QUYẾT ĐỊNH
 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 62/2008/QĐ-BLĐTBXH
 NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2008
 VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG BIỂU MẪU, SỔ SÁCH QUẢN LÝ DẠY
 VÀ HỌC TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
 Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
 Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
 Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề để áp dụng thống nhất đối với các trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học, doanh nghiệp, cơ sở khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở dạy nghề) trong phạm vi cả nước, bao gồm:
- Biểu mẫu dùng chung trong các cơ sở dạy nghề:
a) | Tiến độ đào tạo | Mẫu số 1 |
b) | Kế hoạch giáo viên | Mẫu số 2 |
c) | Sổ lên lớp | Mẫu số 3 |
d) | Sổ tay giáo viên | Mẫu số 4 |
đ) | Sổ giáo án lý thuyết | Mẫu số 5 |
e) | Sổ giáo án thực hành | Mẫu số 6 |
g) | Sổ giáo án tích hợp | Mẫu số 7 |
- Biểu mẫu dùng cho đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề
a) | Kế hoạch đào tạo | Mẫu số 8 |
b) | Sổ cấp chứng chỉ sơ cấp nghề | Mẫu số 9 |
c) | Sổ cấp bản sao chứng chỉ sơ cấp nghề từ sổ gốc | Mẫu số 10 |
d) | Sổ quản lý học sinh trình độ sơ cấp nghề | Mẫu số 11 |
- Biểu mẫu dùng cho đào tạo nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
a) | Kế hoạch đào tạo | Mẫu số 12 |
b) | Sổ cấp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề | Mẫu số 13 |
c) | Sổ cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề | Mẫu số 14 |
d) | Sổ quản lý học sinh trình độ trung cấp nghề | Mẫu số 15 |
đ) | Sổ quản lý sinh viên trình độ cao đẳng nghề | Mẫu số 16 |
e) | Sổ cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp nghề từ sổ gốc | Mẫu số 17 |
g) | Sổ cấp bản sao bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề từ sổ gốc | Mẫu số 18 |
 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 830/1999/QĐ- BLĐTBXH ngày 20 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong các cơ sở dạy nghề.
 Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Người đứng đầu cơ quan Trung ương các Tổ chức chính trị – xã hội; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề; Người đứng đầu cơ sở dạy nghề và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- BỘ TRƯỞNG
 THỨ TRƯỞNG
 Đàm Hữu Đắc
 ( Tên cơ sở dạy nghề) Mẫu số 1. (Khổ A2)
 ……………………… Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH
 TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO
 NĂM HỌC: …………….
TT |
 LỚP |
Tháng | Ghi chú | |||||||||||||
 Tuần |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | …. | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | |||
Từ ngày
 đến ngày |
………… | |||||||||||||||
………… | ||||||||||||||||
………… | ||||||||||||||||
………… | ||||||||||||||||
………… | ||||||||||||||||
………… |
 Khai bế giảng |
 Văn hoá THPT |
 Môn chung |
 Môn học /mô- đun đào tạo nghề |
||
Thi tốt nghiệp (kiểm tra kết thúc khoá học) |
 Nghỉ hè, lễ |
 Lao động/ngoại khoá |
 Thực tập tại doanh nghiệp |
 Ghi chú: Các cơ sở quy định các ký hiệu cụ thể cho từng nội dung sao cho không trùng lặp.
 HIỆU TRƯỞNG/ GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO
 ( Ký tên, đóng dấu)
Tên cơ sở dạy nghề : ………..
 Khoa (tổ môn)……………. |
Mẫu số 2 (Khổ A2)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 KẾ HOẠCH GIÁO VIÊN
 NĂM HỌC…………..HỌC KỲ……………
Số TT | HỌ VÀ TÊN
 giáo viên |
BỐ TRÍ GIẢNG DẠY | Số giờ giảng | Các nhiệm vụ khác | Tổng số giờ giảng trong học kỳ | Giờ tiêu chuẩn theo quy định | SO SÁNH | |||||||||||
Tháng | NỘI DUNG | Quy đổi thành giờ giảng | Giờ thừa | Giờ thiếu | ||||||||||||||
Tuần | 1 | 2 | 3 | ……. | 25 | 26 | ||||||||||||
Môn học, Mô-đun | Lớp | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||||||
….. | ||||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
 HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC  (Ký tên, đóng dấu) |
 Ngày tháng năm  TRƯỞNG KHOA, BỘ MÔN |
|||||||||||||||||
Trang bìa 1 | Mẫu số 3 (Khổ 26×38,5)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 Mục lục
Số TT | Nội dung | Trang |
1 | Danh sách giáo viên | |
2 | Thời khoá biểu | |
3 | Theo dõi ngày học tập | |
4 | Bảng ghi tóm tắt nội dung | |
5 | Bảng ghi điểm | |
6 | Xếp loại kết quả rèn luyện | |
7 | Tổng hợp kết quả học tập | |
8 | Tổng hợp đánh giá cuối năm – cuối khoá | |
9 | Kiểm tra tình hình dạy học | |
10 | Hướng dẫn sử dụng |
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 Danh sách giáo viên giảng dạy
TT | Họ và tên giáo viên | Giảng dạy
  môn học/ mô-đun |
Số giờ giảng dạy |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 | |||
11 | |||
12 | |||
13 | |||
14 | |||
15 | |||
16 | |||
17 | |||
18 | |||
19 | |||
20 | |||
21 | |||
22 | |||
23 |
TT | Giáo viên chủ nhiệm | ||
1 | |||
2 | |||
3 |
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 THỜI KHOÁ BIỂU
 ( Thực hiện từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm )
THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 | |||||
Nội dung | Thời gian | Nội dung | Thời gian | Nội dung | Thời gian | Nội dung | Thời gian | Nội dung | Thời gian |
Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | |||||
Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | |||||
Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | |||||
Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | |||||
Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | |||||
Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | |||||
Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | |||||
Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… | Từ… Đến… |
 TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO (GIÁM ĐỐC)
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
  THEO DÕI NGÀY HỌC TẬP Tháng……Năm…….
