Thông tư 09/2020/TT-BTTTT của Bộ thông tin và truyền thông

 BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 09/2020/TT-BTTTT

 Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2020

 

 THÔNG TƯ

 BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

 Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

 Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

 Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế tự ch của đơn vị sự nghiệp công lập;

 Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thầu cung cấp sn phẩm, dịch vụ công s dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

 Căn cứ Nghị định s 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 ca Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hn và cơ cu t chức ca Bộ Thông tin và Truyền thông;

 Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

 Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế – k thuật về sn xuất chương trình phát thanh.

 Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

 Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

 1. Phạm vi điều chnh

 Định mức kinh tế – kỹ thuật về sn xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư này quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, bao gm: Hao phí v nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh đóng trụ sở); Hao phí về máy móc thiết bị; Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sónhoặc đăng tlên mạng Internet theo quy định của pháp luật v báo chí.

 2. Đối tượng áp dụng

 a) Các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng Định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:

 – Các cơ quan, t chức s dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh;

 – Các cơ quan báo chí được cp phép hoạt động phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước đ sản xut chương trình phát thanh.

 b) Các cơ s truyền thanh – truyền hình cấp huyện, gồm: Đài Truyền thanh, đài truyền thanh – truyền hình cấp huyện, Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa cấp huyện có hoạt động sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước thì áp dụng định mức do cơ quan có thẩm quyền tại địa phương ban hành theo hưng dẫn tại mục 3, phn V, Chương I của định mức ban hành kèm theo Thông tư này.

 c) Khuyến khích cơ quan, t chức không s dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh áp dụng Định mức kinh tế – kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

 Điều 3. Tổ chức thực hiện

 1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 6 năm 2020.

 2. Căn cứ định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư này, các bộ, cơ quan Trung ương, địa phương quy định áp dụng các định mc cụ th v sn xut chương trình phát thanh do cơ quan báo chí thực hiện phù hợp với điều kiện thực tế và không vượt quá định mức quy định tại Thông tư này.

 3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đ nghị các cơ quan, đơn vị phánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết./.

  


Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Th tướng Chính ph (để b/c);
– V
ăn phòng Quc hội;
– Các Bộ, c
ơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện Ki
m sát nhân dân ti cao;
– Kiểm toán Nhà nư
c;
– Tòa 
án nhân dân tối cao;
– UBND các tỉnh, thành ph
 trực thuc Trung ương;
– Bộ TTTT: Bộ trư
ng và các Th trưng, các cơ quan đơn vị thuộc Bộ, Cng TTĐT Bộ;
– Cục Kiểm tra v
ăn bn QPPL (Bộ Tư pháp);
– Sở TTTT các t
nh, thành ph trực thuộc Trung ương;
– C
ác cơ quan báo nói;
– Công báo, Cổng th
ông tin điện t Chính phủ;
– Lưu: VT, KHTC.

 BỘ TRƯỞNG

 Nguyễn Mạnh Hùng

  

 MỤC LỤC

 Chương 1

 HƯỚNG DẪN CHUNG

 Chương 2

 ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

 13.01.00.00.00 Bản tin thời sự

 13.01.00.01.00 Bn tin thi sự trực tiếp

 13.01.00.02.00 Bản tin thi sự ghi âm phát sau

 13.02.00.00.00 Bản tin chun đề ghi âm phát sau

 13.03.00.00.00 Bn tin tiếng dân tộc

 13.04.00.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp

 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hp trực tiếp

 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hp ghi âm phát sau

 13.05.00.00.00 Chương trình tiếng nước ngoài

 13.05.01.01.00 Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

 13.05.01.02.00 Bản tin thi sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 13.05.02.00.00 Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

 13.05.03.00.00 Chương trình thời sự tổng hp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 13.06.00.00.00 Bn tin thời tiết

 13.07.00.00.00 Chương trình tư vấn  

 13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp

 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau

 13.08.00.00.00 Chương trình tọa đàm

 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp

 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

 13.09.00.00.00 Chương trình tạp chí

 10.00.00.00 Chương trình điểm báo

 10.00.01.00 Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

 10.00.02.00 Chương trình điểm báo trong nước phát sau

 13.11.00.00.00 Phóng sự

 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận

 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung

 13.11.03.00.00 Phóng sự điều tra

 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

 13.13.00.00.00 Chương trình giao lưu

 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp

 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

 13.14.00.00.00 Chương trình bình luận

 13.15.00.00.00 Chương trình xã luận

 13.16.00.00.00 Tiểu phẩm

 13.17.00.00.00 Game show

 13.17.00.10.00 Game show phát trực tiếp

 13.17.00.20.00 Game show phát sau

 13.18.00.00.00 Biên tập kịch truyền thanh

 13.19.00.00.00 Biên tập ca kịch

 13.20.00.00.00 Thu tác phẩm mi

 13.20.10.00.00 Thu truyện

 13.20.20.00.00 Thu thơ, thu nhạc

 13.21.00.00.00 Đọc truyện

 13.22.00.00.00 Phát thanh văn học

 13.23.00.00.00 Bình truyện

 13.24.00.00.00 Trả li thính giả ghi âm phát sau

 13.24.10.00.00 Trả lời thính giả dạng điều tra

 13.24.20.00.00 Trả lời thính giả dạng không điều tra

 13.25.00.00.00 Chương trình phổ biến kiến thức

 13.25.10.00.00 Chương trình dạy Tiếng Việt

 13.25.20.00.00 Chương trình dạy tiếng nước ngoài

 13.25.30.00.00 Chương trình dạy học hát

 13.25.40.00.00 Chương trình dạy học chuyên ngành

 13.26.00.00.00 Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình

 13.27.00.00.00 Show phát thanh

 13.27.00.01.00 Show phát thanh trực tiếp

 13.27.00.02.00 Show phát thanh phát sau

 PHỤ LỤC

  

 ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT

 VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

 Chương 1

 HƯỚNG DẪN CHUNG

 I. Giải thích từ ngữ

 Trong định mức các từ ngữ này được hiểu như sau:

 1. “Chương trình phát thanh” là tập hợp các tin, bài trên báo nói theo một chủ đề trong thời lượng nhất định, có dấu hiệu nhận biết mở đu và kết thúc.

 2. “Tư liệu khai thác” bao gồm:

 Các chương trình phát thanh đã phát sóng được khai thác, sử dụng lại một phần trong sản xuất chương trình mới;

 Các tư liệu âm thanh do đơn vị sản xuất hoặc của các đơn vị khác sản xuất được s dụng cho việc sản xuất chương trình phát thanh mới.

 3. “Khung bản tin thời sự” là danh mục tin, bài, phóng sự ngắn,… được phát trong chương trình thời sự.

 4. “Bản tin thời sự” là chương trình phát thanh bao gồm những tin, bài trong nước và quốc tế; mang tính chất cập nhật những sự kiện đơn lẻ, mới diễn ra tại thời điểm đưa tin.

 5. “Bản tin chuyên đề” là chương trình phát thanh bao gồm các tin, bài mang tính chuyên sâu về một lĩnh vực như: văn hóa, kinh tế,…

 6. “Bản tin thời sự tiếng nước ngoài” là chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã có, được biên tập, biên dịch sang tiếng nước ngoài.

 7. “Chương trình thời sự tổng hợp” là chương trình phát thanh đề cập nội dung, chủ đề về sự kiện, lĩnh vực xã hội quan tâm và có hình thức thể hiện đa dạng, phong phú.

 8. “Bản tin thời tiết” là chương trình phát thanh về nội dung thời tiết.

 9. “Bản tin tiếng dân tộc” là chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã phát sóng bằng tiếng Việt (tiếng dân tộc Kinh) được biên dịch sang tiếng dân tộc thiểu số.

 10. “Chương trình tư vấn” là chương trình phát thanh có nội dung  vấn, giải đáp, trao đi và hướng dẫn kiến thức về một chủ đề, lĩnh vực cho thính giả.

 11. “Chương trình tọa đàm – giao lưu” là chương trình phát thanh th hiện các nội dung trao đổi, thảo luận về vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong cuộc sống được xã hội quan tâm.

 12. “Chương trình tạp chí” là chương trình phát thanh chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó trong đời sống xã hội.

 13. “Phóng sự” là chương trình phát thanh chuyển tải thông tin, phân tích sâu, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề được đông đảo quần chúng quan tâm.

 14. “Xã luận” là chương trình phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của cơ quan báo chí về một vấn đ quan trọng, mang tính thời sự của xã hội.

 15. “Bình luận” là chương trình phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của người viết về một vn đề đang được xã hội quan tâm.

 16. “Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh” là chương trình phát thanh được sản xut và phát sóng trực tiếp khi sự kiện đang din ra.

 17. “Trả lời thính giả” là chương trình phát thanh có nội dung gii đáp các câu hỏi của thính giả.

 18. “Chương trình tiểu phẩm phát thanh” là chương trình phát thanh có nội dung ngắn về vấn đề thời sự có tính chất châm biếm, hài hước hoặc đả kích một sự việc có thực, cụ thể hoặc khái quát.

 19. “Kịch truyền thanh” là chương trình phát thanh dùng diễn xuất của diễn viên để truyền ti nội dung tuyên truyền.

 20. “Ca kịch” là chương trình phát thanh thể hiện bằng li hát và nhạc truyền tải nội dung theo kịch bản.

 21. “Chương trình ph biến kiến thức” là chương trình phát thanh cung cấp cho thính giả những kiến thức về một lĩnh vực nào đó, theo giáo án, bài giảng.

 22. “Show phát thanh” là chương trình phát thanh tổng hợp có nội dung theo chủ đề nhất định, hình thức thể hiện linh hoạt và phong phú, trong đó có sử dụng nhiều thể loại phát thanh.

 21. “Phóng sự linh kiện” là phóng sự ngắn dùng trong một số th loại phát thanh (tạp chí, tọa đàm…) có mục đích dùng làm rõ thêm nội dung của vấn đề cần truyền tải tới thính giả.

 II. Quy trình sản xuất chương trình phát thanh

 Định mức ban hành kèm theo Thông tư này được xây dựng trên cơ s quy trình sản xuất chương trình phát thanh sau đây:

 

 Giải thích:

 (1)(2): Trước khi đi tác nghiệp tại hiện trường các phóng viên phải thu thập thông tin, đề xuất ý tưởng đề tài (hoặc nhận ý tưng từ ch đạo của lãnh đạo cơ quan báo chí), có đề cương sơ bộ về nội dung triển khai và được cấp có thẩm quyền thông qua.

 (3): Tác nghiệp tại hiện trường: Phóng viên xuống hiện trường thu thập thông tin liên quan đến nội dung tác phẩm cần th hiện.

 (4)(5)(6): Rải băng âm thanh: Nghe và viết lại nội dung ghi âm được trong quá trình tác nghiệp tại hiện trường, biên tập tác phẩm phát thanh bao gồm nội dung và âm thanh và đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 (7): Dàn dựng chương trình: Cắt trích file tiếng động, thu thanh và dàn dựng chương trình theo kịch bản được duyệt.

 (8)(9): Cp thẩm quyền duyệt (nghiệm thu) sản phẩm và gửi lên hệ thống lưu trữ, chờ phát sóng chương trình.

 III. Nội dung định mức

 1. Định mức kinh tế – kỹ thuật bao gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một khối lượng công việc nhất định (được mô tả trong thành phần công việc) trong sản xuất chương trình phát thanh. Cụ thể:

 Hao phí vật liệu: Là số lượng các loại vật liệu (giấy, mực in) cn thiết s dụng trực tiếp cho việc sản xuất chương trình phát thanh.

 Hao phí nhân công: Là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân thực tế tham gia sản xuất chương trình phát thanh. Mức hao phí trong định mức được tính bng công, mi công tương ứng với 8h làm việc.

 Hao phí máy s dụng: Là thời gian các loại thiết bị sử dụng trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh. Máy, thiết bị để sản xuất chương trình phát thanh th hiện trong bảng định mức là loại thiết bị phổ biến, tiên tiến mà các cơ quan báo nói đang sử dụng. Mức hao phí thiết bị tính trong định mức được tính bng gi sử dụng máy.

 Các hao phí khác: Năng lượng, vật liệu khác,… được tính và phân bổ cho sản xuất các chương trình phát thanh khi lập đơn giá, dự toán.

 2. Định mức kinh tế – k thuật về sản xuất chương trình phát thanh không bao gồm:

 a) Các hao phí truyền dẫn, phát sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet;

 b) Hao phí lao động của khối quản lý (bộ phận gián tiếp) của cơ quan báo nói;

 c) Hao phí lao động của diễn viên tham gia diễn xuất tiểu phẩm, ca kịch, kịch truyền thanh; hòa âm, phối khí của nhạc sỹ, nghệ sỹ;… Các hao phí này được áp dụng theo định mức chuyên ngành theo quy định của pháp luật.

 IV. Kết cấu bảng định mức

 1. Kết cấu bộ định mức

 Kết cấu bộ định mức bao gồm 2 phần:

 a) Phần 1: Hướng dẫn chung;

 b) Phần 2: Định mức sản xuất chương trình phát thanh.

 2. Kết cấu bảng định mức

 Mỗi bng định mc sản xuất chương trình phát thanh được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành phần công việc, bảng định mức, ghi chú. Trong đó:

 a) Thành phần công việc: Là các nội dung công việc chính thực hin sản xuất một chương trình phát thanh;

 b) Bảng định mức: Bao gồm các thành phần và mức hao phí về: Nhân công; máy sử dụng; vật liệu đ sản xuất chương trình phát thanh.

 V. Áp dụng định mức

 1. Định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư này là định mức tối đa áp dụng để quản lý sn xuất chương trình phát thanh do cơ quan báo chí thực hiện trong phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.

 Các cơ quan Trung ương, các địa phương sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động sản xuất chương trình phát thanh quy định áp dụng cụ thể định mức sn xuất chương trình phát thanh do cơ quan báo chí trực thuộc thực hiện phù hợp với lĩnh vực, địa bàn nhưng không được vượt quá định mức ban hành kèm theo Thông tư này.

 2. Cơ quan báo chí căn cứ vào quy định của cp có thẩm quyền về áp dụng định mức ban hành kèm theo Thông tư này đ quy định chi tiết việc áp dụng định mức phù hợp với điều kiện tổ chức sản xuất chương trình phát thanh tại cơ quan mình.

 3. Cơ s truyền thanh – truyền hình cấp huyện (bao gồm: Đài Truyền thanh, Đài Truyền thanh – Truyền hình cấp huyện, Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa cấp huyện,…): Căn cứ điều kiện cụ thể về hoạt động sản xuất các chương trình phát thanh, cơ quan có thẩm quyền tại địa phương xem xét, ban hành định mức sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách địa phương để quản lý, đm bảo yêu cầu sau:

 a) Chức danh, cấp bậc lao động yêu cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh: Căn cứ vào định mức đã ban hành điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế tại cơ sở truyền thanh – truyền hình cấp huyện;

 b) Hao phí nhân công, hao phí máy sử dụng: Tng mức hao phí về nhân công, tng mức hao phí máy sử dụng sản xuất chương trình phát thanh không vượt quá 70% tng mức hao phí nhân công, tổng mức hao phí máy s dụng có cùng thể loại, thời lượng chương trình trong định mức do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.

