THÔNG TƯ 03/2019/TT-BYT

 BỘ Y TẾ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 03/2019/TT-BYT

 Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2019

  

 THÔNG TƯ

 BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP

 Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

 Căn cứ Luật đu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

 Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

 Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

 Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

 Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cp.

 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

 Thông tư này ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp; quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng Danh mục này.

 Điều 2. Ban hành Danh mục

 Ban hành kèm theo Thông tư này 640 thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.

 Điều 3. Nguyên tắc và tiêu chí xây dựng danh mục

 1. Nguyên tắc xây dựng Danh mục:

 a) Danh mục thuốc được xây dựng trên cơ sở các thuốc sản xuất tại các cơ sở sản xuất trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành, đáp ứng yêu cầu phòng bệnh, chữa bệnh tại cơ sở y tế theo tiêu chí kỹ thuật của thuc, có giá thuốc hợp lý và có khả năng bảo đảm cung cấp cho các cơ sở y tế trên cả nước.

 b) Danh mục thuc được cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bnh, chữa bnh ti các cơ sở y tế.

 2. Tiêu chí xây dựng Danh mục:

 Thuốc đưa vào Danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:

 a) Thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

 b) Đã có ít nhất từ 03 (ba) số đăng ký của ít nhất 03 (ba) nhà sản xuất trong nước theo nhóm tiêu chí kỹ thuật;

 c) Giá của thuốc sản xuất trong nước không cao hơn so với thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương (phù hợp với các quy định ưu đãi cho thuốc sản xuất trong nước tại Luật Đu thầu);

 d) Bảo đảm khả năng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương với thuốc sản xuất trong nước.

 Điều 4. Hiệu lực thi hành

 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2019.

 2. Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

 Điều 5. Trách nhiệm thi hành

 1. Các cơ sở y tế khi lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu phải quy định rõ không được chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

 2. Trong trường hợp thuốc thuộc Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp có nhu cầu tăng đột biến vượt khả năng cung cp của các cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở y tế cần sử dụng thuốc nhập khẩu để đáp ứng nhu cu điều trị thì căn cứ vào báo cáo của các cơ sở y tế và tình hình cung ứng thuốc, Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định việc chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này trong một thời hạn xác định để bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ nhu cầu điều trị.

 3. Căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục quy định tại Điều 3 Thông tư này, Cục Quản lý Dược đề xuất danh mục các thuốc cần cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế, xin ý kiến rộng rãi các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan, cơ sở y tế, doanh nghiệp và đề nghị Vụ Pháp chế tổ chức thẩm định trước khi trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định công bố Danh mục thuốc này.

 4. Cục Quản lý Dược có trách nhiệm cập nhật Quyết định công bố Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế và Trang Thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Y tế ký quyết định.

 5. Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

  


Nơi nhận:
– Văn phòng Trung ương ĐảngVăn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội
Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, C
ng TTĐT CP);
– Bộ trưởng Nguy
n Thị Kim Tiến (để b/c);
– Các Thứ trư
ng BYT;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra v
ăn bn QPPL);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Kiểm toán Nh
à nước;
– Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt N
am;
– Cơ quan Trung ương của các 
đoàn th;
– Sở Tài chính, Sở Y t
ế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y t
ế;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Y t
ế ngành (QP, CA, BCVT, GTVT):
– Hiệp hội DN Dược Việt Nam;
– Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
– T
ng Công ty Dược Việt Nam;
– Cổng Thông tin điện tử Bộ Y t
ế;
– Trang Thông tin điện tử Cục QLD;
– Lưu: VT, QLD(02)
PC(02).