TT | HỌ VÀ TÊN HỌC SINH/ SINH VIÊN | NGÀY | Số giờ nghỉ có phép | Số giờ nghỉ không phép | GHI CHÚ | ||||||
1 | 2 | 3 | ….. | 29 | 30 | 31 | |||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
….. | |||||||||||
 Cộng |
Không phép | ||||||||||
 Có phép |
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 BẢNG GHI TÓM TẮT NỘI DUNG HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN:………………….
 MÔN HỌC/MÔ-ĐUN……………………….
NGÀY LÊN LỚP | SỐ GIỜ | TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI DẠY, KIỂM TRA | SỐ HỌC SINH/SINH VIÊN VẮNG MẶT | CHỮ KÝ GIÁO VIÊN | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||||
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
||||||||
 Bảng ghi điểm
 Môn học/mô-đun…………………….
TT | Họ và tên học sinh | Ngày kiểm tra | Điểm tổng kết | Ghi chú | |||||||
Điểm kiểm tra định kỳ
 Môn học/Mô-đun |
Điểm kiểm tra kết thúc Môn học/Mô-đun | ||||||||||
lần 1 | lần 2 | ||||||||||
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 Xếp loại kết quả rèn luyện
 học kỳ…………………..
Số TT | Họ và tên | nhận xét Tóm tắt | Xếp loại | ||||||
Xuất sắc | Tốt | Khá | Trung bình khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 Tổng hợp kết quả học tập
Số TT | Họ và tên | Kết quả học tập môn học/mô-đun | Môn học/ Mô-đun phải học lại | ||
Tên MH/MĐ:…
 Hệ số :…… |
Tên MH/MĐ:…
 Hệ số :…… |
Tên MH/MĐ:…
 Hệ số :…… |
|||
Điểm tổng Kết | Điểm tổng Kết | Điểm tổng Kết | |||
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 Tổng hợp đánh giá cuối năm học/cuối khoá
Số TT | Họ và tên | Số giờ nghỉ học | Điểm trung bình chung | Kết quả rèn luyện | môn học/
 mô-đun phải  học lại |
Ghi chú | ||
Tổng số | Có phép | Không phép | ||||||
Mẫu số 3.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
 Sổ lên lớp dùng để theo dõi toàn bộ quá trình học tập và kết quả học tập của học sinh và giảng dạy của giáo viên trong toàn khoá học. Sổ được đặt tại Phòng đào tạo hoặc bộ phận phụ trách đào tạo ( gọi chung là phòng đào tạo). Phòng đào tạo quy định hình thức nhận sổ trước khi lên lớp và trả sổ sau khi kết thúc ngày học đối với người giáo viên sử dụng.
 Phương pháp ghi sổ:
- Danh sách giáo viên giảng dạy và thời khoá biểu do Phòng đào tạo ghi trong một năm học ( đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề) một khoá học ( đối với sơ cấp nghề).
- Theo dõi ngày học tập của học sinh
 – Học sinh có mặt : để trống
 – Học sinh vắng mặt:
 + Vắng mặt có lý do, ghi: P
 + Vắng mặt không lý do, ghi: K
 Trong thời gian học sinh nghỉ một số giờ học trong ngày thì giáo viên ghi số giờ nghỉ của học sinh, sinh viên.
- Ghi điểm theo quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy. Điểm ghi trong sổ là điểm kiểm tra định kỳ, điểm kiểm tra kết thúc môn học/mô-đun, điểm tổng kết môn học/mô-đun.
- Quyết định học lại môn học/mô-đun là tên các môn học/mô-đun học sinh, sinh viên phải học theo hình thức: học lại bổ sung môn học/mô-đun (đối với môn học/mô-đun không phải là tiền đề để học các môn học/ mô-đun tiếp theo) học lại với khoá sau (đối với các môn học/mô-đun là điều kiện tiền đề của các môn học/mô-đun tiếp theo).
- Phần tổng hợp đánh giá cuối năm – cuối khoá sử dụng cho quản lý lớp học theo năm học và cả khoá học tuỳ theo thời gian của khoá học. Riêng đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp chỉ sử dụng cho khoá học.
- Hướng dẫn ghi điểm lần 1 ( lần 2).
Trang bìa | Mẫu số 4. (Khổ 19×26,5)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 4.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 THÔNG TIN VỀ LỚP HỌC/KHOÁ
- Nghề đào tạo:…………………………………………………….
- Trình độ đào tạo nghề:……………………………………………
- Trình độ đầu vào và hình thức đánh giá đầu vào:………………………
 ………………………………………………………………………………………………………..
 ………………………………………………………………………………………………………..
- Quyết định thành lập lớp học: ………………………………………………..
 ………………………………………………………………………………
- Tổ chức lớp học
- a) Sĩ số lớp học:……………………………………………………………………….
- b) Bộ máy quản lý lớp:
 – Giáo viên chủ nhiệm: ……………………………………….
 – Lớp trưởng: …………………………………………………
 – Lớp phó và các tổ trưởng:
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- c) Phương thức tổ chức đào tạo:
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Mẫu số 4.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 Kết quả học tập
Số TT | Họ và tên học sinh/sinh viên | Kiểm tra định kỳ MH/mĐ | Kiểm tra kết thúc MH/MĐ | Điểm tổng kết | |||||||||||||||||
Lần 1 | Lần 2 | ||||||||||||||||||||
 Mẫu số 4.  Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH  SỐ GIỜ NGHỈ TRONG THÁNG:…….. |
|||||||||||||||||||||
SỐ TT | HỌ VÀ TÊN
 HỌC SINH/SINH VIÊN |
NGÀY | TỔNG SỐ | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | …….. | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |||||||||||
Mẫu số 4.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH  TỔNG HỢP SỐ GIỜ NGHỈ CHO MÔN HỌC/MÔ – ĐUN |
|||||||||||||||
SỐ TT | HỌ VÀ TÊN
 HỌC SINH/SINH VIÊN |
THÁNG | TỔNG SỐ | ||||||||||||
Mẫu số 4.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 QUẢN LÝ HỌC SINH/SINH VIÊN CÁ BIỆT
 (Tên học sinh, đặc điểm, hình thức quản lý giáo dục, đánh giá phát triển)
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mẫu số 4.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN HỌC/MÔ-ĐUN
 (đánh giá chung quá trình tổ chức đào tạo, quản lý lớp học và kết quả học tập của lớp học, kinh nghiệm giảng dạy môn học/mô-đun)
 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mẫu số 4.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  Sổ tay giáo viên là sổ ghi chép của giáo viên trong quá trình quản lý giảng dạy trên lớp học. Nội dung phản ánh kế hoạch học tập và các quá trình diễn ra trong triển khai kế hoạch học tập môn học/mô-đun mà giáo viên tham gia giảng dạy.
 Phương pháp ghi :
- Thông tin lớp học và thời khoá biểu được xác định khi bắt đầu tổ chức giảng dạy môn học/mô-đun.
 – Phần trình độ đầu vào và hình thức đánh giá đầu vào ghi yêu cầu trình độ đầu vào quy định chung của học sinh tham gia học tập môn học/mô-đun hoặc yêu cầu các môn học/mô-đun học sinh phải phải tham gia trước khi học tập môn học/mô-đun ; hình thức đánh giá đầu vào là hình thức tuyển sinh hoặc đánh giá kết quả các môn học/mô-đun học sinh đã học làm tiền đề cho việc học tập môn học/mô-đun.
 – Phần phương thức tổ chức đào tạo ghi dự kiến những nét cơ bản của phương thức tổ chức lớp học, phương pháp giảng dạy và đánh giá kết quả học tập trong giảng dạy môn học/mô-đun.
- Kết quả học tập ghi kết quả kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học/mô-đun theo quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy.
- Đánh giá quá trình giảng dạy môn học/mô-đun ghi đặc điểm chung các hoạt động của lớp học, các phương thức tổ chức đào tạo đã đưa ra, đánh giá tác động của các phương thức tổ chức đào tạo, nội dung đào tạo đến kết quả học tập chung của lớp học .
- Theo dõi giờ lên lớp của học sinh/sinh viên.
- Ghi học sinh/sinh viên cá biệt.
Trang bìa 1 | Mẫu số 5 (Khổ 19×26,5)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 5.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
GIÁO ÁN SỐ:……………………….. | Thời gian thực hiện:………………………………………
 Tên chương:…………………………………………………  ……………………………………………………………………  Thực hiện ngày……..tháng……năm………… |
 TÊN BÀI: ………………………………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………………………………………..
 MỤC TIÊU CỦA BÀI:
 Sau khi học xong bài này người học có khả năng: ………………………………………………………..
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:Thời gian:…………………………
 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 …………………………………………………………………………………………………………………………..
- THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT | NỘI DUNG | HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC | THỜI GIAN | |
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | |||
1 | Dẫn nhập
 (Gợi mở, trao đổi phương pháp học, tạo tâm thế tích cực của người học….)  ……………………………………  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………. |
|||
2 | Giảng bài mới
 ( Đề cương bài giảng)  …………………………………. .  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  ………………………………….. |
|||
3 | Củng cố kiến thức và kết thúc bài
 …………………………………..  …………………………………..  ………………………………….  …………………………………. |
|||
4 | Hướng dẫn tự học | …………………………………………………………….
 …………………………………………………………..  …………………………………………………………..  …………………………………………………………… |
Nguồn tài liệu tham khảo | …………………………………………………………………………….
 …………………………………………………………………………….  …………………………………………………………………………… |
|
 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG TỔ MÔN |
 Ngày…..tháng ……..năm……..  GIÁO VIÊN |
|
Trang bìa 1 | Mẫu số 6 ( Khổ 19×26,5)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 6.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
GIÁO ÁN SỐ:……………………….. | Thời gian thực hiện:………………………………………
 Bài học trước:…………………………………………………  ……………………………………………………………………  Thực hiện từ ngày…………..đến ngày…………… |
 TÊN BÀI: ………………………………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………………………………………..
