Hướng dẫn đọc báo cáo tài chính
Kinh nghiệm đọc báo cáo tài chính
CHỈ TIÊU | CÔNG THỨC | Ý NGHĨA |
1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU VỐN KINH DOANH VÀ TÌNH HÌNH ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG THANH TOÁN | ||
1. Tỷ số nợ | = Nợ phải trả / Tổng cộng nguồn vốn x 100 | – Phản ánh tỷ lệ vốn vay trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. – Tỷ số nợ có giá trị càng cao, khả năng tự chủ của DN càng thấp. |
2. Tỷ số tự tài trợ | = Vốn chủ sở hữu / Tổng cộng nguồn vốn x 100 | Phản ánh tỷ lệ vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn của DN. Tỷ số tự tài trợ có giá trị càng cao, khả năng tự chủ của DN càng lớn. |
3. Tỷ số tự tài trợ TSCĐ | = Vốn chủ sở hữu/ Giá trị TSCĐ x 100 | Phản ánh tỷ lệ TSCD được đầu tư bằng vốn chủ sở hữu. Tỷ lệ tự tài trợ > 1 phản ánh DN có khả năng tài chính lành mạnh và vững vàng. |
4. Hệ số đảm bảo nợ dài hạn (hiện hành) |
= Giá trị TSCĐ và đầu tư dài hạn / Nợ dài hạn | Phản ánh giá trị của tài sản dùng để đảm bảo nợ vay dài hạn. Hệ số đảm bảo nợ dài hạn được đánh giá là an toàn khi có giá trị bằng 2. |
5. Vốn luân chuyển | = Tổng tài sản ngắn hạn – Tổng nợ ngắn hạn | Phản ánh số tiền hiện được tài trợ từ các nguồn dài hạn mà không phải chi trả trong thời gian ngắn hạn. |
6. Hệ số thanh toán ngắn hạn | = Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn | Phản ánh mối quan hệ tương đối giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn. Hệ số thanh toán được các chủ nợ chấp nhận là bằng 2. |
7. Hệ số thanh toán nhanh | = (Tiền + Đầu tư chứng khoán ngắn) / Nợ ngắn hạn | Phản ánh mối quan hệ giữa các loại tài sản ngắn hạn có khả năng chuyển nhanh thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn. Hệ số này thường biến động từ 0,5 đến 1. |
8. Hệ số thanh toán chung (Lần) | = Tổng cộng tài sản / Tổng cộng nợ phải trả | Phản ánh khả năng thanh toán chung của DN. Hệ số có giá trị càng lớn, khả năng thanh toán càng cao. |
2. PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG – CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN | ||
9. Số vòng luân chuyển các khoản phải thu |
= Tổng doanh thu bán chịu / Số dư Bq các khoản phải thu K.H | Phản ánh trong một kỳ kinh doanh các khoản phải thu quay được mấy vòng |
10. Kỳ thu tiền bình quân của doanh thu bán chịu (Ngày) |
= Số ngày của kỳ / Số vòng luân chuyển của các khoản phải thu của khách hàng |
Phản ánh một vòng quay của các khoản phải thu của khách hàng cần bao nhiêu ngày kỳ thu tiền bình quân không được quá (1 + 1/3) số ngày của kỳ hạn thanh toán. |
Hoặc Kỳ thu tiền Bq có thể tính theo công thức | = Số dư Bq các khoản phải thu K.hàng/ Tổng doanh thu bán chịu x 365 ngày | |
11. Số vòng luân chuyển các khoản phải trả |
= Tổng tiền hàng mua chịu / Số dư bình quân các khoản phải trả |
Phản ánh trong một kỳ kinh doanh, các khoản phải trả quay được mấy vòng. |
12. Thời gian quay vòng của các khoản phải trả |
= Số ngày của kỳ / Số vòng luân chuyển của các khoản phải trả |
Phản ánh một vòng quay của các khoản phải trả người bán cần bao nhiêu ngày. |
3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN | ||
13. Sức sản xuất của tổng TS | = Doanh thu thuần (hoặc tổng giá trị sx) / Tổng tài sản Bq | Phản ánh một đồng tài sản sử dụng bình quân trong kỳ đã tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu thuần (hoặc giá trị sản xuất). |
