Thông tư 25/2019/TT-BCT của Bộ công thương

 BỘ CÔNG THƯƠNG
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 25/2019/TT-BCT

 Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2019

 

 THÔNG TƯ

 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 22/2016/TT-BCT NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN

 Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

 Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

 Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14 tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;

 Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

 Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi là Thông tư số 22/2016/TT-BCT).

 Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT

 1. Khoản 4 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:

 Bãi bỏ Phụ lục IV – Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

 2. Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

 Thủ tục cấp và kiểm tra C/O thực hiện theo quy định tại Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT.

 Điều 2. Hiệu lực thi hành

 Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 

 

 Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Chủ tịch nước,Văn phòng Tổng bí thư,
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TƯ và Ban của Đảng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Viện KSND tối cao, Toà án ND tối cao;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
– Công báo;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Công Thương;
– Các BQL các KCN, KCX và KKT (36);
– Sở Công Thương Hải Phòng;
– Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (19);
– Lưu: VT, XNK (3).

 BỘ TRƯỞNG

 Trần Tuấn Anh

 

 PHỤ LỤC

 DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA)
(ban hành kèm theo Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT)

 STT

 Mã số hàng hóa

 Mô hả hàng hóa

 1

 3818.00.00

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

 2

 7017.10.10

– – Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

 3

 7020.00.20

– Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

 4

 8419.39.11

– – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 5

 8419.89.13

– – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 6

 8419.89.19

– – – – Loại khác

 7

 8420.10.10

– – Thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

 8

 8420.91.10

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10

 9

 8420.99.10

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10

 10

 8424.89.40

– – – Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng

 11

 8428.20.90

– – Loại khác

 12

 8428.90.20

– – Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 13

 8431.39.40

– – – Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 14

 8443.19.00

– – Loại khác

 15

 8443.31.11

– – – – Loại màu

 16

 8443.31.19

– – – – Loại khác

 17

 8443.31.21

– – – – Loại màu

 18

 8443.31.29

– – – – Loại khác

 19

 8443.31.31

– – – – Loại màu

 20

 8443.31.39

– – – – Loại khác

 21

 8443.31.91

– – – – Máy in-copy-scan-fax kết hợp

 22

 8443.31.99

– – – – Loại khác

 23

 8443.32.11

– – – – Loại màu

 24

 8443.32.19

– – – – Loại khác

 25

 8443.32.21

– – – – Loại màu

 26

 8443.32.29

– – – – Loại khác

 27

 8443.32.31

– – – – Loại màu

 28

 8443.32.39

– – – – Loại khác

 29

 8443.32.41

– – – – Loại màu

 30

 8443.32.49

– – – – Loại khác

 31

 8443.32.50

– – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

 32

 8443.32.60

– – – Máy vẽ (Plotters)

 33

 8443.32.90

– – – Loại khác

 34

 8443.39.10

– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

 35

 8443.39.20

– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)

 36

 8443.39.30

– – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

 37

 8443.99.10

– – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

 38

 8443.99.20

– – – Hộp mực in đã có mực in

 39

 8443.99.30

– – – Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sắp xếp giấy

 40

 8443.99.90

– – – Loại khác

 41

 8456.40.10

– – Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

 42

 8456.90.20

– – Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

 43

 8460.31.10

– – – Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbide với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

