THÔNG TƯ 02/VBHN-BYT

 BỘ Y TẾ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 02/VBHN-BYT

 Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2015

  

 THÔNG TƯ

 HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM

 Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung bởi:

 Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một s quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là Thông tư s 08/2015/TT-BYT), có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015;

 Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

 Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính ph về việc quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật an toàn thực phẩm;

 Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

 Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

 Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dn việc qun lý phụ gia thực phẩm1:

 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

 Thông tư này quy định về:

 1. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm và giới hạn tối đa đối với các chất phụ gia trong các sản phm thực phẩm;

 2. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực phẩm.

 Điều 2. Giải thích từ ngữ ký hiệu viết tắt

 Trong Thông tư này, từ ngữ và ký kiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

 1. CAC (Codex Alimentarius Committee): Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế;

 2. GMP (Good Manufacturing Practices): thực hành sản xuất tốt;

 3. ML (Giới hạn tối đa – Maximum Level) là hàm lượng tối đa của một chất phụ gia thực phẩm được xác định là có hiệu quả và an toàn khi sử dụng cho mỗi loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm. Giới hạn tối đa được tính theo mg chất phụ gia/kg thực phẩm (mg/kg);

 4. INS (International Numbering System) là hệ thống chỉ s đánh số cho mỗi chất phụ gia do CAC xây dựng;

 5. Mã nhóm thực phẩm (Food Category Number) là s được xếp cho mỗi loại, nhóm thực phẩm theo Hệ thống phân loại thực phẩm do CAC xây dựng đ quản lý phụ gia thực phẩm;

 6. Sử dụng phụ gia thực phẩm bao gồm:

 a) Sản xuất, chế biến, kinh doanh, nhập khu phụ gia thực phẩm;

 b) Sản xuất, chế biến, kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm.

 Điều 3. Các hành vi cấm trong sử dụng phụ gia thực phẩm

 1. Sử dụng phụ gia thực phẩm không có trong danh mục chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng quy định tại Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Thông tư này.

 2. Sử dụng phụ gia thực phẩm quá giới hạn cho phép, không đúng đối tượng thực phẩm quy định tại Phụ lục 2 được ban hành kèm theo Thông tư này.

 3. Sử dụng phụ gia thực phẩm không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quản lý quy định tại Điều 6 của Thông tư này.

 4. Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.

 Điều 4. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm

 Danh mục các phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

 Điều 5. Mức giới hạn tối đa đối với các phụ gia trong thực phẩm

 Mức giới hạn tối đa đi với phụ gia trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

 Điều 6. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thc phm

 1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu được quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế về việc quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

 2. Phụ gia thực phẩm phải được công b hợp quy hoặc công b phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm.

 Trình tự, th tục công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thực hiện theo Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

 3. Áp dụng GMP trong quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm cần tuân thủ:

 a) Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng để đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;

 b) Lượng phụ gia được sử dụng trong quá trình sn xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyn thực phẩm phải đm bảo không làm thay đổi bản chất của thực phẩm.

 4. Ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.

 Điều 7. Quy định chuyển tiếp2

 Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công b phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.

 Điều 8. Soát xét, sửa đổi, bổ sung

 Căn cứ nhu cầu quản lý theo từng thời kỳ, trên cơ sở tiêu chuẩn sản phẩm hoặc các hướng dẫn của CAC, Cục An toàn thực phẩm sẽ xem xét, đề xuất Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư này nhằm phát triển sản xuất trong nước và phù hợp với thông lệ quốc tế.

 Điều 9. Điều khoản tham chiếu

 Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

 Điều 10. Điều khoản thi hành 3

 1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2013. Bãi bỏ các quy định liên quan đến phụ gia thực phẩm (không bao gồm các chất tạo hương được phép sử dụng trong thực phẩm) tại: Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 và Quy định về điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định s 928/2002/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

 2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này./.

  

 

 Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
– Bộ trưởng (để b/c);
– Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, PC, Cục ATTP.

 XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Nguyễn Thanh Long

  

 PHỤ LỤC I

 DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

 I. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo INS

 STT

 INS

 TÊN PHỤ GIA

 Chức năng

 Tiếng Việt

 Tiếng Anh

 1

 100(i)

Curcumin Curcumin

 Phẩm màu

 2

 100(ii)

Turmeric Turmeric

 Phẩm màu

 3

 101(i)

Riboflavin Riboflavin

 Phẩm màu

 4

 101(ii)

Natri Riboflavin 5′- phosphat Riboflavin 5′- phosphate sodium

 Phẩm màu

 5

 101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from Bacillus subtilis

 Phẩm màu

 6

 102

Tartrazin Tartrazine

 Phẩm màu

 7

 104

Quinolin Quinoline Yellow

 Phẩm màu

 8

 110

Sunset yellow FCF Sunset Yellow FCF

 Phẩm màu

 9

 120

Carmin Carmines

 Phẩm màu

 10

 122

Carmoisin Azorubine (Carmoisine)

 Phẩm màu

 11

 123

Amaranth Amaranth

 Phẩm màu

 12

 124

Ponceau 4R Ponceau 4R

 Phẩm màu

 13

 127

Erythrosin Erythrosine

 Phẩm màu

 14

 129

Allura red AC Allura Red AC

 Phẩm màu

 15

 132

Indigotin (Indigocarmin) Indigotine

 Phẩm màu

 16

 133

Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF

 Phẩm màu

 17

 140

Clorophyl Chlorophylls

 Phẩm màu

 18

 141(i)

Phức clorophyl đồng Chlorophyll Copper Complex

 Phẩm màu

 19

 141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

 Phẩm màu

 20

 143

Fast green FCF Fast Green FCF

 Phẩm màu

 21

 150a

Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain

 Phẩm màu

 22

 150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite process

 Phẩm màu

 23

 150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process

 Phẩm màu

 24

 150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process

 Phẩm màu

 25

 151

Brilliant black Brilliant black

 Phẩm màu

 25a

 1534

Carbon thực vật Vegetable carbon

 Phẩm màu

 26

 155

Brown HT Brown HT

 Phẩm màu

 27

 160a(i)

Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic)

 Phẩm màu

 28

 160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes)

 Phẩm màu

 29

 160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Caroten, Blakeslea trispora

 Phẩm màu

 30

 160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based Annatto Extracts, bixin based

 Phẩm màu

 31

 160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based Annatto extracts, norbixin-based

 Phẩm màu

 32

 160c

Parika oleoresin Parika oleoresin

 Phẩm màu

 33

 160d(i)

Lycopen tổng hợp Lycopenes, synthetic

 Phẩm màu

 34

 160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua Lycopenes extract from tomato

 Phẩm màu

 35

 160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora Lycopene, Blakeslea trispora

 Phẩm màu

 36

 160e

Beta-Apo-Carotenal Carotenal, Beta-Apo- 8′-

 Phẩm màu

 37

 160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta- Apo-8′-Carotenic Beta-Apo-8′- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

 Phẩm màu

 38

 161b(i)

Lutein from tagets erecta Lutein from tagets erecta

 Phẩm màu

 39

 161h(i)

Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin, synthetic

 Phẩm màu

 40

 161g

Canthaxanthin Canthaxanthine

 Phẩm màu

 41

 162

Beet red Beet red

 Phẩm màu

 42

 163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract

 Phẩm màu

 42a

 163(v)5

Màu bắp cải đỏ Red cabbage colour

 Phẩm màu

 43

 170(i)

Calci carbonat Calcium Carbonate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

 44

 171

Dioxyd titan Titanium Dioxyde

 Phẩm màu

 45

 172(i)

Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black

 Phẩm màu

 46

 172(ii)

Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red

 Phẩm màu

 47

 172(iii)

Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow

 Phẩm màu

 48

 174

Bạc Silver

 Phẩm màu

 49

 175

Vàng Gold

 Phẩm màu

 50

 200

Acid sorbic Sorbic Acid

 Chất bảo quản

 51

 201

Natri sorbat Sodium Sorbate

 Chất bảo quản

 52

 202

Kali sorbat Potassium Sorbate

 Chất bảo quản

 53

 203

Calci sorbat Calcium Sorbate

 Chất bảo quản

 54

 210

Acid benzoic Benzoic Acid

 Chất bảo quản

 55

 211

Natri benzoat Sodium Benzoate

 Chất bảo quản

 56

 212

Kali benzoat Potassium Benzoate

 Chất bảo quản

 57

 213

Calci benzoat Calcium Benzoate

 Chất bảo quản

 58

 214

Etyl pra- Hydroxybenzoat Etyl pra- Hydroxybenzoate

 Chất bảo quản

 59

 216

Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra- Hydroxybenzoate

 Chất bảo quản

 60

 218

methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra- Hydroxybenzoate

 Chất bảo quản

 61

 220

Sulphua dioxyd Sulfur Dioxyde

 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 62

 221

Natri sulfit Sodium Sulfite

 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

 63

 222

Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulfite

 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 64

 223

Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite

 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

 65

 224

Kali metabisulfit Potassium Metabisulphite

 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

 66

 225

Kali sulfit Potassium Sulphite

 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 67

 227

Calci hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite

 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 68

 228

Kali bisulfit Potassium Bisulphite

 Chất bảo quản, chất chống đông vón

 69

 231

Ortho-phenylphenol Ortho-Phenylphenol

 Chất bảo quản

 70

 232

Natri ortho-phenylphenol Sodium ortho- Phenylphenol

 Chất bảo quản

 71

 234

Nisin Nisin

 Chất bảo quản

 72

 235

Natamycin Natamycin

 Chất bảo quản

 73

 236

Acid formic Formic acid

 Chất bảo quản

 74

 239

Hexamethylen tetramin Hexamethylene tetramine

 Chất bảo quản

 75

 242

Dimethyl dicarbonat Dimethyl dicarbonate

 Chất bảo quản

 76

 243

Lauric argrinatethyleste lauric argrinateethylester

 Chất bảo quản

 77

 249

Natri nitrit Sodium nitrite

 Chất bảo quản

 78

 250

Kali nitrit Postasium nitrite

 Chất bảo quản

 79

 251

Natri nitrat Sodium nitrate

 Chất giữ mầu, chất bảo quản

 80

 252

Kali nitrat Potassium nitrate

 Chất giữ mầu, chất bảo quản

 81

 260

Acid acetic băng Acetic acid, Glacial

 Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

 82

 261

Kali acetat (các muối) Potassium acetates

 Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

 83

 261(i)

Kali acetat Potassium acetate

 Chất điều chỉnh độ acid

 84

 261(ii)