14. Sức sinh lời của tổng TS | = Lợi nhuận trước thuế (hoặc sau thuế) / Tổng tài sản Bq | Phản ánh một đồng tài sản sử dụng bình quân trong kỳ đã tạo ra được bao nhiêu đồng lãi thuần trước thuế (sau thuế). |
15. Suất hao phí của tổng TS | = Tổng tài sản bình quân / Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, giá trị sx) |
Phản ánh để tạo ta một đồng doanh thu thuần (lãi thuần, giá trị sản suất) trong kỳ cần bao nhiêu đồng tài sản. |
16. Sức sản xuất của TSCĐ | = Doanh thu thuần / Nguyên giá bình quân của TSCD (hoặc giá trị sản xuất) hoặc giá trị còn lại bình quân) |
Phản ánh một đồng nguyên giá (hoặc giá trị còn lại) của tài sản cố định sử dụng bình quân trong kỳ đã tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu thuần (hoặc giá trị sản xuất). |
17. Sức sinh lời của TSCĐ | = Lợi nhuận trước thuế (hoặc sau thuế) / Nguyên giá Bq | Phản ánh 1 đồng nguyên giá (hoặc giá trị còn lại) của tài sản cố định sử dụng bình quân trong kỳ đã tạo ra được bao nhiêu đồng lãi thuần trước thuế (sau thuế). |
18. Sức hao phí của TSCĐ | = N.giá bình quân (hoặc giá trị còn lại Bq) / Doanh thu thuần của TCCĐ |
Để tạo ra một đồng doanh thu thuần (lãi thuần,giá trị sản xuất) trog kỳ cần bao nhiêu đồng nguyên giá (hoặc gía trị còn lại) của tài sản cố định. |
19. Sức sản xuất của TS ngắn hạn |
= Doanh thu thuần (hoặc giá trị sản xuất) / TS ngắn hạn Bq | Phản ánh một đồng tài sản ngắn hạn sử dụng bình quân trong kỳ đã tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu thuần (giá trị sản xuất). |
20. Sức sinh lời TS ngắn hạn | = Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế) / TS ngắn hạn Bq | Phản ánh một đồng tài sản sản ngắn hạn sử dụng bình quân trong kỳ đã tạo ra được bao nhiêu đồng lãi thuần trước thuế (sau thuế). |
21. Suất hao phí tài sản ngắn hạn | = Tài sản ngắn hạn bình quân / Doanh thu thuần | Phản ánh để tạo ra một đồng doanh thu thuần (lãi thuần, giá trị sản xuất) trong kỳ cần bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn. |
22. Hệ số quay vòng hàng tồn kho | = Giá vốn hàng bán / Hàng hóa tồn kho bình quân | Phản ánh mối quan hệ giữa khối lượng hàng hóa đã bán với hàng hóa đã bán với hàng hóa dự trữ trong kho. |
23. Số ngày bình quân của một vòng quay kho |
= 365 / Hệ số quay vòng hàng tồn kho | Phản ánh độ dài của thời gian dự trữ hàng hóa và sự ung ứng hàng dự trữ cho số ngày ấy. |
24. Hệ số lợi nhuận trên vốn kinh doanh |
= Lợi nhuận thuần sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân | Phản ánh 1 đồng vốn kinh doanh đem lại mấy đồng lợi nhuận trong kỳ. |
25. Hệ số lợi nhuận trên doanh thu thuần |
= Lợi nhuận thuần sau thuế / Doanh thu thuần | Phản ánh 1 đồng doanh thu thuần đem lại mấy đồng lợi nhuận thuần trong kỳ. |
26. Hệ số lợi nhuận trên tổng thu trong kỳ |
= Lợi nhuận thuần sau thuế / Tổng thu trong kỳ | Phản ánh 1 đồng tổng thu đem lại mấy đồng lợi nhuận thuần trong kỳ. |
27. Suất hao phí của vốn | = Vốn kinh doanh bình quân / Lợi nhuận thuần sau thuế | Phản ánh số vốn cần đầu tư để được 1 đồng lợi nhuận thuần sau thuế. |
28. Hệ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
= Lợi nhuận thuần sau thuế / Vốn chủ sở hữu Bq | Phản ánh khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu. |
4. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN | ||
29. Tỷ suất lợi nhuận của vốn sử dụng |
= Lãi thuần sau thuế / Vốn cổ phần bình quân | Phản ánh thu nhập trên vốn cổ đông bình quân trong kỳ |