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Trương Quốc Cường

  

 PHỤ LỤC

 DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số … /2019/TT-BYT ngày … tháng … năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 STT

 Tên hoạt chất

 Nồng độ, hàm lượng

 Đường dùng

 Đơn vị tính

 Tiêu chí kỹ thuật (*)

 1

Acarbose

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 2

Acarbose

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 3

Aceclofenac

 100mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 4

Acenocoumarol

 1mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 5

Acenocoumarol

 4mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 6

Acetyl leucin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 7

Acetylcystein

 100mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 8

Acetylcystein

 200mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 9

Acetylcystein

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 10

Acid Alendronic

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 11

Acid Alendronic

 70mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 12

Acid Alendronic + Vitamin D3

 70mg + 2800IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 13

Acid amin

 5%/500ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 14

Acid Folic

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 15

Acid Fusidic

 100mg/5g

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 16

Acid Nalidixic

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 17

Acid Thioctic

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 18

Acid Tranexamic

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 19

Acid Ursodeoxycholic

 150mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 20

Acid Ursodeoxycholic

 200mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 21

Acyclovir

 250mg/5g

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 22

Acyclovir

 200mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 23

Acyclovir

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 24

Acyclovir

 800mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 25

Adefovir dipivoxil

 10mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 26

Adrenalin

 1mg/ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 27

Allopurinol

 100mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 28

Allopurinol

 300mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 29

Alpha Chymotrypsin

 5000IU

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 30

Alpha Chymotrypsin

 4200IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 31

Alpha Chymotrypsin

 8400IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 32

Aluminium phosphat

 20% – 12,38g

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 33

Alverin cilrat

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 34

Alverin citrat + Simethicon

 60mg + 300mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 35

Ambroxol

 3mg/ml

 Ung

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 36

Ambroxol

 6mg/ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 37

Ambroxol

 30mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 38

Amikacin

 250mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 39

Amikacin

 500mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 40

Amisulprid

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 41

Amisulprid

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 42

Amisulprid

 400mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 43

Amitriptylin hydroclorid

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 44

Amlodipin

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 45

Amlodipin

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 46

Amoxicillin

 1g

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 47

Amoxicillin

 250mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 48

Amoxicillin

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 49

Amoxicillin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 50

Amoxicillin + Acid clavulanic

 1g + 0,2g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 51

Amoxicillin + Acid clavulanic

 250mg + 62,5mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 52

Amoxicillin + Add clavulanic

 250mg + 31,25mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 53

Amoxicillin + Acid clavulanic

 500mg + 125mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 54

Amoxicillin + Acid clavulanic

 875mg + 125mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 55

Amoxicillin + Acid clavulanic

 500mg + 62,5mg

 Ung

 Gói

 WHO-GMP

 56

Amoxicillin + Acid clavulanic

 500mg + 62,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 57

Amoxicillin + Bromhexin hydroclorid

 500mg + 8mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 58

Amoxicillin + Cloxacilin

 250mg + 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 59

Amoxicillin + Cloxacilin

 500mg + 250mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 60

Amoxicillin + Sulbactam

 1g + 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 61

Amoxicillin + Sulbactam

 500mg + 250mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 62

Amoxicillin + Sulbactam

 250mg + 125mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 63

Amoxicillin + Sulbactam

 500mg + 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 64

Amoxicillin + Sulbactam

 875mg + 125mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 65

Amoxicillin + Sulbactam

 500mg + 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 66

Ampicillin

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 67

Ampicillin + Sulbactam

 2g + 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 68

Ampicillin + Sulbactam

 1g + 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 69

Anastrozol

 1mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 70

Arginin hydroclorid

 1g

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 71

Arginin hydroclorid

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 72

Arginin hydroclorid

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 73

Arginin hydroclorid

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 74

Aspirin (Acetylsalicylic acid)