 4. Đối với các chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm không q 3% (nhưng không quá 30 giây đi với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng chương trình của định mức thì được áp dụng theo định mức cụ thể do cơ quan có thm quyền đã quy định.

 Đối với các chương trình phát thanh có thời lượng sản xuất thực tế không có trong bảng định mức ban hành thì áp dụng công thức để nội suy ra mức hao phí theo thời lượng thực tế ca chương trình có cùng th loại, cụ th:

 a) Trường hợp định mức sản xuất chương trình đã ban hành có hai nấc thi lượng mà việc sn xuất chương trình thực tế có cùng th loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm trong khoảng gia hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì định mức hao phí theo thời lượng thực tế được tính bằng công thức nội suy:

 = a1 + (a2 – a1x (B – b1) : (b2-b1)

 Trong đó:

 A: Định mức các thành phần hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) tương ứng với thời lượng B

 B: Thời lượng chương trình cần xác định định mức (phút)

 b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề vi thời lượng B (phút)

 b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B (phút)

 a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1

 a2: Định mức các thành phần hao phí tại thời lượng b2

 b) Trường hợp định mức sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng ti thiểu hoặc tối đa trong th loại thì định mức hao phí theo thời lượng chương trình sản xuất thực tế được tính bằng công thức như sau:

 A = (a1 : b1) x B

 A: Định mức hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác định định mức theo thời lượng B

 B: Thời lượng chương trình phát thanh cần xác định định mức (phút)

 a1: Định mức hao phí sản xuất chương trình tại thời lượng b1

 b1: Thời lượng chương trình tương ứng với định mức a1 đã quy định.

 5. Trường hợp sản xuất các chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình phát thanh đã có (chia thành các trường hợp thời lượng kế thừa: đến 30%; trên 30% đến 50%; trên 50% đến 70%; trên 70%), đơn vị sản xuất căn cứ vào thực tế sản xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ th:

 a) Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình phát thanh đã có (tư liệu thuộc bn quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức theo khung t lệ thời lượng khai thác lại tư liệu trong chương trình đã được quy định trong định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết toán;

 b) Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung đã có không thuộc bản quyền của đơn vị, cơ quan chủ quản phải tuân thủ theo các quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung t lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức. Đối với chi phí mua bản quyền (nếu có) được tính khi lập giá, đơn giá, dự toán sản xuất chương trình.

 Cơ quan báo nói chịu trách nhiệm về quyết định của mình trong áp dụng định mức tỷ lệ thi lượng khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế nghiệm thu sản xuất từng chương trình phát thanh tại cơ quan mình.

 6. Số lượng tin, bài trong một số th loại chương trình phát thanh đã ghi chú ở một số bảng mức là s lượng tin, bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài thực tế trong chương trình đã sản xuất khác với số lượng tin, bài bình quân phổ biến nhưng đảm bảo đủ yêu cầu về kết cấu theo từng thể loại và thời lượng của chương trình thì được áp dụng định mức đã quy định trong bảng mức.

 7. Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh được biên tập toàn bộ từ các tác phm thơ, ca nhạc đã thu thanh thì mỗi bài thơ, ca nhạc biên tập thể hiện trong chương trình được tính định mức hao phí bằng tỷ lệ % định mức ca chương trình thu tác phẩm mới thi lượng 5 phút (thu thơ, thu nhạc, mã hiệu: 13.20.20.00.00). Tỷ lệ % cụ thể do cơ quan báo nói quyết định phù hợp với từng chương trình nhưng không vượt quá 17% tng định mức các hao phí thành phần (nhân công, máy sử dụng) ca chương trình thu thơ, thu nhạc.

 Định mức hao phí ca chương trình biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã thu thanh bằng (=) s lượng tác phẩm (thơ, ca nhạc) biên tập trong chương trình nhân (x) tỷ lệ % định mức thu thơ, thu nhạc.

 8. Định mức sản xuất chương trình phát thanh là căn cứ để cơ quan có thm quyền tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt đơn giá, giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật. Trong đó:

 a) Xác định các chức danh lao động:

 – Các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức, được áp dụng theo Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông – Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông và Thông tư số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ TTTT quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;

 – Trường hợp các chc danh lao động trong thành phần hao phí nhân công không có trong Thông tư liên tịch s 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 và Thông tư số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 thì áp dụng theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính ph về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đi, b sung.

 b) Định mức này quy định các hao phí trực tiếp trong sản xut chương trình phát thanh. Khi lp dự toán sản xuất chương trình phát thanh, ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp trên cơ sở định mức được tính b sung các chi phí sau:

 – Chi phí di chuyển của lao động trực tiếp sản xuất đến nơi tác nghiệp  ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh đóng trụ s (nếu có);

 – Chi phí chuyên gia (nếu có);

 – Chi phí quản lý chung cho sản xuất các chương trình phát thanh;

 – Chi phí biểu diễn nghệ thuật thể hiện trong chương trình phát thanh (nếu có);

 – Chi phí mua tài liệu, bản quyền (nếu có).

 Chương 2

 ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

 13.01.00.00.00 Bản tin thời sự

 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp

 1. BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 5 PHÚT

 a) Thành phn công việc

 – Sản xuất tin trong nước:

 + Đề xuất chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và trích âm thanh phng vấn

 + Viết lời dẫn và nội dung tin

 + Duyệt tin

 + Thu dẫn và dựng tin tiếng động

 + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ

 – Biên tập tin quốc tế:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

 + Duyệt lời dẫn, nội dung

 – Tổ chức sản xuất bản tin:

 + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

 + Lập khung bản tin thời sự

 + Duyệt khung bản tin

 + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

 + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Duyệt kịch bản bản tin

 + Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt

 + Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.

 + Hoàn thiện chương trình (sa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 bn tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị s định mức sản xut chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.01.00.01.01

Nhân công

 (Chức danh – cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dịch viên hng III

 4/9

 Công

 0,21

 0,17

 0,13

 0,08

 0,03

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,14

 0,12

 0,09

 0,07

 0,05

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,04

 0,04

 0,03

 0,02

 0,02

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,02

  

K thuật viên

 9/12

 Công

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,01

 0,01

 0,004

 0,003

 0,001

  

Phát thanh viên hạng II

 1/8

 Công

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 1,57

 1,26

 0,94

 0,63

 0,24

  

y sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng  

 Giờ

 0,45

 0,36

 0,27

 0,18

 0,07

  

Hệ thng phòng thu dng

 Giờ

 0,27

 0,25

 0,23

 0,21

 0,18

  

Hệ thống phòng truyền âm

 Giờ

 0,42

 0,42

 0,42

 0,42

 0,42

  

Máy ghi âm  

 Giờ

 9,67

 7,73

 5,80

 3,87

 1,45

  

Máy in  

 Giờ

 0,02

 0,02

 0,02

 0,01

 0,01

  

Máy tính  

 Giờ

 4,55

 3,73

 2,92

 2,10

 1,08

  

Vt liu sử dụng  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin
Thời lượng phát sóng

 05 phút

Tin trong nước

 4

Tin quốc tế

 3

 2. BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT

 a) Thành phần công việc

 – Sản xuất tin trong nước:

 + Đề xuất chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn và nội dung tin

 + Duyệt tin

 + Thu dẫn và dựng tin tiếng động

 + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

 – Sản xuất phóng sự trong nước:

 + Đ xuất ý tưởng

 + Duyệt ý tưởng

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Thu thanh phóng sự

 + Dựng phóng sự

 + Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 – Biên tập tin quốc tế:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Biên dịch và biên tập lời dn, nội dung tin

 + Duyệt lời dẫn, nội dung

 – Tổ chức sản xuất bản tin:

 + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

 + Lập khung bản tin thời sự

 + Duyệt khung bn tin

 + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

 + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

 + Duyệt kịch bản bản tin

 + Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt

 + Thu thanh và phát trực tiếp bản tin

 + Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất bn tin thời sự trực tiếp

 b1) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.01.00.01.02

Nhân công

 (Chc danh-cp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,28

 0,23

 0,17

 0,11

 0,04

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,24

 0,20

 0,16

 0,12

 0,08

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,06

 0,06

 0,04

 0,03

 0,02

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,07

 0,06

 0,04

 0,03

 0,01

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,02

 0,01

 0,01

 0,01

 0,003

  

Phát thanh viên hạng II

 1/8

 Công

 0,10

 0,10

 0,10

 0,10

 0,10

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,25

 2,60

 1,95

 1,30

 0,49

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

Hệ thng dựng

 Giờ

 1,45

 1,19

 0,94

 0,68

 0,36

  

Hệ thng phòng thu dựng

 Giờ

 0,55

 0,44

 0,33

 0,22

 0,08

  

Hệ thống phòng truyn âm

 Giờ

 0,58

 0,58

 0,58

 0,58

 0,58

  

Máy ghi âm

 Giờ

 18,08

 14,47

 10,85

 7,23

 2,71

  

Máy in

 Giờ

 0,04

 0,04

 0,03

 0,03

 0,03

  

Máy tính

 Giờ

 8,06

 6,56

 5,05

 3,54

 1,66

  

Vt liu s dng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

  

Mực in  

 Hộp

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

  

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng

 10 phút

Tin trong nước

 5

Phóng sự ngn trong nước

 1

Tin quốc tế

 4

 b2) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 bn tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.01.00.01.03

Nhân công

 (Chức danh-cấp bc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,28

 0,23

 0,17

 0,11

 0,04

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,41

 0,36

 0,31

 0,25

 0,19

  

Biên tp viên hng III

 8/9

 Công

 0,09

 0,08

 0,06

 0,04

 0,03

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,23

 0,23

 0,23

 0,23

 0,23

  

Đạo din

 6/9

 Công

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,13

 0,10

 0,08

 0,05

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,03

 0,02

 0,02

 0,01

 0,005

  

Phát thanh viên hạng II

 1/8

 Công

 0,25

 0,25

 0,25

 0,25

 0,25

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 4,94

 3,95

 2,96

 1,98

 0,74

  

Máy sử dng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 2,58

 2,17

 1,75

 1,33

 0,81

  

Hệ thống phòng thu dụng

 Giờ

 1,01

 0,81

 0,60

 0,40

 0,15

  

Hệ thng phòng truyền âm

 Giờ

 1,00

 1,00

 1,00

 1,00

 1,00

  

Mághi âm

 Giờ

 26,50

 21,20

 15,90

 10,60

 3,98

  

Máy in

 Giờ

 0,06

 0,05

 0,05

 0,05

 0,04

  

Máy tính

 Giờ

 12,22

 10,14

 8,05

 5,97

 3,36

  

Vật liệu sử dng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

  

Mực in

  

 Hộp

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

  

  

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng

 15 phút

Tin trong nước

 6

Phóng sự ngn trong nước

 2

Tin quc tế

 5

 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau

 1. BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT

 a) Thành phần công việc

 – Sản xuất tin trong nước:

 + Đề xuất chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn và ni dung tin

 + Duyệt tin

 + Thu dẫn và dựng tin tiếng động

 + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

 – Biên tập tin quốc tế:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

 + Duyệt lời dẫn, nội dung

 – Tổ chức sản xuất bn tin:

 + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

 + Lập khung bản tin thời sự

 + Duyệt khung bản tin

 + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

 + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Duyệt kịch bản bản tin

 + Thu thanh bản tin

 – Dàn dựng bản tin

 + Duyệt sản phẩm

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 b) Bảng định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.01.00.02.01

Nhân công

 (Chức danh – cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,21

 0,17

 0,13

 0,08

 0,03

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,14

 0,12

 0,09

 0,07

 0,05

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,04

 0,04

 0,03

 0,02

 0,02

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,04

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 1,57

 1,25

 0,94

 0,63

 0,23

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thng dựng

 Giờ

 0,47

 0,37

 0,28

 0,19

 0,07

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,27

 0,26

 0,26

 0,26

 0,25

  

Máy ghi âm

 Giờ

 9,67

 7,73

 5,80

 3,87

 1,45

  

Máy in

 Giờ

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,01

  

Máy tính

 Giờ

 4,55

 3,73

 2,92

 2,10

 1,08

  

Vt liu s dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

 

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin
Thời lượng phát sóng

 05 phút

Tin trong nước

 4

Tin quốc tế

 3

 2. BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT

 a) Thành phần công việc

 – Sản xuất tin trong nước:

 + Đề xuất chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và trích âm thanh phng vấn

 + Viết lời dẫn và nội dung tin

 + Duyệt tin

 + Thu dẫn và dựng tin tiếng động

 + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

 – Sản xuất phóng sự trong nước:

 + Đề xuất ý tưởng

 + Duyệt ý tưởng

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Thu thanh phóng sự

 + Dựng phóng sự

 + Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 – Biên tập tin quốc tế:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Biên dịch và biên tp lời dẫn, nội dung tin

 Duyệt lời dẫn, nội dung

 – T chức sản xuất bn tin:

 + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

 + Lập khung bản tin thời sự

 + Duyệt khung bản tin

 Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

 + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

 + Duyệt kịch bản bản tin

 + Thu thanh bản tin

 + Dàn dựng bản tin

 + Duyệt sn phẩm

 + Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau

 b1) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.01.00.02.02

Nhân công

 (Chc danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,28

 0,23

 0,17

 0,11

 0,04

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,24

 0,20

 0,16

 0,12

 0,08

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,07

 0,06

 0,04

 0,03

 0,02

  

Biên tp viên hạng III

 3/9

 Công

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,11

 0,10

 0,09

 0,08

 0,06

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,06

 0,06

 0,05

 0,05

 0,05

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,25

 2,60

 1,95

 1,30

 0,49

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 1,30

 1,04

 0,78

 0,52

 0,19

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,86

 0,77

 0,69

 0,60

 0,49

  

Máy ghi âm

 Giờ

 18,08

 14,47

 10,85

 7,23

 2,71

  

Máy in

 Giờ

 0,04

 0,04

 0,04

 0,03

 0,03

  

Máy tính

 Giờ

 8,06

 6,56

 5,05

 3,54

 1,66

  

Vt liu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

  

Mực in

  

 Hộp

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

  

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng

 10 phút

Tin trong nước

 5

Phóng sự ngn trong nước

 1

Tin quốc tế

 4

 b2) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.01.00.02.03

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,28

 0,23

 0,17

 0,11

 0,04

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,34

 0,29

 0,23

 0,18

 0,11

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,09

 0,07

 0,06

 0,02

 0,02

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,20

 0,18

 0,16

 0,14

 0,11

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,10

 0,09

 0,09

 0,08

 0,08

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 4,93

 3,94

 2,96

 1,97

 0,74

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thng dựng

 Giờ

 2,11

 1,69

 1,27

 0,84

 0,32

  

Hệ thng phòng thu dựng

 Giờ

 1,60

 1,43

 1,26

 1,09

 0,87

  

Máy ghi âm

 Giờ

 26,50

 21,20

 15,90

 10,60

 3,98

  

Máy in

 Giờ

 0,04

 0,03

 0,03

 0,02

 0,02

  

Máy tính

 Giờ

 11,33

 9,25

 7,17

 5,08

 2,48

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

  

Mực in  

 Hộp

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng

 15 phút

Tin trong nước

 6

Phóng sự ngn trong nước

 2

Tin quc tế

 5

 13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

 1. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT

 a) Thành phần công việc

  Sản xuất tin:

 + Đ xuất chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn và nội dung tin

 + Duyệt tin

 + Thu dẫn và dựng tin tiếng động

 + Chuyn tin lên hệ thống lưu trữ.