30. Thu nhập của một cổ phiếu thường |
= (Lãi sau thuế – Cổ tức của CP ưu đãi) / Số lượng CP thường đang lưu thông Bq |
Phản ánh thu nhập bình quân của cổ phiếu thường trong kỳ |
31. Tỷ giá thị trường/ thu nhập của mỗi CP thường |
= Giá thị trường của 1cổ phiếu / Thu nhập của 1 cổ phiếu thường | Phản ánh ở một mức độ nhất định tiềm năng phát triển và sự đánh giá của thị trường đối với khả năng sinh lời của DN. |
32. Tỷ lệ trả lãi cổ phần | = Tiền mặt trả cổ tức mỗi cổ phiếu thường / Thu nhập mỗi 1 cổ phiếu thường |
Phản ánh tỷ lệ số thu nhập của cổ phiếu thường được chi trả lãi. |
33. Tỷ suất sinh lãi cổ phần | = Tiền mặt phải trả cổ tức / Thị giá cổ phiếu thường mỗi cổ phiếu thường |
Phản ánh tỷ lệ hoàn vốn tổng quát cho chu kỳ đầu tư vào cổ phiếu. |
5. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH | ||
34. Tỷ lệ lãi gộp | = Lãi gộp / Doanh thu thuần | Phản ánh quan hệ giữa lãi gộp với doanh thu. |
35. Tỷ lệ lãi thuần từ HDKD trước thuế |
= Lãi thuần từ HDKD trước thuế / Doanh thu thuần | Phản anh quan hệ giữa lãi thuần với doanh thu. |
Thủ thuật đọc báo cáo tài chính
 Để đánh giá được doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay không thì cơ câu giữa tài sản và nguồn vốn phản ánh cơ bản tình trạng sức khỏe của doanh nghiệp trong ngắn hạn. Ngoài việc chú ý những điều trên thì phân tích xâu về nguyên nhân hình thành tài sản và yếu tố làm tăng nguồn vốn là đều cực kì quan trọng để đánh giá doanh nghiệp có hoạt động hiệu quả hay không.Dưới đây là một số kinh nghiệp do mình đút kết được khi phân tích tài chính trong doanh nghiệp. Dựa trên các kiến thức và trãi nghiệm phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp.Bảng báo cáo tài chính tại Công ty X (ĐTV: Triệu đồng)
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | Năm 2015KT/HN | Năm 2016KT/HN | Năm 2017KT/HN |
Năm 2018CKT/HN
|
Tài sản ngắn hạn | 824,451 | 802,64 | 872,047 | 904,467 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
68,677 | 177,548 | 188,247 | 284,864 |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
2,44 | 1,178 | 707 | 2,856 |
Các khoản phải thu ngắn hạn |
322,676 | 269,943 | 356,649 | 252,224 |
Hàng tồn kho | 421,582 | 344,276 | 316,603 | 357,597 |
Tài sản ngắn hạn khác | 9,076 | 9,694 | 9,84 | 6,927 |
Tài sản dài hạn | 733,238 | 683,89 | 689,375 | 683,468 |
Tài sản cố định | 459,47 | 436,004 | 471,536 | 480,397 |
Bất động sản đầu tư
|
||||
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
13,334 | 13,334 | 13,334 | 26,049 |
Tài sản dở dang dài hạn | 14,258 | 14,557 | 13,229 | 13,193 |
Tà sản dài hạn khác | 16,016 | 15,958 | 13,637 | 12,126 |
Lợi thế thương mại | 230,16 | 204,037 | 177,639 | 151,703 |
Tổng cộng tài sản | 1,557,689 | 1,486,530 | 1,561,421 | 1,587,936 |
Nợ phải trả | 555,038 | 400,855 | 502,15 | 535,839 |
Nợ ngắn hạn | 461,747 | 358,187 | 461,449 | 423,39 |
Nợ dài hạn | 93,291 | 42,668 | 40,702 | 112,449 |
Vốn chủ sở hữu | 1,002,651 | 1,085,676 | 1,059,271 | 1,052,097 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 152,95 | 152,95 | 152,95 | 175,87 |
Thặng dư vốn cổ phần | 331,246 | 331,246 | 331,246 | 331,246 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
123,366 | 139,897 | 135,386 | 101,671 |
Lợi ích của cổ đông thiểu
số |
||||
Tổng cộng nguồn vốn | 1,557,689 | 1,486,530 | 1,561,421 | 1,587,936 |