 81mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 75

Atenolol

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 76

Atorvastatin

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 77

Atorvastatin

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 78

Atropin sulfat

 0,25mg/ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 79

Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat – nhôm hydroxid

 2,5g + 0,5g

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 80

Azithromycin

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 81

Azithromycin

 500mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 82

Bambuterol hydroclorid

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 83

Bambuterol hydroclorid

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 84

Benazepril hydroclorid

 5mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 85

Benzylpenicillin

 1.000.000IU

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 86

Berberin clorid

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 87

Berberin clorid

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 88

Berberin clorid

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 89

Betahistin dihydrochlorid

 8mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 90

Betahistin dihydrochlorid

 16mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 91

Betamethason

 0,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 92

Retamethason valerat + Acid fusidic

 (5mg + 100mg)/5g

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 93

Betamethason dipropionat + Clotrimazol + Gentamicin sulfat

 6,4mg + 100mg + 10mg

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 94

Betamethason + Dexclorpheniramin maleat

 0,25mg + 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 95

Bezafibrat

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 96

Biotin

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 97

Bisacodyl

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 98

Bisoprolol fumarat

 5mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 99

Bisoprolol fumarat

 2,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 100

Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid

 5mg + 6,25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 101

Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid

 2,5mg + 6,25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 102

Bosentan

 62,5mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 103

Bromhexin hydroclorid

 4mg/5ml

 Ung

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 104

Bromhexin hydroclorid

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 105

Bromhexin hydroclorid

 8mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 106

Calci gluconat + Vitamin D3

 500mg + 200IU

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 107

Calci carbonat + Vitamin D3

 750mg + 100IU

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 108

Calci + Vitamin D3

 600mg + 400IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 109

Calci carbonat + Calci lactate gluconate

 300mg + 2940mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 110

Calci clorid

 500mg/5ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 111

Calci glycerophosphat + Magnesi gluconat

 456mg + 426mg

 Uống

 Chai/Lọ/ng

 WHO-GMP

 112

Calcitriol

 0,25mcg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 113

Candesartan

 8mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 114

Candesartan

 16mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 115

Candesartan + Hydroclorothiazid

 16mg + 12,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 116

Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract)

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 117

Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract)

 80mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 118

Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract)