 44

 8465.20.00

– Trung tâm gia công

 45

 8465.91.10

– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện

 46

 8465.92.10

– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in

 47

 8465.95.10

– – – Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm

 48

 8465.99.50

– – – Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

 49

 8466.10.10

– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

 50

 8466.20.10

– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

 51

 8466.30.10

– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

 52

 8466.92.10

– – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

 53

 8466.93.20

– – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10

 54

 8466.94.00

– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63

 55

 8470.10.00

– Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

 56

 8470.21.00

– – Có gắn bộ phận in

 57

 8470.29.00

– – Loại khác

 58

 8470.30.00

– Máy tính khác

 59

 8470.50.00

– Máy tính tiền

 60

 8470.90.10

– – Máy đóng dấu bưu phí

 61

 8470.90.20

– – Máy kế toán

 62

 8470.90.90

– – Loại khác

 63

 8471.30.20

– – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

 64

 8471.30.90

– – Loại khác

 65

 8471.41.10

– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

 66

 8471.41.90

– – – Loại khác

 67

 8471.49.10

– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

 68

 8471.49.90

– – – Loại khác

 69

 8471.50.10

– – Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

 70

 8471.50.90

– – Loại khác

 71

 8471.60.30

– – Bàn phím máy tính

 72

 8471.60.40

– – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

 73

 8471.60.90

– – Loại khác

 74

 8471.70.10

– – Ổ đĩa mềm

 75

 8471.70.20

– – Ổ đĩa cứng

 76

 8471.70.30

– – Ổ băng

 77

 8471.70.40

– – Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

 78

 8471.70.50

– – Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác

 79

 8471.70.91

– – – Hệ thống sao lưu tự động

 80

 8471.70.99

– – – Loại khác

 81

 8471.80.10

– – Bộ điều khiển và bộ thích ứng

 82

 8471.80.70

– – Card âm thanh hoặc card hình ảnh

 83

 8471.80.90

– – Loại khác

 84

 8471.90.10

– – Máy đọc mã vạch

 85

 8471.90.40

– – Máy đọc ký tự quang học khác

 86

 8471.90.90

– – Loại khác

 87

 8472.90.10

– – Máy thanh toán tiền tự động

 88

 8472.90.50

– – Máy xử lý văn bản

 89

 8473.21.00

– – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00

 90

 8473.29.00

– – Loại khác

 91

 8473.30.10

– – Tấm mạch in đã lắp ráp

 92

 8473.30.90

– – Loại khác

 93

 8473.40.10

– – Dùng cho máy hoạt động bằng điện

 94

 8473.40.20

– – Dùng cho máy không hoạt động bằng điện

 95

 8473.50.10

– – Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

 96

 8473.50.90

– – Loại khác

 97

 8477.80.31

– – – Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

 98

 8477.90.32

– – – Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

 99

 8479.89.20

– – – Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất

 100

 8479.89.31

– – – – Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service- vending machines)

 101

 8479.89.39

– – – – Loại khác

 102

 8479.90.20

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20

 103

 8486.10.10

– – Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

 104

 8486.10.20

– – Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng

 105

 8486.10.30

– – Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

 106

 8486.10.40

– – Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip

 107

 8486.10.50

– – Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng

 108

 8486.10.60

– – Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể

 109

 8486.10.90

– – Loại khác

 110

 8486.20.11

– – – Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn

 111

 8486.20.12

– – – Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

 112

 8486.20.13

– – – Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn

 113

 8486.20.21

– – – Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn

 114

 8486.20.31

– – – Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

 115

 8486.20.32

– – – Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn

 116

 8486.20.33

– – – Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

 117

 8486.20.39

– – – Loại khác

 118

 8486.20.41

– – – Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng

 119

 8486.20.42

– – – Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại

 120

 8486.20.49

– – – Loại khác

 121

 8486.20.51

– – – Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng

 122

 8486.20.59

– – – Loại khác

 123

 8486.20.91

– – – Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn

 124

 8486.20.92

– – – Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn

 125

 8486.20.93

– – – Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

 126

 8486.20.94

– – – Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

 127

 8486.20.95

– – – Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn

 128

 8486.20.99

– – – Loại khác

 129

 8486.30.10

– – Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt

 130

 8486.30.20

– – Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt

 131

 8486.30.30

– – Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt

 132

 8486.40.10

– – Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

 133

 8486.40.20

– – Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

 134

 8486.40.30

– – Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn

 135

 8486.40.40

– – Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

 136

 8486.40.50

– – Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

 137

 8486.40.60

– – Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

 138

 8486.40.70

– – Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc

 139

 8486.90.11

– – – Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

 140

 8486.90.13

– – – Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô- tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