Kali diacetat Potassium diacetate

 Chất điều chỉnh độ acid

 85

 262(i)

Natri acetat Sodium acetate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

 86

 263

Calci acetat Calcium Acetate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

 87

 264

Amonium acetat Ammonium acetate

 Chất điều chỉnh độ acid

 88

 270

Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D- and DL-

 Chất điều chỉnh độ acid

 89

 280

Acid propionic Propionic Acid

 Chất bảo quản

 90

 281

Natri propionat Sodium Propionate

 Chất bảo quản

 91

 282

Calci propionat Calcium propionate

 Chất bảo quản

 92

 283

Kali propionat Potassium propionate

 Chất bảo quản

 93

 290

Carbon dioxyd Carbon dioxyde

 Chất tạo khí carbonic

 94

 296

Acid malic Malic Acid (DL-)

 Chất điều chỉnh độ acid

 95

 297

Acid fumaric Fumaric Acid

 Chất điều chỉnh độ acid

 96

 300

Acid ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-)

 Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 97

 301

Natri ascorbat Sodium Ascorbate

 Chất chống oxy hóa

 98

 302

Calci ascorbat Calcium Ascorbate

 Chất chống oxy hóa

 99

 303

Kali ascorbat Potassium Ascorbate

 Chất chống oxy hóa

 100

 304

Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate

 Chất chống oxy hóa

 101

 305

Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate

 Chất chống oxy hóa

 102

 307a

Alpha-Tocopherol d-alpha-Tocopherol

 Chất chống oxy hóa

 103

 307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol concentrate, mixed

 Chất chống oxy hóa

 104

 307c

dl-alpha-Tocopherol dl-alpha-Tocopherol

 Chất chống oxy hóa

 105

 310

Propyl galat Gallate, Propyl

 Chất chống oxy hóa

 106

 314

Nhựa guaiac Guaiac Resin

 Chất chống oxy hóa

 107

 315

Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic acid (Isoascorbic acid)

 Chất chống oxy hóa

 108

 316

Natri erythorbat Sodium erythorbate

 Chất chống oxy hóa

 109

 319

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)

 Chất chống oxy hóa

 110

 320

Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole (BHA)

 Chất chống oxy hóa

 111

 321

Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene

 Chất chống oxy hóa

 112

 322(i)

Lecitin Lecithin

 Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

 113

 322

Nhóm lecithin Lecithins

 Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

 114

 325

Natri lactat Sodium Lactate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

 115

 326

Kali lactat Potassium Lactate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

 116

 327

Calci lactat Calcium Lactate

 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 117

 328

Amoni lactat Ammonium lactate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 118

 329

Magnesi lactat, DL- Magnesium lactate, DL-

 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 119

 330

Acid citric Citric Acid

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

 120

 331(i)

Natri dihydro citrat Sodium Dihydrogen Citrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

 121

 331(ii)

Dinatri monohydro citrat Disodium monohydrogen citrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

 122

 331(iii)

Trinatri citrat Trisodium Citrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 123

 332(i)

Kali dihydro citrat Potassium Dihydrogen Citrate

 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

 124

 332(ii)

Trikali citrat Tripotassium Citrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 125

 333

Các muối calci citrat Calcium Citrates

 Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

 126

 333(iii)

Tricalci citrat Tricalcium Citrates

 Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 127

 334

Acid tartric Tartaric Acid (L (+)-)

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

 128

 335(i)

Mononatri tartrat Monosodium Tartrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 129

 335(ii)

Dinatri tactrat Disodium Tartrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 130

 336(i)

Monokali tartrat Monopotassium Tartrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 131

 336(ii)

Dikali tactrat Dipotassium Tartrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 132

 337

Kali natri tartrat Potassium sodium L(+)-Tartrate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 133

 338

Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 134

 339(i)

Mononatri orthophosphat Sodium dihydrogen phosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 135

 339(ii)

Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen phosphate

 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 136

 339(iii)

Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 137

 340(i)

Monokali orthophosphat Potassium dihydrogen phosphate

 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

 138

 340(ii)

Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate

 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

 139

 340(iii)

Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate

 Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 140

 341(i)

Monocalci orthophosphat Monocalcium Orthophosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 141

 341(ii)

Dicalci orthophosphat Dicalcium Orthophosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 142

 341(iii)

Tricalci orthophosphat Tricalcium Orthophosphate

 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

 143

 342(i)

Amonium dihydrogen phosphat Ammonium dihydrogen phosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 144

 342(ii)

Diamoni hydro phosphat Diammonium hydrogen phosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 145

 343(i)

Mono magnesi orthophosphat Monomagnesium orthophosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 146

 343(ii)

Magesi hydro phosphat Magesium hydrogen phosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 147

 343(iii)

Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates

 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 148

 345

Magnesi citrat Magnesium citrate

 Chất điều chỉnh độ acid

 149

 350(i)

Natri hyro DL-malat Sodium hyrogen DL- malate

 chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

 150

 350(ii)

Natri DL-malat Sodium DL-malate

 chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

 151

 351(i)

Kali hyrdro malat Potassium hyrdrogen malate

 Chất điều chỉnh độ acid

 152

 351(ii)

Kali malat Potassium malate

 Chất điều chỉnh độ acid

 153

 352(ii)

Calci malat Calcium DL- Malate

 Chất điều chỉnh độ acid

 154

 355

Acid adipic Adipic acid

 Chất điều chỉnh độ acid

 155

 356

Natri adipat Sodium adipate

 Chất điều chỉnh độ acid

 156

 357

Kali adipat Potassium adipate

 Chất điều chỉnh độ acid

 157

 359

Amoni adipat Ammonium adipate

 Chất điều chỉnh độ acid

 157a

 3636

Acid succinic Succinic acid

 Chất điều chỉnh độ acid

 158

 365

Natri fumarat (các muối) Sodium fumarates

 Chất điều chỉnh độ acid

 159

 380

Triamoni citrat Triammonium citrate

 Chất điều chỉnh độ acid

 160

 381

Sắt amoni citrat Ferric ammonium citrate

 Chất chống đông vón

 161

 384

Isopropyl citrat Isopropyl citrates

 Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

 162

 385

Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat Calcium disodium ethylenediaminetetraa cetate

 Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

 163

 386

Dinatri ethylendiamintetraace tat (EDTA) Disodium ethylenediaminetetraa cetate

 Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

 164

 388

Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid

 Chất chống oxy hóa

 165

 389

Dilauryl thiodipropionat Dilauryl thiodipropionate

 Chất chống oxy hóa

 166

 400

Acid alginic Alginic acid

 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 167

 401

Natri alginat Sodium alginate

 Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 168

 402

Kali alginat Potassium Alginate

 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 169

 403

Amoni alginat Ammonium alginate

 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

 170

 404

Calci alginat Calcium alginate

 Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 171

 405

Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate

 Chất làm dầy, chất ổn định

 172

 406

Thạch Aga Agar

 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 173

 407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 174

 407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed

 Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 175

 410

Gôm đậu carob Carob bean Gum

 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 176

 412

Gôm gua Guar Gum

 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 177

 413

Gôm tragacanth Tragacanth Gum

 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 178

 414

Gôm arabic Arabic Gum (Acacia Gum)

 Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 179

 415

Gôm xanthan Xanthan Gum

 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

 180

 416

Gôm karaya Karaya Gum

 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 181

 417

Gôm tara Tara Gum

 Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

 182

 418

Gôm tellan Gellan Gum

 Chất làm dầy, chất ổn định

 183

 420(i)

Sorbitol Sorbitol

 Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 184

 420(ii)

Siro sorbitol Sorbitol Syrup

 Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 185

 421

Manitol Mannitol

 Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 186

 422

Glycerol Glycerol

 Chất làm dầy,chất giữ ẩm

 187

 424

Curdlan Curdlan

 Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 188

 425

Bột Konjac Konjac flour

 Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 189

 427

Gôm cassia Cassia Gum

 Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 190

 430

Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene (8) stearate

 Chất nhũ hóa

 191

 431

Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene (40) stearate

 Chất nhũ hóa

 192

 432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

 Chất nhũ hóa

 193

 433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

 Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

 194

 434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

 Chất nhũ hóa

 195

 435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

 Chất nhũ hóa

 196

 436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

 Chất nhũ hóa

 197

 440

Pectin Pectins

 Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 198

 442

Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of Phosphatidic acid

 Chất nhũ hóa

 199

 444

Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate isobutyrate

 Chất nhũ hóa

 200

 445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây Glycerol esters of wood resin

 Chất nhũ hóa, chất ổn định

 201

 450(i)

Dinatri diphosphat Disodium diphosphate

 Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

 202

 450(ii)

Trinatri diphosphat Trisodium diphosphate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 203

 450(iii)

Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 204

 450(iv)

Dikali diphosphat Dipotassium diphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

 205

 450(v)

Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

 206

 450(vi)

Dicalci diphosphat Dicalcium diphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

 207

 450(vii)

Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate

 Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 208

 451(i)

Pentanatri triphosphat Pentasodium triphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 209

 451(ii)

Pentakali triphosphat Pentapotassium triphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 210

 452(i)

Natri polyphosphat Sodium polyphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 211

 452(ii)

Kali polyphosphat Potassium polyphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 212

 452(iii)

Natri calci polyphosphat Sodium calcium polyphosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 213

 452(iv)

Calci polyphosphat Calcium polyphosphates

 Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 214

 452(v)

Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphates

 Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 215

 457

Cyclodextrin Cyclodextrin

 Chất làm dầy, chất ổn định

 216

 458

Gama-Cyclodextrin, Cyclodextrin, gama-

 Chất làm dầy, chất ổn định

 217

 459

Beta-Cyclodextrin Cyclodextrin, beta-

 Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

 218

 460

Cellulose Cellulose

 Chất ổn định

 219

 460(i)

Cellulose vi tinh thể Microcrystalline cellulose

 Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 220

 460(ii)

Bột cellulose Powdered cellulose

 Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 221

 461

Methyl Cellulose Methyl Cellulose

 Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 222

 462

Ethyl xenlulose Ethyl cellulose

 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

 223

 463

Hydroxylpropyl xenlulose Hydroxylpropyl cellulose

 Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

 224

 464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose Hydroxylpropyl methyl cellulose

 Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 225

 465

Methyl ethyl xenlulose Methyl Ethyl Cellulose

 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

 226

 466

Natri cacboxymethyl cellulose Sodium carboxymethyl cellulose

 Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

 227

 467

Ethylhydroxyethyl cellulose Ethylhydroxyethyl cellulose

 Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 228

 468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

 Chất ổn định, chất làm dầy

 229

 469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

 Chất ổn định, chất làm dầy

 230

 470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

 Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 231

 470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K) Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

 Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 232

 471

Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

 Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

 233

 472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

 Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 234

 472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty acid esters of Glycerol

 Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 235

 472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo Citric and fatty acid esters of glycerol

 Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 236

 472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

 Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 237

 472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

 Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 238

 473

Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of fatty acids

 Chất nhũ hóa

 239

 473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose oligoesters type I and type II

 Chất nhũ hóa, chất ổn định

 240

 474

Sucroglyxerid Sucroglycerides

 Chất nhũ hóa

 241

 475

Este của polyglycerol với acid béo Polyglycerol esters of fatty acids

 Chất nhũ hóa

 242

 476

Este của acid ricioleic với polyglycerol Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

 Chất nhũ hóa

 243

 477

Este của acid béo với propylen glycol Propylene glycol esters of fatty acids

 Chất nhũ hóa

 244

 479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

 Chất nhũ hóa

 245

 481(i)

Natri stearoyl lactylat Sodium stearoyl lactylate

 Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

 246

 482(i)

Calci stearoyl lactylat Calcium stearoyl lactylate

 Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

 247

 484

Stearyl citrat Stearyl citrate

 Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 248

 491

Sorbitan monostearat Sorbitan monostearate

 Chất nhũ hóa

 249

 492

Sorbitan tristearat Sorbitan tristearate

 Chất nhũ hóa

 250

 493

Sorbitan monolaurat Sorbitan monolaurate

 Chất nhũ hóa

 251

 494

Sorbitan monooleat Sorbitan monooleate

 Chất nhũ hóa

 252

 495

Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitate

 Chất nhũ hóa

 253

 500(i)

Natri carbonat Sodium carbonate

 Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 254

 500(ii)

Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate

 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

 255

 500(iii)

Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

 256

 501(i)

Kali carbonat Potassium carbonate

 Chất ổn định, chất chống oxy hóa

 257

 501(ii)

Kali hyrogen carbonate Potassium hyrogen carbonate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

 258

 503(i)

Amoni carbonat Ammonium carbonate

 Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

 259

 503(ii)

Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate

 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

 260

 504(i)

Magnesi carbonat Magnesium Carbonate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

 261

 504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat Magnesium Hydroxyde Carbonate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

 262

 507

Acid hydrocloric HydroChloric acid

 Chất điều chỉnh độ acid

 263

 508

Kali clorid Potassium Chloride

 Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

 264

 509

Calci clorid Calcium Chloride

 Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

 265

 510

Amoni clorid Ammonium Chloride

 Chất xử lý bột

 266

 511

Magnesi clorid Magnesium Chloride

 Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định

 267

 512

Thiếc clorid Stannous chloride

 Chất chống oxy hóa, chất ổn định màu

 268

 514(i)

Natri sulfat Sodium sulfate

 Chất điều chỉnh độ acid

 269

 514(ii)

Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate

 Chất điều chỉnh độ acid

 270

 515(i)

Kali sulfat Potassium Sulfate

 Chất điều chỉnh độ acid

 270a

 515(ii)7

Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate

 Chất điều chỉnh độ acid

 271

 516

Calci sulfat Calcium Sulphate

 Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 272

 518

Magnesi sulfat Magnesium sulfate

 Chất làm rắn chắc, chất điều vị

 273

 522

Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate

 Chất điều chỉnh độ acid

 274

 523

Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate

 Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

 275

 524

Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde

 Chất điều chỉnh độ acid

 276

 525

Kali hydroxyd Potassium Hydroxyde

 Chất điều chỉnh độ acid

 277

 526

Calci hydroxyd Calcium Hydroxyde

 Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

 278

 527

Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde

 Chất điều chỉnh độ acid

 279

 528

Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde

 Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

 280

 529

Oxyd calci Calcium oxyde

 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 281

 530

Oxyd Magnesi Magnesium oxyde

 Chất chống đông vón

 282

 535

Natri ferrocyanid Sodium Ferrocyanide

 Chất chống đông vón

 283

 536

Kali ferrocyanid Potassium Ferrocyanide

 Chất chống đông vón

 284

 538

Calci ferroxyanid Calcium Ferrocyanide

 Chất chống đông vón

 285

 539

Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate

 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 286

 541

Natri nhôm phosphat Sodium Aluminium Phosphate-acidic

 Chất điều chỉnh độ acid

 287

 542

Bone phosphat Bone phosphate

 Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 288

 551

Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde, Amorphous

 Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

 289

 552

Calci silicat Calcium Silicate

 Chất chống đông vón, chất ổn định

 290

 553(i)

Magnesi silicat Magnesium Silicate

 Chất chống đông vón

 291

 553(ii)

Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate

 Chống đông vón

 292

 553(iii)

Bột talc Talc

 Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

 293

 554

Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate

 Chất chống đông vón

 294

 555

Kali nhôm silicat Potassium aluminium silicate

 Chất chống đông vón

 295

 556

Calci nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate

 Chất chống đông vón

 296

 559

Nhôm silicat Aluminium Silicate

 Chất chống đông vón

 297

 560

Kali silicat Potassium silicate

 Chất chống đông vón

 298

 570

Các acid béo Fatty acids

 Chất chống tạo bọt

 299

 574

Acid gluconic Gluconic acid

 Chất điều chỉnh độ acid

 300

 575

Glucono delta-Lacton Glucono Delta- Lactone

 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

 301

 576

Natri gluconat Sodium Gluconate

 Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

 302

 577

Kali gluconat Potassium Gluconate

 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

 303

 578

Calci gluconat Calcium Gluconate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

 304

 579

Sắt (II) gluconat Ferrous gluconate

 Chất ổn định màu

 305

 580

Magnesi gluconat Magnesium gluconate

 Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

 306

 585

Sắt (II) lactat Ferrous lactate

 Chất ổn định màu

 307

 620

Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)- )

 Chất điều vị

 308

 621

Mononatri glutamat Monosodium L- Glutamate

 Chất điều vị

 309

 622

Monokali glutamat Monopotassium L- Glutamate

 Chất điều vị

 310

 623

Calci glutamat Calcium di-L- Glutamate

 Chất điều vị

 311

 624

Monoamoni glutamat Monoammonium Glutamate

 Chất điều vị

 312

 625

Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate

 Chất điều vị

 313

 626

Acid guanylic Guanylic Acid, 5′-

 Chất điều vị

 314

 627

Dinatri 5′-guanylat Disodium 5′- guanylate

 Chất điều vị

 315

 628

Dikali 5′-guanylat Dipotassium 5′- guanylate

 Chất điều vị

 316

 629

Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate

 Chất điều vị

 317

 630

Acid inosinic Inosinic Acid,5′-

 Chất điều vị

 318

 631

Dinatri 5′-inosinat Disodium 5′-inosinate

 Chất điều vị

 319

 632

Kali 5′-inosinat Potassium 5′- inosinate

 Chất điều vị

 320

 633

Calci 5′-inosinat Calcium 5′-inosinate

 Chất điều vị

 321

 634

Calci 5′-ribonucleotid Calcium 5′- ribonucleotides

 Chất điều vị

 322

 635

Dinatri 5′- ribonucleotid Disodium 5′- ribonucleotides

 Chất điều vị

 323

 636

Maltol Maltol

 Chất điều vị

 324

 637

Ethyl maltol Ethyl maltol

 Chất điều vị

 324a

 6398

DL-Alanin Alanin, DL-

 Chất điều vị

 324b

 6409

Glycin Glycine

 Chất điều vị

 325

 900a

Polydimethyl siloxan Polydimethylsiloxane

 Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

 326

 901

Sáp ong Beeswax

 Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

 327

 902

Sáp candelila Candelilla Wax

 Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

 328

 903

Sáp carnauba Carnauba Wax

 Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

 329

 904

Shellac Shellac

 Chất làm bóng

 330

 905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade

 Chất làm bóng

 331

 905c(i)

Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax

 Chất làm bóng, chất tạo bọt

 332

 905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao Mineral Oil, high viscosity

 Chất làm bóng, chất chống đông vón

 333

 905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil, medium and low viscosity, class 1

 Chất làm bóng

 334

 925

Khí clor Chlorine

 Chất xử lý bột

 335

 926

Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde

 Chất xử lý bột

 336

 927a

Azodicacbonamid Azodicarbonamide

 Chất xử lý bột

 337

 928

Benzoyl peroxyd Benzoyl peroxyde

 Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

 338

 941

Khí nitơ Nitrogen

 Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

 339

 942

Khí nitơ oxyd Nitrous oxyde

 Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

 340

 944

Khí propan Propane

 Chất khí đẩy

 341

 950

Acesulfam kali Acesulfame Potassium

 Chất tạo ngọt, chất điều vị

 342

 951

Aspartam Aspartame

 Chất điều vị, chất tạo ngọt

 343

 952(i)

Acid cyclamic Cyclamic acid

 Chất tạo ngọt

 344

 952(ii)

Calci cyclamat Calcium cyclamate

 Chất tạo ngọt

 345

 952(iv)

Natri cyclamat Sodium cyclamate

 Chất tạo ngọt

 346

 953

Isomalt Isomalt

 Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

 347

 954(i)

Saccharin Saccharin

 Chất tạo ngọt

 348

 954(ii)

Calci saccharin Calcium saccharin

 Chất tạo ngọt

 349

 954(iii)

Kali saccharin Potassium saccharin

 Chất tạo ngọt

 350

 954(iv)

Natri saccharin Sodium saccharin

 Chất tạo ngọt

 351

 955

Sucralose Sucralose

 Chất tạo ngọt

 352

 956

Alitam Alitame

 Chất tạo ngọt

 353

 957

Thaumatin Thaumatin

 Chất điều vị, chất tạo ngọt

 353a

 95810

Glycyrrhizin Glycyrrhzin

 Chất điều vị, chất tạo ngọt.

 354

 960

Steviol glycosid Steviol glycosides

 Chất tạo ngọt

 355

 961

Neotam Neotame

 Chất điều vị, chất tạo ngọt

 356

 962

Muối aspartam- acesulfame Aspartame- acesulfame salt

 Chất tạo ngọt

 357

 964

Siro polyglycitol Polyglycitol syrup

 Chất tạo ngọt

 358

 965(i)

Maltitol Maltitol

 Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 359

 965(ii)

Siro maltitol Maltitol syrup

 Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 360

 966

Lactitol Lactitol

 Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

 361

 967

Xylitol Xylitol

 Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 362

 968

Erythritol Erythritol

 Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

 363

 999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract type I

 Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

 364

 999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract type II

 Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

 365

 1001

Muối và este của cholin Choline salts and estes

 Chất nhũ hóa

 366

 1100

Alpha amylase từ

 – Aspergillus orysee var.

