– Tên chính thức: Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
 – Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City
 – Tên viết tắt: IUH
 – Logo:
 Trường có các phân hiệu và cơ sở đào tạo:
 Cơ sở chính (TP.HCM):
 – Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM
– Điện thoại: (028) 38940390 Fax: (028) 38946268
– Website: www.iuh.edu.vn
– Email:
- Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh: dhcn@iuh.edu.vn
- Phòng Tổ chức – Hành chính: ptchc@iuh.edu.vn
- Phòng Tài chính – Kế toán: ptckt@iuh.edu.vn
- Phòng Đào tạo: phongdaotao@iuh.edu.vn
- Bộ phận Tuyển sinh: tuyensinh@iuh.edu.vn
 – Địa chỉ: 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi
– Điện thoại:(0255) 3250075, (0255) 3713858 – Fax: (0255) 3713858
– Website: http://www.qn.iuh.edu.vn
 Cơ sở Thanh Hóa:
 – Địa chỉ: Xã Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
– Điện thoại: (0237) 3675092 – Fax: (0237) 3675350
– Website: http://www.th.iuh.edu.vn
 Bên cạnh việc chú trọng nâng cao chất lượng chuyên môn của đội ngũ cán bộ – giảng viên, đầu tư trang thiết bị tốt nhất cho giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học, Nhà trường còn quan tâm tới việc cung cấp các dịch vụ đào tạo có chất lượng cao cho hàng chục ngàn sinh viên từ khắp mọi miền trong cả nước. Sinh viên của Trường được trang bị năng lực ngoại ngữ và tin học cũng như các kiến thức bổ trợ: kỹ năng giao tiếp, ứng xử, kỹ năng làm chủ bản thân, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm, phương pháp tự học, phương pháp nghiên cứu khoa học… Nhờ vào mối quan hệ gắn kết giữa Nhà trường và doanh nghiệp, sinh viên luôn có cơ hội thực hành tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đặc biệt tại các công ty, xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để tận mắt chứng kiến các công nghệ mới được ứng dụng trong sản xuất nhằm rèn luyện các kỹ năng thực tiễn và năng lực làm việc trong môi trường hiện đại.
 Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh
Stt
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
|
---|---|---|---|---|
Đại trà
|
Hệ CLC
|
|||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301
|
7510301C
|
A00, A01, C01, D90
|
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303
|
7510303C
|
A00, A01, C01, D90
|
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
7510302C
|
A00, A01, C01, D90
|
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108
|
A00, A01, C01, D90
|
|
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304
|
A00, A01, C01, D90
|
|
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
7510201C
|
A00, A01, C01, D90
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203
|
7510203C
|
A00, A01, C01, D90
|
8 | Công nghệ chế tạo máy |
7510202
|
7510202C
|
A00, A01, C01, D90
|
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A01, C01, D90
|
|
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206
|
A00, A01, C01, D90
|
|
11 | Kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
A00, A01, C01, D90
|
|
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205
|
A00, A01, C01, D90
|
|
13 | Công nghệ dệt, may |
7540204
|
A00, C01, D01, D90
|
|
14 | Thiết kế thời trang |
7210404
|
A00, C01, D01, D90
|
|
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201
|
7480103C
|
A00, C01, D01, D90
|
16 | Khoa học dữ liệu |
7480109
|
A00, C01, D01, D90
|
|
17 | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. |
7510401
|
7510401C
|
A00, B00, C02, D07
|
18 | Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
7540101C
|
A00, B00, D07, D90
|
19 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497
|
A00, B00, D07, D90
|
|
20 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106
|
A00, B00, D07, D90
|
|
21 | Công nghệ sinh học |
7420201
|
7420201C
|
A00, B00, D07, D90
|
22 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động |
7510406
|
7510406C
|
A00, B00, C02, D07
|
23 | Quản lý đất đai |
7850103
|
A01, C01, D01, D96
|
|
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101
|
B00, C02, D90, D96
|
|
25 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201
|
7340201C
|
A00, A01, D01, D90
|
26 | Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301
|
7340301C
|
A00, A01, D01, D90
|
27 | Marketing |
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103
|
A01, C01, D01, D96
|
|
29 | Quản trị kinh doanh |
7340101
|
7340101C
|
A01, C01, D01, D96
|
30 | Kinh doanh quốc tế |
7340120
|
7340120C
|
A01, C01, D01, D96
|
31 | Thương mại điện tử |
7340122
|
A01, C01, D01, D90
|
|
32 | Ngôn ngữ anh |
7220201
|
D01, D14, D15, D96
|
|
33 | Luật kinh tế |
7380107
|
A00, C00, D01, D96
|
|
34 | Luật quốc tế |
7380108
|
A00, C00, D01, D96
|
 Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao