Có phải nộp thuyết minh báo cáo tài chính không
 Báo cáo tài chính bao gồm những gì
—--> Doanh nghiệp mở sổ sách kế toán theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chung về báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp gồm các biểu mẫu sau:
+ Bảng cân đối kế toán Mẫu số B01-DN
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02-DN
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DN
+ Bản thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B09-DN
—--> Doanh nghiệp nhỏ và vừa mở sổ sách kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 và Thông tư số 138/2011/TT-BTC ngày 4/10/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa quy định về báo cáo tài chính gồm các biểu mẫu sau:
+ Bảng cân đối kế toán Mẫu số B01-DNN
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02-DNN
+ Bản thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B09-DNN
Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm phụ biểu sau:
+ Bảng cân đối tài khoản Mẫu số F01-DNN
Báo cáo không bắt buộc mà khuyến khích lập:
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DN
 Không nộp thuyết minh báo cáo tài chính có bị phạt không
 Mức phạt về hành vi nộp thiếu BCTC theo quy định như sau:
 Căn cứ điều 12 Nghị định Số: 41/2018/NĐ-CP của Chính Phủ:
 Điều 12. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về nộp và công khai báo cáo tài chính
 1. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau:
 a) Nộp báo cáo tài chính cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền chậm dưới 03 tháng so với thời hạn quy định;
 b) Công khai báo cáo tài chính chậm dưới 03 tháng so với thời hạn quy định.
 2. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau:
 a) Công khai báo cáo tài chính không đầy đủ nội dung theo quy định;
 b) Nộp báo cáo tài chính cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền không đính kèm báo cáo kiểm toán đối với các trường hợp mà pháp luật quy định phải kiểm toán báo cáo tài chính;
 c) Nộp báo cáo tài chính cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền chậm từ 03 tháng trở lên so với thời hạn quy định;
 d) Công khai báo cáo tài chính không kèm theo báo cáo kiểm toán đối với các trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải kiểm toán báo cáo tài chính;
 đ) Công khai báo cáo tài chính chậm từ 03 tháng trở lên so với thời hạn quy định.
 3. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau:
 a) Thông tin, số liệu công khai báo cáo tài chính sai sự thật;
 b) Cung cấp, công bố các báo cáo tài chính để sử dụng tại Việt Nam có số liệu không đồng nhất trong một kỳ kế toán.
 4. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau:
 a) Không nộp báo cáo tài chính cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
 b) Không công khai báo cáo tài chính theo quy định.
 5. Biện pháp khắc phục hậu quả:
 Buộc nộp và công khai báo cáo kiểm toán đính kèm báo cáo tài chính đối với hành vi vi phạm quy định tại điểm b, d khoản 2 Điều này.
 Nộp thuyết minh báo cáo tài chính qua mạng
 Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ Bộ Báo cáo tài chính file xml
 – Báo cáo tài chính theo Thông tư 133 sẽ gồm: Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính, bảng cân đối tài khoản
 – Báo cáo tài chính theo Thông tư 200 sẽ gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính.
 Sau khi các bạn đã gửi Bộ báo cáo tài chính (gồm Bảng cân đối kế toán, Kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ) dạng file XML qua trang thuedientu.gdt.gov.vn xong thì ta tiến hành nộp thuyết minh báo cáo tài chính qua mạng (bản word hoặc excel).
 Bước 2: Các bạn thực hiện đăng nhập vào hệ thống thuế điện tử
 Các bạn thực hiện đăng nhập vào hệ thống thuế điện tử theo đường dẫn: http://thuedientu.gdt.gov.vn/. Chọn Phân hệ “Doanh nghiệp” --> Tiếp theo các bạn ấn vào “Đăng nhập” --> Gõ MST và mật khẩu đăng nhập
 Lưu ý: Các bạn dùng tài khoản quản lý. Ví dụ: 0104963862-ql và mật khẩu tương ứng nhé.