  Bacillus licheniformis

 – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus stearothermophilus

 – Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus subtilis

Alpha amylases from

 – Aspergillus orysee var.

  Bacillus licheniformis

 – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus stearothermophilus

 – Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus subtilis

 Enzym, chất xử lý bột

 367

 1101(i)

Protease Protease ( A. orysee var.)

 Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

 368

 1101(ii)

Papain Papain

 Enzym, chất điều vị

 369

 1101(iii)

Bromelain Bromelain

 Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

 370

 1102

Glucose oxydase Glucose oxydase

 Enzym, chất chống oxy hóa

 371

 1104

Lipase Lipases

 Chất ổn định

 372

 1105

Lysozym Lysozyme

 Chất bảo quản

 373

 1200

Polydextrose Polydextroses

 Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 374

 1201

Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone

 Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

 375

 1202

Polyvinylpyrolidon, không tan Polyvinylpyrolidon, insoluble

 Chất ổn định màu, chất ổn định

 376

 1203

Polyvinyl alcohol Polyvinyl alcohol

 Chất làm bóng, chất làm dầy

 377

 1204

Pullulan Pullulan

 Chất làm bóng, chất làm dầy

 378

 1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 379

 1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid Acid-Treated Starch

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 380

 1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 381

 1403

Tinh bột đã khử màu Bleached Starch

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 382

 1404

Tinh bột xử lý oxy hóa oxydized Starch

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 383

 1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 384

 1410

Monostarch phosphat Monostarch Phosphate

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 385

 1411

Distarch Glycerol Distarch Glycerol

 Chất xử lý bột

 386

 1412

Distarch Phosphat Distarch Phosphate

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 387

 1413

Phosphated Distarch Phosphat Phosphated Distarch Phosphate

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 388

 1414

Acetylated Distarch Phosphat Acetylated Distarch Phosphate

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 389

 1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 390

 1421

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

 Chất xử lý bột

 391

 1422

Acetylated Distarch Adipat Acetylated Distarch Adipat

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 392

 1440

Hydroxypropyl Starch Hydroxypropyl Starch

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 393

 1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 394

 1450

Starch Natri Octenyl Succinat Starch Sodium Octenyl Succinate

 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 395

 1451

Acetylated oxydized starch Acetylated oxydized starch

 Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 396

 1503

Dầu Castor Castor oil

 Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

 397

 1505

Triethyl citrat Triethyl citrate

 Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

 398

 1518

Triacetin Triacetin

 Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

 399

 1520

Propylen glycol Propylene Glycol

 Chất làm ẩm

 400

 1521

Polyetylen glycol Polyethylene Glycol

 Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

 II. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Việt

 STT

 INS

 TÊN PHỤ GIA

 Chức năng

 Tiếng Việt

 Tiếng Anh

 1

 950

Acesulfam kali Acesulfame Potassium Chất tạo ngọt, chất điều vị

 2

 472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 3

 1422

Acetylated Distarch Adipat Acetylated Distarch Adipat Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 4

 1414

Acetylated Distarch Phosphat Acetylated Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 5

 1451

Acetylated oxydized starch Acetylated oxydized starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 6

 260

Acid acetic băng Acetic acid, Glacial Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

 7

 355

Acid adipic Adipic acid Chất điều chỉnh độ acid

 8

 400

Acid alginic Alginic acid Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 9

 300

Acid ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 10

 210

Acid benzoic Benzoic Acid Chất bảo quản

 11

 330

Acid citric Citric Acid Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

 12

 952(i)

Acid cyclamic Cyclamic acid Chất tạo ngọt

 13

 315

Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) Chất chống oxy hóa

 14

 236

Acid formic Formic acid Chất bảo quản

 15

 297

Acid fumaric Fumaric Acid Chất điều chỉnh độ acid

 16

 574

Acid gluconic Gluconic acid Chất điều chỉnh độ acid

 17

 620

Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-) Chất điều vị

 18

 626

Acid guanylic Guanylic Acid, 5′- Chất điều vị

 19

 507

Acid hydrocloric HydroChloric acid Chất điều chỉnh độ acid

 20

 630

Acid inosinic Inosinic Acid,5′- Chất điều vị

 21

 270

Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D- and DL- Chất điều chỉnh độ acid

 22

 296

Acid malic Malic Acid (DL-) Chất điều chỉnh độ acid

 23

 338

Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 24

 280

Acid propionic Propionic Acid Chất bảo quản

 24a

 363

Acid succinic11 Succinic acid Chất điều chỉnh độ acid

 25

 200

Acid sorbic Sorbic Acid Chất bảo quản

 26

 334

Acid tartric Tartaric Acid (L (+)- ) Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

 27

 388

Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid Chất chống oxy hóa

 28

 956

Alitam Alitame Chất tạo ngọt

 29

 129

Allura red AC Allura Red AC Phẩm màu

 30

 1100

Alpha amylase từ

 – Aspergillus orysee var.

  Bacillus licheniformis

 – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus stearothermophi lus

 – Bacillus Bacillus stearothermophi lus expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus subtilis

Alpha amylases from

 – Aspergillus orysee var.

  Bacillus licheniformis

 – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus stearothermophilus

 – Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

 31

 307a

Alpha- Tocopherol d-alpha-Tocopherol Chất chống oxy hóa

 32

 123

Amaranth Amaranth Phẩm màu

 33

 359

Amoni adipat Ammonium adipate Chất điều chỉnh độ acid

 34

 403

Amoni alginat Ammonium alginate Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

 35

 503(i)

Amoni carbonat Ammonium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

 36

 510

Amoni clorid Ammonium Chloride Chất xử lý bột

 37

 503(ii)

Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

 38

 328

Amoni lactat Ammonium lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 39

 452(v)

Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphates Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 40

 264

Amonium acetat Ammonium acetate Chất điều chỉnh độ acid

 41

 342(i)

Amonium dihydrogen phosphat Ammonium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 42

 304

Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate Chất chống oxy hóa

 43

 305

Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate Chất chống oxy hóa

 44

 951

Aspartam Aspartame Chất điều vị, chất tạo ngọt

 45

 927a

Azodicacbonami d Azodicarbonamide Chất xử lý bột

 46

 174

Bạc Silver Phẩm màu

 47

 162

Beet red Beet red Phẩm màu

 48

 928

Benzoyl peroxyd Benzoyl peroxyde Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

 49

 160e

Beta-Apo- Carotenal Carotenal, Beta- Apo-8′- Phẩm màu

 50

 160a(i)

Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) Phẩm màu

 51

 160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Caroten, Blakeslea trispora Phẩm màu

 52

 459

Beta- Cyclodextrin Cyclodextrin, beta- Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

 53

 542

Bone phosphat Bone phosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 54

 460(ii)

Bột cellulose Powdered cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 55

 425

Bột Konjac Konjac flour Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 56

 553(iii)

Bột talc Talc Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

 57

 151

Brilliant black Brilliant black Phẩm màu

 58

 133

Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF Phẩm màu

 59

 1101(iii)

Bromelain Bromelain Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

 60

 155

Brown HT Brown HT Phẩm màu

 61

 320

Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole Chất chống oxy hóa

 62

 321

Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene Chất chống oxy hóa

 63

 570

Các acid béo Fatty acids Chất chống tạo bọt

 64

 442

Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of Phosphatidic acid Chất nhũ hóa

 65

 333

Các muối calci citrat Calcium Citrates Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

 66

 629

Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate Chất điều vị

 67

 633

Calci 5′-inosinat Calcium 5′-inosinate Chất điều vị

 68

 634

Calci 5′- ribonucleotid Calcium 5′- ribonucleotides Chất điều vị

 69

 263

Calci acetat Calcium Acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

 70

 404

Calci alginat Calcium alginate Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 71

 302

Calci ascorbat Calcium Ascorbate Chất chống oxy hóa

 72

 213

Calci benzoat Calcium Benzoate Chất bảo quản

 73

 170(i)

Calci carbonat Calcium Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

 74

 509

Calci clorid Calcium Chloride Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

 75

 952(ii)

Calci cyclamat Calcium cyclamate Chất tạo ngọt

 76

 450(vii)

Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 77

 385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat Calcium disodium ethylenediaminetetra acetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

 78

 538

Calci ferroxyanid Calcium Ferrocyanide Chất chống đông vón

 79

 578

Calci gluconat Calcium Gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

 80

 623

Calci glutamat Calcium di-L- Glutamate Chất điều vị

 81

 227

Calci hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 82

 526

Calci hydroxyd Calcium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

 83

 327

Calci lactat Calcium Lactate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 84

 352(ii)

Calci malat Calcium DL- Malate Chất điều chỉnh độ acid

 85

 556

Calci nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate Chất chống đông vón

 86

 452(iv)

Calci polyphosphat Calcium polyphosphates Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 87

 282

Calci propionat Calcium propionate Chất bảo quản

 88

 954(ii)

Calci saccharin Calcium saccharin Chất tạo ngọt

 89

 552

Calci silicat Calcium Silicate Chất chống đông vón, chất ổn định

 90

 203

Calci sorbat Calcium Sorbate Chất bảo quản

 91

 482(i)

Calci stearoyl lactylat Calcium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

 92

 516

Calci sulfat Calcium Sulphate Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 93

 161g

Canthaxanthin Canthaxanthine Phẩm màu

 94

 150a

Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain Phẩm màu

 95

 150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite process Phẩm màu

 96

 150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process Phẩm màu

 97

 150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process Phẩm màu

 98

 290

Carbon dioxyd Carbon dioxyde Chất tạo khí carbonic

 98a

 153

Carbon thực vật12 Vegetable carbon Phẩm màu

 99

 120

Carmin Carmines Phẩm màu

 100

 122

Carmoisin Azorubine (Carmoisine) Phẩm màu

 101

 160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) Phẩm màu

 102

 407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 103

 460

Cellulose Cellulose Chất ổn định

 104

 460(i)

Cellulose vi tinh thể Microcrystalline cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 105

 160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based Annatto Extracts, bixin based Phẩm màu

 106

 160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based Annatto extracts, norbixin-based Phẩm màu

 107

 999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract type I Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

 108

 999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract type II Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

 109

 163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract Phẩm màu

 110

 140

Clorophyl Chlorophylls Phẩm màu

 111

 468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose Chất ổn định, chất làm dầy

 112

 100(i)

