Ngành nghề kinh doanh có chứng chỉ hành nghề
 Danh mục ngành nghề kinh doanh có chứng chỉ hành nghề bao gồm:
 + Kinh doanh dịch vụ pháp lý;
 + Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm;
 + Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y;
 + Kinh doanh dịch vụ thiết kế quy họach xây dựng, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng;
 + Kinh doanh dịch vụ kiểm toán;
 + Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, mua bán thuốc bảo vệ thực vật
 + Kinh doanh dịch vụ xông hơi khử trùng;
 + Kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải;
 + Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
 + Kinh doanh dịch vụ kế toán;
 + Dịch vụ môi giới bất động sản;
 + Dịch vụ định giá bất động sản;
 + Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản.
 Ngành nghề kinh doanh có vốn pháp định
 Danh mục ngành nghề kinh doanh có vốn pháp định bao gồm:
STT | Ngành nghề có điều kiện | Vốn pháp định | Văn bản hướng dẫn | Ghi chú |
1. | Kinh doanh lữ hành quốc tế | Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/06/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch | Ký quỹ 250 triệu đồng với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam;
 Ký quỹ 500 triệu đồng với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
|
2. | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 5 tỷ đồng | Điều 3, NĐ
 126/2007 NĐ – CP ngày 01/08/2007, Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều  của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài  theo hợp đồng. |
Ký quỹ 1 tỷ đồng trong suốt quá trình hoạt động |
3. | Kinh doanh bất động sản | 20 tỷ đồng | Luật kinh doanh bất động sản 2014 | Ký quỹ 1%-3% vốn đầu tư dự án |
4. | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ | 2 tỷ đồng | Nghị định 104/2007/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ đòi nợ | Ký quỹ trong suốt thời gian hoạt động |
5. | Dịch vụ bảo vệ | 2 tỷ đồng | Nghị định 52/2008/NĐ-CP | Ký quỹ |
6. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Ký quỹ 500 triệu trong thời gian hoạt động | ||
7. | Bán hàng đa cấp | 10 tỷ đồng | Nghị định 42/2014/NĐ-CP | Ký quỹ 5% vốn điều lệ nhưng không thấp hơn 5 tỷ đồng |
8. | Kinh doanh bảo hiểm | Tối thiểu phải có 300 tỷ đồng cho ngành nghề bảo hiểm phi nhân thọ, 600 tỷ đồng cho ngành nghề bảo hiểm nhân thọ, môi giới bảo hiểm là 4 tỷ đồng | ||
9. | Sản xuất phim | 1 tỷ đồng | Điều 11, NĐ
 54/2010 NĐ-CP  Ngày 21/02/2010, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện  ảnh 2006 |
Ký quỹ |
10. | Kinh doanh cảng hàng không: | – Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tỷ đồng
 – Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng |
Khoản 1 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 | Ký quỹ |
11. | Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không | – Quốc tế: 30 tỷ đồng
 – Nội địa: 10 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 | Ký quỹ |
12. | Kinh doanh vận chuyển hàng không quốc tế | – Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 500 tỷ đồng
 – Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 800 tỷ đồng  – Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tỷ đồng |
Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007 | Ký quỹ |
13. | Vận chuyển hàng không nội địa | – Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 200 tỷ đồng
 – Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 400 tỷ đồng  – Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tỷ đồng |
Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007 | Ký quỹ |
14. | Ngân hàng thương mại cổ phần | 1000 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
15. | Chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15 triệu USD | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
16. | Quỹ tín dụng nhân dân | – Trung ương: 1000 tỷ đồng
 – Cơ sở: 100 triệu đồng |
Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
17. | Công ty tài chính | 300 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
18. | Công ty cho thuê tài chính | 100 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
19. | Doanh nghiệp là thành viên môi giới Sở giao dịch hàng hóa | 5 tỷ đồng | NĐ 158/2006/NĐ-CP – Đ.19 | Ký quỹ |
20. | Doanh nghiệp là thành viên kinh doanh Sở giao dịch hàng hóa | 70 tỷ đồng | NĐ 158/2006/NĐ-CP | Ký quỹ trong thời gian hoạt động |
21. | Tổ chức bảo hiểm tương hỗ | 10 tỷ đồng | NĐ 18/2005/NĐ-CP – Đ.32 | Ký quỹ |