 – Sản xuất phóng sự:

 + Đề xuất ý tưng

 + Duyệt ý tưởng

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và ri băng âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phng vn

 + Thu thanh phóng sự

 + Dựng phóng sự

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 – Tổ chức sản xuất bản tin:

 + Lập khung bản tin

 + Duyệt khung bản tin

 + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính bản tin

 + Duyệt kịch bản bn tin

 + Thu thanh chương trình

 + Dàn dựng bản tin

 + Duyệt thành phẩm

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 b) Định mức sn xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức sản xuất chương trình không có thời Iượng khai thác lại

 Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.02.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,11

 0,09

 0,07

 0,05

 0,03

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,03

 0,03

 0,02

 0,02

 0,01

  

Biên tập viên

 3/9

 Công

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,05

 0,04

 0,04

 0,04

 0,03

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,03

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 1,96

 1,57

 1,18

 0,79

 0,29

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 0,63

 0,51

 0,38

 0,25

 0,10

  

Hệ thống phòng thu dng

 Giờ

 0,31

 0,30

 0,29

 0,28

 0,26

  

Máy ghi âm

 Giờ

 12,08

 9,67

 7,25

 4,83

 1,81

  

Máy in

 Giờ

 0,02

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Máy tính

 Giờ

 3,09

 2,50

 1,90

 1,30

 0,56

  

Vt liu sử dng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 

 

  

 

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin
Thời lượng phát sóng

 05 phút

Tin

 5

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xut chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.02.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,21

 0,17

 0,13

 0,09

 0,05

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,05

 0,04

 0,03

 0,02

 0,01

  

Biên tập viên

 3/9

 Công

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,13

 0,11

 0,10

 0,08

 0,06

  

Phát thanh viên hng III

 5/10

 Công

 0,07

 0,06

 0,06

 0,05

 0,05

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 4,04

 3,23

 2,42

 1,62

 0,61

  

Máy sử dụng  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 1,59

 1,27

 0,95

 0,64

 0,24

  

Hệ thống phòng thu dng

 Giờ

 0,94

 0,84

 0,73

 0,63

 0,50

  

Máy ghi âm

 Giờ

 22,92

 18,33

 13,75

 9,17

 3,44

  

Máy in

 Giờ

 0,02

 0,02

 0,01

 0,01

 0,01

  

Máy tính

 Giờ

 6,53

 5,23

 3,94

 2,64

 1,03

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

  

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng

 10 phút

Tin

 7

Phóng sự ngn

 1

 2. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU, THỜI LƯỢNG 15 PHÚT

 a) Thành phần công việc

 – Sản xuất tin:

 + Đ xuất chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vn

 + Viết lời dẫn và nội dung tin

 + Duyệt tin

 + Thu dẫn và dựng tin tiếng động

 + Chuyển tin lên hệ thống lưu tr.

 – Sản xuất phóng sự:

 + Đề xuất ý tưởng

 + Duyệt ý tưởng

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phng vấn

 + Viết lời dn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Thu thanh phóng sự

 + Dựng phóng sự

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 – Sản xuất phỏng vấn:

 + Đề xuất ý tưởng

 + Duyệt ý tưởng

 + Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

 + Soạn tho nội dung phỏng vấn

 + Duyệt nội dung phỏng vn

 + Thống nhất kế hoạch, nội dung phng vấn với khách mi

 + Thực hiện phỏng vấn

 + Nghe lại và rải băng phng vấn

 + Trích nội dung phỏng vấn

 + Duyệt sn phẩm

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Tổ chức sản xuất bản tin:

 + Lập khung bản tin

 + Duyệt khung bản tin

 + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính của bản tin

 + Duyệt kịch bản bản tin

 + Thu thanh chương trình

 + Dàn dựng bản tin

 + Duyệt thành phẩm

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất bn tin chuyên đề ghi âm phát sau

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xut chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.02.00.00.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tp viên hạng III

 6/9

 Công

 0,28

 0,23

 0,17

 0,12

 0,05

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,09

 0,07

 0,06

 0,04

 0,02

  

Biên tập viên

 3/9

 Công

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,18

 0,16

 0,14

 0,13

 0,11

  

Phát thanh viên

 5/10

 Công

 0,10

 0,09

 0,09

 0,08

 0,08

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 5,72

 4,57

 3,43

 2,29

 0,86

  

Máy sử dng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thng dựng

 Giờ

 3,15

 2,52

 1,89

 1,26

 0,47

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,29

 1,18

 1,07

 0,96

 0,83

  

Máy ghi âm

 Giờ

 29,75

 23,80

 17,85

 11,90

 4,46

  

Máy in

 Giờ

 0,02

 0,02

 0,02

 0,01

 0,01

  

Máy tính

 Giờ

 12,17

 9,80

 7,43

 5,06

 2,10

  

Vt liu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

  

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng

 15 phút

Tin

 9

Phóng sự ngắn

 1

Phỏng vn

 1

 13.03.00.00.00 Bản tin tiếng dân tộc

 a) Thành phần công việc

 – Lập khung bản tin: Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

 – Duyệt khung bn tin

  Biên tập nội dung bản tin theo khung được duyệt bng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình

 – Duyệt nội dung

 – Biên dịch nội dung bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc

 – Đọc, thu thanh bản tin bằng tiếng dân tộc

 – Dựng chương trình (pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)

 – Chuyn sản phm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình tiếng dân tộc

 b1) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.03.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 3/9

 Công

 0,29

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,13

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,16

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,03

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,08

  

K thuật viên

 6/12

 Công

 0,09

  

y sử dụng

  

  

  

Máy tính  

 Giờ

 4,00

  

Hệ thng phòng thu dựng  

 Giờ

 1,06

  

Máy in  

 Giờ

 0,01

  

Vật liệu sử dụng  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,02

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

  

 1

 b2) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.03.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh-cp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 3/9

 Công

 0,44

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,19

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,30

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,03

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,13

  

K thuật viên

 6/12

 Công

 0,15

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống dựng  

 Giờ

 6,50

  

Hệ thng phòng thu dựng  

 Giờ

 1,67

  

Máy ghi âm  

 Giờ

 0,02

  

Vật liệu sử dụng  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,02

  

Mực in

 

 Hộp

 0,01

  

 

 

 

 1

 13.04.00.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp

 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

 a) Thành phần công việc

 – Sản xuất tin trong nước:

 + Đề xuất chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và trích âm thanh phng vấn

 + Viết lời dẫn và nội dung tin

 + Duyệt tin

 + Thu dẫn và dựng tin tiếng động

 + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

 – Sản xuất phóng sự trong nước:

 + Đề xuất ý tưng

 + Duyệt ý tưởng

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Thu thanh phóng sự

 + Dựng phóng sự

 + Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 – Bài bình luận:

 + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

 + Duyệt ý tưởng

 + Thu thập thông tin

 + Viết bài bình luận

 + Duyệt bài bình luận

 + Thu thanh và dựng bài bình luận

 + Duyệt sản phm

 + Chuyn sản phm lên hệ thống lưu trữ

 – Biên tập tin quốc tế:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

 + Duyệt lời dẫn, nội dung

 – Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút

 + Tìm chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin

 + Biên tập bài phân tích

 + Duyệt bài

 + Thu thanh và dựng bài phân tích

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Tổ chức sản xuất bản tin:

 + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

 + Lập khung chương trình thời sự

 + Duyệt khung chương trình

 + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

 + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

 + Duyệt kịch bn bản tin

 + Dựng âm thanh, tiếng động theo kịch bản được duyệt

 + Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.

 + Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

 Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.04.00.01.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,35

 0,28

 0,21

 0,14

 0,05

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 1,58

 1,29

 1,01

 0,72

 0,36

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,13

 0,11

 0,09

 0,06

 0,03

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,23

 0,23

 0,23

 0,23

 0,23

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,22

 0,18

 0,13

 0,09

 0,03

  

Kỹ thut viên

 9/12

 Công

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,04

 0,03

 0,03

 0,02

 0,01

  

Phát thanh viên hạng III

 2/8

 Công

 0,30

 0,29

 0,28

 0,27

 0,26

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 6,62

 5,30

 3,97

 2,65

 0,99

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 4,55

 3,74

 2,93

 2,12

 1,11

  

Hệ thng phòng thu dựng

 Giờ

 0,59

 0,47

 0,35

 0,24

 0,09

  

Hệ thống phòng truyền âm

 Giờ

 1,00

 1,00

 1,00

 1,00

 1,00

  

Máy ghi âm

 Giờ

 34,92

 27,93

 20,95

 13,97

 5,24

  

Máy in

 Giờ

 0,12

 0,11

 0,10

 0,10

 0,09

  

Máy tính

 Giờ

 23,32

 19,01

 14,71

 10,41

 5,03

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

  

Mực in  

 Hộp

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin, bài
Thời lượng phát sóng

 30 phút

Tin trong nước

 7

Phóng sự ngắn trong nước

 3

Tin quc tế

 5

Bài bình luận

 1

 b2) Thời lượng 45 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.04.00.01.02

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,35

 0,28

 0,21

 0,14

 0,05

  

Biên dịch viên hạng III

 6/9

 Công

 0,40

 0,32

 0,24

 0,16

 0,06

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 1,86

 1,53

 1,21

 0,88

 0,48

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,20

 0,17

 0,13

 0,09

 0,05

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,69

 0,69

 0,69

 0,69

 0,69

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,36

 0,29

 0,22

 0,14

 0,05

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,07

 0,05

 0,04

 0,03

 0,01

  

Phát thanh viên chính hạng II

 2/8

 Công

 0,49

 0,47

 0,44

 0,42

 0,39

  

Phóng viên

 3/9

 Công

 9,99

 7,99

 5,99

 4,00

 1,50

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 7,41

 6,13

 4,85

 3,56

 1,96

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,78

 0,62

 0,47

 0,31

 0,12

  

Hệ thống phòng truyn âm

 Giờ

 1,25

 1,25

 1,25

 1,25

 1,25

  

Máy ghi âm

 Giờ

 51,75

 41,40

 31,05

 20,70

 7,76

  

Máy in

 Giờ

 0,18

 0,17

 0,16

 0,15

 0,15

  

Máy tính

 Giờ

 35,57

 29,51

 23,44

 17,38

 9,80

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,23

 0,23

 0,23

 0,23

 0,23

  

Mực in  

 Hộp

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin, bài
Thời lượng phát sóng

 45 phút

Tin trong nước

 9

Phóng sự ngn trong nước

 5

Tin quc tế

 5

Bài bình luận

 1

Bài phân tích

 1

 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

 a) Thành phần công việc

 – Sản xuất tin trong nước:

 + Đề xuất chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn và nội dung tin

 + Duyệt tin

 + Thu dẫn và dựng tin tiếng động

 + Chuyn tin lên hệ thống lưu tr.

 – Sản xuất phóng sự trong nước:

 + Đ xuất ý tưởng

 + Duyệt ý tưởng

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Thu thanh phóng sự

 + Dựng phóng sự

 + Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ.

 – Bài bình luận:

 + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

 + Duyệt ý tưởng

 + Thu thập thông tin

 + Viết bài bình luận

 + Duyệt bài bình luận

 + Thu thanh và dựng bài bình luận

 + Duyệt sản phẩm

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Biên tập tin quốc tế:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

 + Duyệt lời dẫn, nội dung

 – Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút

 + Tìm chủ đề

 + Duyệt chủ đề

 + Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin

 + Biên tập bài phân tích

 + Duyệt bài

 + Thu thanh và dựng bài phân tích

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Tổ chức sản xuất bản tin:

 + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

 + Lập khung chương trình thời sự

 + Duyệt khung chương trình

 + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

 – Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gi về)

 + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

 + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

 + Duyệt kịch bản bản tin

 + Thu thanh chương trình

 + Dàn dựng chương trình

 + Duyệt chương trình

 + Chuyn sản phm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.04.00.02.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,35

 0,28

 0,21

 0,14

 0,05

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 1,53

 1,25

 0,97

 0,69

 0,33

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,15

 0,13

 0,10

 0,07

 0,04

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,22

 0,22

 0,22

 0,22

 0,22

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,34

 0,30

 0,26

 0,21

 0,16

  

Phát thanh viên

 5/10

 Công

 0,04

 0,03

 0,03

 0,02

 0,01

  

Phát thanh viên chính hạng II

 1/8

 Công

 0,11

 0,10

 0,09

 0,08

 0,07

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 6,62

 5,30

 3,97

 2,65

 0,99

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 4,00

 3,20

 2,40

 1,60

 0,60

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,62

 1,50

 1,39

 1,27

 1,12

  

Máy ghi âm

 Giờ

 34,92

 27,93

 20,95

 13,97

 5,24

  

Máy in

 Giờ

 0,13

 0,13

 0,12

 0,11

 0,10

  

Máy tính

 Giờ

 23,25

 18,94

 14,64

 10,33

 4,96

  

Vt liu sử dng

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,17

 0,17

 0,17

 0,17

 0,17

  

Mực in  

 Hộp

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng tin bài
Thời lượng phát sóng

 30 phút

Tin trong nước

 7

Phóng sự ngn trong nước

 3

Tin quc tế

 5

Bài bình luận

 1

 13.05.00.00.00 Chương trình tiếng nước ngoài

 13.05.01.01.00 Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

 a) Thành phần công việc

 – Tập hợp tin bài liên quan

 – Lập khung bản tin

 – Duyệt khung bản tin

 – Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt

 – Duyệt nội dung

 – Biên dịch sang tiếng nước ngoài

 – Hiệu đính

 – Thu thanh và phát trực tiếp

 – Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

 b1) Thời lượng 5 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.05.01.01.01

Nhân công

 (Chức danh – Cp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hng III

 4/9

 Công

 0,63

  

Biên dịch viên hạng III

 5/9

 Công

 0,15

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,20

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,06

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

 Giờ

 0,01

  

Máy tính

 Giờ

 5,00

  

Hệ thng phòng thu dựng

 Giờ

 0,50

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

  

Mực in

 

 Hộp

 0,004

  

