền, tốt bụng, sẽ có tương lai giàu có.

 28

Hoàng Ngân

 “Hoàng Ngân là tên đẹp dành đặt cho các bé gái. Hoàng: Có nghĩa là “”Vàng””, hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng tộc, hoàng đế). Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình. Và ta còn có thể hiểu theo 1 nghĩa khác là cha mẹ mong muốn một tương lai sang giàu, sung túc dành cho con của mình.”

 29

Hồng Ngân

 Thường là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là đỏ, là màu sắc sáng, rực rỡ; Ngân nghĩa là châu báu hoặc vật chất có giá trị quý báu. Hồng Ngân có thể được hiểu là một cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống đầy đủ vật chất và tươi sáng.

 30

Hương Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Hương” là mùi thơm. “Hương Ngân” nghĩa là cha mẹ mong con luôn giàu có sung sướng, có tiếng thơm với đời.

 31

Huy Ngân

 “Ngân là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Huy” là huy hoàng, tương lai giàu có. “Huy Ngân” nghĩa là cha mẹ mong cho con tương lai giàu có huy hoàng.

 32

Huyền Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Huyền” là một trong những từ với thanh sắc nhẹ nhàng, mềm mỏng thường được dùng làm tên lót cho con gái. Đặt tên con là “Huyền Ngân” ý mong con xinh đẹp và giàu có.

 33

Huỳnh Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Huỳnh” khi đọc trại đi có nghĩa là “quỳnh”, ý nói loài hoa ngát hương thơm. “Huỳnh Ngân” mang ý nghĩa con xinh đẹp, tỏa hương thơm như hoa và có tương lai giàu có sung túc.

 34

Kha Ngân

 Ngân là tiền của. Kha thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi. Kha Ngân nghĩa là con mạnh mẽ, tính cánh nam tử hán & cuộc sống sang giàu.

 35

Khá Ngân

 Theo nghĩa Hán – Việt “Ngân”có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Ngân mang ý nghĩa con là tài sản quý giá của cha mẹ hay còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng.”Khá” thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc.”Ngân Khá” con là tài sản quý giá nhất của ba mẹ, mong muốn tương lai con gặp nhiều điều may mắn,cuộc sống đầy đủ sung túc ấm no hạnh phúc.

 36

Khả Ngân

 Khả là khả ái, đáng yêu. Ngân là giàu có, tiền của. Khả Ngân là cha mẹ mong con xinh đẹp, khả ái, đáng yêu & luôn giàu có sung túc.

 37

Khánh Ngân

 Ngân là tiền của. Khánh là vui vẻ, báo hiệu tin mừng. Khánh Ngân nghĩa là cuộc sống con sẽ luôn giàu có, đủ đầy & tràn ngập tin vui.

 38

Kiều Ngân

 Ngân còn được hiểu là con sông. Kiều Ngân nghĩa là con sông mềm mại, ý nói con xinh xắn & hiền dịu như con sông chảy êm đềm.

 39

Kim Ngân

 Mong cho con cuộc sống sung túc, ấm no, vàng bạc quanh năm

 40

Lam Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Lam” là tên 1 loại ngọc quý may mắn. “Lam Ngân” nghĩa là cha mẹ mong con trong trắng thuần khiết như ngọc và giàu có.

 41

Lan Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Lan” là loài hoa thanh cao. “Lan Ngân” nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp và thanh cao như hoa lan, tương lai giàu có.

 42

Mai Ngân

 Ngân là tiền của. Mai là hoa mai. Mai Ngân là hoa mai bằng vàng, ý nói con xinh đẹp & giàu có.

 43

Mộng Ngân

 Mộng là điều lý tưởng mà con người mong ước. Ngân là tiền của. Mộng Ngân nghĩa là cha mẹ mong cho con sẽ luôn có tiền tài, no đủ.

 44

Mỹ Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Mỹ” là mỹ miều xinh đẹp, nói về nhan sắc người con gái. “Mỹ Ngân” ý nói con gái xinh đẹp, mĩ miều, tương lai tươi sáng, giàu có.

 45

Ngọc Ngân

 Ngọc Ngân nghĩa là cha mẹ mong tương lai con sẽ giàu sang, sung sướng, luôn có ngọc ngà châu báu tiền bạc đầy nhà.

 46

Phước Ngân

 Ngân là tiền của. Phước là may mắn, phước lộc, điềm lành. Phước Ngân nghĩa là con luôn được phù hộ may mắn, giàu có sung sướng.

 47

Phương Ngân

 Theo tiếng Hán, Phương nghĩa là thơm, thơm thảo; Ngân nghĩa là châu báu hoặc vật chất có giá trị. Cái tên Phương Thảo mang ý nghĩa về cuộc sống đầy đủ cả vật chất lẫn vẻ đẹp của tâm hồn.