 141

 8486.90.14

– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

 142

 8486.90.15

– – – – Loại khác

 143

 8486.90.16

– – – Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng

 144

 8486.90.17

– – – Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể

 145

 8486.90.21

– – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn

 146

 8486.90.23

– – – Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác

 147

 8486.90.24

– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

 148

 8486.90.25

– – – – Loại khác

 149

 8486.90.26

– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

 150

 8486.90.27

– – – – Loại khác

 151

 8486.90.28

– – – Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng

 152

 8486.90.29

– – – Loại khác

 153

 8486.90.31

– – – Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của màn hình dẹt

 154

 8486.90.32

– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

 155

 8486.90.33

– – – – Loại khác

 156

 8486.90.34

– – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt

 157

 8486.90.36

– – – Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt

 158

 8486.90.41

– – – Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

 159

 8486.90.42

– – – Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn

 160

 8486.90.43

– – – Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

 161

 8486.90.44

– – – Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

 162

 8486.90.45

– – – Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

 163

 8486.90.46

– – – Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

 164

 8504.40.11

– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)

 165

 8504.40.19

– – – Loại khác

 166

 8504.50.10

– – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông

 167

 8504.50.20

– – Cuộn cảm cố định kiểu con chip

 168

 8504.90.20

– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

 169

 8507.60.10

– – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook

 170

 8507.60.20

– – Dùng cho máy bay

 171

 8507.60.90

– – Loại khác

 172

 8513.90.10

– – Của đèn gắn trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá

 173

 8513.90.90

– – Loại khác

 174

 8514.20.20

– – Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 175

 8514.30.20

– – Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 176

 8514.90.20

– – Bộ phận của lò luyện nung hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 177

 8515.19.10

– – – Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

 178

 8515.90.20

– – Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

 179

 8517.11.00

– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

 180

 8517.12.00

– – Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

 181

 8517.18.00

– – Loại khác

 182

 8517.61.00

– – Thiết bị trạm gốc

 183

 8517.62.10

– – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

 184

 8517.62.21

– – – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

 185

 8517.62.29

– – – – Loại khác

 186

 8517.62.30

– – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

 187

 8517.62.41

– – – – Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

 188

 8517.62.42

– – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

 189

 8517.62.49

– – – – Loại khác

 190

 8517.62.51

– – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây

 191

 8517.62.53

– – – – Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

 192

 8517.62.59

– – – – Loại khác

 193

 8517.62.61

– – – – Dùng cho điện báo hay điện thoại

 194

 8517.62.69

– – – – Loại khác

 195

 8517.62.91

– – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

 196

 8517.62.92

– – – – Dùng cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại

 197

 8517.62.99

– – – – Loại khác

 198

 8517.69.00

– – Loại khác

 199

 8517.70.10

– – Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

 200

 8517.70.21

– – – Của điện thoại di động (cellular telephones)

 201

 8517.70.29

– – – Loại khác

 202

 8517.70.31

– – – Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến

 203

 8517.70.32

– – – Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

 204

 8517.70.39

– – – Loại khác

 205

 8517.70.40

– – Anten sử dụng với thiết bị điện báo và điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