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH | Năm 2015KT/HN | Năm 2016KT/HN | Năm 2017KT/HN |
Năm 2018CKT/HN
|
|
Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS) |
VN Đ |
9,261 | 11,462 | 13,792 | 15,181 |
Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS) |
VN Đ |
65,554 | 71,036 | 69,308 | 59,865 |
Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E) |
Lần | 10.25 | 08.07 | 7.85 | 6.63 |
Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) |
Lần | 1.45 | 1.3 | 1.56 | 1.5 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp biên |
% | 36.45 | 37.5 | 37.07 | 35.95 |
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần |
% | 12.58 | 14.46 | 14.89 | 15.71 |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân (ROEA) |
% | 16.21 | 16.78 | 19.66 | 23.95 |
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản bình quân (ROAA) |
% | 11.28 | 11.51 | 13.83 | 15.86 |
Tỷ số thanh toán hiện hành (ngắn hạn) |
Lần | 1.79 | 2.24 | 1.89 | 2.14 |
Khả năng thanh toán lãi vay |
Lần | 21.87 | 18.27 | 34.41 | 23.7 |
Tỷ số Nợ trên Tổng tài sản |
% | 35.63 | 26.97 | 32.16 | 33.74 |
Tỷ số Nợ vay trên Vốn chủ sở hữu |
% | 27.44 | 12.07 | 13.61 | 15.11 |
Kết quả kinh doanh | Năm 201501/01- 31/12KT/HN |
Năm 201601/01- 31/12KT/HN |
Năm 201701/01- 31/12KT/HN |
Năm
201801/01- 31/12CKT/HN |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
1,363,109 | 1,436,842 | 1,602,981 | 1,693,436 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 114,486 | 106,058 | 90,378 | 88,056 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
1,248,623 | 1,330,783 | 1,512,603 | 1,605,380 |
4. Giá vốn hàng bán | 793,511 | 831,718 | 951,884 | 1,028,271 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
455,112 | 499,065 | 560,719 | 577,109 |
6.Doanh thu hoạt động tài chính | 5,67 | 6,744 | 10,889 | 7,145 |
7. Chi phí tài chính | 30,302 | 18,438 | 17,712 | 23,966 |
Trong đó :Chi phí lãi vay | 8,549 | 12,394 | 7,651 | 12,166 |
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết |
4,05 | |||
9. Chi phí bán hàng | 123,866 | 125,687 | 126,528 | 128,28 |
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 142,1 | 148,639 | 175,134 | 156,126 |
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
168,563 | 213,045 | 252,235 | 275,882 |
12. Thu nhập khác | 12,905 | 2,397 | 7,45 | 3,21 |
13. Chi phí khác | 3,062 | 1,351 | 4,089 | 2,88 |
14. Lợi nhuận khác | 9,843 | 1,046 | 3,361 | 330 |
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên
doanh |
||||
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 178,406 | 214,091 | 255,596 | 276,212 |
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 23,419 | 22,379 | 19,593 | 25,321 |
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | -2,122 | -748 | 1,388 | -1,456 |
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
157,108 | 192,46 | 234,615 | 252,348 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 15,478 | 17,254 | 23,818 | 13,877 |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ |
141,63 | 175,206 | 210,797 | 238,471 |
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) (VNÐ) | 9,261 | 11,462 | 13,792 | 14,982 |
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | – | – | – | – |
TÀI SẢN | 2017 | 2018 | tt2017 | tt2018 | Số (+)(-) |
Tài sản ngắn hạn | 872,047 | 904,467 | 55.85% | 56.96% | 32,42 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