Curcumin Curcumin Phẩm màu

 113

 424

Curdlan Curdlan Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 114

 457

Cyclodextrin Cyclodextrin Chất làm dầy, chất ổn định

 115

 1503

Dầu Castor Castor oil Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

 378

 479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids Chất nhũ hóa

 116

 905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade Chất làm bóng

 117

 905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao Mineral Oil, high viscosity Chất làm bóng, chất chống đông vón

 118

 905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil, medium and low viscosity, class 1 Chất làm bóng

 119

 1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 120

 342(ii)

Diamoni hydro phosphat Diammonium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 121

 450(vi)

Dicalci diphosphat Dicalcium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

 122

 341(ii)

Dicalci orthophosphat Dicalcium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 123

 628

Dikali 5′- guanylat Dipotassium 5′- guanylate Chất điều vị

 124

 450(iv)

Dikali diphosphat Dipotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày

 125

 340(ii)

Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

 126

 336(ii)

Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 127

 389

Dilauryl thiodipropionat Dilauryl thiodipropionate Chất chống oxy hóa

 128

 242

Dimethyl dicarbonat Dimethyl dicarbonate Chất bảo quản

 129

 627

Dinatri 5′- guanylat Disodium 5′- guanylate Chất điều vị

 130

 631

Dinatri 5′- inosinat Disodium 5′- inosinate Chất điều vị

 131

 635

Dinatri 5′- ribonucleotid Disodium 5′- ribonucleotides Chất điều vị

 132

 450(i)

Dinatri diphosphat Disodium diphosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

 133

 386

Dinatri ethylendiamintet raacetat (EDTA) Disodium ethylenediaminetetra acetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

 134

 331(ii)

Dinatri monohydro citrat Disodium monohydrogen citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

 135

 339(ii)

Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 136

 335(ii)

Dinatri tactrat Disodium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 137

 551

Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde, Amorphous Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

 138

 171

Dioxyd titan Titanium Dioxyde Phẩm màu

 139

 1411

Distarch Glycerol Distarch Glycerol Chất xử lý bột

 140

 1412

Distarch Phosphat Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 140a

 639

DL-Alanin13 Alanin, DL- Chất điều vị

 141

 307c

dl-alpha- Tocopherol dl-alpha-Tocopherol Chất chống oxy hóa

 142

 968

Erythritol Erythritol Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

 143

 127

Erythrosin Erythrosine Phẩm màu

 144

 476

Este của acid ricioleic với polyglycerol Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid Chất nhũ hóa

 145

 477

Este của acid béo với propylen glycol Propylene glycol esters of fatty acids Chất nhũ hóa

 146

 472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo Citric and fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 147

 472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 148

 472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty acid esters of Glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 149

 472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acid Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 150

 475

Este của polyglycerol với acid béo Polyglycerol esters of fatty acids Chất nhũ hóa

 151

 473

Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of fatty acids Chất nhũ hóa

 152

 160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′-Carotenic Beta-Apo-8′- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester Phẩm màu

 153

 637

Ethyl maltol Ethyl maltol Chất điều vị

 154

 462

Ethyl xenlulose Ethyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

 155

 467

Ethylhydroxyeth yl cellulose Ethylhydroxyethyl cellulose Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 156

 214

Etyl pra- Hydroxybenzoat Etyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

 157

 143

Fast green FCF Fast Green FCF Phẩm màu

 158

 458

Gama-Cyclodextrin, Cyclodextrin, gama- Chất làm dầy, chất ổn định

 159

 575

Glucono delta- Lacton Glucono Delta- Lactone Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

 160

 1102

Glucose oxydase Glucose oxydase Enzym, chất chống oxy hóa

 161

 422

Glycerol Glycerol Chất làm dầy,chất giữ ẩm

 162

 445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây Glycerol esters of wood resin Chất nhũ hóa, chất ổn định

 162a

 640

Glycin14 Glycine Chất điều vị

 162b

 958

Glycyrrhizin15 Glycyrrhzin Chất điều vị, chất tạo ngọt.

 163

 414

Gôm arabic Arabic Gum (Acacia Gum) Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 164

 427

Gôm cassia Cassia Gum Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 165

 410

Gôm đậu carob Carob bean Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 166

 412

Gôm gua Guar Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 167

 416

Gôm karaya Karaya Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 168

 417

Gôm tara Tara Gum Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

 169

 418

Gôm tellan Gellan Gum Chất làm dầy, chất ổn định

 170

 413

Gôm tragacanth Tragacanth Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 171

 415

Gôm xanthan Xanthan Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

 172

 239

Hexamethylen tetramin Hexamethylene tetramine Chất bảo quản

 173

 464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose Hydroxylpropyl methyl cellulose Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 174

 463

Hydroxylpropyl xenlulose Hydroxylpropyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

 175

 1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 176

 1440

Hydroxypropyl Starch Hydroxypropyl Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 177

 132

Indigotin (Indigocarmin) Indigotine Phẩm màu

 178

 953

Isomalt Isomalt Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

 179

 384

Isopropyl citrat Isopropyl citrates Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

 180

 632

Kali 5′-inosinat Potassium 5′- inosinate Chất điều vị

 181

 261(i)

Kali acetat Potassium acetate Chất điều chỉnh độ acid

 182

 261

Kali acetat (các muối) Potassium acetates Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

 183

 357

Kali adipat Potassium adipate Chất điều chỉnh độ acid

 184

 402

Kali alginat Potassium Alginate Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 185

 303

Kali ascorbat Potassium Ascorbate Chất chống oxy hóa

 186

 212

Kali benzoat Potassium Benzoate Chất bảo quản

 187

 228

Kali bisulfit Potassium Bisulphite Chất bảo quản, chất chống đông vón

 188

 501(i)

Kali carbonat Potassium carbonate Chất ổn định, chất chống oxy hóa

 189

 508

Kali clorid Potassium Chloride Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

 190

 261(ii)

Kali diacetat Potassium diacetate Chất điều chỉnh độ acid

 191

 332(i)

Kali dihydro citrat Potassium Dihydrogen Citrate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

 192

 536

Kali ferrocyanid Potassium Ferrocyanide Chất chống đông vón

 193

 577

Kali gluconat Potassium Gluconate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

 194

 525

Kali hydroxyd Potassium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

 195

 351(i)

Kali hyrdro malat Potassium hyrdrogen malate Chất điều chỉnh độ acid

 195a

 515(ii)

Kali hydro sulfat16 Potassium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid

 196

 501(ii)

Kali hyrogen carbonate Potassium hyrogen carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

 197

 326

Kali lactat Potassium Lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

 198

 351(ii)

Kali malat Potassium malate Chất điều chỉnh độ acid

 199

 224

Kali metabisulfit Potassium Metabisulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

 200

 337

Kali natri tartrat Potassium sodium L(+)-Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 201

 555

Kali nhôm silicat Potassium aluminium silicate Chất chống đông vón

 202

 252

Kali nitrat Potassium nitrate Chất giữ mầu, chất bảo quản

 203

 250

Kali nitrit Postasium nitrite Chất bảo quản

 204

 452(ii)

Kali polyphosphat Potassium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 205

 283

Kali propionat Potassium propionate Chất bảo quản

 206

 954(iii)

Kali saccharin Potassium saccharin Chất tạo ngọt

 207

 560

Kali silicat Potassium silicate Chất chống đông vón

 208

 202

Kali sorbat Potassium Sorbate Chất bảo quản

 209

 515(i)

Kali sulfat Potassium Sulfate Chất điều chỉnh độ acid

 210

 225

Kali sulfit Potassium Sulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 211

 942

Khí nitơ oxyd Nitrous oxyde Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

 212

 925

Khí clor Chlorine Chất xử lý bột

 213

 926

Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde Chất xử lý bột

 214

 941

Khí nitơ Nitrogen Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

 215

 944

Khí propan Propane Chất khí đẩy

 216

 966

Lactitol Lactitol Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

 217

 243

Lauric argrinatethyleste lauric argrinateethylester Chất bảo quản

 218

 322(i)

Lecitin Lecithin Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

 219

 1104

Lipase Lipases Chất ổn định

 220

 161b(i)

Lutein from tagets erecta Lutein from tagets erecta Phẩm màu

 221

 160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua Lycopenes extract from tomato Phẩm màu

 222

 160d(i)

Lycopen tổng hợp Lycopenes, synthetic Phẩm màu

 223

 160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora Lycopene, Blakeslea trispora Phẩm màu

 224

 1105

Lysozym Lysozyme Chất bảo quản

 225

 343(ii)

Magesi hydro phosphat Magesium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 226

 504(i)

Magnesi carbonat Magnesium Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

 227

 345

Magnesi citrat Magnesium citrate Chất điều chỉnh độ acid

 228

 511

Magnesi clorid Magnesium Chloride Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định

 229

 625

Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate Chất điều vị

 230

 580

Magnesi gluconat Magnesium gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

 231

 504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat Magnesium Hydroxyde Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

 232

 528

Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

 233

 329

Magnesi lactat, DL- Magnesium lactate, DL- Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 234

 553(i)

Magnesi silicat Magnesium Silicate Chất chống đông vón

 235

 518

Magnesi sulfat Magnesium sulfate Chất làm rắn chắc, chất điều vị

 236

 553(ii)

Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate Chống đông vón

 237

 965(i)

Maltitol Maltitol Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 238

 636

Maltol Maltol Chất điều vị

 239

 421

Manitol Mannitol Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 239a

 163(v)

Màu bắp cải đỏ17 Red cabbage colour Phẩm màu

 240

 461

Methyl Cellulose Methyl Cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 241

 465

Methyl ethyl xenlulose Methyl Ethyl Cellulose Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

 242

 218

methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

 243

 343(i)

Mono magnesi orthophosphat Monomagnesium orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 244

 471

Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di- Glycerides of fatty acids Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

 245

 624

Monoamoni glutamat Monoammonium Glutamate Chất điều vị

 246

 341(i)

Monocalci orthophosphat Monocalcium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 247

 622

Monokali glutamat Monopotassium L- Glutamate Chất điều vị

 248

 340(i)

Monokali orthophosphat Potassium dihydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

 249

 336(i)

Monokali tartrat Monopotassium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 250

 621

Mononatri glutamat Monosodium L- Glutamate Chất điều vị

 251

 339(i)

Mononatri orthophosphat Sodium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 252

 335(i)

Mononatri tartrat Monosodium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 253

 1410

Monostarch phosphat Monostarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 254

 962

Muối aspartam- acesulfame Aspartame- acesulfame salt Chất tạo ngọt

 255

 470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 256

 470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K) Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 257

 1001

Muối và este của cholin Choline salts and estes Chất nhũ hóa

 258

 235

Natamycin Natamycin Chất bảo quản

 259

 262(i)