 206

 8517.70.91

– – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

 207

 8517.70.92

– – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

 208

 8517.70.99

– – – Loại khác

 209

 8518.10.11

– – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

 210

 8518.29.20

– – – Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

 211

 8518.30.40

– – Tay cầm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến

 212

 8518.40.20

– – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến

 213

 8518.40.30

– – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến

 214

 8518.90.10

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

 215

 8519.50.00

– Máy trả lời điện thoại

 216

 8519.81.10

– – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

 217

 8519.81.20

– – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

 218

 8522.90.20

– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

 219

 8523.29.11

– – – – – Băng máy tính

 220

 8523.29.19

– – – – – Loại khác

 221

 8523.29.29

– – – – – Loại khác

 222

 8523.29.31

– – – – – Băng máy tính

 223

 8523.29.33

– – – – – Băng video

 224

 8523.29.39

– – – – – Loại khác

 225

 8523.29.41

– – – – – Băng máy tính

 226

 8523.29.49

– – – – – Loại khác

 227

 8523.29.51

– – – – – Băng máy tính

 228

 8523.29.52

– – – – – Băng video

 229

 8523.29.59

– – – – – Loại khác

 230

 8523.29.61

– – – – – Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 231

 8523.29.62

– – – – – Loại dùng cho điện ảnh

 232

 8523.29.63

– – – – – Băng video khác

 233

 8523.29.69

– – – – – Loại khác

 234

 8523.29.71

– – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính

 235

 8523.29.79

– – – – – Loại khác

 236

 8523.29.81

– – – – – – Loại dùng cho máy vi tính

 237

 8523.29.82

– – – – – – Loại khác

 238

 8523.29.83

– – – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 239

 8523.29.91

– – – – – Loại dùng cho máy vi tính

 240

 8523.29.92

– – – – – Loại khác

 241

 8523.29.93

– – – – – – Loại dùng cho máy vi tính

 242

 8523.29.94

– – – – – – Loại khác

 243

 8523.29.95

– – – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 244

 8523.29.99

– – – – – Loại khác

 245

 8523.41.10

– – – Loại dùng cho máy vi tính

 246

 8523.41.90

– – – Loại khác

 247

 8523.49.11

– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

 248

 8523.49.14

– – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 249

 8523.49.15

– – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học và phim tài liệu khác

 250

 8523.49.16

– – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh

 251

 8523.49.19

– – – – Loại khác

 252

 8523.49.91

– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

 253

 8523.49.93

– – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 254

 8523.49.99

– – – – Loại khác

 255

 8523.51.11

– – – – Loại dùng cho máy vi tính

 256

 8523.51.19

– – – – Loại khác

 257

 8523.51.21

– – – – – Loại dùng cho máy vi tính

 258

 8523.51.29

– – – – – Loại khác

 259

 8523.51.30

– – – – Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 260

 8523.51.91

– – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

 261

 8523.51.92

– – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh

 262

 8523.51.99

– – – – – Loại khác

 263

 8523.52.00

– – “Thẻ thông minh”

 264

 8523.59.10

– – – Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*)

 265

 8523.59.21

– – – – Loại dùng cho máy vi tính

 266

 8523.59.29

– – – – Loại khác

 267

 8523.59.30

– – – – Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

 268

 8523.59.40

– – – – Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 269

 8523.59.90

– – – – Loại khác

 270

 8523.80.51

– – – Loại dùng cho máy vi tính

 271

 8523.80.59

– – – Loại khác

 272

 8523.80.91

– – – Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

 273

 8523.80.92

– – – Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 274

 8523.80.99

– – – Loại khác

 275

 8525.60.00

– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

 276

 8525.80.10

– – Webcam

 277

 8525.80.31

– – – Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh

 278

 8525.80.39

– – – Loại khác

 279

 8525.80.51

– – – Loại phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số (DSLR)