188,247 | 284,864 | 21.59 | 31.50 | 96,617 |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
707 | 2,856 | 0.08 | 0.32 | 2,149 |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
356,649 | 252,224 | 40.90 | 27.89 | -104,425 |
IV. Hàng tồn kho | 316,603 | 357,597 | 36.31 | 39.54 | 40,994 |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 9,84 | 6,927 | 1.13 | 0.77 | -2,913 |
Tài sản dài hạn | 689,375 | 683,468 | 44.15% | 43.04% | -5,907 |
I. Tài sản cố định | 471,536 | 480,397 | 68.40 | 70.29 | 8,861 |
II. Tài sản dở dang dài hạn |
13,229 | 13,193 | 1.92 | 1.93 | -36 |
III. Đầu tư tài chính dài hạn |
13,334 | 26,049 | 1.93 | 3.81 | 12,715 |
VI. Tài sản dài hạn khác | 13,637 | 12,126 | 1.98 | 1.77 | -1,511 |
IV. Lợi thế thương mại | 177,639 | 151,703 | 25.77 | 22.20 | -25,936 |
Tổng tài sản | 1,561,421 | 1,587,936 | 100% | 100% | 26,515 |
NGUỒN VỐN | |||||
Nợ phải trả | 502,15 | 535,839 | 32.16% | 33.74% | 33,689 |
I. Nợ ngắn hạn | 461,449 | 423,39 | 29.55% | 26.66% | -38,059 |
Ii. Nợ dài hạn | 40,702 | 112,449 | 2.61% | 7.08% | 71,747 |
B. Vốn chủ sở hữu | 1,059,271 | 1,052,097 | 67.84% | 66.26% | -7,174 |
Tổng nguồn vốn | 1,561,421 | 1,587,936 | 100.00% | 100.00% | 26,515 |
2017 | 2018 | (+)(-) | |
NWC = tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn | 410,598 | 481,078 | 70,48 |
NWC = nợ dài hạn + vốn chủ sỡ hữu- tài sản dài hạn |
410,598 | 481,078 | 70,48 |
Đọc báo cáo tài chính trong 1 phút
 1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Đây là bản báo cáo cho biết công ty đạt được doanh số bao nhiêu, chi phí như thế nào và lợi nhuận còn lại là bao nhiêu. Tóm lại Bản báo cáo này cho biết doanh nghiệp lãi hay lỗ như thế nào. Bản báo cáo này có thể thực hiện theo hàng quý hay hàng năm.
 Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chúng ta cần chú ý một số loại tài khoản sau:
 * Doanh thu
 Tài khoản doanh thu theo dõi tất cả doanh số khi bán được hàng và được chấp nhận thanh toán.
 Doanh thu = Giá sản phẩm * Số lượng sản phẩm bán ra.
 Tài khoản Doanh thu bán hàng chỉ phản ánh doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền. Thông thường các doanh nghiệp tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, Doanh thu đối với các sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế VAT là giá bán chưa có thuế VAT.
 Ví dụ, nếu công ty bán được 1.000 bộ quần áo, mỗi bộ trị giá 100.000 đ chưa thuế VAT, doanh thu sẽ là 100.000.000 đ.
 Việc ghi chép doanh thu một cách thường xuyên và chính xác là đặc biệt quan trọng để biết doanh nghiệp đang đứng ở đâu. Thông thường, để xây dựng một công ty thành công, mức tăng trưởng cần phải đạt được là 20%/năm.
 * Giá vốn hàng bán
 Giá vốn hàng bán đại diện cho tất cả chi phí trực tiếp tạo ra sản phẩm hay dịch vụ để bán. Đối với công ty cung cấp dịch vụ thì nó cũng được biết đến như chi phí bán hàng. Giá vốn hàng bán bao gồm: Lương nhân viên, Vật liệu thô, Chi phí nhà cung cấp, Chi phí sản xuất, Giá bán sỉ hàng hóa…
 Ví dụ: Chi phí để may 1 bộ quần áo là 100.000 đồng, bạn bán được 1.000 bộ thì giá vốn hàng bán sẽ là: 100.000.000 đồng.
 Đối với một công ty thương mại thì giá vốn hàng bán là tổng chi phí cần thiết để hàng có mặt tai kho ( Bao gồm Giá mua từ nhà cung cấp, vận chuyển, bảo hiểm,…). Ví dụ: Công ty máy tính X nhập máy tính từ nhà cung cấp với giá 10 triệu đồng, Chi phí vận chuyển là 500.000 đồng thì giá vốn hàng bán là 10,5 triệu đồng.