 

 

 

 1

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.05.01.01.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,74

  

Biên dịch viên hạng III

 5/9

 Công

 0,29

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,23

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,10

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,10

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

 Giờ

 0,02

  

Máy tính

 Giờ

 5,94

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,83

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,02

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

  

 1

 b3) Thi lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phn hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.05.01.01.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 1,09

  

Biên dịch viên hạng III

 5/9

 Công

 0,56

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,34

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,04

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,11

  

Đạo din

 6/9

 Công

 0,11

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

 Giờ

 0,03

  

Máy tính

 Giờ

 8,75

  

Hệ thng phòng thu dựng

 Giờ

 0,92

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,04

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

  

 1

 13.05.01.02.00 Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 a) Thành phn công việc

 – Tập hợp tin bài liên quan

 – Lập khung bản tin

 – Duyệt khung bản tin

 – Biên tập bn tin bằng Tiếng Việt

 – Duyệt nội dung

 – Biên dịch sang tiếng nước ngoài

 – Hiệu đính

 – Thu thanh và dàn dựng bản tin

 – Duyệt bản tin

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 b1) Thời lượng 5 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.05.01.02.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,78

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,17

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,03

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,03

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

 Giờ

 0,01

  

Máy tính

 Giờ

 4,39

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,28

  

Vật liệu sử dụng  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

  

Mực in  

 Hộp

 0,004

  

 1

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.05.01.02.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,93

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,25

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,05

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,07

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

 Giờ

 0,02

  

Máy tính

 Giờ

 6,11

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,56

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,02

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

  

 1

 b3) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.05.01.02.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 1,38

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,37

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,07

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,10

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

 Giờ

 0,03

  

Máy tính

 Giờ

 9,25

  

Hệ thng phòng thu dựng

 Giờ

 0,83

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,04

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

  

 1

 13.05.02.00.00 Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

 a) Thành phần công việc

 – Tìm kiếm thông tin liên quan

 – Lp khung bn tin

 – Duyệt khung bản tin

 – Biên tập bản tin chuyên đề bằng Tiếng Việt

 – Duyệt nội dung

 – Biên dịch sang tiếng nước ngoài

 – Hiệu đính

 – Thu thanh và dàn dựng bn tin

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất bn tin chuyên đề tiếng nước ngoài

 b1) Thời lượng 5 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.05.02.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,88

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,25

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,05

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,03

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính  

 Giờ

 6,67

  

Hệ thống phòng thu dựng  

 Giờ

 0,28

  

Vật liệu sử dụng  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

  

Mực in  

 Hộp

 0,004

  

 1

 13.05.03.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 a) Thành phần công việc

 – Bản tin 15 phút

 + Tập hợp tin bài liên quan

 + Lập khung bản tin

 + Duyệt khung bản tin

 + Biên tập bản tin

 + Duyệt nội dung bản tin

 + Biên dịch nội dung các tin sang tiếng nước ngoài

 + Hiệu đính bn tin

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Biên tập bài bình luận

 + Biên tập và biên dịch nội dung bài bình luận

 + Hiệu đính bài bình luận

 – Biên tập phóng sự

 + Biên tập và biên dịch bài phóng sự

 + Hiệu đính phóng sự

 – Hoàn thiện kịch bản lời dẫn

 – Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương trình

 – Hiệu đính kịch bản, lời dẫn

 – Thu thanh và dàn dựng chương trình

 – Chuyn sản phẩm hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.05.03.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 2,81

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,47

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,13

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,21

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in  

 Giờ

 0,09

  

Máy tính  

 Giờ

 18,06

  

Hệ thng phòng truyn âm  

 Giờ

 1,67

  

Vật liệu sử dụng  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,11

  

Mực in  

 Hộp

 0,04

  

 1

 13.06.00.00.00 Bản tin thời tiết

 a) Thành phn công việc

 – Lấy thông tin từ các t chức dự báo thời tiết

  Biên tập bản tin

 – Duyệt bản tin

 – Thu thanh và dựng bản tin

 – Chuyn sản phm hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất bản tin thời tiết

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 bản tin

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.06.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,15

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,03

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,02

  

Phát thanh viên hạng III

 4/10

 Công

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,03

  

Máy sử dụng  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,20

  

Máy tính

 Giờ

 1,17

  

Máy in  

 Giờ

 0,01

  

Vt liu

  

  

  

Giấy

 A4

  

 0,01

  

Mực in

  

  

 0,003

  

 1

 13.07.00.00.00 Chương trình tư vấn

 13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp

 a) Thành phần công việc

 – Lên ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin và liên hệ khách mời

 – Sản xuất phóng sự

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phng vấn

 + Thu thanh phóng sự

 + Dàn dựng phóng sự

 + Chuyn sản phm lên hệ thống lưu tr.

 – Sản xuất chùm ý kiến khán giả – voxpop:

 + Đi thực hiện phỏng vấn

 + Rải băng âm thanh và biên tập

 + Duyệt voxpop

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Dàn dựng voxpop

 – Viết kịch bản chi tiết chương trình tư vấn

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

 – Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.07.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 3,50

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,78

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,23

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,25

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,16

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,16

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,06

  

Phát thanh viên

 5/10

 Công

 0,01

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 1,25

  

Phóng viên hạng III

 2/9

 Công

 0,51

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống dựng  

 Giờ

 2,75

  

Hệ thống phòng thu dựng  

 Giờ

 0,08

  

Hệ thống phòng truyền âm  

 Giờ

 1,25

  

Máy ghi âm  

 Giờ

 8,67

  

Máy in  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính  

 Giờ

 31,17

  Vật liệu sử dụng

  

  

  

  Giấy

 A4

 Ram

 0,02

  Mực in

  

 Hộp

 0,01

  

  

  

  

 1

 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng theo chủ đề

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin và liên hệ khách mời

 – Viết kịch bản đề cương bản kịch tư vấn

 – Duyệt kịch bản

 – Lấy ý kiến khán giả: Đi phng vấn, trích và rải băng

 – Ghi lại số điện thoại và nội dung câu hỏi của thính giả

 – Thực hiện tư vấn cho khán giả

 – Dàn dựnchương trình tư vấn

 – Duyệt chương trình tư vấn

 – Chuyển sn phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị nh: 01 chương trình tư vấn

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 07.00.02.01

Nhân công

 (Chức danh – Cp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 1,19

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,38

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,04

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,38

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,06

  

Kỹ thuật viên

 3/9

 Công

 0,19

  

Máy sử dụng  

  

  

  

Hệ thng dựng  

 Giờ

 1,00

  

Hệ thnphòng thu dựng  

 Giờ

 0,50

  

Máy in  

 Giờ

 0,02

  

Máy tính  

 Giờ

 13,17

  

Vt liu s dng  

  

  

  Giấy

 A4

 Ram

 0,02

  Mực in

  

 Hộp

 0,01

  

  

  

  

 1

 b2) Thi lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.07.00.02.02

Nhân công

 (Chức danh – Cp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 2,94

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,89

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,11

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,25

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,13

  

K thuật viên

 3/9

 Công

 0,55

  

Phóng viên

 3/9

 Công

 0,49

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thng dựng  

 Giờ

 4,63

  

Hệ thống phòng thu dựng  

 Giờ

 1,00

  

Máy ghi âm  

 Giờ

 2,67

  

Máy in  

 Giờ

 0,03

  

Máy tính  

 Giờ

 27,00

 

Vật liệu sử dụng  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,04

  

Mực in  

 Hộp

 0,01

  

 1

 13.08.00.00.00 Chương trình tọa đàm

 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia

 – Viết kịch bản đ cương

 – Duyệt kịch bản đề cương

 – Tổ chức sn xuất:

 * Sản xuất phóng sự linh kiện:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Thu thanh phóng sự

 Dàn dựng phóng sự

 + Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 * Chùm ý kiến thính giả – voxpop:

 + Đi thực hiện phỏng vấn

 + Rải băng âm thanh và biên tp

 + Duyệt voxpop

 + Trích âm thanh phỏng vn

 + Dàn dựng voxpop

 * Sản xuất chương trình qung bá:

 + Viết quảng bá

 + Duyệt quảng bá

 + Thu thanh quảng bá

 + Dựng qung bá

 + Duyệt sn phẩm

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm

 – Duyệt kịch bản tọa đàm

 – Mời khách đến phòng thu và trao đi với khách mời

 – Thu thanh và phát trực tiếp tọa đàm

 – Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

 Trị s đnh mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.08.00.01.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 3,90

 3,90

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,34

 0,24

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,17

 0,13

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,09

 0,09

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,25

 0,25

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,16

 0,16

  

K thuật viên

 6/12

 Công

 0,23

 0,09

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,16

 0,16

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,04

 0,01

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 0,56

  

Phóng viên hạng III

 2/9

 Công

 0,13

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thng dựng

 Giờ

 3,12

 0,47

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,80

 0,74

  

Hệ thng phòng truyền âm

 Giờ

 1,25

 1,25

  

Máy ghi âm

 Giờ

 18,00

 3,00

  

Máy in

 Giờ

 0,05

 0,05

  

Máy tính

 Giờ

 34,97

 29,92

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,06

 0,06

  

Mực in  

 Hộp

 0,02

 0,02

  

  

  

  

 1

 2

  

Ghi chú: S lượng phóng sự linh kiện

  

Thời lượng phát sóng

 30 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 b2) Thời lượng 45 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Tr số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị s định mức sn xuất chương trình có thlượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.08.00.01.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 1,09

 1,09

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 3,74

 3,64

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,18

 0,14

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,09

 0,09

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,31

 0,31

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,19

 0,19

  

K thuật viên

 6/12

 Công

 0,23

 0,09

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,19

 0,19

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,04

 0,01

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 0,56

  

Phóng viên hạng III

 2/9

 Công

 0,13

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng  

 Giờ

 3,12

 0,47

  

Hệ thống phòng thu dng

  

 Giờ

 1,80

 0,74

  

Hệ thống phòng truyền âm  

 Giờ

 1,50

 1,50

  

Máy ghi âm  

 Giờ

 18,00

 3,00

  

Máy in  

 Giờ

 0,06

 0,06

  

Máy tính

  

 Giờ

 39,22

 34,17

  

Vật liệu sử dụng  

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,07

 0,07

  

Mực in  

 Hộp

 0,02

 0,02

  

  

  

  

 1

 2

  

Ghi chú: S lượng phóng sự linh kiện

  

Thời lượng phát sóng

 45 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 b3) Thời lượng 60 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.08.00.01.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 1,25

 1,25

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 4,35

 4,25

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,20

 0,16

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,09

 0,09

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,38

 0,38

  

Đạo din

 6/9

 Công

 0,22

 0,22

  

Kỹ thuật viên

 6/12

 Công

 0,23

 0,09

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,22

 0,22

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,04

 0,01

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 0,56

  

Phóng viên hạng III

 2/9

 Công

 0,13

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thng dựng

 Giờ

 3,12

 0,47

  

Hệ thng phòng thu dựng

 Giờ

 1,80

 0,74

  

Hệ thống phòng truyền âm

 Giờ

 1,75

 1,75

  

Máy ghi âm

 Giờ

 18,00

 3,00

  

Máy in

 Giờ

 0,08

 0,07

  

Máy tính

 Giờ

 45,85

 40,80

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,10

 0,10

  

Mực in  

 Hộp

 0,03

 0,03

  

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 60 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia

 – Viết kịch bản đề cương

 – Duyệt kịch bản đề cương

 – Tổ chức sản xuất:

 * Sản xut phóng sự linh kiện:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 * Chùm ý kiến thính gi – voxpop:

 + Đi thực hiện phng vấn

 Rải băng âm thanh và biên tập

 + Duyệt voxpop

 + Trích âm thanh phng vấn

 + Dàn dựng voxpop

 * Sản xuất chương trình quảng bá:

 + Viết qung bá

 + Duyệt quảng bá

 + Thu thanh qung bá

 + Dựng qung bá

 + Duyệt sản phẩm

 + Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

 – Hoàn thiện kịch bn chương trình tọa đàm

 – Duyệt kịch bản tọa đàm

 – Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời

 – Thu thanh tọa đàm

 – Dàn dựng chương trình tọa đàm

 – Duyệt chương trình tọa đàm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu tr,

 b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị s định mức sn xuất chương trình có thời lượng tư liu khai thác lại

 Đến 30%

 13.08.00.02.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,48

 0,38

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,21

 0,17

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,09

 0,09

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 3,73

 3,73

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,29

 0,28

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,10

 0,10

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,63

 0,54

  

Phóng viên hạng III

 2/9

 Công

 0,13

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 3,12

 0,47

  

Hệ thng phòng thu dựng

 Giờ

 0,55

 0,55

  

Hệ thng phòng truyền âm

 Giờ

 1,70

 1,70

  

Máy ghi âm

 Giờ

 18,00

 3,00

  

Máy in

 Giờ

 0,05

 0,05

  

Máy tính

 Giờ

 34,97

 29,92

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,06

 0,06

  

Mực in  

 Hộp

 0,02

 0,02

  

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 30 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 b1) Thời lượng 45 phút

 Đơn vị nh: 01 chương trình tọa đàm

 Mã hiệu

 Thành phn hao phí

 Đơn vị

 Trị số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị s định mc sản xut chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.08.00.02.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,55

 0,46

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,26

 0,22

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,09

 0,09

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 4,31

 4,31

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,35

 0,34

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,10

 0,10

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,63

 0,54

  

Phóng viên hạng III

 2/9

 Công

 0,13

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 3,12

 0,47

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,55

 0,55

  

Hệ thống phòng truyền âm

 Giờ

 2,19

 2,19

  

Máy ghi âm

 Giờ

 18,00

 3,00

  

Máy in

 Gi

 0,06

 0,06

  

Máy tính

 Giờ

 39,72

 34,67

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,07

 0,07

  

Mc in  

 Hộp

 0,02

 0,02

  

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 45 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 13.09.00.00.00 Chương trình tạp chí

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưng đề tài

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin tài liệu

 – Viết kịch bn đề cương

 – Duyệt kịch bản đề cương

 – T chức sản xuất:

 * Box thông tin – tin tức tổng hợp: dành cho thời lượng từ 15 phút

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Biên tập tin

 + Duyệt tin

 * Chùm ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30 phút

 + Đi thực hiện phỏng vấn

 + Ri băng âm thanh và biên tập

 + Duyệt voxpop

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Dàn dựng voxpop

 * Phóng sự:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 * Talk với khách mời:

 + Thu thập thông tin và liên hệ phng vn

 + Soạn thảo nội dung phỏng vấn

 + Duyệt nội dung phỏng vấn

 + Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

 + Thực hiện phng vấn

 + Nghe lại và rải băng phng vấn

 + Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn

 + Duyệt phỏng vấn

 + Trích nội dung phng vấn

 + Thu thanh lời giới thiệu ngắn

 + Dựng phỏng vấn

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Viết kịch bản đề cương

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh tạp chí

 – Dàn dựnchương trình tạp chí

 – Duyệt tạp chí

 – Chuyn sn phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 b) Định mức sản xuất chương trình tạp chí

 b1) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.09.00.02.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,06