Natri acetat Sodium acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

 260

 356

Natri adipat Sodium adipate Chất điều chỉnh độ acid

 261

 401

Natri alginat Sodium alginate Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 262

 301

Natri ascorbat Sodium Ascorbate Chất chống oxy hóa

 263

 211

Natri benzoat Sodium Benzoate Chất bảo quản

 264

 466

Natri cacboxymethyl cellulose Sodium carboxymethyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

 265

 452(iii)

Natri calci polyphosphat Sodium calcium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 266

 500(i)

Natri carbonat Sodium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 267

 469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed Chất ổn định, chất làm dầy

 268

 952(iv)

Natri cyclamat Sodium cyclamate Chất tạo ngọt

 269

 331(i)

Natri dihydro citrat Sodium Dihydrogen Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

 270

 350(ii)

Natri DL-malat Sodium DL-malate chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

 271

 316

Natri erythorbat Sodium erythorbate Chất chống oxy hóa

 272

 535

Natri ferrocyanid Sodium Ferrocyanide Chất chống đông vón

 273

 365

Natri fumarat (các muối) Sodium fumarates Chất điều chỉnh độ acid

 274

 576

Natri gluconat Sodium Gluconate Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

 275

 500(ii)

Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

 276

 514(ii)

Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid

 277

 222

Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 278

 524

Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

 279

 350(i)

Natri hyro DL- malat Sodium hyrogen DL-malate chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

 280

 325

Natri lactat Sodium Lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

 281

 223

Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

 282

 541

Natri nhôm phosphat Sodium Aluminium Phosphate-acidic Chất điều chỉnh độ acid

 283

 554

Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate Chất chống đông vón

 284

 251

Natri nitrat Sodium nitrate Chất giữ mầu, chất bảo quản

 285

 249

Natri nitrit Sodium nitrite Chất bảo quản

 286

 232

Natri ortho- phenylphenol Sodium ortho- Phenylphenol Chất bảo quản

 287

 452(i)

Natri polyphosphat Sodium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 288

 281

Natri propionat Sodium Propionate Chất bảo quản

 289

 101(ii)

Natri Riboflavin 5′-phosphat Riboflavin 5′- phosphate sodium Phẩm màu

 290

 954(iv)

Natri saccharin Sodium saccharin Chất tạo ngọt

 291

 500(iii)

Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

 292

 201

Natri sorbat Sodium Sorbate Chất bảo quản

 293

 481(i)

Natri stearoyl lactylat Sodium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

 294

 514(i)

Natri sulfat Sodium sulfate Chất điều chỉnh độ acid

 295

 221

Natri sulfit Sodium Sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

 296

 539

Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 297

 961

Neotam Neotame Chất điều vị, chất tạo ngọt

 298

 523

Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

 299

 527

Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

 300

 522

Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate Chất điều chỉnh độ acid

 301

 322

Nhóm lecithin Lecithins Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

 302

 559

Nhôm silicat Aluminium Silicate Chất chống đông vón

 303

 314

Nhựa guaiac Guaiac Resin Chất chống oxy hóa

 304

 234

Nisin Nisin Chất bảo quản

 305

 473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose oligoesters type I and type II Chất nhũ hóa, chất ổn định

 306

 231

Ortho- phenylphenol Ortho-Phenylphenol Chất bảo quản

 307

 529

Oxyd calci Calcium oxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 308

 530

Oxyd Magnesi Magnesium oxyde Chất chống đông vón

 309

 172(i)

Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black Phẩm màu

 310

 172(ii)

Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red Phẩm màu

 311

 172(iii)

Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow Phẩm màu

 312

 1101(ii)

Papain Papain Enzym, chất điều vị

 313

 160c

Parika oleoresin Parika oleoresin Phẩm màu

 314

 440

Pectin Pectins Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 315

 451(ii)

Pentakali triphosphat Pentapotassium triphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 316

 451(i)

Pentanatri triphosphat Pentasodium triphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 317

 1413

Phosphated Distarch Phosphat Phosphated Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 318

 141(i)

Phức clorophyl đồng Chlorophyll Copper Complex Phẩm màu

 319

 141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts Phẩm màu

 320

 1200

Polydextrose Polydextroses Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 321

 900a

Polydimethyl siloxan Polydimethylsiloxan e Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

 322

 1521

Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

 323

 436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate Chất nhũ hóa

 324

 432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa

 325

 434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa

 326

 435

Polyoxyethylen (20) sorbitan Polyoxyethylene (20) sorbitan Chất nhũ hóa

  

  

monostearat monostearate  

 327

 431

Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene (40) stearate Chất nhũ hóa

 328

 430

Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene (8) stearate Chất nhũ hóa

 329

 433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

 330

 1203

Polyvinyl alcohol Polyvinyl alcohol Chất làm bóng, chất làm dầy

 331

 1201

Polyvinylpyrolid on Polyvinylpyrrolidon e Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

 332

 1202

Polyvinylpyrolid on, không tan Polyvinylpyrolidon, insoluble Chất ổn định màu, chất ổn định

 333

 124

Ponceau 4R Ponceau 4R Phẩm màu

 334

 310

Propyl galat Gallate, Propyl Chất chống oxy hóa

 335

 216

Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

 336

 1520

Propylen glycol Propylene Glycol Chất làm ẩm

 337

 405

Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate Chất làm dầy, chất ổn định

 338

 1101(i)

Protease Protease ( A. orysee var.) Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

 339

 1204

Pullulan Pullulan Chất làm bóng, chất làm dầy

 340

 104

Quinolin Quinoline Yellow Phẩm màu

 341

 101(i)

Riboflavin Riboflavin Phẩm màu

 342

 101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from Bacillus subtilis Phẩm màu

 343

 407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 344

 954(i)

Saccharin Saccharin Chất tạo ngọt

 345

 902

Sáp candelila Candelilla Wax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

 346

 903

Sáp carnauba Carnauba Wax Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

 347

 901

Sáp ong Beeswax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

 348

 905c(i)

Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax Chất làm bóng, chất tạo bọt

 349

 579

Sắt (II) gluconat Ferrous gluconate Chất ổn định màu

 350

 585

Sắt (II) lactat Ferrous lactate Chất ổn định màu

 351

 381

Sắt amoni citrat Ferric ammonium citrate Chất chống đông vón

 352

 904

Shellac Shellac Chất làm bóng

 353

 965(ii)

Siro maltitol Maltitol syrup Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 354

 964

Siro polyglycitol Polyglycitol syrup Chất tạo ngọt

 355

 420(ii)

Siro sorbitol Sorbitol Syrup Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 356

 493

Sorbitan monolaurat Sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa

 357

 494

Sorbitan monooleat Sorbitan monooleate Chất nhũ hóa

 358

 495

Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa

 359

 491

Sorbitan monostearat Sorbitan monostearate Chất nhũ hóa

 360

 492

Sorbitan tristearat Sorbitan tristearate Chất nhũ hóa

 361

 420(i)

Sorbitol Sorbitol Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 362

 1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 363

 1421

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate Chất xử lý bột

 364

 1450

Starch Natri Octenyl Succinat Starch Sodium Octenyl Succinate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 365

 484

Stearyl citrat Stearyl citrate Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 366

 960

Steviol glycosid Steviol glycosides Chất tạo ngọt

 367

 955

Sucralose Sucralose Chất tạo ngọt

 368

 474

Sucroglyxerid Sucroglycerides Chất nhũ hóa

 369

 444

Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate isobutyrate Chất nhũ hóa

 370

 220

Sulphua dioxyd Sulfur Dioxyde Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 371

 110

Sunset yellow FCF Sunset Yellow FCF Phẩm màu

 372

 102

Tartrazin Tartrazine Phẩm màu

 373

 319

Tert- Butylhydroquin on (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone Chất chống oxy hóa

 374

 450(v)

Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

 375

 450(iii)

Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 376

 406

Thạch Aga Agar Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 377

 957

Thaumatin Thaumatin Chất điều vị, chất tạo ngọt

 379

 512

Thiếc clorid Stannous chloride Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

 380

 1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid Acid-Treated Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 381

 1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 382

 1403

Tinh bột đã khử màu Bleached Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 383

 1404

Tinh bột xử lý oxy hóa oxydized Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 384

 1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 385

 307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol concentrate, mixed Chất chống oxy hóa

 386

 1518

Triacetin Triacetin Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

 387

 380

Triamoni citrat Triammonium citrate Chất điều chỉnh độ acid

 388

 333(iii)

Tricalci citrat Tricalcium Citrates Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 389

 341(iii)

Tricalci orthophosphat Tricalcium Orthophosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

 390

 1505

Triethyl citrat Triethyl citrate Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

 391

 332(ii)

Trikali citrat Tripotassium Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 392

 340(iii)

Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 393

 343(iii)

Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 394

 331(iii)

Trinatri citrat Trisodium Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 395

 450(ii)

Trinatri diphosphat Trisodium diphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 396

 339(iii)

Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 397

 100(ii)

Turmeric Turmeric Phẩm màu

 398

 175

Vàng Gold Phẩm màu

 399

 967

Xylitol Xylitol Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 400

 161h(i)

Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin, synthetic Phẩm màu

 III. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Anh

 STT

 INS

 TÊN PHỤ GIA

 Chức năng

 Tiếng Việt

 Tiếng Anh

 1

 950

Acesulfam kali Acesulfame Potassium Chất tạo ngọt, chất điều vị

 2

 260

Acid acetic băng Acetic acid, Glacial Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

 3

 472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 4

 1422

Acetylated Distarch Adipat Acetylated Distarch Adipat Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 5

 1414

Acetylated Distarch Phosphat Acetylated Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 6

 1451

Acetylated oxydized starch Acetylated oxydized starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 7

 1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid Acid-Treated Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 8

 355

Acid adipic Adipic acid Chất điều chỉnh độ acid

 9

 406

Thạch Aga Agar Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 9a

 639

DL-Alanin Alanin, DL-18 Chất điều vị

 10

 400

Acid alginic Alginic acid Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 11

 956

Alitam Alitame Chất tạo ngọt

 12

 1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 13

 129

Allura red AC Allura Red AC Phẩm màu

 14

 1100

Alpha amylase từ

 – Aspergillus orysee var.

  Bacillus licheniformis

 – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus stearothermophil us

 – Bacillus Bacillus stearothermophil us expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus subtilis

Alpha amylases from

 – Aspergillus orysee var.