 MỤC TIÊU CỦA BÀI:
 Sau khi học xong bài này người học có khả năng: ………………………………………………………..
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
 ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
 HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:………………………………………………………………………….
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
- ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:Thời gian:…………………………
 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT | NỘI DUNG | HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC | THỜI GIAN | |
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | |||
1 | Dẫn nhập
 (Gợi mở, trao đổi phương pháp học, tạo tâm thế tích cực của người học….)  ……………………………………  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………. |
|||
2 | Hướng dẫn ban đầu
 ( Hướng dẫn thực hiện công nghệ; Phân công vị trí luyện tập)  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  ……………………………………  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  ………………………………….. |
|||
3 | Hướng dẫn thường xuyên
 (Hướng dẫn học sinh rèn luyện để hình thành và phát triển kỹ năng)  …………………………………..  …………………………………..  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………….  …………………………………..  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………….  …………………………………  ………………………………….  …………………………………  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………… |
|||
4 | Huớng dẫn kết thúc
 (Nhận xét kết quả rèn luyện, lưu ý các sai sót và cách khắc phục, kế hoạch hoạt động tiếp theo)  ………………………………….  ………………………………..  ………………………………… |
|||
5 | Hướng dẫn tự rèn luyện | …………………………………………………………….
 …………………………………………………………..  …………………………………………………………..  …………………………………………………………… |
- RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN: …………………………………………………………..
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỞNG KHOA/ TRƯỞNG TỔ MÔN | Ngày…..tháng ……..năm……..
 GIÁO VIÊN |
Trang bìa 1 | Mẫu số 7 ( Khổ 19×26,5)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 7.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
GIÁO ÁN SỐ:……………………….. | Thời gian thực hiện:………………………………………….
 Tên bài học trước:……………………………………………..  ……………………………………………………………………  Thực hiện từ ngày…….. đến ngày ……….. |
 TÊN BÀI: ………………………………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………………………………………………..
 MỤC TIÊU CỦA BÀI:
 Sau khi học xong bài này người học có khả năng: ………………………………………………………..
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
 ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
 HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:………………………………………………………………………….
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
- ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:Thời gian:…………………………
 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- THỰC HIỆN BÀI HỌC.
TT | NỘI DUNG | HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC | THỜI GIAN | |
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | |||
1 | Dẫn nhập
 ( Gợi mở, trao đổi phương pháp học, tạo tâm thế tích cực của người học….)  ……………………………………  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………..  …………………………………. |
|||
2 | Giới thiêu chủ đề
 ( Giới thiệu nội dung chủ đề cần giải quyết: yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn kiến thức kỹ năng)  …………………………………..  ………………………………….  ……………………………………  ……………………………………  …………………………………..  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………….  …………………………………… |
|||
3 | Giải quyết vấn đề
 (Hướng dẫn học sinh rèn luyện để hình thành phát triển năng lực trong sự phối hợp của thầy)  …………………………………..  …………………………………..  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………….  …………………………………..  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………….  …………………………………  ………………………………….  …………………………………  ………………………………….  ………………………………….  ………………………………… |
|||
4 | Kết thúc vấn đề
 – Củng cố kiến thức  …………………………………  …………………………………  ………………………………..  – Củng cố kỹ năng rèn luyện  (Nhận xét kết quả rèn luyện, lưu ý các sai sót và cách khắc phục, kế hoạch hoạt động tiếp theo)  ………………………………….  ………………………………..  ………………………………… |
|||
5 | Hướng dẫn tự học | …………………………………………………………….
 …………………………………………………………..  …………………………………………………………..  …………………………………………………………… |
- RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN: …………………………………………………………..
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG KHOA/ TRƯỞNG TỔ MÔN | Ngày…..tháng ……..năm……..
 GIÁO VIÊN |
Mẫu số 8 (Khổ 29,5×42).
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
( Tên cơ sở dạynghề)
 ……………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
 KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Nghề đào tạo:………………………….Mã nghề: …………………… Lớp:…………………..
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
- Đối tượng tuyển sinh:(trình độ học vấn làm căn cứ để xét tuyển)
- Mục tiêu đào tạo: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Thời gian khoá học: ………..tháng ( từ ……/…../…..đến…/…../……)
- Thời gian học tập:……..tuần, trong đó thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/mô-đun, thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khoá học: ……..tuần.
- Thời gian khai, bế giảng:…………..tuần.
- Quyết định phê duyệt chương trình: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mẫu số 8.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
- Phân bổ thời gian đào tạo.
Số TT | MÔN HỌC/ MÔ-ĐUN | THỜI GIAN ĐÀO TẠO
 (giờ) |
LỊCH KIỂM TRA HẾT MH/MĐ | ||
Lý thuyết | Thực hành | Ôn, Kiểm tra | |||
…/…./…/ | |||||
…/…./…/ | |||||
…/…./…/ | |||||
…/…./…/ | |||||
…/…./…/ | |||||
…/…./…/ | |||||
…/…./…/ | |||||
…/…./…/ | |||||
…/…./…/ | |||||
KIỂM TRA KẾT THÚC KHOÁ HỌC | Từ ngày …/…./….
 đến …../……/…… |
- Quy định kiểm tra kết thỳc khoỏ học.
BÀI TẬP KỸ NĂNG TỔNG HỢP | ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ | GHI CHÚ |
………………………………..