 Để doanh nghiệp có lãi, bạn phải tìm cách để giảm giá vốn hàng bán nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng sản phẩm. Ví dụ: Bạn có thể tìm các nguyên vật liệu rẻ hơn, Thuê ngoài dịch vụ, Gia công cho các đối tác có chi phí thấp hơn hoặc sử dụng kỹ thuật mới để tăng hiệu quả hoạt động. Rất nhiều công ty thất bại do người chủ không quan tâm đến chi phí sản xuất. Hệ quả là doanh thu lớn nhưng thực chất doanh nghiệp lại không có lãi.
 * Lợi nhuận gộp
 Lợi nhuận gộp = Doanh thu – Giá vốn hàng bán. Để theo dõi lợi nhuận gộp doanh nghiệp cao hay thấp, người ta sử dụng tỷ lệ lợi nhuận gộp dưới dạng phần trăm:
 Tỷ lệ lợi nhuận gộp = ( Lợi nhuận gộp/Doanh thu) * 100%
 Ví dụ: Tỷ lệ lợi nhuận của công ty là 25% có nghĩa là cứ mỗi 100.000 đồng bán được, công ty kiếm được là 25.000 đồng
 Chỉ số này cho biết mỗi đồng doanh thu thu về tạo ra được bao nhiêu đồng thu nhập. Tỷ lệ lợi nhuận gộp là một chỉ số rất hữu ích khi tiến hành so sánh các doanh nghiệp trong cùng một ngành. Doanh nghiệp nào có tỷ lệ lợi nhuận gộp cao hơn chứng tỏ doanh nghiệp đó có lãi hơn và kiểm soát chi phí hiệu quả hơn so với đối thủ cạnh tranh của nó. Để xây dựng một công ty thành công, bạn phải đảm bảo tỷ lệ lợi nhuận gộp cao hơn mặt bằng chung trong nghành của mình.
 * Chi phí cố định
 Chi phí cố định là những khoản chi phí không thay đổi khi mức sản lượng thay đổi, bao gồm: chi phí bán hàng và tiếp thị, tiền lương cố định, thuê văn phòng, cước viễn thông, phí vận chuyển, nghiên cứu và phát triển và khấu hao tài sản cố định.
 Thông thường, các doanh nghiệp đều cố gắng cắt giảm chi phí, từ việc kiểm duyệt từng khoản chi và liên tục nhắc nhở nhân viên tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên cuối cùng hiệu quả kiểm soát chi phí vẫn không đạt như mong đợi của doanh nghiệp và nhân viên cho là giám đốc còn “ keo kiệt”. Đặc biệt với các doanh nghiệp nhỏ thường gặp lúng túng giữa việc kiểm soát chi phí với cắt giảm chi phí và tạo ra ý thức tiết kiệm ở nhân viên. Dẫn tới doanh nghiệp mất nhiều thời gian giải quyết các chi phí phát sinh ngoài ý muốn. Khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên ngày càng xa.
 Để kiểm soát chi phí hiệu quả, doanh nghiệp cần phải lập định mức chi phí tức là khoán định mức cho các khoản chi phí theo tiêu chuẩn cụ thể. Trên cơ sở phân tích dữ liệu trước đây và thu thập thông tin chi phí thực tế, doanh nghiệp cần lên ngân sách cho các chi phí cố định của công ty và theo dõi các khoản chi phí thường xuyên để đảm bảo không vượt ngân sách
 * Lợi nhuận ròng
 Đây là số tiền bạn thật sự kiếm được sau khi trừ tất cả chi phí, kể cả thuế. Đây là lợi nhuận dùng để tái đầu tư vào kinh doanh và trả cổ tức.
 Lợi nhuận ròng = Doanh thu- Giá vốn hàng bán – Chi phí cố định – Thuế
 Mục tiêu của doanh nghiệp thành công là đạt mức tăng trưởng lợi nhuận ròng ít nhất 20%/năm.
 tag: hiểu học dđọc bctc khóa mềm pdf thuyết minh