 Bước 3: Các bạn ấn “Tra cứu” và chọn Tra cứu Tờ khai
 Bước 4: Chọn Báo cáo tài chính để tra cứu tờ khai.
 Lưu ý: Như hình trên ES-GLOCAL đang chọn Báo cáo tài chính theo TT 200, đối với doanh nghiệp các bạn sử dụng theo Thông tư nào thì tra cứu theo Thông tư đó nhé.
 Tiếp theo các bạn làm như sau:
 Bước 5: Xem kết quả, gửi đính kèm phụ lục
 Bước 6: Chọn tệp Báo cáo kiểm toán / Ký và nộp thuyết minh BCTC
 Các bạn thực hiện như hình bên dưới
 Lưu ý: Khi ký các bạn cắm chữ ký số và nhập mã PIN tương ứng theo Chữ ký số của các bạn nhé. Sau khi gửi thành công, màn hình khi tra cứu Báo cáo tài chính như sau:
 Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 133
ơn vị:………………………
 Địa chỉ:…………………….. |
Mẫu số B09 – DNN
 (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC  ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)
 Năm …
 I – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
 1 – Hình thức sở hữu vốn
 2 – Lĩnh vực kinh doanh
 3 – Tổng số công nhân viên và người lao động
 4 – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
 cáo tài chính
 II – Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
 1 – Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …/…/… kết thúc vào ngày…/…/…)
 2 – Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
 3 – Chế độ kế toán áp dụng
 4 – Hình thức kế toán áp dụng
 5 – Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
 – Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
 – Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
 – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
 6 – Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
 7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
 10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
 III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
 (Đơn vị tính………..)
01.Tiền và tương đương tiền | Cuối năm | Đầu năm |
– Tiền mặt
 – Tiền gửi Ngân hàng  – Tương đương tiền |
….
 ….  …. |
….
 ….  …. |
Cộng | ||
02. Hàng tồn kho | Cuối năm | Đầu năm |
– – Nguyên liệu, vật liệu
 – Công cụ, dụng cụ  – Chi phí SX, KD dở dang  – Thành phẩm  – Hàng hóa  – Hàng gửi đi bán |
….
 ….  ….  …..  ……  …… |
….
 ….  ….  …..  …..  ….. |
Cộng |
 * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)…………………………………………………….
 03 – Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải truyền dẫn | … | TSCĐhữu hình khác | Tổng cộng |
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình
 – Số dư đầu năm  – Số tăng trong năm  Trong đó: + Mua sắm  + Xây dựng  – Số giảm trong năm  Trong đó: + Thanh lý  + Nhượng bán  + Chuyển sang  BĐS đầu tư  – Số dư cuối năm  (2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế  – Số dư đầu năm  – Số tăng trong năm  – Số giảm trong năm  – Số dư cuối năm  (3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)  – Tại ngày đầu năm  – Tại ngày cuối năm  Trong đó:  + TSCĐ đã dùng để thế chấp,  cầm cố các khoản vay  + TSCĐ tạm thời không sử dụng  + TSCĐ chờ thanh lý |
(…..)
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
(…..)
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
(…..)
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
(…..)
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
(…..)
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
(…..)
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
 Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
 – TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:……………………………………..
 – Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………………..…
 04. Tình hình tăng, giảm TSC vô hình
Khoản mục | Quyền sử dụng đất | Quyền phát
 hành |
Bản quyền, bằng
 sỏng chế |
… | TSCĐ vô hình khác | Tổng cộng |
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình | ||||||
– Số dư đầu năm | ||||||
– Số tăng trong năm
 Trong đú  + Mua trong năm  + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp  – Số giảm trong năm  Trong đú:  + Thanh lý, nhượng bỏn  + Giảm khỏc |
(…)
 (…)  (…) |
(…)
 (…)  (…) |
(…)
 (…)  (…) |
(…)
 (…)  (…) |
(…)
 (…)  (…) |
(…)
 (…)  (…) |
– Số dư cuối năm | ||||||
(2) Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||
– Số dư đầu năm | ||||||
– Số tăng trong năm
 – Số giảm trong năm |
(… ) | (… ) | (… ) | (… ) | (… ) | (… ) |
– Số dư cuối năm | ||||||
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh | ||||||
– Tại ngày đầu năm
 – Tại ngày cuối năm |
 * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có)…………………………………………………………………..