 …………………………………  ………………………………..  …………………………………  …………………………………  ……………………………….  ………………………………  ……………………………… |
…………………..
 ……………………  …………………..  …………………..  …………………….  ……………………  …………………..  ………………….. |
…………………….
 ……………………  …………………..  …………………..  …………………..  …………………..  …………………..  ………………….. |
………………….
 …………………..  …………………..  …………………..  …………………..  …………………..  …………………..  ………………….. |
 ………..Ngày………..tháng………năm………..
 HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
  ( ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 8.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  Bảng kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp nghề được Phòng đào tạo hoặc bộ phận phụ trách đào tạo ( gọi chung là phòng đào tạo) xây dựng vào đầu khoá học và được Hiệu trưởng hoặc người đứng đầu cơ sở dạy nghề phê duyệt và thông báo công khai cho giáo viên và học sinh vào thời điểm mở đầu của khoá học.
 Phương pháp ghi
- Mục tiêu đào tạo ghi đúng như mục tiêu đào tạo trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp đã được phê duyệt.
- Quyết định tổ chức khoá học: ghi số và tên Quyết định của người đứng đầu cơ sở dạy nghề phê duyệt tổ chức khoá học.
- Lịch kiểm tra hết môn học/mô-đun ghi thời điểm dự kiến kiểm tra hết môn học/mô-đun
- Bài tập kỹ năng tổng hợp ghi dự tóm tắt bài tập kiểm tra kết thúc khoá học hoặc yêu cầu tiêu chuẩn kỹ năng cơ bản, cần thiết phải đạt được của người học sau khi kết thúc khoá học.
- Điều kiện kiểm tra ghi các điều kiện cần thiết để kiểm tra kết thúc khoá học ( địa điểm, máy móc, vật tư, tài liệu…).
Trang bìa 1 | Mẫu số 9 (Khổ 24×32).
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 TTTªn
Mẫu số 9.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
 C¬ quan
Mẫu số 9.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 Trang …………..
SỐ TT | HỌ TÊN HỌC SINH | NGÀY THÁNG NĂM SINH | NƠI SINH | NGHỀ ĐÀO TẠO | KHOÁ:…..
 TỪ …/../…  ĐẾN…./../.. |
QUYẾT ĐỊNH TỐT NGHIỆP | SỐ HIỆU CHỨNG CHỈ | NGÀY CẤP CHỨNG CHỈ | NGÀY NHẬN CHỨNG CHỈ | CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI NHẬN | GHI CHÚ |
Trang bìa 1 | Mẫu số 10 ( Khổ 24×32).
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 10.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Mẫu số 10.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
SỐ TT | HỌ TÊN
 HỌC SINH |
NGÀY THÁNG NĂM SINH | NƠI SINH | SỐ QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP | SỐ HIỆU CHỨNG CHỈ | SỐ LƯỢNG BẢN SAO | HÌNH THỨC CẤP BẢN SAO | NGÀY CẤP BẢN SAO | SAO LỤC TỪ SỔ BẢN CHÍNH | CHỮ KÝ NGƯỜI NHẬN |
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ…
 trang… |
||||||||||
Số sổ… /trang… | ||||||||||
Số sổ…
 trang… |
||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… |
Trang bìa 1 | Mẫu số 11 (Khổ A4)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 11.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Mẫu số 11.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH | |||
Số đăng ký
 ………………. |
Họ và tên khai sinh:…………………………………..
 Tên thường gọi: ……………………………………….. |
Nam, nữ:………………. | |
 Ảnh 3 X 4 |
Sinh ngày ……tháng…..năm………… | ||
Nơi sinh:……………………………………………………………. | |||
Quê quán: …………………………………………………………. | |||
Nơi đăng ký thường trú: …………………………………………… | |||
Dân tộc: ……………………………………. | Tôn giáo: ………… | ||
Trình độ học vấn trước khi vào học: ………………………………… | |||
Ngày tham gia Đảng CSVN:……………… | Ngày chính thức:…………. | ||
Ngày kết nạp vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:………………………… | |||
Họ và tên bố:………………………………………… | Nghề nghiệp: ……………… | ||
Họ và tên mẹ:……………………………………….. | Nghề nghiệp:………………. | ||
Họ và tên vợ ( chồng):…………………………….. | Nghề nghiệp:……………… | ||
Đối tượng thuộc diện chính sách:…………………………………………………….. | |||
Nghề nghiệp làm trước khi vào học: …………………………………………………
 …………………………………………………………………………………………………….. |
|||
Địa chỉ liên lạc:……………………………………….. | Điện thoại:…………………. | ||
Nơi làm việc sau khi kết thúc khoá học (nếu có):…………………………………
 ………………………………………………………………………………………………………  ……………………………………………………………………………………………………… |
|||
- KẾT QUẢ HỌC TẬP TOÀN KHOÁ
Lớp:………………Khoá:…………………..
 Thời gian đào tạo: ……………………………tháng  ( Từ ,,,,,,/…/….đến……/…../……) |
Kết quả học tập cuối khoá | ||||||
Số TT | Tên mô-đun/ môn học | Kiểm tra hết MĐ/MH | Điểm tổng kết MĐ/MH | Điểm kiểm tra kết thúc khoá học | Xếp loại kết quả rèn luyện: ………………… | ||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 1 | Lần 2 | Tóm tắt nhận xét: …………
 ……………………….  ……………………….  ……………………….  …………………… |
|||
Điểm xếp loại tốt nghiệp: | |||||||
Quyết định công nhận tốt nghiệp số: ………………………ngày…/…./…….. | |||||||
Chứng chỉ sơ cấp nghề số:………….. | |||||||
Ngày cấp chứngchỉ sơ cấp nghề: ..