 120mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 119

Capecitabin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 120

Captopril

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 121

Carbocistein

 375mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 122

Carvedilol

 12,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 123

Carvedilol

 6,25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 124

Cefaclor

 125mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 125

Cefaclor

 250mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 126

Cefaclor

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 127

Cefaclor

 375mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 128

Cefaclor

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 129

Cefadroxil

 250mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 130

Cefadroxil

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 131

Cefadroxil

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 132

Cefalexin

 1g

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 133

Cefalexin

 250mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 134

Cefalexin

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 135

Cefalothin

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 136

Cefalothin

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 137

Cefamandol

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 138

Cefazolin

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 139

Cefazolin

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 EU-GMP

 140

Cefazolin

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 141

Cefdinir

 100mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 142

Cefdinir

 125mg

 Ung

 Gói

 WHO-GMP

 143

Cefdinir

 300mg

 Ung

 Viên

 WHO-GMP

 144

Cefepim

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 145

Cefepim

 2g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 146

Cefixim

 100mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 147

Cefixim

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 148

Cefixim

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 149

Cefixim

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 150

Cefmetazol

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 151

Cefmetazol

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 152

Cefoperazon

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 153

Cefoperazon + Sulbactam

 0,5g + 0,5g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 154

Cefoperazon + Sulbactam

 1g + 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 155

Cefoperazon + Sulbactam

 1g + 0,5g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 156

Cefotaxim

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 157

Cefotaxim

 2g

 Tiêm/truyn

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 158

Cefotaxim

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 159

Cefotiam

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 160

Cefotiam

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 161

Cefoxitin

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 162

Cefoxitin

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 163

Cefpirom

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 164

Cefpirom

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 165

Cefpodoxim

 50mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 166

Cefpodoxim

 100mg

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 167

Cefpodoxim

 100mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 168

Cefpodoxim

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 169

Cefpodoxim

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 170

Cefprozil

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 171

Cefradin

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 172

Cefradin

 250mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 173

Cefradin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 174

Ceftazidim

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 175

Ceftazidim

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 EU-GMP

 176

Ceftazidim

 2g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 177

Ceftazidim

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 EU-GMP

 178

Ceftazidim

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 179

Ceftezol

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 180

Ceftizoxim

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 181

Ceftizoxim

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 EU-GMP

 182

Ceftizoxim

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 183

Ceftizoxim

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 184

Ceftriaxon

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 185

Ceftriaxon

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 186

Cefuroxim

 1,5g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 187

Cefuroxim

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 188

Cefuroxim

 750mg

 Tiêm/Truyn

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 189

Cefuroxim

 125mg/5ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 190

Cefuroxim

 125mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 191

Cefuroxim

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 192

Cefuroxim

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 193

Celecoxib

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 194

Celecoxib

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 195

Cephalexin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 196

Cetirizin

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 197

Cholin alfoscerat

 1g/4ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 198

Cholin alfoscerat

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 199

Cimetidin

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 200

Cimetidin

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 201

Cinarizin

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 202

Ciprofloxacin

 0,30%

 Nhỏ/Tra mắt

 Chai/Lọ/ng

 WHO-GMP

 203

Ciprofloxacin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 204

Citalopram

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 205

Citicolin

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 206

Citicolin

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 207

Clarithromycin

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 208

Clarithromycin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 209

Clindamycin

 150mg/ml

 Tiêm/truyn

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 210

Clindamycin

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 211

Clindamycin

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 212

Clobetasol

 0,05%

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 213

Clopidogrel

 75mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 214

Cloramphenicol

 0,40%

 Nhỏ/Tra mt

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 215

Cloramphenicol

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 216

Clorpromazin hydroclorid

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 217

Clotrimazol

 100mg

 Đặt âm đạo

 Viên

 WHO-GMP

 218

Clotrimazol

 500mg

 Đặt âm đạo

 Viên

 WHO-GMP

 219

Cloxacilin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 220

Clozapin

 100mg

 Uống Viên

 Viên

 WHO-GMP

 221

Codein + Terpin hydrat

 5mg + 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 222

Codein + Terpin hydrat

 10mg + 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 223

Codein + Terpin hydrat

 5mg + 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 224

Colchicin

 1mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 225

Colistin

 1.000.000IU

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 226

Colistin

 2.000.000IU

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 227

Cồn

 70°

 Dùng ngoài

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 228

Deferipron

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 229

Desloratadin

 2,5mg/5ml

 Uống

 Chai/Lọ/ng

 WHO-GMP

 230

Desloratadin

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 231

Dexamethason

 0,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 232

Dexamethason + Neomycin

 5mg+ 17.000UI

 Nhỏ/Tra mắt

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 233