 0,05

 0,04

 0,03

 0,01

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 1,56

 1,56

 1,56

 1,56

 1,56

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,22

 0,21

 0,21

 0,20

 0,19

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,11

 0,10

 0,10

 0,10

 0,09

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,11

 0,11

 0,11

 0,11

 0,11

  

Phát thanh viên hạng 03

 5/10

 Công

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 2,06

 1,82

 1,58

 1,34

 1,03

  

Máy sử dụng  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng  

 Giờ

 2,00

 1,86

 1,72

 1,58

 1,41

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,85

 0,85

 0,85

 0,85

 0,85

  

Máy in  

 Giờ

 0,03

 0,02

 0,02

 0,02

 0,03

  

Máy tính  

 Giờ

 18,60

 18,11

 17,62

 17,12

 16,51

  Máy ghi âm  

 Giờ

 8,00

 6,80

 5,60

 4,40

 2,90

  Vật liệu sử dụng            
  Giấy

 A4

 Ram

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

  Mực in

  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

   

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 10 phút

Phóng sự linh kiện

 1

 b2) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

 Trị s định mức sn xuất chương trình có thi lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.09.00.02.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,06

 0,05

 0,04

 0,03

 0,01

  

Biên tp viên hng III

 3/9

 Công

 1,99

 1,99

 1,99

 1,99

 1,99

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,32

 0,30

 0,29

 0,28

 0,26

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,15

 0,14

 0,14

 0,13

 0,12

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,15

 0,15

 0,15

 0,15

 0,15

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,79

 3,30

 2,82

 2,34

 1,73

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng  

 Giờ

 2,91

 2,63

 2,34

 2,06

 1,71

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,20

 1,20

 1,20

 1,20

 1,20

  

Máy in  

 Giờ

 0,04

 0,03

 0,03

 0,03

 0,04

  

Máy tính  

 Giờ

 26,91

 26,02

 25,14

 24,25

 23,14

  

Máy ghi âm  

 Giờ

 15,00

 12,60

 10,20

 7,80

 4,80

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

Mực in  

 Hộp

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng linh kiện
Thời lượng phát sóng

 20 phút

Phóng sự linh kiện

 2

Box thông tin

 1

 b3) Thi lượng 20 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

 Trị s định mc sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.09.00.02.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấbậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên

 2/9

 Công

 0,06

 0,05

 0,04

 0,03

 0,01

  

Biên tập viên

 3/9

 Công

 2,88

 2,88

 2,88

 2,88

 2,88

  

Biên tập viên

 6/9

 Công

 0,42

 0,40

 0,38

 0,36

 0,34

  

Biên tập viên

 8/9

 Công

 0,17

 0,16

 0,16

 0,15

 0,14

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,22

 0,22

 0,21

 0,21

 0,21

  

Phát thanh viên

 5/10

 Công

 0,22

 0,22

 0,22

 0,22

 0,22

  

Phóng viên

 2/9

 Công

 0,13

 0,30

 0,23

 0,15

 0,06

  

Phóng viên

 3/9

 Công

 3,79

 3,30

 2,82

 2,34

 1,73

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng  

 Giờ

 2,91

 2,63

 2,34

 2,06

 1,71

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,70

 1,70

 1,70

 1,70

 1,70

  

Máy in

 Giờ

 0,05

 0,04

 0,04

 0,04

 0,05

  

Máy tính  

 Giờ

 33,70

 32,82

 31,93

 31,05

 29,94

  

Máy ghi âm  

 Giờ

 15,00

 12,60

 10,20

 7,80

 4,80

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

  

Mực in  

 Hộp

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

 

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng linh kiện
Thời lượng phát sóng

 20 phút

Phóng sự linh kiện

 2

Box thông tin

 1

Chùm ý kiến khán gi

 1

 b4) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức sản xuất chương trình khôncó thi lưng khai thác lại

 Trị s định mức sản xut chương trình có thời lưng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.09.00.02.04

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên

 2/9

 Công

 0,06

 0,05

 0,04

 0,03

 0,01

  

Biên tập viên

 3/9

 Công

 3,70

 3,70

 3,70

 3,70

 3,70

  

Biên tập viên

 6/9

 Công

 0,58

 0,56

 0,54

 0,53

 0,50

  

Biên tập viên

 8/9

 Công

 0,27

 0,26

 0,25

 0,25

 0,24

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,31

 0,31

 0,30

 0,30

 0,30

  

Phát thanh viên

 5/10

 Công

 0,21

 0,21

 0,21

 0,21

 0,21

  

Phóng viên

 2/9

 Công

 0,13

 0,30

 0,23

 0,15

 0,06

  

Phóng viên

 3/9

 Công

 4,00

 3,52

 3,04

 2,55

 1,95

  

Máy sử dụng  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng  

 Giờ

 4,11

 2,83

 2,54

 2,26

 2,06

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 2,53

 2,53

 2,53

 2,53

 2,53

  

Máy in  

 Giờ

 0,07

 0,06

 0,06

 0,06

 0,07

  

Máy tính  

 Giờ

 41,34

 40,46

 39,57

 38,69

 37,58

  

Máy ghi âm  

 Giờ

 15,00

 12,60

 10,20

 7,80

 5,10

  Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  Giấy

 A4

 Ram

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

  Mực in

  

 Hộp

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 

  

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

  

Ghi chú: Số lượng linh kiện
Thi lượng phát sóng

 30 phút

Phóng sự linh kiện

 2

Box thông tin

 1

Chùm ý kiến khán giả

 1

 10.00.00.00 Chương trình điểm báo

 10.00.01.00 Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

 a) Thành phần công việc

 – Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo

  Biên tập nội dung

 – Duyệt nội dung

 – Thu thanh và phát thanh trực tiếp

 b) Định mức sản xuất điểm báo trực tiếp

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.10.00.01.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,19

  Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,02

  Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,01

  Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,03

  Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,03

  Máy sử dụng

  

  

  Máy in  

 Giờ

 0,02

  Máy tính  

 Giờ

 1,50

  Hệ thống phòng truyền âm

 Giờ

 0,25

  Vật liệu sử dụng  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,004

  Mực in  

 Hộp

 0,001

  

 1

 

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.10.00.01.02

Nhân công

 (Chức danh  cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,31

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,03

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,02

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,04

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,04

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 2,50

  

Hệ thống phòng truyền âm

  

 Giờ

 0,33

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,003

 

 1

 10.00.02.00 Chương trình điểm báo trong nước phát sau

 a) Thành phần công việc

 – Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo

  Biên tập nội dung

 – Duyệt nội dung

 – Thu thanh điểm báo

 – Cắt trích và dựng chương trình

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất điểm báo phát sau

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị nh: 01 chương trình điểm báo

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.10.00.02.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,21

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,02

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,01

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,03

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Ca

 0,01

  

Hệ thống phòng thu

  

 Ca

 0,02

  

Máy in

  

 Ca

 0,003

  

Máy tính

  

 Ca

 0,21

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,004

  

Mực in

  

 Hộp

 0,001

  

 

  

  

 1

 13.11.00. 00.00 Phóng sự

 13.11.01.00. 00 Phóng sự chính luận

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin và liên hệ với địa phương

 – Viết đề cương

 – Duyệt đề cương

 – Tác nghiệp tại hiện trường

 – Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 – Viết lời bình, lời dẫn phóng sự

 – Duyệt lời bình, lời dẫn

 – Trích âm thanh phỏng vấn

 – Thu thanh phóng sự

 – Dàn dựng phóng sự

 – Duyệt phóng sự

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận

 b1) Thời lưng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 phóng sự

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.11.01.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,18

 0,18

 0,18

 0,18

 0,18

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

Phát thanh viên hng III

 5/10

 Công

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 2,77

 2,49

 2,21

 1,94

 1,59

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 2,50

 2,30

 2,10

 1,90

 1,65

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,60

 0,55

 0,55

 0,55

 0,55

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 10,00

 8,00

 6,00

 4,00

 1,50

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 9,79

 9,79

 9,79

 9,79

 9,79

  

Vt liu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,003

 0,003

 0,003

 0,003

 0,003

  

 

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 phóng sự

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30%đến 50%

 Trên 50%đến 70%

 Trên 70%

 11.01.00.02

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tp viên hạng III

 6/9

 Công

 0,24

 0,24

 0,24

 0,24

 0,24

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,11

 0,11

 0,11

 0,11

 0,11

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,11

 0,11

 0,11

 0,11

 0,11

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,08

 0,08

 0,08

 0,08

 0,08

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 4,08

 3,67

 3,22

 2,78

 2,28

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 4,00

 1,60

 1,20

 0,80

 0,30

  

Hệ thống phòng thu dng

  

 Giờ

 1,22

 0,56

 0,56

 0,56

 0,56

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 14,67

 11,73

 8,80

 5,87

 2,20

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

 0,003

 0,003

 0,003

 0,003

  

Máy tính

  

 Giờ

 15,58

 8,70

 8,70

 8,70

 8,70

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

 

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương

 – Viết đề cương

 – Duyệt đề cương

 – Tác nghiệp tại hiện trường

 – Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 – Viết lời bình, lời dẫn

 – Duyệt lời bình, lời dẫn

 – Trích âm thanh phng vấn

 – Thu thanh phóng sự chân dung

 – Dàn dựng phóng sự chân dung

 – Duyệt phóng sự

 – Chuyển sn phm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30%đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.11.02.00.01

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,12

 0,12

 0,12

 0,12

 0,12

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 2,15

 1,90

 1,66

 1,42

 1,12

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dng

 Giờ

 0,61

 0,61

 0,61

 0,61

 0,61

  

Máy ghi âm

 Giờ

 8,00

 6,40

 4,80

 3,20

 1,20

  

Máy in

 Giờ

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Máy tính

 Giờ

 7,65

 7,32

 6,98 

 6,65

 6,23

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,002

 0,002

 0,002

 0,002

 0,002

 

 1

 2

 3

 4

 5

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.11.02.00.02

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,14

 0,14

 0,14

 0,14

 0,14

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,19

 0,19

 0,19

 0,19

 0,19

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,11

 0,11

 0,11

 0,11

 0,11

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,08

 0,08

 0,08

 0,08

 0,08

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,63

 3,26

 2,88

 2,51

 2,04

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dng

  

 Giờ

 1,22

 1,22

 1,22

 1,22

 1,22

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 12,00

 9,60

 7,20

 4,80

 1,80

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 14,22

 13,62

 13,02

 12,42

 11,67

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,003

 0,003

 0,003

 0,003

 0,003

  

 

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

 13.11.03.00.00 Phóng sự điều tra

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn

 – Viết kịch bản đề cương

 – Duyệt kịch bản đề cương

 – Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)

 – Nghe lại và rải băng phỏng vấn

 – Hoàn thiện kịch bản

 – Duyệt kịch bản

 – Trích âm thanh phỏng vấn

 – Thu thanh phóng sự

 – Dàn dựng phóng sự

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất phóng sự điều tra

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 phóng sự

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 13.11.03.00.01

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,42

 0,42

 0,42

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,20

 0,20

 0,20

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,05

 0,05

 0,05

  

Phát thanh viên hạng

 5/10

 Công

 0,04

 0,04

 0,04

  

Phóng viên hạng III

 6/9

 Công

 4,97

 4,47

 3,97

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 1,50

 1,50

 1,50

  

Hệ thống phòng thu dng  

 Giờ

 0,60

 0,60

 0,60

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 16,00

 12,80

 9,60

  

Máy in

  

 Giờ

 0,02

 0,02

 0,02

  

Máy tính

  

 Giờ

 22,27

 21,47

 20,67

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,02

 0,02

 0,02

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 

 1

 2

 3

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 phóng sự

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 13.11.03.00.02

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,66

 0,66

 0,66

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,25

 0,25

 0,25

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,11

 0,11

 0,11

  

Phát thanh viên hạng II

 5/10

 Công

 0,08

 0,08

 0,08

  

Phóng viên hạng III

 6/9

 Công

 7,42

 6,67

 5,92

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 2,00

 2,00

 2,00

  

Hệ thống phòng thu dng

  

 Giờ

 1,22

 1,22

 1,22

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 24,00

 19,20

 14,40

  

Máy in

  

 Giờ

 0,02

 0,02

 0,02

  

Máy tính

  

 Giờ

 33,37

 32,17

 30,97

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,03

 0,03

 0,03

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

  

 

  

  

 1

 2

 3

 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

 a) Thành phần công việc

 – Thu thập thông tin và liên hệ các đơn vị liên quan

 – Viết kịch bản đề cương tường thuật trực tiếp

 – Duyệt kịch bản đề cương

 – Triển khai kế hoạch thực hiện

 – Thu thập tư liệu liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp

 – Tìm và lựa chọn nhạc cho chương trình

 – Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại hiện trường

 – Trin khai thiết bị tại hiện trường

 – Thu thanh và tường thuật trực tiếp

 – Thu dọn hiện trường

 b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

 b1) Thời lượng 90 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.12.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 5,88

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,25

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,44

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,44

  

Đạo diễn

 8/9

 Công

 0,44

  

Đạo diễn

 3/9

 Công

 0,44

  

Kỹ sư

 6/9

 Công

 1,06

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 9,38

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

  

 Giờ

 0,33

  

Xe phát thanh lưu động  

 Giờ

 7,50

  

Máy tính

  

 Giờ

 33,00

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,40

  

Mực in

  

 Hộp

 0,13

  

 

  

  

 1

 b2) Thời lượng 120 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.12.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 6,13

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,38

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,50

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,50

  

Đạo diễn

 8/9

 Công

 0,50

  

Đạo diễn

 3/9

 Công

 0,50

  

Kỹ sư

 6/9

 Công

 1,13

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 9,75

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

  

 Giờ

 0,44

  

Xe phát thanh lưu động

  

 Giờ

 8,00

  

Máy tính

  

 Giờ

 43,00

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,53

  

Mực in

  

 Hộp

 0,18

  

 

  

  

 1

 b3) Thời lượng 180 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.12.00.00.03

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 9,38

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,50

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,63

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,63

  

Đạo diễn

 8/9

 Công

 0,63

  

Đạo diễn

 3/9

 Công

 0,50

  

Kỹ sư

 6/9

 Công

 0,63

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 7,50

  

Máy sử dụng

  

  

Máy in

  

 Giờ

 0,66

  

Xe phát thanh lưu động

  

 Giờ

 9,00

  

Máy tính

  

 Giờ

 53,00

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,80

  

Mực in

  

 Hộp

 0,26

 

 1

 13.13.00.00.00 Chương trình giao lưu

 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng đề tài

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời

 – Viết kịch bn đề cương

 – Duyệt kịch bản đề cương

 – Sản xuất phóng sự linh kiện

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Thu thanh phóng sự

 + Dàn dựng phóng sự

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

  Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh và phát trực tiếp chương trình giao lưu