 …../……../………….. |
|||||||
Mẫu số 12 (Khổ 29,5×84)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 ( Tên cơ sở dạynghề) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 ……………….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Nghề đào tạo:………………………….Mã nghề: ……………………………..
- Trình độ đào tạo:
- Đối tượng tuyển sinh:(trình độ học vấn làm căn cứ tuyển sinh)
- Mục tiêu đào tạo: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………5. Khoá học: ………………………………………………………………………………………………
- Thời gian khoá học: ………năm( từ ……/…../…..đến …/…../……)
- Thời gian học tập:……..tuần, trong đó thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/mô-đun, thời gian ôn, thi tốt nghiệp: ……..giờ.
- Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ, nghỉhè và dự phòng:…………..tuần
- Quyết định phê duyệt chương trình: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Mẫu số 12.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  Bảng kế hoạch đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề được Phòng đào tạo hoặc bộ phận phụ trách đào tạo ( gọi chung là phòng đào tạo) xây dựng vào đầu khoá học và được Hiệu trưởng hoặc người đứng đầu cơ sở dạy nghề phê duyệt và thông báo công khai cho giáo viên và học sinh vào thời điểm mở đầu của khoá học.
 Phương pháp ghi
- Mục tiêu đào tạo ghi đúng như mục tiêu đào tạo trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp đã được phê duyệt.
- Quyết định tổ chức khoá học: ghi số và tên Quyết định của người đứng đầu cơ sở dạy nghề phê duyệt tổ chức khoá học.
- Lịch học toàn khoá các cơ sở quy định các ký hiệu cụ thể cho từng nội dung sao cho không trùng lặp.
- Phân bổ thời gian học tập theo từng trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
- Lịch thi tốt nghiệp phải cụ thể, thông báo đầy đủ nội dung thi tốt nghiệp, dự kiến thời gian thi, hình thức, phương pháp đánh giá cho giáo viên và học sinh/sinh viên vào thời điểm mở đầu khoá học.
Mẫu số 12
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
- LỊCH HỌC TOÀN KHOÁ
Tháng | |||||||||||||
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | …………………. | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 |
Năm học | |||||||||||||
I | |||||||||||||
II | |||||||||||||
III | |||||||||||||
IV |
 Khai bế giảng |
 Văn hoá THPT |
  Môn chung |
 Môn học /mô- đun đào tạo nghề |
||
Thi tốt nghiệp (kiểm tra kết thúc khoá học) |
  Nghỉ hè, lễ |
 Lao động/ngoại khoá |
 Thực tập tại doanh nghiệp |
 Ghi chú: Các cơ sở quy định các ký hiệu cụ thể cho từng nội dung sao cho không trùng lặp.
 II.PHÂN BỔ THỜI GIAN HỌC TẬP
TT | Các môn học | Tổng số (giờ) | Lý thuyết (giờ) | Thực hành (giờ) | Thi (giờ – học kỳ) | Kế hoạch giảng dạy | |||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||||||||
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | Học kỳ 4 | Học kỳ 5 | Học kỳ 6 | ||||||
Tổng số |
Mẫu số 12.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
 THI TỐT NGHIỆP
Số TT | NỘI DUNG THI TỐT NGHIỆP | Dự kiến thời gian thi tốt nghiệp | Hình thức | Phương pháp đánh giá | Ghi chú | ||
Thời gian ôn thi (ngày) | Thời gian thi
 (Giờ) |
Kế hoạch thi (từ…..đến..) | |||||
1 | …… | ……
 ……  …… |
……
 ……  …… |
||||
2 | …… | ……
 ……  …… |
……
 ……  …… |
||||
3 | |||||||
 …………..ngày……..tháng………năm………..
 HIỆU TRƯỞNG
  (Ký, đóng dấu)
Trang bìa 1 | Mẫu số 13. (Khổ 24×32)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 13.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Mẫu số 13.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|||||||||||||
SỐ TT | HỌ TÊN
 HỌC SINH |
NGÀY SINH | NƠI SINH | NGHỀ ĐÀO TẠO | KHOÁ | HÌNH THỨC ĐÀO TẠO | QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP | SỐ HIỆU BÀNG | NGÀY CẤP BẰNG | NGÀY NHẬN BẰNG | CHỮ KÝ NGƯỜI NHẬN | GHI CHÚ | |
Trang bìa 1 | Mẫu số 14(Khổ 24×32) Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 14.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Mẫu số 14.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|||||||||||||
SỐ TT | HỌ TÊN
 SINH VIÊN |
NGÀY SINH | NƠI SINH | NGHỀ ĐÀO TẠO | KHOÁ | HÌNH THỨC ĐÀO TẠO | QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP | SỐ HIỆU BÀNG | NGÀY CẤP BẰNG | NGÀY NHẬN BẰNG | CHỮ KÝ NGƯỜI NHẬN | GHI CHÚ | |
Trang bìa 1 | Mẫu số 15 (Khổ A4).
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 15.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Mẫu số 15.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
||||
Số đăng ký
 ………………. |
Họ và tên khai sinh:…………………………………..