Dexclopheniramin

 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 234

Dextromethorphan

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 235

Dextromethorphan + Terpin hydrat + Natri Benzoat

 5 mg + 100mg + 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 236

Diacerein

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 237

Diacerein

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 238

Diacerein

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 239

Dibencozid

 3mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 240

Diclofenac

 25mg/ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 241

Diclofenac

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 242

Diclofenac

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 243

Diclofenac

 75mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 244

Digoxin

 0,25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 245

Dihydroergotamin mesylat

 3mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 246

Diiodohydroxyquinolin

 210mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 247

Diltiazem

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 248

Diosmectit

 3g

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 249

Diosmin

 600mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 250

Diosmin + Hesperidin

 450mg + 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 251

Diphenhydramin

 10mg/ml

 Tiêm/truyn

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 252

Domperidon

 5mg/5ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 253

Domperidon

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 254

Donepezil

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 255

Đồng sulfat

 0,25%

 Dùng ngoài

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 256

Doripenem

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 257

Drotaverin

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 258

Dutasterid

 0,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 259

Ebastin

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 260

Ebastin

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 261

Econazol

 150mg

 Đặt âm đạo

 Viên

 WHO-GMP

 262

Enalapril

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 263

Entecavir

 1mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 264

Entecavir

 0,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 265

Eperison

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 266

Eprazinon

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 267

Erlotinib

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 268

Ertapenem

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 269

Erythromycin

 4%

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 270

Erythromycin

 250mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 271

Erythromycin

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 272

Esomeprazol

 40mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 273

Esomeprazol

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 274

Esomeprazol

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 275

Ethambutol

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 276

Ethamsylat

 250mg/2ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 277

Etodolac

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 278

Etodolac

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 279

Etoposid

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 280

Etoricoxib

 30mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 281

Etoricoxib

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 282

Etoricoxib

 90mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 283

Ezetimibe

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 284

Famotidin

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 285

Febuxostat

 80mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 286

Fenofibrat

 160mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 287

Fenofibrat

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 288

Fenofibrat

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 289

Fexofenadin hydroclorid

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 290

Fexofenadin hydroclorid

 180mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 291

Flavoxat hydroclorid

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 292

Fluconazol

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 293

Flunarizin

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 294

Fluocinolon acetonid

 2,5mg/10g

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 295

Fluorouracil

 250mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 296

Fluorouracil

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 297

Fluoxetin

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 298

Fosfomycin

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 299

Fosfomycin

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 300

Furosemid

 20mg/2ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 301

Gabapentin

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 302

Gabapentin

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 303

Gabapentin

 600mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 304

Galantamin hydrobromid

 2,5mg/ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 305

Galantamin

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 306

Galantamin

 8mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 307

Gefitinib

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 308

Gemfibrozil

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 309

Gentamicin

 0,30%

 Nhỏ/Tra mắt

 Chai/L/Ống

 WHO-GMP

 310

Gentamicin

 80mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 311

Gliclazid

 30mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 312

Gliclazid

 80mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 313

Giimepirid

 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 314

Glimepirid

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 315

Glucosamin

 1,5g

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 316

Glucosamin

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 317

Glucosamin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 318

Glucosamin + Natri chondroitin sulfat

 500mg + 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 319

Glucose

 5%/500ml

 Tm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 320

Glucose

 5%/250ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 321

Glucose

 10%/500ml

 Tiêm/Truyn

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 322

Glucose khan Natri clorid + Natri citral + Kali clorid

 (20g + 3,5g + 2,9g + 1,5g)/27,9g

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 323

Glutathion

 300mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 324

Glutathion

 600mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 325

Griseofulvin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 326

Guaiazulen + Dimethicon

 4mg + 3000mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 327

Haloperidol

 1,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 328

Hydrocortison

 100mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 329

Hydroroxocobalamin acetat

 10.000mcg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 330

Hyoscin butylbromid

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 331

Ibuprofen

 200mg

 Uống

 Vn

 WHO-GMP

 332

Ibuprofen

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 333

Ibuprofen

 600mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 334

Imidapril hydroclorid

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 335

Imidapril hydroclorid

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 336

Imipenem + Cilastatin

 500mg + 500mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 337

Irbesartan

 75mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 338

Irbesartan

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 339

Irbesartan

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 340

Irbesartan + Hydroclorothiazid

 300mg + 12,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 341

Irbesartan + Hydroclorothiazid

 150mg+ 12,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 342

Isoniazid