05 – Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư
 vào đơn vị khác: |
Cuối năm | Đầu năm |
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
 – Chứng khoán đầu tư ngắn hạn  – Đầu tư tài chính ngắn hạn khác  (2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:  – Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát  – Đầu tư vào công ty liên kết  – Đầu tư tài chính dài hạn khác |
…..
 ……  ……  …..  ……  ……  …… |
……
 ……  ……  ……  ……  ……  …… |
Cộng |
 * Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………………….
06 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: | Cuối năm | Đầu năm |
– Thuế giá trị gia tăng phải nộp | ….. | ….. |
– Thuế tiêu thụ đặc biệt | ….. | ….. |
– Thuế xuất, nhập khẩu | ….. | ….. |
– Thuế thu nhập doanh nghiệp | ….. | ….. |
– Thuế thu nhập cá nhân | ….. | ….. |
– Thuế tài nguyên | ….. | ….. |
– Thuế nhà đất, tiền thuê đất | ….. | ….. |
– Các loại thuế khác | ….. | ….. |
– Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | ….. | ….. |
 07 – Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu | Số
 đầu  năm |
Tăng trong
 năm |
Giảm trong năm | Số
 cuối  năm |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn
 2- Thặng dư vốn cổ phần  3- Vốn khác của chủ sở hữu  4- Cổ phiếu quỹ (*)  5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái  6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu  7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
(…..) | (…..) | (…..) | (…..) |
Cộng |
 * Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………..
 1. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính………)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác | Năm nay | Năm trước |
– Doanh thu bán hàng
 Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá |
…..
 ….. |
…..
 ….. |
– Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ |
…..
 ….. |
…..
 ….. |
– Doanh thu hoạt động tài chính | ….. | ….. |
Trong đó: | ||
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia | …… | …… |
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
 + Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện |
……
 …… |
……
 …… |
+ …. | …… | …… |
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập
 chịu thuế TNDN |
Năm nay | Năm trước |
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế | …… | …… |
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập
 chịu thuế TNDN  (3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào  thu nhập chịu thuế TNDN  (4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được  trừ vào lợi nhuận trước thuế) |
……
 ……  …… |
…….
 …….  …… |
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) | …… | …… |
10. Chi phí SXKD theo yếu tố: | Năm nay | Năm trước |
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu
 – Chi phí nhân công  – Chi phí khấu hao tài sản cố định  – Chi phí dịch vụ mua ngoài  – Chi phí khác bằng tiền |
…..
 …..  …..  …..  …… |
……
 ……  ……  …..  ….. |
Cộng | ……. | ……. |
 V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính………….)
 11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
 phát sinh trong năm báo cáo
 Năm nay Năm trước
 – Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ……… ………
 liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
 cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ……… ………
 12 – Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
 nắm giữ nhưng không được sử dụng:
 Năm nay Năm trước
 – Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; ………. ……….
- Các khoản khác… ……… ………
 VI- Những thông tin khác
 – Những khoản nợ tiềm tàng
 – Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
 – Thông tin so sánh
 – Thông tin khác (2)
 VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………….
 ……………………………………………………………………………………………………………………………..
 ……………………………………………………………………………………………………………………………..
….., ngày … tháng … năm … | |||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
 Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
- Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính
 tag: tt133 excel lỗi 2019 tt200 2018 dụ qd 2017 mới ý nghĩa 2015 xã htkk 107 misa điền tố form