 Tên thường gọi: ……………………………………….. |
Nam, nữ:………………. | ||
 ảnh 3 X 4 |
Sinh ngày ……tháng…..năm………… | |||
Nơi sinh:……………………………………………………………. | ||||
Quê quán: …………………………………………………………. | ||||
Nơi đăng ký thường trú: …………………………………………… | ||||
Dân tộc: ……………………………………. | Tôn giáo: ………… | |||
Trình độ học vấn trước khi vào học: ………………………………… | ||||
Ngày tham gia Đảng CSVN:……………… | Ngày chính thức:…………. | |||
Ngày kết nạp vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:………………………… | ||||
Họ và tên bố:………………………………………… | Nghề nghiệp: ……………… | |||
Họ và tên mẹ:……………………………………….. | Nghề nghiệp:………………. | |||
Họ và tên vợ ( chồng):…………………………….. | Nghề nghiệp:……………… | |||
Đối tượng thuộc diện chính sách:…………………………………………………….. | ||||
Nghề nghiệp làm trước khi vào học: …………………………………………………
 …………………………………………………………………………………………………….. |
||||
Địa chỉ liên lạc:……………………………………….. | Điện thoại:…………………. | |||
Nguyện vọng việc làm sau khi kết thúc khoá học:…………………………………
 ………………………………………………………………………………………………………  ……………………………………………………………………………………………………… |
||||
- Kết quả học tập từng năm
NĂM THỨ:…………………………NIÊN KHOÁ:………… | NĂM THỨ:…………………………NIÊN KHOÁ:………… | |||||||||||||||
Môn học/ Mô-đun | Kết quả học tập Môn học/Mô-đun | Môn học / Mô-đun | Kết quả học tập Môn học/Mô-đun | |||||||||||||
Kiểm tra định kỳ | Kiểm tra hết MH/ MĐ | Tổng kết | Kiểm tra định kỳ | Kiểm tra hết MH/ MĐ | Tổng kết | |||||||||||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 1 | Lần 2 | |||||||||||||
Xếp loại học tập:……………….. | Xếp loại học tập:……………….. | |||||||||||||||
Xếp loại rèn luyện:……………………….. | Xếp loại rèn luyện:……………………….. | |||||||||||||||
Khen thưởng, kỷ luật: ………………………………
 …………………………………………………. |
Khen thưởng, kỷ luật: ………………………………
 …………………………………………………. |
|||||||||||||||
Mẫu số 15.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
||||||||||||||||
NĂM THỨ:…………………………NIÊN KHOÁ:………… | NĂM THỨ:…………………………NIÊN KHOÁ:………… | |||||||||||||
Môn học/ Mô-đun | Kết quả học tập Môn học/Mô-đun | Môn học / Mô-đun | Kết quả học tập Môn học/Mô-đun | |||||||||||
Kiểm tra định kỳ | Kiểm tra hết MH/ MĐ | Tổng kết | Kiểm tra định kỳ | Kiểm tra hết MH/ MĐ | Tổng kết | |||||||||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 1 | Lần 2 | |||||||||||
Xếp loại học tập:……………….. | Xếp loại học tập:……………….. | |||||||||||||
Xếp loại rèn luyện:……………………….. | Xếp loại rèn luyện:……………………….. | |||||||||||||
Khen thưởng, kỷ luật: ………………………………
 …………………………………………………. |
Khen thưởng, kỷ luật: ………………………………
 …………………………………………………. |
 III. KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP
Số TT | THI TỐT NGHIỆP | Nhận xét tóm tắt quá trình học tập, rèn luyện: ……..
 ……………………………………………………………………….  ……………………………………………………………………….  ………………………………………………………………………  ………………………………………………………………………  ……………………………………………………………………..  ……………………………………………………………………..  ………………………………………………………………………..  …………………………………………………………………….. |
||
Nội dung thi | Kết quả thi | |||
Lần 1 | Lần 2 | |||
Quyết định công nhận tốt nghiệp: ………………………
 ……………………………………………………………………….  Cấp ngày…..tháng….. năm ……………. |
||||
Bằng tốt nghiệp số: ……………………….
 Xếp loại tốt nghiệp:……………………………………..  Ngày cấp:……/……./……….. |
||||
Người tổng hợp
  (ký, ghi rõ họ tên) |
||||
Điểm trung bình chung: …………………………… | ||||
Điểm xếp loại tốt nghiệp: ……………………….. | ||||
Điểm xếp loại rèn luyện:………………………….. |
Trang bìa 1 | Mẫu số 16 (Khổ A4).
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 16.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Mẫu số 16.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
||||
Số đăng ký
 ………………. |
Họ và tên khai sinh:…………………………………..
