BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ TRUYỀN THÔNG CHO CÔNG TY
 Truyền thông là một hoạt động cung cấp thông tin qua rất nhiều hình thức như sách báo, tạp chí, phim ảnh….Truyền thông giúp kết nối, trao đổi thông tin giữa cá cơ quan, tổ chức cá nhân với nhau. Các doanh nghiệp muốn kinh doanh lĩnh vực truyền thông nếu trong danh mục ngành nghề kinh doanh của odnah nghiệp chưa có các mã ngành nghề kinh danh truyền thông thì doanh nghiệp phải làm thủ tục đăng ký bổ sung ngành nghề thông.
 Các mã ngành nghề liên quan đến hoạt động truyền thông trong hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam bao gồm:
J | THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
58 | Hoạt động xuất bản | ||||
581 | Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác | ||||
5811 | Xuất bản sách | ||||
58111 | Xuất bản sách trực tuyến | ||||
58112 | Xuất bản sách khác | ||||
5812 | Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ | ||||
58121 | Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến | ||||
58122 | Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác | ||||
5813 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ | ||||
58131 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến | ||||
58132 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác | ||||
5819 | Hoạt động xuất bản khác | ||||
58191 | Hoạt động xuất bản trực tuyến khác | ||||
58192 | Hoạt động xuất bản khác | ||||
582 | 5820 | 58200 | Xuất bản phần mềm | ||
59 | Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | ||||
591 | Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình | ||||
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình | ||||
59111 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh | ||||
59112 | Hoạt động sản xuất phim video | ||||
59113 | Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình | ||||
5912 | 59120 | Hoạt động hậu kỳ | |||
5913 | 59130 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình | |||
5914 | Hoạt động chiếu phim | ||||
59141 | Hoạt động chiếu phim cố định | ||||
59142 | Hoạt động chiếu phim lưu động | ||||
592 | 5920 | 59200 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc | ||
60 | Hoạt động phát thanh, truyền hình | ||||
601 | 6010 | 60100 | Hoạt động phát thanh | ||
602 | Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao | ||||
6021 | 60210 | Hoạt động truyền hình | |||
6022 | 60220 | Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác | |||
61 | Viễn thông | ||||
611 | 6110 | Hoạt động viễn thông có dây | |||
61101 | Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây | ||||
61102 | Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác | ||||
612 | 6120 | Hoạt động viễn thông không dây | |||
61201 | Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây | ||||
61202 | Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác | ||||
613 | 6130 | 61300 | Hoạt động viễn thông vệ tinh | ||
619 | 6190 | Hoạt động viễn thông khác | |||
61901 | Hoạt động của các điểm truy cập internet | ||||
61909 | Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu | ||||
62 | 620 | Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính | |||
6201 | 62010 | Lập trình máy vi tính | |||
6202 | 62020 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính | |||
6209 | 62090 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính | |||
63 | Hoạt động dịch vụ thông tin | ||||
631 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin | ||||
6311 | 63110 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan | |||
6312 | 63120 | Cổng thông tin | |||
639 | Dịch vụ thông tin khác | ||||
6391 | 63910 | Hoạt động thông tấn | |||
6399 | 63990 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
 Hồ sơ bổ sung ngành nghề truyền thông
 Để đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh truyền thông, doanh nghiệp cần chuẩn bị hồ sơ đăng ký bổ sung ngành nghề truyền thông bao gồm:
  – Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp theo mẫu;
 – Bản sao biên bản họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của Hội đồng thành viên đối với công ty tnhh hai thành viên trở lên và công ty hợp danh về việc bổ sung ngành nghề truyền thông của công ty
  – Quyết định của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của Hội đồng thành viên đối với công ty tnhh hai thành viên trở lên và công ty hợp danh, của chủ sở hữu công ty đối với công ty tnhh một thành viên về việc bổ sung ngành nghề kinh doanh truyền thông của công ty
 -Văn bản ủy quyền cho người thực hiện thủ tục đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh truyền thông của công ty.
 Trình tự thực hiện thủ tục đăng ký bổ sung ngành nghề truyền thông
 Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký bổ sung ngành nghề truyền thông đến phòng đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp có địa chỉ trụ sở. Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ đăng ký bổ sung ngành nghề truyền thông hợp lệ. Phòng đăng ký kinh doanh sẽ cấp giấy xác nhận về việc thực hiện thủ tục đăng ký bổ sung ngành nghề truyền thông tới doanh nghiệp.
 Khi nhận giấy xác nhận về việc đã thực hiện thủ tục bổ sung ngành nghề truyền thông, doanh nghiệp phải đóng lệ phí để thực hiện thủ tục đăng công bố thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
 DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
 Luật Ngô Gia xin gửi tới các cá nhân, tổ chức dịch vụ thành lập công ty truyền thông, tới các doanh nghiệp dịch vụ đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp. Các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp có nhu cầu thành lập công ty, đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh không chỉ trong lĩnh vực truyền thông mà bao gồm tất cả các lĩnh vực kinh doanh khác hãy liên hệ với Luật Ngô Gia để được tư vấn và cung cấp dịch vụ thành lập công ty và dịch vụ bổ sung ngành nghề đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.