Đề kiểm tra toán lớp 3 học kỳ 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 Câu 1. Số gồm ba trăm và năm đơn vị là
 A. 350 B. 503 C. 530 D. 305
 Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3 cm = … cm
 A. 23 B. 32 C. 230 D. 203
 Câu 3. Một giờ có 60 phút thì giờ có:
 A. 10 phút
 B. 14 phút
 C. 15 phút
 D. 16 phút
 Câu 4. Kết quả của phép tính 69 : 3 + 167
 A. 190 B. 200 C. 189 D. 188
 Câu 5. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
 A. 72 lít
 B. 82 lít
 C. 92 lít
 D . 102 lít
 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
 A. 4
 B. 3
 C. 2
 D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
 a. 45 x 8 b. 76 : 5
 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
 a) 102 + x = 257 b) 500 – x = 100
 Câu 3. (2 điểm) Cửa hàng có 27 kg gạo. Hôm sau nhập về số gạo gấp 6 lần số gạo có tại cửa hàng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg gạo?
 Câu 4. (2 điểm) Một phép chia có số chia là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, thương bằng 3 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | C | A | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
 a) 102 + x = 257
  x = 257 – 102
  x = 155
 b) 500 – x = 100
  x = 500 – 100
  x = 400
 Câu 3. (2 điểm)
 Cửa hàng đã nhập về số kg gạo là
 27 x 6 = 162 (kg)
 Đáp số: 162 kg gạo
 Câu 4. (2 điểm)
 Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
 Số chia là 11 thì số dư lớn nhất có thể là 10
 Số bị chia là
 11 x 3 + 10 = 43
 Đáp số: 43
 Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
 Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là
 A. 6289 B. 6299
 C. 6298 D. 6288
 Câu 2: Số liền trước của số 9999 là
 A. 9899 B. 9989
 C. 9998 D. 9889
 Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy
 A. Thứ hai B. Thứ ba
 C. Thứ tư D. Thứ năm
 Câu 4: 9 m 4 dm =…dm
 A. 94 dm B. 904 dm
 C. 940 dm D. 13 dm
 Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ
 A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút
 C. 5 giờ 45 phút D. 5 giờ 15 phút‘
 Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh
 A. 7 học sinh B. 14 học sinh
 C. 21 học sinh D. 35 học sinh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 6943 + 1347 b/ 9822 – 2918
 c) 1816 x 4 d) 3192 : 7
 Câu 2: Tìm x biết
 a. 28 326 – x = 15327 + 6783
 b. x x 6 = 3048 : 2
 Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | B | A | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
 Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
 a) 6943 + 1347 b/ 9822 – 2918
 c) 1816 x 4 d) 3192 : 7
 a)
 b)
 c)
 d)
 Câu 2 (2 điểm):
 a. 28326 – x = 15327 + 6783
 28326 – x = 22110
 x = 28326 – 22 110
 x = 6216
 b. x × 6 = 1524
 x = 1524 : 6
 x = 254
 Câu 3 (2 điểm):
 Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là
 234 : 3 = 78 (m)
 Chu vi khu đất là
 (234 + 78 ) × 2 =624 (m)
 Đáp số: 624 m
 tag: bài cuối giữa hk1 theo thông tiết 12 chương