 48

Phượng Ngân

 Ngân là tiền của. Phượng là tên loài chim xinh đẹp & quý phái. Phượng Ngân mang ý nghĩa con xinh đẹp, quyền quý, giàu có.

 49

Quý Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Quý” thuộc nhóm tên thể hiện tiền tài danh vọng được đặt cho con cái với mong muốn tương lai giàu có. Đặt tên “Quý Ngân” là mong ước con sẽ có tương lai sáng lạng, giàu có.

 50

Quỳnh Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo nghĩa gốc Hán, “Quỳnh” là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra “Quỳnh” còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm, thể hiện người thanh tú, dung mạo xinh đẹp, bản tính khiêm nhường, thanh cao. Với tên “Quỳnh Ngân” , ba mẹ mong con xinh đẹp, tính tình hiền hòa, sống khiêm nhường, tương lai đầy đủ no ấm.

 51

Thanh Ngân

 Con là bạc quý với tâm hồn thanh khiết, trong sạch

 52

Thảo Ngân

 Ngân là vàng là tiền. Thảo là hiếu thảo, ngoan hiền. Thảo Ngân nghĩa là con là đứa con ngoan hiếu thảo của cha mẹ, tương lai sẽ giàu sang sung sướng.

 53

Thùy Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo từ điển Tiếng Việt, “Thùy” có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm, dịu dàng, đáng yêu. Với tên “Thùy Ngân” ngụ ý của cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, bản tính ngoan hiền thùy mị.

 54

Tố Ngân

 Ngân là tiền của. Tố là từ dùng để chỉ người con gái xinh đẹp. Tố Ngân nghĩa là con xinh đẹp & hiền hòa.

 55

Trà Ngân

 Ngân theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Trà Ngân mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, bình dị, còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng, con sẽ là người có ích

 56

Trúc Ngân

 Con sẽ là những tiếng sáo trong trẻo vô ngần cho cuộc đời

 57

Tú Ngân

 Tú là sao, Ngân là con sông. Tú Ngân là vì sao sáng soi trên con sông Ngân hà, dựa trên hình ảnh này tên Tú Ngân mang ý nói con xinh đẹp, hiền hòa.

 58

Tuấn Ngân

 Ngân theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Tuấn Ngân mang ý nghĩa con là tài sản quý giá của cha mẹ, cha mẹ mong muốn tương lai con là người có tài trí vượt bậc, tài giỏi xuất chúng, luôn được đủ đầy, sung sướng

 59

Tường Ngân

 Ngân là tiền của. Tường là am hiểu, thấu đáo. Tường Ngân là con là người thấu đáo, biết suy tính, am hiểu mọi việc & có cuộc sống giàu sang.

 60

Tuyến Ngân

 Ngân theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Tuyến Ngân mang ý nghĩa con là tài sản quý giá của cha mẹ hay còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng, gặp nhiều may mắn, tốt đẹp

 61

Tuyết Ngân

 Tuyết trong tên gọi mang ý nghĩa con là người xinh đẹp, trắng như tuyết. Ngân ý nói sự giàu sang, tiền tài. Tuyết Ngân nghĩa là con xinh đẹp, trong trắng & giàu có.

 62

Uyên Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Uyên” theo tiếng Hán -Việt là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. “Uyên Ngân” là bảo bối của ba mẹ, mong con xinh đẹp, quý phái và giàu có.

 63

Uyển Ngân

 “Ngân” là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. “Uyển” theo tiếng Hán – Việt là nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế còn có nghĩa là đẹp đẽ, hòa thuận nhún nhường. “Uyển Ngân” là bảo bối của ba mẹ, mong con xinh đẹp, thanh tao, uyển chuyển mềm mại và tương lai giàu có

 64

Vũ Ngân

 “Ngân” là tiền của. “Vũ” là mưa, là khúc nhạc, đồng thời cũng bao hàm ý nghĩa to lớn, mạnh mẽ. Với tên “Vũ Ngân” cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ uy vũ và có tương lai sang giàu.

 65

Ý Ngân

 Ngân là tiền của. Ý là như ý, thuận theo mong muốn. Ý Ngân nghĩa là con sẽ luôn đạt được điều mong muốn, cuộc sống thuận lợi như ý, giàu có.

 66

Ỷ Ngân

 Ngân là tiền của. Ỷ là từ nhẹ nhàng, mang ý hoa mỹ để làm tên đệm cho người con gái. Trong tên Ỷ Ngân, phần nghĩa chính của tên nằm ở tên Ngân, nghĩa là giàu có, đầy đủ tiền bạc vật chất.

 67

Yến Ngân

 Yến là chim én. Yến Ngân nghĩa là chim én bạc, chỉ vào người con gái đẹp đẽ cao sang, phẩm chất quý giá

 tag: rút   hàng   giống   xem   tịch   quốc   hội   nguyễn   thị