243 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện khi ra kinh doanh phải biết
 Khi thành lập công ty, một trong những vấn đề quan trọng mà doanh nghiệp cần biết đó là phải biết ngành nghề kinh doanh của công ty có thuộc ngành nghề cấm kinh doanh hay thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật hay không. Nếu là ngành nghề cấm kinh doanh thì doanh nghiệp không được phép kinh doanh, nếu thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện thì doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện khi tiến hành kinh doanh những ngành nghề đó.
 Dưới đây là danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật đầu tư để cá nhân, tổ chức tham khảo khi thành lập công ty:
 DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Luật số/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư)
 STT
 Ngành, nghề
 Sản xuất con dấu
 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
 Kinh doanh súng bắn sơn
 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
9
 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
 10
 Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
 11
 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
 12
 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
 13
 Hành nghề luật sư
 14
 Hành nghề công chứng
 15
 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
 16
 Hành nghề đấu giá tài sản
 17
 Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
 18
 Hành nghề thừa phát lại
 19
 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
 20
 Kinh doanh dịch vụ kế toán
 21
 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
 22
 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
 23
 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
 24
 Kinh doanh hàng miễn thuế
 25
 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
26
 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
 27
 Kinh doanh chứng khoán
 28
 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
 29
 Kinh doanh bảo hiểm
 30
 Kinh doanh tái bảo hiểm
 31
 Môi giới bảo hiểm
32
 Đại lý bảo hiểm
 33
 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
 34
 Kinh doanh xổ số
 35
 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
 36
 Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
 37
 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
 38
 Kinh doanh casino
 39
 Kinh doanh dịch vụ đặt cược
 40
 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
 41
 Kinh doanh xăng dầu
 42
 Kinh doanh khí
 43
 Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)
 44
 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
 45
 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
 46
 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
 47
 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
 48
 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
49
 Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
 50
 Kinh doanh rượu
 51
 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
 52
 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương
 53
 Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
 54
 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
 55
 Xuất khẩu gạo
 56
 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
 57
 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
 58
 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
 59
 Nhượng quyền thương mại
 60
 Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
61
 Kinh doanh khoáng sản
 62
 Kinh doanh tiền chất công nghiệp
 63
 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
 64
 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
 65
 Hoạt động thương mại điện tử
 66
 Hoạt động dầu khí
 67
 Kiểm toán năng lượng
68
 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
 69
 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
 70
 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
 71
 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
 72
 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
 73
 Kinh doanh dịch vụ việc làm
 74
 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
 75
 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
 76
 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
 77
 Kinh doanh vận tải đường bộ
 78
 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
 79
 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
 80
 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
 81
 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
 82
 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
 83
 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
 84
 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
 85
 Kinh doanh vận tải đường thủy
 86
 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
 87
 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
 88
 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
 89
 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
 90
 Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
 91
 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
 92
 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
 93
 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
 94
 Kinh doanh khai thác cảng biển
 95
 Kinh doanh vận tải hàng không
 96
 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
 97
 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
 98
 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
 99
 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
 100
 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
 101
 Kinh doanh vận tải đường sắt
 102
 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
 103
 Kinh doanh đường sắt đô thị
 104
 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
 105
 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
 106
 Kinh doanh vận tải đường ống
 107
 Kinh doanh bất động sản
 108
 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản
 109
 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
 110
 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
 111
 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
 112
 Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
 113
 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
 114
 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
 115
 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
 116
 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
 117
 Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng
 118
 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
 119
 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
 120
 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
 121
 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
 122
 Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
 123
 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
 124
 Kinh doanh dịch vụ bưu chính
 125
 Kinh doanh dịch vụ viễn thông
 126
 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
 127
 Hoạt động của nhà xuất bản
 128
 Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
 129
 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
 130
 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
 131
 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
 132
 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
 133
 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
 134
 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
 135
 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
 136
 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”
 137
 Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin mạng
 138
 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
 139
 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
 140
 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
 141
 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
 142
 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
 143
 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
 144
 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
 145
 Hoạt động của các trường chuyên biệt
 146
 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
 147
 Kiểm định chất lượng giáo dục
 148
 Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
 149
 Khai thác thủy sản
 150
 Kinh doanh thủy sản
 151
 Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
 152
 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
 153
 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
 154
 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
 155
 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
 156
 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
 157
 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
 158
 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
 159
 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
 160
 Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
 161
 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
 162
 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
 163
 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
 164
 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
 165
 Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
166
 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
 167
 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
 168
 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
 169
 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
 170
 Kinh doanh chăn nuôi tập trung
 171
 Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
 172
 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
 173
 Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
 174
 Kinh doanh phân bón
 175
 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
 176
 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
 177
 Kinh doanh giống thủy sản
 178
 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
 179
 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
 180
 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
 181
 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
 182
 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
 183
 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
 184
 Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
 185
 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
 186
 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
 187
 Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
 188
 Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
 189
 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
 190
 Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
 191
 Kinh doanh dược
 192
 Sản xuất mỹ phẩm
 193
 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
 194
 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
 195
 Kinh doanh trang thiết bị y tế
 196
 Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
 197
 Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
 198
 Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
 199
 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
 200
 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
 201
 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
 202
 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
 203
 Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
 204
 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
 205
 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
 206
 Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim
 207
 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
 208
 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
 209
 Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
 210
 Kinh doanh dịch vụ lữ hành
 211
 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
 212
 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
 213
 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
 214
 Kinh doanh dịch vụ lưu trú
 215
 Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng
 216
 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
 217
 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
 218
 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
 219
 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
 220
 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
 221
 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
 222
 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
 223
 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
 224
 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
 225
 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
 226
 Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
 227
 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
 228
 Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
 229
 Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
 230
 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
 231
 Khai thác khoáng sản
 232
 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
 233
 Nhập khẩu phế liệu
 234
 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
 235
 Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải
 236
 Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại
 237
 Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
 238
 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
 239
 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
 240
 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
 241
 Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
 242
 Kinh doanh vàng
 243
 Hoạt động in, đúc tiền