thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
TÊN DOANH NGHIỆP
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………….. ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ………………………………………………………………………………………………..

  1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[1]:
Nội dung đăng ký thay đổi Đánh dấu
– Tên doanh nghiệp  
– Địa chỉ trụ sở chính  
– Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh  
– Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp  
  1. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[2]:
Nội dung thông báo thay đổi Đánh dấu
– Ngành, nghề kinh doanh  
– Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân  
– Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức  
– Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần  
– Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần  
– Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài  
– Thông tin về người quản lý doanh nghiệp  
– Thông tin đăng ký thuế  

 Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

  1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
– Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp  
– Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp  

  

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): …………….

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): ………………………

 …………………………………………………………………………………………………………

 Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):………………………………………………….

 …………………………………………………………………………………………………………

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

 Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………..

 Quốc gia: …………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………… Fax: ……………………………..

 Email: ……………………………………………………….. Website: ………………………..

 Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

 Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

  

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

 Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

  

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

  1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

 Vốn điều lệ đã đăng ký: ……………………………………………………………………….

 Vốn điều lệ mới: …………………………………………………………………………………

 Thời điểm thay đổi vốn: ………………………………………………………………………

 Hình thức tăng, giảm vốn: ……………………………………………………………………

  1. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp

 Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.

 (Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

 Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:

STT Tên ngành Mã ngành
     

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 Vốn đầu tư đã đăng ký: ……………………………………………………………………….

 Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ………………………………………………………………..

 Thời điểm thay đổi vốn: ………………………………………………………………………

 Hình thức tăng, giảm vốn: ……………………………………………………………………

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

 Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

 Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

 Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

 Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính: ………………………

 Chức danh: ………………………………………………………………………………………..

 Sinh ngày: …………… /….. /…….. Dân tộc: ……………  Quốc tịch: ………………..

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: …………………………………………

 Ngày cấp: ……………. /….. /…….. Nơi cấp: ……………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………. /….. /…….. Ngày hết hạn: .. /….. /….. Nơi cấp: ………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………..

 Quốc gia: …………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………..

 Quốc gia: …………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………… Fax: ……………………………..

 Email: ……………………………………………………….. Website: ………………………..

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

 Email: …………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
4 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

 (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: ………………………………………………………………………..
6 Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): ………….
7 Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….
8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

 Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………….

9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập khẩu  
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập cá nhân  
Khác  
10 Ngành, nghề kinh doanh chính5: ……………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………

  1. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
  2. a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ………………………………………………………………………………………………..

  1. b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………..

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ………………………………………………………………………………………………..

 Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………
-…………………
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)5

 
[1]
, 2 Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm.

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

 5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.