 – Hoàn thiện chương trình (sửa li sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.13.00.01.01

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,25

 0,25

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 4,44

 4,44

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,43

 0,35

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,10

 0,06

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,16

 0,16

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 0,56

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,03

 0,01

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,32

 0,18

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 2,11

 0,32

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 1,25

 0,19

  

Hệ thống phòng truyn âm

  

 Giờ

 2,26

 2,26

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 18,00

 2,70

  

Máy in

  

 Giờ

 0,10

 0,09

  

Máy tính

  

 Giờ

 39,44

 34,39

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,11

 0,11

  

Mực in

  

 Hộp

 0,04

 0,04

  

 

  

  

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng linh kiện
Thời lượng phát sóng

 30 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 b2) Thời lượng 45 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.13.00.01.02

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,31

 0,31

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 5,34

 5,34

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,56

 0,48

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,16

 0,12

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,19

 0,19

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 0,56

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,03

 0,01

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,35

 0,22

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 2,11

 0,32

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,25

 0,19

  

Hệ thống phòng truyn âm

 Giò

 2,50

 2,50

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 18,00

 2,70

  

Máy in

  

 Giờ

 0,12

 0,11

  

Máy tính

  

 Giờ

 48,44

 41,60

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,14

 0,14

  

Mực in  

 Hộp

 0,05

 0,05

  

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 45 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 b3) Thời lượng 55 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.13.00.01.03

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,38

 0,38

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 5,88

 5,88

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,61

 0,53

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,17

 0,13

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,22

 0,22

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 o’56

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,03

 0,01

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,38

 0,25

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 2,11

 0,32

  

Hệ thống phòng thu dựng  

 Giờ

 1,25

 0,19

  

Hệ thống phòng truyn âm  

 Giờ

 2,75

 2J5

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 18,00

 2,70

  

Máy in

  

 Giò

 0,14

 0,13

  

Máy tính

  

 Giờ

 44,61

 37,60

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,17

 0,17

  

Mực in

  

 Hộp

 0,05

 0,05

 

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 55 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

 a) Thành phn công việc

 – Đ xuất ý tưởng đề tài

 – Duyệt ý tưởng

 -Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời

 – Viết kịch bản đề cương

 – Duyệt kịch bản đề cương

 – Sản xuất phóng sự linh kiện:

 + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 + Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phỏng vấn

 + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh giao lưu

 – Dàn dựnchương trình

 – Duyệt chương trình

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu phát sau

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.13.00.02.01

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 4,59

 4,59

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,49

 0,42

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,18

 0,15

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 0,56

  

Phát thanh viên hạng III

 3/10

 Công

 0,03

 0,01

  

K thuật viên

 7/12

 Công

 0,38

 0,25

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

Hệ thống dng

  

 Giờ

 2,11

 0,32

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 3,02

 1,95

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 18,00

 2,70

  

Máy in

  

 Giờ

 0,09

 0,09

  

Máy tính

  

 Giờ

 41,94

 36,89

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,10

 0,10

  

Mực in

  

 Hộp

 0,03

 0,03

  

 

  

  

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 30 phút

Phóng sự linh kiện

 2

 b2) Thời lượng 45 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.00.02.02

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 5,16

 5,16

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,60

 0,52

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,27

 0,23

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 0,56

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,03

 0,01

  

K thuật viên

 7/12

 Công

 0,45

 0,31

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

Hệ thống dng

  

 Giờ

 2,11

 0,32

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 3,53

 2,46

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 18,00

 2,70

  

Máy in

  

 Giờ

 0,09

 0,09

  

Máy tính

  

 Giờ

 47,82

 42,77

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,11

 0,11

  

Mực in

  

 Hộp

 0,04

 0,04

  

 

  

  

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 45 phút

Phóng sự linh kiện

 2

 b3) Thời lượng 55 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 13.13.00.02.03

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 5,66

 5,66

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,60

 0,52

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,28

 0,24

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,75

 0,56

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,03

 0,01

  

K thuật viên

 7/12

 Công

 0,54

 0,41

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

Hệ thống dng

  

 Giờ

 2,11

 0,32

  

Hệ thống phòng thu dựng  

 Giờ

 4,21

 3,24

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 18,00

 2,70

  

Máy in

  

 Giờ

 0,14

 0,13

  

Máy tính

  

 Giờ

 45,77

 40,72

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,17

 0,17

  

Mực in

  

 Hộp

 0,06

 0,06

 

 1

 2

  

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng

 55 phút

Phóng sự linh kiện

 3

 13.14.00.00.00 Chương trình bình luận

 a) Thành phần công việc

 – Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thp thông tin

 – Viết bài bình luận

 – Duyệt bài bình luận

 – Thu thanh và dàn dựng bài bình luận

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sn xuất chương trình bình luận

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.14.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,97

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,13

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,03

  

Phát thanh viên hạng II

 1/8

 Công

 0,03

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,28

  

Máy in

  

 Giờ

 0,003

  

Máy tính

  

 Giờ

 7,61

  

Vt liu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,004

  

Mực in

  

 Hộp

 0,002

 

 1

 b1) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.14.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 1,48

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,26

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,05

  

Phát thanh viên hạng II

 1/8

 Công

 0,05

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,46

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 13,22

  

Vt liu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,001

 

 1

 13.15.00.00.00 Chương trình xã luận

 a) Thành phần công việc

 – Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưng

 – Thu thập thông tin

 – Viết bài xã luận

 – Duyệt bài xã luận

 – Thu thanh và dựng bài xã luận

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sn xuất chương trình xã luận

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mc

 13.15.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 3,91

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,05

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,03

  

Phát thanh viên hạng II

 2/8

 Công

 0,03

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng  

 Giờ

 0,28

  

Máy in  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính  

 Giờ

 25,17

  

Vật liệu s dụng  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

  

Mực in  

 Hộp

 0,002

  

   

  

 1

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.15.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh – cấp bậc)

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 5,78

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,10

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,07

  

Phát thanh viên hạng II

 2/8

 Công

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,56

  

Máy in

  

 Giờ

 0,10

  

Máy tính

  

 Giờ

 41,33

  

Vật liệu s dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,02

  

Mực in

  

 Hộp

 0,004

 

 1

 13.16.00.00.00 Tiểu phẩm

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin liên quan -Viết kịch bản

 – Duyệt kịch bản

 – Liên hệ và mời các diễn viên để tham gia vai diễn

 – Thực hiện diễn tiểu phm

 – Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu phẩm

 – Dàn dựng tiu phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.

 – Duyệt tiu phẩm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất tiểu phẩm

 b1) Thời lượng 05 phút

 Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.16.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 1,10

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,83

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,09

  

Đạo diễn hạng III

 6/9

 Công

 0,34

  

K thuật viên

 8/12

 Công

 0,08

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng kịch

  

 Giờ

 0,61

  

H thống dng

  

 Giờ

 1,39

  

Máy in

  

 Giờ

 0,04

  

Máy tính

  

 Giờ

 14,57

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,05

  Mực in

  

 Hộp

 0,02

 

 1

 b2) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.16.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 Công

 1,10

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 1,62

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,18

  

Đạo diễn hạng III

 6/9

 Công

 0,69

  

K thuật viên

 8/12

 Công

 0,13

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 Giờ

 1,06

  

H thống dng

  

 Giờ

 4,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,06

  

Máy tính

  

 Giờ

 19,98

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,07

  

Mực in

  

 Hộp

 0,02

 

 1

 b3) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.16.00.00.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 1,35

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 2,41

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,27

  

Đạo diễn hạng III

 6/9

 Công

 0,73

  

K thuật viên

 8/12

 Công

 0,20

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng kịch

  

 Giờ

 1,67

  

H thống dng

  

 Giờ

 4,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,15

  

Máy tính

  

 Giờ

 26,93

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,18

  

Mực in

  

 Hộp

 0,06

 

 1

 13.17.00.00.00 Game show

 13.17.00.10.00 Game show phát trực tiếp

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng đề tài

 – Duyệt ý tưng

  Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách

 – Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình

  Duyệt kịch bản

 – Thu thanh game show

 – Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất chương trình game show phát trực tiếp

 b1) Thời lượng 55 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình game show

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.17.00.10.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên

 4/9

 Công

 2,25

  

Biên tập viên

 6/9

 Công

 0,10

  

Biên tập viên

 8/9

 Công

 0,06

  

Biên tập viên

 2/9

 Công

 0,22

  

K thuật viên

 8/12

 Công

 0,24

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống phòng truyền âm

  

 Giờ

 1,75

  

Máy in

  

 Giờ

 0,06

  

Máy tính

  

 Giờ

 14,50

  

Vliu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,07

  

Mực in

  

 Hộp

 0,023

  

 

  

  

 1

 13.17.00.20.00 Game show phát sau

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưng đề tài

 – Duyệt ý tưởng

 -Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách

 – Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đ, chọn nhạc cho chương trình

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh game show

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt game show

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mc sản xuất chương trình game show phát sau

 b1) Thời lượng 55 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình game show

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.17.00.20.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 2,19

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,08

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,05

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,16

  

K thuật viên

 7/9

 Công

 0,55

  

Máy s dụng

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng  

 Giờ

 4,37

  

Máy in

  

 Giờ

 0,06

  

Máy tính

  

 Giờ

 12,00

  

Vt liu sử dụng

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,07

  

Mực in

  

 Hộp

 0,023

  

 

  

  

 1

 13.18.00.00.00 Biên tập kịch truyền thanh

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Tìm, lựa chọn kịch bản văn học

 – Liên hệ, trao đổi với tác giả

 – Biên tập kịch bn sân khấu

 – Viết lời dẫn và thuyết minh cnh

 – Duyệt kịch bản sân khấu

 – Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình

 Thu thanh chương trình

  Lựa chọn âm thanh, tiếng động

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt sản phm

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất biên tập kịch truyền thanh

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.18.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 5,37

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,20

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,16

  

Máy s dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng kịch

  

 Gi

 1,28

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 8,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,08

  

Máy tính

  

 Giờ

 18,60

  

Vật liệu sử dng

  

  

  

 

Giấy

 A4

 Ram

 0,10

  

Mực in

  

 Hộp

 0,03

  

 

  

  

 1

 b2) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.18.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 8,14

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,30

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,39

  

Máy s dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng kịch

  

 Giờ

 3,14

  

Hệ thống dựng

  

  

 16,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,18

  

Máy tính

  

 Giờ

 30,75

  

Vật liệu sử dng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,21

  

Mực in

  

 Hộp

 0,07

 

 1

 b3) Thời lượng 60 phút

 Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.18.00.00.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 13,14

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,54

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,70

  

Máy s dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng kịch

  

 Giờ

 5,60

  

Hệ thống dựng

  

  

 32,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,40

  

Máy tính

  

 Giờ

 46,33

  

Vật liệu sử dng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,48

  

Mực in

  

 Hộp

 0,16

 

 1

 b4) Thời lượng 90 phút

 Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.18.00.00.04

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 20,40

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 1,08

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 1,06

  

Máy s dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng kịch

  

 Giờ

 8,50

  

Hệ thống dựng

  

  

 40,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,72

  

Máy tính

  

 Giờ

 83,00

  

Vật liệu sử dng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,86

  

Mực in

  

 Hộp

 0,29

 

 1

 13.19.00.00.00 Biên tập ca kịch

 a) Thành phần công việc

 – Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và đề xut ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Liên hệ, trao đi với tác giả

 – Biên tập kịch bản sân khấu

 – Duyệt kịch bản sân khu

 – Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh

 – Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình

 – Thực hiện thu thanh

 – Lựa chọn nhạc, tiếng động

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt ca kịch

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình biên tập ca kịch

 b1) Thời lượng 90 phút

 Đơn vị tính: 01 ca kịch

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.19.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 18,23

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 1,08

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,50

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 1,56

  

Kỹ sư

 4/8

 Công

 0,56

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng ca kịch

 Giờ

 9,00

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 30,00

  

Máy in

  

 Giờ

 1,33

  

Máy tính

  

 Giờ

 83,17

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 1,60

  

Mực in

  

 Hộp

 0,53

 

 1

 13.20.00. 00.00 Thu tác phẩm mới

 13.20.10.00. 00 Thu truyện

 a) Thành phần công việc

 – Nhn và chọn lọc truyện từ các nơi gửi về

 – Biên tập truyện phù hợp với thời lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phm cn th hiện

 – Duyệt truyện

 – Liên hệ và mời người đọc truyện

 – Thu thanh

 – Dàn dựng tác phm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

 – Duyệt truyện

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình thu truyện

 b1) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 20.10.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 0,74

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,08

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,05

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,09

  

Phát thanh viên hạng II

 2/8

 Công

 0,11

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,72

  

Máy in

  

 Giờ

 0,03

  

Máy tính

  

 Giờ

 5,33

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,03

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 

 1

 13.20.20.00.00 Thu thơ, thu nhạc

 a) Thành phần công việc

 – Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về

 – Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc

 – Duyệt tác phẩm

 – Liên hệ và mời người thể hiện tác phẩm

 – Thu thanh tác phẩm

 – Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình thu thơ, thu nhạc

 b1) Thời lượng 5 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị s định mức

 13.20.20.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 0,90

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,04

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,03

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,09

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,69

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 6,17

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,004

  

 

  

  

 1

 13.21.00.00.00 Đọc truyện

 a) Thành phần công việc

 – Chọn truyện

 – Duyệt truyện

 – Viết lời dẫn truyện

 – Duyệt lời dẫn

 – Thu thanh truyện

 – Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình đọc truyện

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.21.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,22

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,01

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,03

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,11

  

Phát thanh viên hạng II

 3/8

 Công

 0,04

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 0,92

  

Máy in

  

 Giờ

 0,003

  

Máy tính

  

 Giờ

 0,75

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,004

  

Mực in

  

 Hộp

 0,0001

 

 1

 b2) Thời lượng 20

 Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.21.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,29

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,02

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,15

  

Phát thanh viên hạng II

 3/8

 Công

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,22

  

Máy in

  

 Giờ

 0,003

  

Máy tính

  

 Giờ

 1,38

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,004

  

Mực in

  

 Hộp

 0,001

 

 1

 b3) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.21.00.00.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,43

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,03

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,23

  

Phát thanh viên hạng II

 3/8

 Công

 0,08

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,83

  

Máy in

  

 Giờ

 0,003

  

Máy tính

  

 Giờ

 2,08

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,004

  

Mực in

  

 Hộp

 0,001

 

 1

 13.22.00.00.00 Phát thanh văn học

 1. Chương trình phát thanh văn học 15 phút

 a) Thành phần công việc

 – Lên ý tưởng chủ đề

 – Duyệt ý tưởng

  Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc

 – Viết bài tản văn

 – Viết kịch bản, lời dẫn chương trình

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh chương trình

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.22.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 1,79

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,11

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,06

  