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 343

Isosorbid mononitrat

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 344

Isotretinoin

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 345

Itoprid hydroclorid

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 346

Itraconazol

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 347

Ivermectin

 3mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 348

Ivermectin

 6mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 349

Kẽm

 10mg/5ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 350

Kẽm

 10mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 351

Kẽm

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 352

Ketoconazol

 2%

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 353

Ketoprofen

 75mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 354

Ketorolac tromethamin

 30mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 355

Lacidipin

 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 356

Lacidipin

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 357

Lactobacillus acidophilus

 1g

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 358

Lamivudin

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 359

Lamivudin + Zidovudin

 150mg + 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 360

Lamotrigin

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 361

Lansoprazol

 30mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 362

Leflunomid

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 363

Leflunomid

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 364

Levetiracetam

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 365

Levetiracetam

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 366

Levetiracetam

 750mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 367

Levofloxacin

 0,50%

 Nhỏ/Tra mắt

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 368

Levofloxacin

 500mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 369

Levofloxacin

 750mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 370

Levofloxacin

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 371

Levofloxacin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 372

Levofloxacin

 750mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 373

Levomepromazin

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 374

Levosulpirid

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 375

Levothyroxin sodium

 100mcg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 376

Lisinopril

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 377

Lisinopril

 2,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 378

Lisinopril

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 379

Lisinopril

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 380

Lisinopril + Hydroclorothiazid

 20mg + 12,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 381

Loratadin

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 382

L-Ornithin – L-Aspartat

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 383

L-Ornithin – L-Aspartat

 500mg/5ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 384

L-Ornithin – L-Aspartat

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 385

L-Ornithin – L-Aspartat

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 386

L-Ornithin – L-Aspartat

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 387

L-Ornithin – L-Aspartat

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 388

Losartan potassium

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 389

Losartan potassium

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 390

Losartan potassium

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 391

Losartan potassium + Hydroclorothiazid

 50mg + 12,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 392

Losartan potassium + Hydroclorothiazid

 100mg + 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 393

Lovastatin

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 394

Loxoprofen

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 395

Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon

 800mg + 400mg + 80mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 396

Meclofenoxat hydroclorid

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 397

Mecobalamin

 500mcg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 398

Meloxicam

 15mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 399

Meloxicam

 7,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 400

Meloxicam

 15mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 401

Mephenesin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 402

Meropenem

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 403

Meropenem

 500mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 404

Metformin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 405

Metformin

 850mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 406

Metformin

 1000mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 407

Methionin

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 408

Methocarbamol

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 409

Methocarbamol

 750mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 410

Methyl prednisolon

 40mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 411

Methyl prednisolon

 125mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 412

Methyl prednisolon

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 413

Methyl prednisolon

 16mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 414

Methyldopa

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 415

Metoclopramid

 10mg/2ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 416

Metoclopramid

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 417

Metronidazol

 500mg/100ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 418

Metronidazol

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 419

Metronidazol

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 420

Metronidazol + Acetyl Spiramycin

 125mg+ 100mg (100.000IU)

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 421

Metronidazol + Cloramphenicol + Dexamethason + Nystatin

 200mg + 80mg + 0,5mg + 100.000IU

 Đặt âm đạo

 Viên

 WHO-GMP

 422

Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin

 200mg + 80mg + 100.000IU

 Đặt âm đạo

 Viên

 WHO-GMP

 423

Metronidazol + Neomycin + Nystatin

 500mg + 65.000IU + 100.000IU

 Đặt âm đạo

 Viên

 WHO-GMP

 424

Metronidazol + Spiramycin

 125mg + 750.000UI

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 425

Mirtazapin

 30mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 426

Montelukast

 4mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 427

Montelukast

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 428

Moxifloxacin

 400mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 429

Moxifloxacin

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 430

Nabumeton

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 431

Nabumeton

 750mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 432

Natri clorid

 0,90%

 Dùng ngoài

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 433

Natri clorid

 0,9%/500ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/ Ống/Túi

 WHO-GMP

 434

Natri clorid

 0,9%/250ml

 Tiêm/Truyn

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 435

Natri clorid

 0,9%/100ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 436

Natri clorid

 0,9%/1000ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 437

Natri clorid

 0,90%

 Xịt mũi

 Chai/Lọ

 WHO-GMP

 438

Nebivolol

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 439

Nefopam hydroclorid

 20mg/2ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 440

Nefopam hydroclorid

 30mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 441

Neostigmin metylsulfat

 0,5mg/ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 442

Netilmicin

 100 mg/2ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 443

Nhôm phosphat

 12,38g/20g

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 444

Nizatidin

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 445

Nor-adrenalin

 1mg/1ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 446

Norfloxacin

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 447

Nước cất pha tiêm

  