 280

 8525.80.59

– – – Loại khác

 281

 8526.10.10

– – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

 282

 8526.91.10

– – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

 283

 8527.19.20

– – – Loại xách tay

 284

 8527.19.90

– – – Loại khác

 285

 8528.42.00

– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

 286

 8528.49.10

– – – Loại màu

 287

 8528.52.00

– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

 288

 8528.59.10

– – – Loại màu

 289

 8528.62.00

– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

 290

 8528.69.10

– – – Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

 291

 8528.69.90

– – – Loại khác

 292

 8528.71.11

– – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới

 293

 8528.71.19

– – – – Loại khác

 294

 8529.10.40

– – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten

 295

 8529.90.20

– – Dùng cho bộ giải mã

 296

 8529.90.40

– – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh

 297

 8529.90.51

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

 298

 8529.90.52

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99

 299

 8529.90.53

– – – – Dùng cho màn hình dẹt

 300

 8529.90.54

– – – – Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình

 301

 8529.90.55

– – – – Loại khác

 302

 8529.90.59

– – – Loại khác

 303

 8529.90.91

– – – Dùng cho máy thu truyền hình

 304

 8529.90.94

– – – Dùng cho màn hình dẹt

 305

 8529.90.99

– – – Loại khác

 306

 8531.20.00

– Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)

 307

 8531.80.21

– – – Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không

 308

 8531.80.29

– – – Loại khác

 309

 8531.90.10

– – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29

 310

 8532.21.00

– – Tụ tantan (tantalum)

 311

 8532.22.00

– – Tụ nhôm

 312

 8532.23.00

– – Tụ gốm, một lớp

 313

 8532.24.00

– – Tụ gốm, nhiều lớp

 314

 8532.25.00

– – Tụ giấy hay plastic

 315

 8532.29.00

– – Loại khác

 316

 8532.30.00

– Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

 317

 8532.90.00

– Bộ phận

 318

 8533.10.10

– – Điện trở dán

 319

 8533.10.90

– – Loại khác

 320

 8533.21.00

– – Có công suất danh định không quá 20 W

 321

 8533.31.00

– – Có công suất danh định không quá 20 W

 322

 8533.39.00

– – Loại khác

 323

 8533.40.00

– Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

 324

 8533.90.00

– Bộ phận

 325

 8534.00.10

– Một mặt

 326

 8534.00.20

– Hai mặt

 327

 8534.00.30

– Nhiều lớp

 328

 8534.00.90

– Loại khác

 329

 8536.50.51

– – – Dòng điện dưới 16 A

 330

 8536.50.59

– – – Loại khác

 331

 8536.69.32

– – – – Dòng điện dưới 16 A

 332

 8536.69.39

– – – – Loại khác

 333

 8536.90.12

– – – Dòng điện dưới 16 A

 334

 8536.90.19

– – – Loại khác

 335

 8537.10.20

– – Bảng phân phối (gồm cả panel đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25

 336

 8537.10.30

– – Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

 337

 8538.10.11

– – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

 338

 8538.10.21

– – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

 339

 8538.90.12

– – – Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32, 8536.69.39, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19

 340

 8538.90.13

– – – Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20

 341

 8540.40.10

– – Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 342

 8541.10.00

– Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát quang (LED)

 343

 8541.21.00

– – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

 344

 8541.29.00

– – Loại khác

 345

 8541.30.00

– Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

 346

 8541.40.10

– – Đi-ốt phát quang

 347

 8541.40.21

– – – Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp

 348

 8541.40.22

– – – Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm

 349

 8541.40.29

– – – Loại khác

 350

 8541.40.90

– – Loại khác

 351

 8541.50.00

– Thiết bị bán dẫn khác

 352

 8541.60.00

– Tinh thể áp điện đã lắp ráp

 353

 8541.90.00

– Bộ phận

 354

 8542.31.00

– – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

 355

 8542.32.00

– – Bộ nhớ

 356

 8542.33.00

– – Mạch khuếch đại

 357

 8542.39.00

– – Loại khác

 358

 8542.90.00

– Bộ phận

 359

 8543.30.20

– – Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs

 360

 8543.70.30

– – Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển

 361

 8543.70.40

– – Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs ; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs

 362

 8543.90.20

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20

 363

 8543.90.30

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30

 364

 8543.90.40

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40

 365

 8543.90.90

– – Loại khác

 366

 8544.42.11

– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

 367

 8544.42.13

– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

 368

 8544.42.19

– – – – Loại khác

 369

 8544.42.21

– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

 370

 8544.42.23

– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

 371

 8544.42.29

– – – – Loại khác

 372

 8544.49.11

– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

 373

 8544.49.13

– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

 374

 8544.49.19

– – – – Loại khác

 375

 8544.70.10

– – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

 376

 8544.70.90

– – Loại khác

 377

 8548.90.10

– – Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của đi-ốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản

 378

 8548.90.20

– – Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài

 379

 8548.90.90

– – Loại khác

 380

 8803.90.10

– – Của vệ tinh viễn thông

 381

 9006.59.21

– – – – Máy vẽ ảnh laser

 382

 9006.91.10

– – – Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21

 383

 9010.50.10

– – Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

 384

 9010.90.30

– – Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

 385

 9013.80.10

– – Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

 386

 9013.80.20

– – Thiết bị tinh thể lỏng

 387

 9013.90.10

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20

 388

 9013.90.50

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20

 389

 9013.90.60

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.10

 390

 9013.90.90

– – Loại khác

 391

 9014.80.11

– – – Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm

 392

 9014.80.19

– – – Loại khác

 393

 9014.90.10

– – Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

 394

 9017.10.10

– – Máy vẽ

 395

 9017.20.30

– – Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

 396

 9017.20.40

– – Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

 397

 9017.20.50

– – Máy vẽ khác

 398

 9017.90.20

– – Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

 399

 9017.90.30

– – Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

 400

 9017.90.40

– – Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác

 401

 9022.19.10

– – – Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in

 402

 9022.90.10

– – Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp

 403

 9026.10.10

– – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

 404

 9026.10.20

– – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt

 

 

động bằng điện

 405

 9026.10.30

– – Loại khác, hoạt động bằng điện

 406

 9026.10.40

– – Loại khác, không hoạt động bằng điện

 407

 9026.20.10

– – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

 408

 9026.20.20

– – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

 409

 9026.20.30

– – Loại khác, hoạt động bằng điện

 410

 9026.20.40

– – Loại khác, không hoạt động bằng điện

 411

 9026.80.10

– – Hoạt động bằng điện

 412

 9026.80.20

– – Không hoạt động bằng điện

 413

 9026.90.10

– – Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

 414

 9026.90.20

– – Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

 415

 9027.20.10

– – Hoạt động bằng điện

 416

 9027.20.20

– – Không hoạt động bằng điện

 417

 9027.30.10

– – Hoạt động bằng điện

 418

 9027.30.20

– – Không hoạt động bằng điện

 419

 9027.50.10

– – Hoạt động bằng điện

 420

 9027.50.20

– – Không hoạt động bằng điện

 421

 9027.80.30

– – Loại khác, hoạt động bằng điện

 422

 9027.80.40

– – Loại khác, không hoạt động bằng điện

 423

 9027.90.10

– – Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu

 424

 9030.33.10

– – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 425

 9030.33.20

– – – Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định

 426

 9030.40.00

– Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

 427

 9030.82.10

– – – Máy kiểm tra vi mạch tích hợp

 428

 9030.82.90

– – – Loại khác

 429

 9030.84.10

– – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

 430

 9030.89.10

– – – Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39

 431

 9030.90.30

– – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

 432

 9030.90.40

– – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

 433

 9030.90.90

– – Loại khác

 434

 9031.41.00

– – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn

 435

 9031.49.10

– – – Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn

 436

 9031.49.20

– – – Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

 437

 9031.49.30

– – – Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

 438

 9031.90.11

– – – Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn

 439

 9031.90.12

– – – Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

 440

 9031.90.13

– – – Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

 441

 9032.89.10

– – – Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền

 442

 9032.89.20

– – – Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 443

 9032.90.10

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10

 444

 9032.90.20

– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20

 445

 9620.00.90

– Loại khác