Phát thanh viên hạng II

 2/8

 Công

 0,54

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,18

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 1,42

  

Máy in

  

 Giờ

 0,04

  

Máy tính

  

 Giờ

 7,00

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,05

  

Mực in

  

 Hộp

 0,02

 

 1

 2. Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút

 a) Thành phần công việc

 – Lên ý tưởng chủ đề

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thp thông tin theo chủ đề

 – Viết kịch bn đề cương

 – Duyệt kịch bản đề cương

 – Thực hin phỏng vấn

 + Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

 + Soạn thảo nội dung phỏng vấn

 + Duyệt nội dung phỏng vấn

 + Thống nht kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

 + Thực hiện phỏng vấn

 + Nghe lại và rải băng phỏng vấn

 + Trích nội dung phỏng vấn

 + Duyệt sn phm

 + Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

  Viết bài tản văn

 – Viết kịch bản, lời dn chương trình

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh chương trình

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.22.00.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 3,31

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,27

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,14

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 1,33

  

Phát thanh viên hạng II

 2/8

 Công

 0,63

  

KỸ thuật viên

 8/12

 Công

 0,31

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 2,00

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 1,28

  

Máy in

  

 Giờ

 0,07

  

Máy tính

  

 Giờ

 32,57

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 3,00

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giy

 A4

 Ram

 0,08

  

Mực in

  

 Hộp

 0,03

  

 

  

  

 1

 13.23.00.00.00 Bình truyện

 a) Thành phần công việc

 – Lên ý tưởng chủ đề

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát

 – Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời bình truyện

 – Viết kịch bản lời dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh chương trình

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình bình truyện

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị nh: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 23.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 3,53

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,22

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,13

  

Phát thanh viên hạng II

 1/8

 Công

 0,48

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,24

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 1,77

  

Máy in

  

 Giờ

 0,08

  

Máy tính

  

 Giờ

 27,50

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,09

  

Mực in

  

 Hộp

 0,03

  

 

  

  

 1

 13.24.00.00.00 Trả lời thính giả ghi âm phát sau

 13.24.10.00.00 Trả lời thính giả dạng điều tra

 a) Thành phần công việc

  Tiếp nhận và đọc nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình

 – Biên tập các câu hi của thính giả và viết lời dẫn chương trình

 – Duyệt câu hỏi và lời dẫn

 – Tìm các nguồn thông tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)

 – Thực hiện phóng sự linh kiện

 + Thu thập thông tin

 + Viết kịch bản đề cương

 + Duyệt kịch bản đề cương

 Tác nghiệp tại hiện trường

 + Nghe lại và rải băng

 + Viết phóng sự

 + Duyệt phóng sự

 + Trích âm thanh phng vấn

 + Duyệt chương trình

 + Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 – Hoàn thiện kịch bản thu thanh

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh chương trình

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra

 b1) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.24.10.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 2,48

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,65

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,25

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,15

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,04

  

Phóng viên hạng III

 5/9

 Công

 4,69

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 1,50

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 1,23

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 16,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 40,43

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,04

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 

 1

 b2) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.24.10.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 3,91

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,88

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,33

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,16

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,06

  

Phóng viên hạng III

 5/9

 Công

 4,88

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 3,00

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 1,27

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 16,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,05

  

Máy tính

  

 Giờ

 54,50

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,06

  

Mực in

  

 Hộp

 0,02

 

 1

 b3) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.24.10.00.03

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 6,29

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 1,19

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,41

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,31

  

Phát thanh viên

 5/10

 Công

 0,10

  

Phóng viên hạng III

 5/9

 Công

 5,00

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 4,00

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 2,53

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 10,00

  

Máy in

  

 Giờ

 0,08

  

Máy tính

  

 Giờ

 55,00

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,11

  

Mực in

  

 Hộp

 0,04

 

 1

 13.24.20.00.00 Trả lời thính giả dạng không điều tra

 a) Thành phần công việc

 – Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề đ thực hiện lên chương trình

 – Biên tập các câu hỏi của thính giả và lời dn chương trình

 – Duyệt câu hỏi và lời dn chương trình

 – Liên hệ và gửi câu hi cho chuyên gia

 – Nhận câu trả lời từ chuyên gia

 – Hoàn thiện kịch bn thu thanh

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh chương trình

 – Dàn dựng sản phẩm

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra

 b1) Thời lượng 10 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.24.20.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 1,04

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,11

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,05

  

K thuật viên

 7/12

 Công

 0,11

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,89

  

Máy in

  

 Giờ

 0,02

  

Máy tính

  

 Giờ

 8,08

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,03

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 

 1

 b2) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.24.20.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 2,09

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,31

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,13

  

K thuật viên

 7/12

 Công

 0,30

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 2,42

  

Máy in

  

 Giờ

 0,08

  

Máy tính

  

 Giờ

 15,50

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,09

  

Mực in

  

 Hộp

 0,03

 

 1

 13.25.00.00.00 Chương trình phổ biến kiến thức

 13.25.10.00.00 Chương trình dạy Tiếng Việt

 a) Thành phần công việc

 – Nhận chương trình dạy Tiếng Việt

 – Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt

  Duyệt bài giảng Tiếng Việt

 – Biên dịch bài giảng Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

 – Hiệu đính bài giảng

 – Thu thanh lời dẫn bng tiếng nước ngoài

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình dạy Tiếng Việt

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.25.10.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,80

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,18

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,01

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,17

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 5,42

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 1,08

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,004

 

 1

 13.25.20.00.00 Chương trình dạy tiếng nước ngoài

 a) Thành phn công việc

 – Nhận chương trình dạy tiếng nước ngoài

 – Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt

 – Duyệt bài giảng Tiếng Việt

 – Thu thanh lời đọc Tiếng Việt

 – Dàn dựng sản phẩm

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình dy học

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.25.20.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,16

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,10

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,24

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 0,81

  

Máy sử dụng

  

  

  

Máy in

  

 Giờ

 0,04

  

Máy tính

  

 Giờ

 4,73

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,58

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,05

  

Mực in

  

 Hộp

 0,02

 

 1

 13.25.30.00.00 Chương trình dạy học hát

 a) Thành phần công việc

 – Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát

 – Viết kịch bn dạy hát

 – Duyệt kịch bản dạy hát

 – Thu thanh chương trình dạy hát

 – Dàn dựng chương trình

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình dạy học hát

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 bài học hát

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.25.30.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,95

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,08

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,06

  

Đạo diễn

 3/9

 Công

 0,19

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,29

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 2,33

  

Máy in

  

 Giờ

 0,03

  

Máy tính

  

 Giờ

 5,83

  

Vt liu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,04

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 

 1

 b2) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 bài học hát

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.25.30.00.02

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 1,88

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,12

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,10

  

Đạo diễn

 3/9

 Công

 0,19

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,40

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 3,17

  

Máy in

  

 Giờ

 0,07

  

Máy tính

  

 Giờ

 13,00

  

Vt liu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,08

  

Mực in

  

 Hộp

 0,03

 

 1

 13.25.40.00.00 Chương trình dạy học chuyên ngành

 a) Thành phần công việc

  Nhận âm thanh bài giảng từ giáo viên

  Nghe, rải băng bài giảng

 – Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng

  Duyệt kịch bản

  Trích âm thanh bài ging

  Thu thanh lời dẫn chương trình bài giảng

 – Dàn dựng chương trình

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất chương trình dạy học

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.25.40.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 1,03

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,04

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,06

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 3,00

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,50

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 4,75

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,02

  

Mực

  

 Hộp

 0,01

 

 1

 13.26.00.00.00 Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình

 a) Thành phần công việc

 – Viết ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập, lựa chọn âm thanh

 – Biên tp nhạc cho phù hợp với bộ hình hiệu, hình ct của chương trình

 – Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)

 – Dàn dựng chương trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

 Đơn vị tính: 01 bộ chương trình

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức

 13.26.00.00.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 3,19

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 0,13

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,13

  

Phát thanh viên hạng II

 3/8

 Công

 0,06

  

Kỹ thuật viên

 8/12

 Công

 0,21

  

Máy sử dụng

  

  

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 1,67

  

Máy tính

 Giờ

 25,00

 

 1

 13.27.00.00.00 Show phát thanh

 13.27.00.01.00 Show phát thanh trực tiếp

 1. Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút

 a) Thành phần công việc

 – Đề xut ý tưởng

 – Duyệt ý tưng

 – Thu thập thông tin liên quan

 – Viết đề cương kịch bản

 – Duyệt đề cương kịch bản

 – Kết nối các phòng nội dung để sản xut theo kịch bản

  T chức sản xuất:

 + Biên tập bản tin:

 Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 Biên tập nội dung

 Duyệt nội dung bản tin

 + Phóng sự:

 Tìm thông tin liên quan đến chủ đ

 Tác nghiệp tại hiện trường

 Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 Duyệt phóng sự

 Trích âm thanh phỏng vấn

 Thu thanh phóng sự

 Dàn dựng phóng sự

 Duyệt phóng sự

 Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Voxpop:

 Đi phng vấn người dân

 Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn

 Dựng voxpop

 Duyệt voxpop

 Chuyn lên hệ thống máy chủ

 Talk trực tiếp:

 Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

 Duyệt ý tưởng

 Thu thập thông tin và liên hệ phng vn

 Soạn thảo nội dung phỏng vấn

 Duyệt nội dung phỏng vấn

 Thống nhất kế hoạch, nội dung phng vấn với khách mời

 – Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi v

 – Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

  Tìm bài hát theo kịch bản

  Hoàn thiện kịch bản

 – Duyệt kịch bản

 – Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình:

 Biên tập li dẫn

 Duyệt lời dẫn

 Thu thanh và dựng tin chính

 – Sản xuất quảng bá:

 Thu thập thông tin

 Viết quảng bá

 Duyệt quảng bá

 Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá

 Duyệt quảng bá

 – Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

 – Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 show phát thanh

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xut chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.27.00.01.01

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 3,49

 3,47

 3,44

 3,41

 3,38

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,14

 0,13

 0,12

 0,12

 0,11

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,41

 0,38

 0,35

 0,32

 0,28

  

Biên tập viên hạng III

 2/9

 Công

 0,01

 0,01

 0,004

 0,003

 0,001

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 1,00

 1,00

 1,00

 1,00

 1,00

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,55

 0,55

 0,55

 0,55

 0,55

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,11

 0,09

 0,07

 0,04

 0,02

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

 0,16

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,02

 0,02

 0,01

 0,01

 0,003

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 2,58

 2,07

 1,55

 1,03

 0,39

  

Phóng viên hạng III

 2/9

 Công

 0,40

 0,32

 0,24

 0,16

 0,06

  

Phóng viên hạng III

 4/9

 Công

 1,03

 1,03

 1,03

 1,03

 1,03

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 3,92

 3,27

 2,63

 1,99

 1,18

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,87

 0,69

 0,52

 0,35

 0,13

  

Hệ thống phòng truyền âm

  

 Giờ

 1,25

 1,25

 1,25

 1,25

 1,25

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 14,00

 11,20

 8,40

 5,60

 2,10

  

Máy in

  

 Giờ

 0,10

 0,10

 0,09

 0,09

 0,09

  

Máy tính

  

 Gi

 44,34

 42,89

 41,44

 39,99

 38,17

  

Vật liệu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,12

 0,12

 0,12

 0,12

 0,12

  

Mực in

  

 Hộp

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

 0,04

  

 

  

 

 1

 2

 3

 4

 5

 2. Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút

 a) Thành phần công việc

 – Đ xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin liên quan

 – Viết đề cương

 – Duyệt đề cương

 – Kết nối các phòng nội dung đ sản xuất kịch bản

  T chức sản xuất

 * Chuyên mục trong nước:

 + Biên tập talk và ý kiến khán giả:

 Biên tập chương trình talk đã phát

 Nghe, rải băng và biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện

 Duyệt nội dung

 Trích âm thanh

 Duyệt sản phẩm âm thanh

 Chuyn lên hệ thống lưu trữ

 + Tng hợp ý kiến trong ngày của thính gi:

 Tng hợp ý kiến trong ngày của thính giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,…

 Biên tập ý kiến thính giả

 Duyệt bài biên tập

 Trích âm thanh ý kiến thính giả

 Thu thanh và dng ý kiến thính giả

 Duyệt bài

 Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 + Phóng sự:

 Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 Tác nghiệp tại hiện trường

 Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 Duyệt phóng sự

 Trích âm thanh phỏng vấn

 Thu thanh phóng sự

 Dàn dựng phóng sự

 Duyệt phóng sự

 Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 + Talk ghi âm trước phát sau:

 Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

 Soạn thảo nội dung phỏng vấn

 Duyệt nội dung phỏng vấn

 Thống nhất kế hoạch, nội dung phng vn với khách mời

 Thực hiện phỏng vn

 Nghe lại và rải băng phỏng vấn

 Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn

 Duyệt phỏng vấn

 Trích ni dung phỏng vấn

 Duyệt sản phẩm

 Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 + Voxpop:

 Đi phỏng vấn người dân

 Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn

 Dàn dựng voxpop

 Duyệt voxpop

 Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 + Bài phân tích trong nước:

 Thu thập thông tin và viết bài phân tích

 Duyệt bài phân tích

 Thu thanh và dựng bài phân tích

 * Chuyên mục quốc tế:

 + Điểm báo quốc tế:

 Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài

 Biên dịch sang Tiếng Việt

 Biên tập điểm báo

 Duyệt nội dung điểm báo

 + Bài phân tích quốc tế:

 Tìm chủ đề

 Duyệt chủ đề

 Tìm thông tin liên quan

 Biên dịch sang Tiếng Việt

 Trích âm thanh

 Biên tập bài phân tích

 Duyệt bài

 Thu thanh bài phân tích

 Dựng bài phân tích

 Duyệt bài phân tích

 Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 * Bài tng hợp quốc tế:

 Tìm chủ đề

 Duyệt chủ đề

 Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)

 Din dịch sang Tiếng Việt

 Biên tập bài tổng hợp

 Duyệt bài tng hợp

 Thu thanh bài tng hợp

 Dựng bài tổng hợp

 Duyệt bài tổng hợp

 Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

  Đôn đc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về

 – Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

 – Tìm bài hát heo kịch bản

 – Hoàn thiện kịch bn

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

 – Hoàn thiện chương trình (sa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp

 b1) Thời lượng 60 phút

 Đơn vị tính: 01 show phát thanh

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác li

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.27.00.01.02

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 4,97

 4,76

 4,55

 4,34

 4,07

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,47

 0,44

 0,41

 0,38

 0,34

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 0,86

 0,73

 0,59

 0,46

 0,29

  

Biên tập viên hạng III

 4/9

 Công

 1,63

 1,63

 1,63

 1,63

 1,63

  

Biên tập viên hạng III

 5/9

 Công

 0,38

 0,30

 0,23

 0,15

 0,06

  

Biên dch viên hạng III

 5/9

 Công

 1,64

 1,31

 0,98

 0,66

 0,25

  