 Tên thường gọi: ……………………………………….. |
Nam, nữ:………………. | ||
 ảnh 3 X 4 |
Sinh ngày ……tháng…..năm………… | |||
Nơi sinh:……………………………………………………………. | ||||
Quê quán: …………………………………………………………. | ||||
Nơi đăng ký thường trú: …………………………………………… | ||||
Dân tộc: ……………………………………. | Tôn giáo: ………… | |||
Trình độ học vấn trước khi vào học: ………………………………… | ||||
Ngày tham gia Đảng CSVN:……………… | Ngày chính thức:…………. | |||
Ngày kết nạp vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:………………………… | ||||
Họ và tên bố:………………………………………… | Nghề nghiệp: ……………… | |||
Họ và tên mẹ:……………………………………….. | Nghề nghiệp:………………. | |||
Họ và tên vợ ( chồng):…………………………….. | Nghề nghiệp:……………… | |||
Đối tượng thuộc diện chính sách:…………………………………………………….. | ||||
Nghề nghiệp làm trước khi vào học: …………………………………………………
 …………………………………………………………………………………………………….. |
||||
Địa chỉ liên lạc:……………………………………….. | Điện thoại:…………………. | |||
Nguyện vọng việc làm sau khi kết thúc khoá học:…………………………………
 ………………………………………………………………………………………………………  ……………………………………………………………………………………………………… |
||||
  II.KẾT QUẢ HỌC TẬP TỪNG NĂM
NĂM THỨ:…………………………NIÊN KHOÁ:………… | NĂM THỨ:…………………………NIÊN KHOÁ:………… | |||||||||||||||
Môn học/ Mô-đun | Kết quả học tập Môn học/Mô-đun | Môn học / Mô-đun | Kết quả học tập Môn học/Mô-đun | |||||||||||||
Kiểm tra định kỳ | Kiểm tra hết MH/ MĐ | Tổng kết | Kiểm tra định kỳ | Kiểm tra hết MH/ MĐ | Tổng kết | |||||||||||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 1 | Lần 2 | |||||||||||||
Xếp loại học tập:……………….. | Xếp loại học tập:……………….. | |||||||||||||||
Xếp loại rèn luyện:……………………….. | Xếp loại rèn luyện:……………………….. | |||||||||||||||
Khen thưởng, kỷ luật: ………………………………
 …………………………………………………. |
Khen thưởng, kỷ luật: ………………………………
 …………………………………………………. |
|||||||||||||||
Mẫu số 16.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
||||||||||||||||
NĂM THỨ:…………………………NIÊN KHOÁ:………… | NĂM THỨ:…………………………NIÊN KHOÁ:………… | |||||||||||||
Môn học/ Mô-đun | Kết quả học tập Môn học/Mô-đun | Môn học / Mô-đun | Kết quả học tập Môn học/Mô-đun | |||||||||||
Kiểm tra định kỳ | Kiểm tra hết MH/ MĐ | Tổng kết | Kiểm tra định kỳ | Kiểm tra hết MH/ MĐ | Tổng kết | |||||||||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 1 | Lần 2 | |||||||||||
Xếp loại học tập:……………….. | Xếp loại học tập:……………….. | |||||||||||||
Xếp loại rèn luyện:……………………….. | Xếp loại rèn luyện:……………………….. | |||||||||||||
Khen thưởng, kỷ luật: ………………………………
 …………………………………………………. |
Khen thưởng, kỷ luật: ………………………………
 …………………………………………………. |
 III. KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP
Số TT | THI TỐT NGHIỆP | Nhận xét tóm tắt quá trình học tập, rèn luyện: ……..
 ……………………………………………………………………….  ……………………………………………………………………….  ………………………………………………………………………  ………………………………………………………………………  ……………………………………………………………………..  ……………………………………………………………………..  ………………………………………………………………………..  …………………………………………………………………….. |
||||
Nội dung thi | Kết quả thi | |||||
Lần 1 | Lần 2 | |||||
Quyết định công nhận tốt nghiệp: ………………………
 ……………………………………………………………………….  Cấp ngày…..tháng….. năm ……………. |
||||||
Bằng tốt nghiệp số: ……………………….
 Xếp loại tốt nghiệp:……………………………………..  Ngày cấp:……/……./……….. |
||||||
Người tổng hợp
  (ký, ghi rõ họ tên) |
||||||
Điểm trung bình chung: …………………………… | ||||||
Điểm xếp loại tốt nghiệp: ……………………….. | ||||||
Điểm xếp loại rèn luyện:………………………….. | ||||||
Trang bìa 1 | Mẫu số 17 (Khổ 24×32)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|||||
Mẫu số 17.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Trang bìa 1 | Mẫu số 18 (Khổ 24×32)
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Mẫu số 18.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Mẫu số 17.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
SỐ TT | HỌ TÊN
 HỌC SINH |
NGÀY THÁNG NĂM SINH | NƠI SINH | SỐ QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP | SỐ HIỆU BẰNG | SAO LỤC TỪ SỔ BẢN CHÍNH | HÌNH THỨC CẤP BẢN SAO | NGÀY CẤP BẢN SAO | SỐ LƯỢNG BẢN SAO | CHỮ KÝ NGƯỜI NHẬN |
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ…
 trang… |
||||||||||
Số sổ… /trang… | ||||||||||
Số sổ…
 trang… |
||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… |
Mẫu số 18.
 Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
SỐ TT | HỌ TÊN
 SINH VIÊN |
NGÀY THÁNG NĂM SINH | NƠI SINH | SỐ QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP | SỐ HIỆU BẰNG | SAO LỤC TỪ SỔ BẢN CHÍNH | HÌNH THỨC CẤP BẢN SAO | NGÀY CẤP BẢN SAO | SỐ LƯỢNG BẢN SAO | CHỮ KÝ NGƯỜI NHẬN |
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ…
 trang… |
||||||||||
Số sổ… /trang… | ||||||||||
Số sổ…
 trang… |
||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… | ||||||||||
Số sổ… trang… |
 Tag: 62 tướng