 -Bacillus licheniformis

 – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus stearothermophilus

 – Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

 15

 523

Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

 16

 527

Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

 17

 522

Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate Chất điều chỉnh độ acid

 18

 559

Nhôm silicat Aluminium Silicate Chất chống đông vón

 19

 123

Amaranth Amaranth Phẩm màu

 20

 264

Amonium acetat Ammonium acetate Chất điều chỉnh độ acid

 21

 359

Amoni adipat Ammonium adipate Chất điều chỉnh độ acid

 22

 403

Amoni alginat Ammonium alginate Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

 23

 503(i)

Amoni carbonat Ammonium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

 24

 510

Amoni clorid Ammonium Chloride Chất xử lý bột

 25

 342(i)

Amonium dihydrogen Ammonium dihydrogen Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn

  

  

phosphat phosphate định, chất làm dày

 26

 503(ii)

Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

 27

 328

Amoni lactat Ammonium lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 28

 452(v)

Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphates Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 29

 442

Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of Phosphatidic acid Chất nhũ hóa

 30

 160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based Annatto Extracts, bixin based Phẩm màu

 31

 160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based Annatto extracts, norbixin-based Phẩm màu

 32

 414

Gôm arabic Arabic Gum (Acacia Gum) Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 33

 300

Acid ascorbic (L- ) Ascorbic Acid (L-) Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 34

 304

Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate Chất chống oxy hóa

 35

 305

Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate Chất chống oxy hóa

 36

 951

Aspartam Aspartame Chất điều vị, chất tạo ngọt

 37

 962

Muối aspartam- acesulfame Aspartame- acesulfame salt Chất tạo ngọt

 38

 927a

Azodicacbonamid Azodicarbonamide Chất xử lý bột

 39

 122

Carmoisin Azorubine (Carmoisine) Phẩm màu

 40

 901

Sáp ong Beeswax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

 41

 162

Beet red Beet red Phẩm màu

 42

 210

Acid benzoic Benzoic Acid Chất bảo quản

 43

 928

Benzoyl peroxyd Benzoyl peroxyde Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

 44

 160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′- Carotenic Beta-Apo-8′- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester Phẩm màu

 45

 160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Caroten, Blakeslea trispora Phẩm màu

 46

 160a(i)

Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) Phẩm màu

 47

 1403

Tinh bột đã khử màu Bleached Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 48

 542

Bone phosphat Bone phosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 49

 151

Brilliant black Brilliant black Phẩm màu

 50

 133

Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF Phẩm màu

 51

 1101(iii)

Bromelain Bromelain Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

 52

 155

Brown HT Brown HT Phẩm màu

 53

 320

Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole Chất chống oxy hóa

 54

 321

Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene Chất chống oxy hóa

 55

 629

Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate Chất điều vị

 56

 633

Calci 5′-inosinat Calcium 5′- inosinate Chất điều vị

 57

 634

Calci 5′- ribonucleotid Calcium 5′- ribonucleotides Chất điều vị

 58

 263

Calci acetat Calcium Acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

 59

 404

Calci alginat Calcium alginate Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 60

 556

Calci nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate Chất chống đông vón

 61

 302

Calci ascorbat Calcium Ascorbate Chất chống oxy hóa

 62

 213

Calci benzoat Calcium Benzoate Chất bảo quản

 63

 170(i)

Calci carbonat Calcium Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

 64

 509

Calci clorid Calcium Chloride Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

 65

 333

Các muối calci citrat Calcium Citrates Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

 66

 952(ii)

Calci cyclamat Calcium cyclamate Chất tạo ngọt

 67

 450(vii)

Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 68

 623

Calci glutamat Calcium di-L- Glutamate Chất điều vị

 69

 385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat Calcium disodium ethylenediaminetet raacetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

 70

 352(ii)

Calci malat Calcium DL- Malate Chất điều chỉnh độ acid

 71

 538

Calci ferroxyanid Calcium Ferrocyanide Chất chống đông vón

 72

 578

Calci gluconat Calcium Gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

 73

 227

Calci hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 74

 526

Calci hydroxyd Calcium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

 75

 327

Calci lactat Calcium Lactate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 76

 529

Oxyd calci Calcium oxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 77

 452(iv)

Calci polyphosphat Calcium polyphosphates Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 78

 282

Calci propionat Calcium propionate Chất bảo quản

 79

 954(ii)

Calci saccharin Calcium saccharin Chất tạo ngọt

 80

 552

Calci silicat Calcium Silicate Chất chống đông vón, chất ổn định

 81

 203

Calci sorbat Calcium Sorbate Chất bảo quản

 82

 482(i)

Calci stearoyl lactylat Calcium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

 83

 516

Calci sulfat Calcium Sulphate Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 84

 902

Sáp candelila Candelilla Wax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

 85

 161g

Canthaxanthin Canthaxanthine Phẩm màu

 86

 150a

Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain Phẩm màu

 87

 150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite process Phẩm màu

 88

 150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process Phẩm màu

 89

 150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process Phẩm màu

 90

 290

Carbon dioxyd Carbon dioxyde Chất tạo khí carbonic

 91

 120

Carmin Carmines Phẩm màu

 92

 903

Sáp carnauba Carnauba Wax Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

 93

 410

Gôm đậu carob Carob bean Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 94

 160e

Beta-Apo- Carotenal Carotenal, Beta- Apo-8′- Phẩm màu

 95

 407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 96

 427

Gôm cassia Cassia Gum Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 97

 1503

Dầu Castor Castor oil Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

 98

 460

Cellulose Cellulose Chất ổn định

 99

 925

Khí clor Chlorine Chất xử lý bột

 100

 926

Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde Chất xử lý bột

 101

 141(i)

Phức clorophyl đồng Chlorophyll Copper Complex Phẩm màu

 102

 141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts Phẩm màu

 103

 140

Clorophyl Chlorophylls Phẩm màu

 104

 1001

Muối và este của cholin Choline salts and estes Chất nhũ hóa

 105

 330

Acid citric Citric Acid Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

 106

 472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo Citric and fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 107

 468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose Chất ổn định, chất làm dầy

 108

 100(i)

Curcumin Curcumin Phẩm màu

 109

 424

Curdlan Curdlan Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 110

 952(i)

Acid cyclamic Cyclamic acid Chất tạo ngọt

 111

 457

Cyclodextrin Cyclodextrin Chất làm dầy, chất ổn định

 112

 459

Beta- Cyclodextrin Cyclodextrin, beta- Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

 113

 458

Gama- Cyclodextrin, Cyclodextrin, gama- Chất làm dầy, chất ổn định

 114

 307a

Alpha- Tocopherol d-alpha- Tocopherol Chất chống oxy hóa

 115

 1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 116

 472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 117

 342(ii)

Diamoni hydro phosphat Diammonium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 118

 450(vi)

Dicalci diphosphat Dicalcium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

 119

 341(ii)

Dicalci orthophosphat Dicalcium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 120

 389

Dilauryl thiodipropionat Dilauryl thiodipropionate Chất chống oxy hóa

 121

 242

Dimethyl dicarbonat Dimethyl dicarbonate Chất bảo quản

 122

 628

Dikali 5′-guanylat Dipotassium 5′- guanylate Chất điều vị

 123

 450(iv)

Dikali diphosphat Dipotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

 124

 340(ii)

Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất chống đông vón

 125

 336(ii)

Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 126

 627

Dinatri 5′- guanylat Disodium 5′- guanylate Chất điều vị

 127

 631

Dinatri 5′-inosinat Disodium 5′- inosinate Chất điều vị

 128

 635

Dinatri 5′- ribonucleotid Disodium 5′- ribonucleotides Chất điều vị

 129

 450(i)

Dinatri diphosphat Disodium diphosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

 130

 386

Dinatri ethylendiamintetr aacetat (EDTA) Disodium ethylenediaminetet raacetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

 131

 339(ii)

Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 132

 331(ii)

Dinatri monohydro citrat Disodium monohydrogen citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

 133

 335(ii)

Dinatri tactrat Disodium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 134

 1411

Distarch Glycerol Distarch Glycerol Chất xử lý bột

 135

 1412

Distarch Phosphat Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 136

 307c

dl-alpha- Tocopherol dl-alpha- Tocopherol Chất chống oxy hóa

 137

 1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 138

 315

Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) Chất chống oxy hóa

 139

 968

Erythritol Erythritol Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

 140

 127

Erythrosin Erythrosine Phẩm màu

 141

 462

Ethyl xenlulose Ethyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

 142

 637

Ethyl maltol Ethyl maltol Chất điều vị

 143

 467

Ethylhydroxyethy l cellulose Ethylhydroxyethyl cellulose Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 144

 214

Etyl pra- Hydroxybenzoat Etyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

 145

 143

Fast green FCF Fast Green FCF Phẩm màu

 146

 570

Các acid béo Fatty acids Chất chống tạo bọt

 147

 381

Sắt amoni citrat Ferric ammonium citrate Chất chống đông vón

 148

 579

Sắt (II) gluconat Ferrous gluconate Chất ổn định màu

 149

 585

Sắt (II) lactat Ferrous lactate Chất ổn định màu

 150

 236

Acid formic Formic acid Chất bảo quản

 151

 297

Acid fumaric Fumaric Acid Chất điều chỉnh độ acid

 152

 310

Propyl galat Gallate, Propyl Chất chống oxy hóa

 153

 418

Gôm tellan Gellan Gum Chất làm dầy, chất ổn định

 154

 574

Acid gluconic Gluconic acid Chất điều chỉnh độ acid

 155

 575

Glucono delta- Lacton Glucono Delta- Lactone Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

 156

 1102

Glucose oxydase Glucose oxydase Enzym, chất chống oxy hóa

 157

 620

Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-) Chất điều vị

 158

 422

Glycerol Glycerol Chất làm dầy,chất giữ ẩm

 158a

 640

Glycin Glycine19 Chất điều vị

 159

 445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây Glycerol esters of wood resin Chất nhũ hóa, chất ổn định

 159a

 958

Glycyrrhizin Glycyrrhzin20 Chất điều vị, chất tạo ngọt.