Biên dch viên hạng III

 4/9

 Công

 1,60

 1,28

 0,96

 0,64

 0,24

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 0,78

 0,78

 0,78

 0,78

 0,78

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,64

 0,51

 0,38

 0,26

 0,10

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,22

 0,22

 0,22

 0,22

 0,22

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,09

 0,07

 0,05

 0,04

 0,01

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 3,77

 3,01

 2,26

 1,51

 0,57

  

Phóng viên hạng III

 2/9

 Công

 0,20

 0,16

 0,12

 0,08

 0,03

  

Máy s dng

  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 6,96

 5,57

 4,18

 2,79

 1,04

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 4,39

 3,51

 2,64

 1,76

 0,66

  

Hệ thống phòng truyền âm

  

 Giờ

 5,17

 5,13

 5,10

 5,07

 5,03

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 14,00

 11,20

 8,40

 5,60

 2,10

  

Máy in

  

 Giờ

 0,16

 0,15

 0,14

 0,14

 0,13

  

Máy tính

  

 Giờ

 81,62

 73,45

 65,27

 57,10

 46,88

  

Vliu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,19

 0,19

 0,19

 0,19

 0,19

  

Mực in

  

 Hộp

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

  

 

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

 3. Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin liên quan

  Viết đề cương

 – Duyệt đề cương

 – Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản

 – T chức sản xuất:

 * Phần trong nước:

 + Bản tin 5 phút:

 Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)

 Duyệt bản tin

 Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản được duyệt

 + Phóng sự:

 Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 Tác nghiệp tại hiện trường

 Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 Duyệt phóng sự

 Trích âm thanh phỏng vấn

 Thu thanh phóng sự

 Dàn dựng phóng sự

 Duyệt phóng sự

 Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

 + Bài tổng hợp về tin kinh tế:

 Theo dõi tin tức đầu ngày

 Tham khảo ý kiến chuyên gia

 Lựa chọn và biên tập bài

 Duyệt bài

 Thu thanh và dàn dựng bài

 Chuyển sn phẩm lên hệ thống lưu trữ

 + Talk trực tiếp:

 Nghiên cu, đề xuất ý tưởng

 Duyệt ý tưởng

 Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

 Soạn thảo nội dung phỏng vấn

 Duyệt nội dung phỏng vấn

 Thống nht kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

 + Điểm báo trong nước:

 Đọc báo và biên tập điểm báo

 Duyệt điểm báo

 + Tin thời tiết, tin giao thông:

 Tìm kiếm thông tin

 Biên tập thông tin

 Duyệt thông tin

 – Bài phân tích trong nước:

 Thu thập thông tin và viết bài phân tích

 Duyệt bài phân tích

 Thu thanh và dựng bài

 * Chuyên mục quốc tế:

 + Điểm báo quốc tế:

 Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài

 Biên dịch sang Tiếng Việt

 Biên tập điểm báo

 Duyệt nội dung

 + Bài phỏng vấn:

 Nghiên cứu, đề xuất ý tưng

 Duyệt ý tưởng

 Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)

 Soạn thảo nội dung phỏng vấn

 Duyệt nội dung phỏng vấn

 Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

 Thực hiện phỏng vấn

 Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn

 Duyệt âm thanh phỏng vấn

 Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 + Bài tổng hợp quc tế:

 Tìm chủ đề

 Duyệt chủ đề

 Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)

 Biên dịch sang Tiếng Việt

 Biên tập bài

 Duyệt bài

 Thu thanh bài tổng hợp

 Dựng bài tổng hợp

 Duyệt bài tng hợp

 – Đôn đốc các bộ phận trin khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về

 – Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

 – Tìm bài hát theo kịch bản

 – Hoàn thiện kịch bản

  Duyệt kịch bản

 – Sản xuất quảng bá:

 Thu thập thông tin

 Viết quảng bá

 Duyệt qung bá

 Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá

 Duyệt quảng bá

 – Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

 – Hoàn thiện chương trình (sửa li sau khi phát trực tiếp)

 b) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp

 b1) Thời lượng 115 phút

 Đơn vị tính: 01 show phát thanh

  hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác li

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.27.00.01.03

Nhân công

 (Chức danh-cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tp viên hạng III

 6/9

 Công

 5,97

 5,78

 5,58

 5,39

 5,14

  

Biên tp viên hạng III

 8/9

 Công

 0,55

 0,47

 0,40

 0,32

 0,22

  

Biên tp viên hạng III

 3/9

 Công

 0,66

 0,70

 0,62

 0,53

 0,42

  

Biên tp viên hạng III

 4/9

 Công

 2,81

 2,81

 2,81

 2,81

 2,81

  

Biên tp viên hạng III

 5/9

 Công

 0,41

 0,33

 0,24

 0,16

 0,06

  

Biên dịch viên hạng III

 4/9

 Công

 1,61

 1,29

 0,96

 0,64

 0,24

  

Đạo diễn

 6/9

 Công

 1,20

 1,20

 1,20

 1,20

 1,20

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,58

 0,46

 0,35

 0,23

 0,09

  

Kỹ thuật viên

 9/12

 Công

 0,31

 0,31

 0,31

 0,31

 0,31

  

Phát thanh viên hạng III

 5/10

 Công

 0,22

 0,18

 0,13

 0,09

 0,03

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 13,52

 11,05

 8,51

 5,98

 2,81

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 7,58

 6,06

 4,55

 3,03

 1,14

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 5,07

 4,13

 3,19

 2,25

 1,07

  

Hệ thống phòng truyền âm

 Giờ

 2,42

 2,38

 2,35

 2,32

 2,28

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 44,67

 36,13

 27,10

 18,07

 6,78

  

Máy in

  

 Giờ

 0,24

 0,23

 0,22

 0,21

 0,20

  

Máy tính

  

 Giờ

 125,39

 113,16

 99,93

 86,70

 70,17

  

Vliu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,28

 0,28

 0,28

 0,28

 0,28

  

Mực in

  

 Hộp

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

 0,09

 

 1

 2

 3

 4

 5

 13.27.00.02.00 Show phát thanh phát sau

 a) Thành phần công việc

 – Đề xuất ý tưởng

 – Duyệt ý tưởng

 – Thu thập thông tin liên quan

 – Viết đề cương

 – Duyệt đề cương

 – Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bn

 – T chức sản xuất:

 + Bản tin biên tập:

 . Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 . Biên tập lời dẫn và biên tập nội dung

 . Duyệt nội dung lời dẫn

 + Phóng sự:

 . Đề xuất ý tưởng

 . Duyệt ý tưởng

 . Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

 . Tác nghiệp tại hiện trường

 . Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

 . Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 . Duyệt phóng sự

 . Trích âm thanh phỏng vấn

 . Thu thanh phóng sự

 . Dàn dựng phóng sự

 . Chuyển file lên hệ thống lưu trữ

 + Tạp chí:

 o Box thông tin:

 . Thu thập và biên tập thông tin

 . Duyệt thông tin

 o Phóng sự:

 . Đề xuất ý tưởng

 . Duyệt ý tưởng

 . Tìm thông tin liên quan đến ch đề

 . Tác nghiệp tại hiện trường

 . Nghe lại và rải băng âm thanh phng vn

 . Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

 . Duyệt phóng sự

 . Trích âm thanh phỏng vấn

 . Thu thanh phóng sự

 . Dàn dựng phóng sự

 . Duyệt phóng sự

 . Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 o Phỏng vấn:

 . Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

 . Duyệt ý tưởng

 . Thu thập thông tin và liên hệ phng vấn

 . Soạn tho nội dung phỏng vấn

 . Duyệt nội dung phỏng vấn

 . Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

 . Thực hiện phỏng vấn

 . Nghe lại và rải băng phỏng vấn

 . Viết li dẫn và nội dung phỏng vấn

 . Duyệt phng vn

 . Trích nội dung phỏng vấn

 . Thu thanh lời giới thiệu ngắn

 . Dựng phỏng vấn

 . Duyệt phỏng vấn

 . Chuyển sản phẩm lên hệ thng lưu trữ

 – Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gi về

 – Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

 – Tìm bài hát theo kịch bản

 – Hoàn thiện kịch bản

 – Duyệt kịch bản

 – Thu thanh chương trình

 – Dàn dựng chương trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn

 – Duyệt sản phẩm

 – Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 b) Định mức sản xuất show phát thanh phát sau

 b1) Thời lượng 30 phút

 Đơn vị tính: 01 show phát thanh

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời ợng khai thác lại

 Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

 Đến 30 %

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

 13.27.00.02.00

Nhân công

 (Chức danh – Cấp bậc)

  

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên hạng III

 6/9

 Công

 2,36

 2,30

 2,24

 2,18

 2,11

  

Biên tập viên hạng III

 8/9

 Công

 0,38

 0,36

 0,34

 0,32

 0,30

  

Biên tập viên hạng III

 3/9

 Công

 1,48

 1,43

 1,39

 1,34

 1,28

  

Kỹ thuật viên hạng III

 7/12

 Công

 0,30

 0,30

 0,29

 0,29

 0,29

  

Phóng viên hạng III

 3/9

 Công

 5,10

 4,08

 3,06

 2,04

 0,77

  

Máy s dụng

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

 Giờ

 2,63

 2,11

 1,58

 1,05

 0,40

  

Hệ thống phòng thu dựng

 Giờ

 4,04

 4,03

 4,01

 4,00

 3,98

  

Máy ghi âm

 Giờ

 9,00

 7,20

 5,40

 3,60

 1,35

  

Máy in

 Giờ

 0,04

 0,04

 0,03

 0,02

 0,01

  

Máy tính

 Giờ

 39,19

 35,75

 32,31

 28,87

 24,58

  

Vliu sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

 0,05

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 

 1

 2

 3

 4

 5

  

 PHỤ LỤC

 VÍ DỤ VỀ TÍNH ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH CÓ CÙNG THỂ LOẠI NHƯNG KHÔNG CÓ THỜI LƯỢNG TRONG BẢNG ĐỊNH MỨC ĐÃ BAN HÀNH

 1.1 Tính định mức sản xuất chương trình phát thanh có thời lượng trong khoảng định mức có cùng thể loại đã ban hành

 Ví dụ cơ quan báo chí sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 7 phút, nhưng định mức ban hành ch có định mức sản xuất chương trình cùng thể loại có thời lượng 5 phút và 10 phút. Chương trình 7 phút nằm trong khoảng thời lượng 5 phút và 10 phút. Áp dụng công thức nội suy để xác định hao phí lao động (cho từng chức danh), hao phí máy móc thiết bị sử dụng, hao phí vật liệu như sau:

 A = a1 + (a2 – a1x (B – b1) : (b2-b1)

 Trong đó:

 A: Định mức các thành phần hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) tương ứng với thời lượng 7 phút;

 B: Thời lượng chương trình cần xác định định mức 7 phút;

 b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề (5 phút) với thời lượng B;

 b2: Thời lượng tại cận trên liền kề (10 phút) với thời lượng B;

 a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1 (5 phút) – Bảng định mức có mã hiệu 13.11.01.00.01;

 a2: Định mức các thành phần hao phí tại thời lượng b2 (10 phút) – Bng định mức có mã hiệu 13.11.01.00.02.

 Theo công thức trên, tính định mức sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 7 phút như sau:

 b1) Thời lượng 07 phút

 Đơn vị tính: 01 phóng sự

  

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Chương trình có thời lượng khai thác lại tư liệu

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

  

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên

 6/9

 Công

 0,20

 0,20

 0,20

 0,20

 0,20

  

Biên tập viên

 8/9

 Công

 0,10

 0,10

 0,10

 0,10

 0,10

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,08

 0,08

 0,08

 0,08

 0,08

  

Phát thanh viên

 5/10

 Công

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

 0,06

  

Phóng viên

 3/9

 Công

 3,30

 2,96

 2,62

 2,27

 1,87

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 3,10

 2,02

 1,74

 1,46

 1,11

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 0,85

 0,55

 0,55

 0,55

 0,55

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 11,87

 9,49

 7,12

 4,75

 1,78

  

Máy in

  

 Giờ

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 12,11

 9,36

 9,36

 9,36

 9,36

  

Vt liu sử dng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Mực in

  

 Hộp

 0,003

 0,003

 0,003

 0,003

 0,003

 

 1

 2

 3

 4

 5

 1.2. Tính định mức thể loại chương trình phát thanh có thời lượng ngoài khoảng định mức đã ban hành

 Ví dụ cơ quan báo chí sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 15 phút, nhưng định mức ban hành chỉ  định mc sản xuất chương trình cùng th loại có thời lượng 10 phút. Chương trình 15 phút nằm ngoài khoảng thời lượng 10 phút. Áp dụng công thức nội suy ngoài khoảng để xác định hao phí lao động (cho từng chức danh), hao phí máy móc thiết bị sử dụng, hao phí vật liệu như sau:

 A = (a1: b1) x B

 Trong đó:

 A: Định mức hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác định định mức theo thời lượng 15 phút;

 B: Thời lượng chương trình phát thanh cần xác định định mức (15 phút);

 a1: Định mức hao phí sản xuất chương trình tại thời lượng b1 (10 phút) – Bảng định mức có mã hiệu 13.11.01.00.02;

 b1: Thời lượng chương trình (10 phút) tương ứng với định mức a1 đã quy định.

 Theo công thức trên, tính định mức sản xuất chương trình phát thanh th loại phóng sự chính luận thời lượng 15 phút như sau:

 b1) Thời lượng 15 phút

 Đơn vị tính: 01 phóng sự

 Mã hiệu

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

 Chương trình có thời lượng khai thác lại tư liệu

 Đến 30%

 Trên 30% đến 50%

 Trên 50% đến 70%

 Trên 70%

  

Nhân công

 (Chức danh  Cấp bc)

  

  

  

  

  

  

  

Biên tập viên

 6/9

 Công

 0,36

 0,36

 0,36

 0,36

 0,36

  

Biên tập viên

 8/9

 Công

 0,17

 0,17

 0,17

 0,17

 0,17

  

Kỹ thuật viên

 7/12

 Công

 0,17

 0,17

 0,17

 0,17

 0,17

  

Phát thanh viên

 5/10

 Công

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

  

Phóng viên

 3/9

 Công

 6,13

 5,50

 4,83

 4,17

 3,42

  

Máy sử dụng

  

  

  

  

  

  

  

  

Hệ thống dựng

  

 Giờ

 6,00

 2,40

 1,80

 1,20

 0,45

  

Hệ thống phòng thu dựng

  

 Giờ

 1,83

 0,83

 0,83

 0,83

 0,83

  

Máy ghi âm

  

 Giờ

 22,00

 17,60

 13,20

 8,80

 3,30

  

Máy in

  

 Giờ

 0,02

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

  

Máy tính

  

 Giờ

 23,36

 13,05

 13,05

 13,05

 13,05

  

Vt liu sử dng

  

  

  

  

  

  

  

  

Giấy

 A4

 Ram

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

  

Mực in

  

 Hộp

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 0,01

 

 1

 2

 3

 4

 5