Hợp đồng bot là gì – Mẫu hợp đồng B.O.T

Hợp đồng bot là gì

 Hợp đồng BOT (là tên viết tắt của hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao) là là hợp đồng được ký giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án để xây dựng công trình hạ tầng; sau khi hoàn thành công trình, nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án được quyền kinh doanh công trình trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn, nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án chuyển giao công trình đó cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Nội dung của hợp đồng BOT, BTO, BT:

 Nội dung của hợp đồng dự án bao gồm các quyền và nghĩa vụ của các bên nhằm đạt được các lợi ích đã định trước. Do sự khác biệt của chủ thể hợp đồng nên các lợi ích này rất khác nhau. Các nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư vì mục đích sinh lợi, vì vậy, họ sẽ phải tính toán các yếu tố có liên quan nhằm đạt được lợi nhuận hoặc các lợi ích kinh tế có liên quan (như quyền được thực hiện một dự án đầu tư khác có khả năng sinh lợi). Còn Nhà nước, khi ký hợp đồng chủ yếu là nhằm các mục tiêu phát triển cơ sở hạ tầng để phát triển kinh tế xã hội (mục tiêu phi lợi nhuận, mang tính công ích, vì sự phát triển chung của toàn xã hội). Trong quá trình đàm phán hợp đồng BOT, BTO và BT, cần tính đến và dung hòa được lợi ích của nhà đầu tư và lợi ích của Nhà nước.

 Hợp đồng dự án có các nội dung chủ yếu sau:

 – Tên, địa chỉ, đại diện có thẩm quyền của các bên tham gia ký kết hợp đồng dự án;

 – Mục tiêu, phạm vi hoạt động của dự án; phương thức, tiến độ thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án BT);

 – Nguồn vốn, tổng vốn đầu tư, tiến độ thực hiện;

 – Công suất, công nghệ và trang thiết bị, yêu cầu thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật công trình, tiêu chuẩn chất lượng;

 – Các quy định về giám sát, kiểm tra chất lượng công trình;

 – Các quy định về bảo vệ tài nguyên, môi trường;

 – Điều kiện về sử dụng đất, công trình kết cấu hạ tầng, công trình phụ trợ cần thiết cho xây dựng, vận hành;

 – Tiến độ xây dựng công trình, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp dự án và thời điểm chuyển giao công trình;

 – Quyền và nghĩa vụ của các bên và các cam kết bảo lãnh, phân chia rủi ro;

 – Những quy định về giá, phí và các khoản thu (bao gồm phương pháp xác định giá, phí, các điều kiện điều chỉnh mức giá, phí).

 – Các quy định về tư vấn, giám định thiết kế, thiết bị thi công, nghiệm thu, vận hành, bảo dưỡng công trình;

 – Điều kiện kỹ thuật, tình trạng hoạt động, chất lượng công tình khi chuyển giao, các nguyên tắc xác định giá trị công trình và trình tự chuyển giao công trình;

 – Trách nhiệm của nhà đầu tư trong việc chuyển giao công nghệ, huấn luyện kỹ năng quản lý, kỹ thuật để vận hành công trình sau khi chuyển giao;

 – Các điều kiện và thể thức điều chỉnh hợp đồng dự án;

 – Các trường hợp chấm dứt hợp đồng dự án trước thời hạn;

 – Phương thức giải quyết tranh chấp giữa các bên ký kết hợp đồng dự án;

 – Xử lý các vi phạm hợp đồng;

 – Bất khả kháng và nguyên tắc xử lý;

 – Các quy định về hỗ trợ, cam kết của các cơ quan nhà nước;

 – Hiệu lực của hợp đồng dự án.

 Ngoài ra, hợp đồng dự án có thể quy định một số vấn đề khác như áp dụng pháp luật nước ngoài, mối quan hệ giữa các nhà đầu tư và doanh nghiệp dự án…

Mẫu hợp đồng bot

 ( MẪU HỢP ĐỒNG ) KHUNG HỢP ĐỒNG B.O.T

 

 

 Ngày ….. tháng …năm …..

 

 I.Căn cứ hợp đồng:

 – Căn cứ Nghị định số 78/2007/NĐ-CP ngày 11 Tháng5 năm 2007 của Chính phủvề  đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng- Kinh doanh- Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao – Kinh doanh, Hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao.

 – Căn cứ yêu cầu thực hiện quy hoạch phát triển ( địa phương, ngành )đã được ( tên cơ quan có thẩm qưyền ) thông qua ngày … tháng … năm

 – Căn cứ yêu cầu phục vụ đời sống của nhân dân địa phương .

 II. Giải thích thuật  ngữ

 III. Đại diện các bên ký hợp đồng

 1.Cơ quan nhà nước có thẩm quyền .

 – Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền .

 – Họ tên người đại diện có thẩm quyền .

 – Địa chỉ .Đ

 2. Doanh nghiệp B.O.T.

 – Tên doanh nghiệp B.O.T.

 – Họ tên chức vụ người đại diện có thẩm quyền .

 -Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ….. nơi cấp .

 Số tài khoản ngân hàng .

 IV . Nội dung hợp đồng

 1.Nhiệm vụ mà doanh nghiệp B.O.T phải thực hiện, trong đó xác định rõ :

 – Tính chất của công trình ( Cầu, đường, nhà máy điện, cảng ….)

 -Tổng mức vốn đầu tư ước tính.

 – Tiêu chuẩn kỹ thuất công trình .

 – Loại công nghệ và thiết bị dự tính sử dụng xây dưng và lắp đặt công trình .

 – Loại dịch vụ và tiêu chuân chất lượng dịch vụ của công trình .