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 448

Nước oxy già

 3%

 Dùng ngoài

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 449

Nystatin

 100.000IU

 Đặt âm đạo

 Viên

 WHO-GMP

 450

Nystatin

 500.000IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 451

Ofloxacin

 0,30%

 Nhỏ/Tra mt

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 452

Ofloxacin

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 453

Ofloxacin

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 454

Olanzapin

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 455

Omeprazol

 40mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 456

Omeprazol

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 457

Omeprazol

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 458

Oxacilin

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 459

Oxacilin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 460

Paclitaxel

 30mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 461

Pantoprazol

 40mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 462

Pantoprazol

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 463

Papaverin hydroclorid

 40mg/2ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 464

Paracetamol

 300mg

 Đặt/Thụt hậu môn

 Viên

 WHO-GMP

 465

Paracetamol

 1g/100ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 466

Paracetamol

 80mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 467

Paracetamol

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 468

Paracetamol

 150mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 469

Paracetamol

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 470

Paracetamol

 250mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 471

Paracetamol

 325mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 472

Paracetamol

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 473

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

 325mg + 2mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 474

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

 325mg + 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 475

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

 325mg + 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 476

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

 400mg + 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 477

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

 500mg + 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 478

Paracetamol + Clorpheniramin maleat + Phenylephrin hydroclorid

 500mg + 2mg + 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 479

Paracetamol + Codein

 500mg + 8mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 480

Paracetamol + Codein

 500mg + 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 481

Paracetamol + Codein

 500mg + 15mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 482

Paracetamol + Codein

 500mg + 30mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 483

Paracetamol + Dextromethorphan + Loratadin

 500mg + 15mg + 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 484

Paracetamol + Diclofenac

 500mg + 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 485

Paracetamol + Tramadol

 325mg 37,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 486

Paroxetin

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 487

Pefloxacin

 400mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 488

Penicilin

 1.000.000IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 489

Penicillin

 400.000IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 490

Perindopril erbumin

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 491

Perindopril erbumin

 8mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 492

Perindopril + Indapamid

 4mg + 1,25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 493

Phenobarbital

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 494

Phenylephrin hydroclorid + Loratadin

 5 mg + 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 495

Piperacilin

 1g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 496

Piperacilin + Tazobactam

 4g + 0,5g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 497

Piracetam

 1g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 498

Piracetam

 2g

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 499

Piracetam

 3g

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 500

Piracetam

 1200mg/10ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 501

Piracetam

 1200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 502

Piracetam

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 503

Piracetam

 800mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 504

Piracetam + Cinarizin

 400mg + 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 505

Piroxicam

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 506

Piroxicam

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 507

Povidone iodine

 10%/500ml

 Dùng ngoài

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 508

Povidone iodine

 10%/100ml

 Dùng ngoài

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 509

Povidone iodine

 10%/90ml

 Dùng ngoài

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 510

Pravastatin sodium

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 511

Pravastatin sodium

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 512

Pregabalin

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 513

Pregabalin

 75mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 514

Pregabalin

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 515

Procain hydroclorid

 3%

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 516

Progesteron

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 517

Promethazin hydroclorid

 2%

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 518

Propylthiouracil

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 519

Pyridostigmin bromid

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 520

Quetiapin

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 521

Quinapril

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 522

Rabeprazol sodium

 20mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 523

Rabeprazol sodium

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 524

Racecadotril

 10mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 525

Racecadotril

 30mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 526

Racecadotril

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 527

Raloxifen hydroclorid

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 528

Ranitidin

 50mg/2ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 529

Ranitidin

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 530

Ranitidin

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 531

Rebamipid

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 532

Ribavirin

 400mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 533

Ribavirin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 534

Ringer lactat

 500ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 535

Risedronal sodium

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 536

Risedronat sodium

 35mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 537

Risperidon

 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 538

Rosuvastatin

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 539

Rosuvastatin

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 540

Rosuvastatin

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 541

Rotundin

 30mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 542

Rotundin

 60mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 543

Roxithromycin

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 544

Salbutamol

 0,5 mg/1ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túí

 WHO-GMP

 545

Salbutamol

 5mg/5ml

 Tiêm/truyn

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 546

Salbutamol

 2mg/5ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 547

Salbutamol

 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 548

Salbutamol

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 549

Sắt + Mangan + Đồng

 (50mg + 1,33mg + 0,70mg)/10ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 550