 2. Yêu cầu thiết kế kỹ thuật công trình .

 – Tổ chúc khảo sát .

 – Người hoặc tổ chức chịu trách nhiệm thiết kế.

 – Thời gian thiết kế .

 – Yêu cầu về mức độ chi tiết của thiết kế.

 – Tổ chức thẩm định và phê duyệt thiết kế .

 3. Quyền và trách nhiệm về cấp đất, cho thuê đất và bàn giao đất xây dựng công trình.

 – Địa điện , xác điịnh rõ địa giới  hành chính.

 – Diện tích và loại đất được cấp hoặc được thuê, mục đích sử dụng.

 – Thực hiện thủ tục về thuê đất hoặc xin cấp đất .

 – Giải toả và đền bù về đất , thời hạn giải toả, trách nhiêm giải toả, trách nhiệm trong việc đền bù, thực trạng về diện tích đất khi thuê hoặc được giao .

 – Thời hạn được thuê hoặc được cấp .

 – Giá thuê đất hoặc tiền về cấp đất, chế độ miễn, giảm, mức giảm giá thuê đất hoặc giảm tiền trả về cấp đất .

 4. Tiến  độ  thực hiện xây dựng công trình .

 – Thời gian thực hiện đầu tư và thời điểm bắt đầu khai thác sử dụng công trình B.O.T.

 – Quyên và nghĩa vụ của các bên trong tổ chức quản lý xây dựng, lắp đật công trình .

 5. Tiêu chuẩn chất lượng, giám sát, kiểm tra chất lượng công trình B.O.T.

 6. Tổ chức khai thác , sử dụng công trình B.O.T.

 – Chế độ tiêu thụ sản phẩm họăc dịch vụ , nguyên tắc định giá, phí, mức giá ban đầu, nguyên tắc điều chỉnh giá và phí , quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc chấp hành các công việc nói trên .

 7. Tiêu chẩn sử dụng, nghĩa vụ đảm bảo tiêu chuẩn sử dụng công ty B.O.T.

 – Tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình B.O.T, chế độ bảo dưỡng . ( định kỳ sửa chữa, bảo dưỡng, mức độ sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ ,trường hợp sửa chữa, bảo dưỡng đột xuất, hình thức và cách thức sửa chữa v,v….).

 8. Các biện pháp và nghĩa vụ của các bên trong bảo vệ môi trường và môi sinh .

 9. Chế độ ưu đãi cụ thể đối với doanh nghiệp B.O.T  liên quan đến thực hiên dự án B.O.T.

 – Thời hạn miễn, giảm thuế lợi tức .

 – Thời hạn miễn, giảm thuế doanh thu .

 – Miễn thuế nhập khẩu áp dụng theo Điều …… Quy chế B.O.T  ban hành kèm theo Nghị định số …. CP ngày … tháng … năm ….. ( Kèm theo danh Mục và số lượng thiết bị , hàng hoá miễn thuế nhập khẩu ).

 – Các ưu đãi , ưu tiên và hỗ trợ khác ( ưu tiên được cấp nước , cấp điện , hình thức, mức độ và điều kiện hỗ trợ trong việc thu phí v.v….).

 10. Chế độ kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

 – Mục đích kiểm tra.

 – Đối tượng kiểm tra, giám sát.

 – Hình thức kiểm tra, giám sát ( định kỳ 6 tháng hoặc 1 năm, đột xuất, lý do kiểm tra, giám sát đột xuất ).

 – Quyền, nghĩa vụ của các bên trong thực hiện kiểm tra, giám sát.

 11. Quy định về chuyển nhượng hợp đồng.

 – Quy định về quyến và điều kiện thay đổi cổ đông, hoặc thành viên  doanh nghiệp B.O.T.

 – Quy định về quyền và điều kiện chuyển nhượng ( ví dụ chuyển nhượng phần liên quan đến khảo sát, thiết kế, xây dựng, hoặc chuyển nhượng phần liên quan đến khai thác và quản lý kinh doanh dịch vụ v.v…).

 12. Bổ sung, sửa đổi nội dung hợp đồng.

 – Những lý do hoặc điều kiên dẫn tới phải điều chỉnh, bổ sung sửa đổi nội dung hợp đồng B.O.T, thủ tục tiên hành điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi.

 13. Chấm dứt hợp đồng về việc xử lý kết quả của việc chấm dứt hợp đồng.

 – Do hợp đồng hết hiệu lực.

 – Những trường hợp bất khả kháng( định rõ các trường hợp này).

 – Các trường hợp khác ( định rõ ).

 14. Xử lý tranh chấp hợp đồng.

 15. Những quy định về chuyển giao.

 Thời gian, điều kiên, thủ thục, trình tự và tổ chức thực hiên chuyển giao:

 – Đối với trường hợp chuyển giao do hợp đồng B.O.T hết hiệu lực. -Đối với trường hợp chuyển giao trước thời hạn theo thoả thuận giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và doanh nghiệp B.O.T.

 16. Các thủ tục kèm theo

 17. Hiệu lực của hợp đồng

 Hợp đồng này được thành lập (số bản) bằng tiếng Việt có giá trị như nhau: nơi lưu giữ các bản hợp đồng.

 Hợp đồng này ký ngày …tháng…. năm ….. dưới sự làm chứng của:

 1.

 2.

 3.

 

               Ngày ….tháng….năm …..…

 

 Đại diện doanh nghiệp B.O.T ký kế            Đại diện cơ quan nhà nước

                  Hợp đồng B.O.T                                           có thẩm quyền

 

 

  

  

  

  

 Tag: cai lậy