St fumarat + Acid folic

 200mg + 1mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 551

Sắt hydroxyd polymaltose

 50mg/5ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 552

Secnidazol

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 553

Sildenafil

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 554

Silymarin

 140mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 555

Simethicon

 80mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 556

Simvastatin

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 557

Simvastatin

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 558

Simvastatin + Ezetimib

 20mg + 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 559

Spiramycin

 1.500.000IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 560

Spiramycin

 3.000.000IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 561

Spironolacton

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 562

Spironolacton + Furosemid

 50mg + 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 563

Sucralfat

 1g

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 564

Sulfaguanidin

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 565

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

 (200mg + 40mg)/5ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 566

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

 200mg + 40mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 567

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

 400mg + 80mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 568

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

 800mg + 160mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 569

Sulpirid

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 570

Sultamicillin

 375mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 571

Sumatriptan

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 572

Tacrolimus

 0,03%

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 573

Tacrolimus

 0,10%

 Dùng ngoài

 Tuýp

 WHO-GMP

 574

Tacrolimus

 1mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 575

Tadalafil

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 576

Tadalafil

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 577

Tadalafil

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 578

Telmisartan

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 579

Telmisartan

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 580

Telmisartan

 80mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 581

Tenofovir

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 582

Tenoxicam

 20mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 583

Tenoxicam

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 584

Tetracyclin hydroclorid

 1%

 Nh/Tra mắt

 Chai/Lọ/Ống/Tuýp

 WHO-GMP

 585

Tetracyclin hydroclorid

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 586

Tetracyclin hydroclorid

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 587

Thalidomid

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 588

Theophylin

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 589

Thiamazol

 5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 590

Thiocolchicosid

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 591

Thiocolchicosid

 8mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 592

Tizanidin

 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 593

Tizanidin

 4mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 594

Tobramycin

 0,30%

 Nh/Tra mt

 Chai/Lọ/Ống/Tuýp

 WHO-GMP

 595

Tobramycin

 80mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 596

Tobramycin + Dexamethason

 0,3% + 0,1%

 Nhỏ/Tra mt

 Chai/Lọ/Ống/Tuýp

 WHO-GMP

 597

Tolperison hydroclorid

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 598

Tolperison hydroclorid

 150mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 599

Tranexamic acid

 250mg/5ml

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 600

Tricalci phosphat

 1650mg

 Uống

 Gói

 WHO-GMP

 601

Triflusal

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 602

Trimebutin maleat

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 603

Trimebutin maleat

 200mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 604

Trimetazidin hydroclorid

 20mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 605

Trimetazidin hydroclorid

 35mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 606

Ursodeoxycholic acid

 300mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 607

Valsartan

 40mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 608

Valsartan

 80mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 609

Valsartan

 160mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 610

Valsartan + Hydroclorothiazid

 80mg + 12,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 611

Valsartan + Hydroclorothiazid

 160mg + 12,5mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 612

Valsartan + Hydroclorothiazid

 160mg + 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 613

Vancomycin

 1.000mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 614

Vancomycin

 500mg

 Tiêm/Truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 615

Vitamin A + Vitamin D3

 2.500IU + 250IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 616

Vitamin A + Vitamin D3

 5.000IU + 400IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 617

Vitamin A + Vitamin D3

 5.000IU + 500IU

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 618

Vitamin B1

 100mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 619

Vitamin B1

 10mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 620

Vitamin B1

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 621

Vitamin B1

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 622

Vitamin B1

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 623

Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12

 12,5mg + 12,5mg + 12,5 mcg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 624

Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12

 115mg + 115mg + 50mcg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 625

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

 1.000mcg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 626

Vitamin B2

 2mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 627

Vitamin B6

 100mg

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/Ống/Túi

 WHO-GMP

 628

Vitamin B6

 25mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 629

Vitamin B6

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 630

Vitamin B6

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 631

Vitamin C

 500mg/5ml

 Tiêm/truyền

 Chai/Lọ/ng/Túi

 WHO-GMP

 632

Vitamin C

 1.000mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 633

Vitamin C

 100mg/5ml

 Uống

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 634

Vitamin C

 100mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 635

Vitamin C

 250mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 636

Vitamin C

 500mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 637

Vitamin C + Rutin

 50mg + 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 638

Vitamin E

 400UI

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 639

Vitamin PP

 50mg

 Uống

 Viên

 WHO-GMP

 640

Xylometazolin

 0,50%

 Nhỏ/Tra mũi

 Chai/Lọ/Ống

 WHO-GMP

 (*Ghi chú:

 – Tiêu chí kỹ thuật WHO-GMP: Thuốc sản xuất trên dây chuyền sản xuất đạt nguyên tc, tiêu chuẩn WHO-GMP theo quy định tại Thông tư quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

 – Tiêu chí kỹ thuật EU-GMP: Thuốc sản xuất trên dây chuyền sản xuất đt nguyên tc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc nguyên tắc, tiêu chuẩn tương đương EU-GMP theo quy định tại Thông tư quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành./.

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: thông tư 03/2019/tt-byt