 160

 175

Vàng Gold Phẩm màu

 161

 163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract Phẩm màu

 162

 314

Nhựa guaiac Guaiac Resin Chất chống oxy hóa

 163

 626

Acid guanylic Guanylic Acid, 5′- Chất điều vị

 164

 412

Gôm gua Guar Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 165

 239

Hexamethylen tetramin Hexamethylene tetramine Chất bảo quản

 166

 507

Acid hydrocloric HydroChloric acid Chất điều chỉnh độ acid

 167

 463

Hydroxylpropyl xenlulose Hydroxylpropyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng

 168

 464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose Hydroxylpropyl methyl cellulose Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 169

 1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 170

 1440

Hydroxypropyl Starch Hydroxypropyl Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 171

 132

Indigotin (Indigocarmin) Indigotine Phẩm màu

 172

 630

Acid inosinic Inosinic Acid,5′- Chất điều vị

 173

 172(i)

Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black Phẩm màu

 174

 172(ii)

Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red Phẩm màu

 175

 172(iii)

Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow Phẩm màu

 176

 953

Isomalt Isomalt Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

 177

 384

Isopropyl citrat Isopropyl citrates Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

 178

 416

Gôm karaya Karaya Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 179

 425

Bột Konjac Konjac flour Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 180

 270

Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D- and DL- Chất điều chỉnh độ acid

 181

 472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty acid esters of Glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 182

 966

Lactitol Lactitol Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

 183

 243

Lauric argrinatethyleste lauric argrinateethylester Chất bảo quản

 184

 322(i)

Lecitin Lecithin Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

 185

 322

Nhóm lecithin Lecithins Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

 186

 1104

Lipase Lipases Chất ổn định

 187

 161b(i)

Lutein from tagets erecta Lutein from tagets erecta Phẩm màu

 188

 160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora Lycopene, Blakeslea trispora Phẩm màu

 189

 160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua Lycopenes extract from tomato Phẩm màu

 190

 160d(i)

Lycopen tổng hợp Lycopenes, synthetic Phẩm màu

 191

 1105

Lysozym Lysozyme Chất bảo quản

 192

 343(ii)

Magesi hydro phosphat Magesium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 193

 504(i)

Magnesi carbonat Magnesium Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

 194

 511

Magnesi clorid Magnesium Chloride Chất ổn định màu,chất ổn định, chất làm rắn chắc

 195

 345

Magnesi citrat Magnesium citrate Chất điều chỉnh độ acid

 196

 625

Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate Chất điều vị

 197

 580

Magnesi gluconat Magnesium gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

 198

 528

Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

 199

 504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat Magnesium Hydroxyde Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

 200

 329

Magnesi lactat, DL- Magnesium lactate, DL- Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 201

 530

Oxyd Magnesi Magnesium oxyde Chất chống đông vón

 202

 553(i)

Magnesi silicat Magnesium Silicate Chất chống đông vón

 203

 518

Magnesi sulfat Magnesium sulfate Chất làm rắn chắc, chất điều vị

 204

 553(ii)

Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate Chống đông vón

 205

 296

Acid malic Malic Acid (DL-) Chất điều chỉnh độ acid

 206

 965(i)

Maltitol Maltitol Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 207

 965(ii)

Siro maltitol Maltitol syrup Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 208

 636

Maltol Maltol Chất điều vị

 209

 421

Manitol Mannitol Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

 210

 461

Methyl Cellulose Methyl Cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 211

 465

Methyl ethyl xenlulose Methyl Ethyl Cellulose Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

 212

 218

methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

 213

 460(i)

Cellulose vi tinh thể Microcrystalline cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 214

 905c(i)

Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax Chất làm bóng, chất tạo bọt

 215

 905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade Chất làm bóng

 216

 905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao Mineral Oil, high viscosity Chất làm bóng, chất chống đông vón

 217

 905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil, medium and low viscosity, class 1 Chất làm bóng

 218

 471

Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di- Glycerides of fatty acids Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

 219

 624

Monoamoni glutamat Monoammonium Glutamate Chất điều vị

 220

 341(i)

Monocalci orthophosphat Monocalcium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 221

 343(i)

Mono magnesi orthophosphat Monomagnesium orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 222

 622

Monokali glutamat Monopotassium L- Glutamate Chất điều vị

 223

 336(i)

Monokali tartrat Monopotassium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 224

 621

Mononatri glutamat Monosodium L-Glutamate Chất điều vị

 225

 335(i)

Mononatri tartrat Monosodium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 226

 1410

Monostarch phosphat Monostarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 227

 235

Natamycin Natamycin Chất bảo quản

 228

 160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) Phẩm màu

 229

 961

Neotam Neotame Chất điều vị, chất tạo ngọt

 230

 234

Nisin Nisin Chất bảo quản

 231

 941

Khí nitơ Nitrogen Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

 232

 942

Khí nitơ oxyd Nitrous oxyde Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

 233

 231

Ortho- phenylphenol Ortho- Phenylphenol Chất bảo quản

 234

 338

Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 235

 1404

Tinh bột xử lý oxy hóa oxydized Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 236

 1101(ii)

Papain Papain Enzym, chất điều vị

 237

 160c

Parika oleoresin Parika oleoresin Phẩm màu

 238

 440

Pectin Pectins Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

 239

 451(ii)

Pentakali triphosphat Pentapotassium triphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 240

 451(i)

Pentanatri triphosphat Pentasodium triphosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày, chất điều chỉnh độ acid

 241

 1413

Phosphated Distarch Phosphat Phosphated Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 242

 1200

Polydextrose Polydextroses Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 243

 900a

Polydimethyl siloxan Polydimethylsiloxa ne Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

 244

 1521

Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

 245

 475

Este của polyglycerol với acid béo Polyglycerol esters of fatty acids Chất nhũ hóa

 246

 476

Este của acid ricioleic với polyglycerol Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid Chất nhũ hóa

 247

 964

Siro polyglycitol Polyglycitol syrup Chất tạo ngọt

 248

 432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa

 249

 433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

 250

 434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa

 251

 435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate Chất nhũ hóa

 252

 436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate Chất nhũ hóa

 253

 431

Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene (40) stearate Chất nhũ hóa

 254

 430

Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene (8) stearate Chất nhũ hóa

 255

 1203

Polyvinyl alcohol Polyvinyl alcohol Chất làm bóng, chất làm dầy

 256

 1202

Polyvinylpyrolidon, không tan Polyvinylpyrolidon, insoluble Chất ổn định màu, chất ổn định

 257

 1201

Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

 258

 124

Ponceau 4R Ponceau 4R Phẩm màu

 258a

 515(ii)

Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate21 Chất điều chỉnh độ acid

 259

 250

Kali nitrit Postasium nitrite Chất bảo quản

 260

 632

Kali 5′-inosinat Potassium 5′- inosinate Chất điều vị

 261

 261(i)

Kali acetat Potassium acetate Chất điều chỉnh độ acid

 262

 261

Kali acetat (các muối) Potassium acetates Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

 263

 357

Kali adipat Potassium adipate Chất điều chỉnh độ acid

 264

 402

Kali alginat Potassium Alginate Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 265

 555

Kali nhôm silicat Potassium aluminium silicate Chất chống đông vón

 266

 303

Kali ascorbat Potassium Ascorbate Chất chống oxy hóa

 267

 212

Kali benzoat Potassium Benzoate Chất bảo quản

 268

 228

Kali bisulfit Potassium Bisulphite Chất bảo quản, chất chống đông vón

 269

 501(i)

Kali carbonat Potassium carbonate Chất ổn định, chất chống oxy hóa

 270

 508

Kali clorid Potassium Chloride Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

 271

 261(ii)

Kali diacetat Potassium diacetate Chất điều chỉnh độ acid

 272

 332(i)

Kali dihydro citrat Potassium Dihydrogen Citrate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

 273

 340(i)

Monokali orthophosphat Potassium dihydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

 274

 536

Kali ferrocyanid Potassium Ferrocyanide Chất chống đông vón

 275

 577

Kali gluconat Potassium Gluconate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

 276

 525

Kali hydroxyd Potassium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

 277

 351(i)

Kali hyrdro malat Potassium hyrdrogen malate Chất điều chỉnh độ acid

 278

 501(ii)

Kali hyrogen carbonate Potassium hyrogen carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

 279

 326

Kali lactat Potassium Lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

 280

 351(ii)

Kali malat Potassium malate Chất điều chỉnh độ acid

 281

 224

Kali metabisulfit Potassium Metabisulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

 282

 252

Kali nitrat Potassium nitrate Chất giữ mầu, chất bảo quản

 283

 452(ii)

Kali polyphosphat Potassium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 284

 283

Kali propionat Potassium propionate Chất bảo quản

 285

 954(iii)

Kali saccharin Potassium saccharin Chất tạo ngọt

 286

 560

Kali silicat Potassium silicate Chất chống đông vón

 287

 337

Kali natri tartrat Potassium sodium L(+)-Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 288

 202

Kali sorbat Potassium Sorbate Chất bảo quản

 289

 515(i)

Kali sulfat Potassium Sulfate Chất điều chỉnh độ acid

 290

 225

Kali sulfit Potassium Sulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 291

 460(ii)

Bột cellulose Powdered cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 292

 407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 293

 944

Khí propan Propane Chất khí đẩy

 294

 280

Acid propionic Propionic Acid Chất bảo quản

 295

 216

Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

 296

 1520

Propylen glycol Propylene Glycol Chất làm ẩm

 297

 405

Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate Chất làm dầy, chất ổn định

 298

 477

Este của acid béo với propylen glycol Propylene glycol esters of fatty acids Chất nhũ hóa

 299

 1101(i)

Protease Protease ( A. orysee var.) Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

 300

 1204

Pullulan Pullulan Chất làm bóng, chất làm dầy

 301

 999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract type I Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

 302

 999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract type II Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

 303

 104

Quinolin Quinoline Yellow Phẩm màu

 303a

 163(v)

Màu bắp cải đỏ Red cabbage colour22 Phẩm màu

 304

 101(i)

Riboflavin Riboflavin Phẩm màu

 305

 101(ii)

Natri Riboflavin 5′-phosphat Riboflavin 5′- phosphate sodium Phẩm màu

 306

 101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from Bacillus subtilis Phẩm màu

 307

 954(i)

Saccharin Saccharin Chất tạo ngọt

 308

 470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 309

 470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K) Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

 310

 904

Shellac Shellac Chất làm bóng

 311

 551

Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde, Amorphous Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

 312

 174

Bạc Silver Phẩm màu

 313

 262(i)

Natri acetat Sodium acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

 314

 356

Natri adipat Sodium adipate Chất điều chỉnh độ acid

 315

 401

Natri alginat Sodium alginate Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

 316

 541

Natri nhôm phosphat Sodium Aluminium Phosphate-acidic Chất điều chỉnh độ acid

 317

 554

Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate Chất chống đông vón

 318

 301

Natri ascorbat Sodium Ascorbate Chất chống oxy hóa

 319

 211

Natri benzoat Sodium Benzoate Chất bảo quản

 320

 452(iii)

Natri calci polyphosphat Sodium calcium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 321

 500(i)

Natri carbonat Sodium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 322

 466

Natri cacboxymethyl cellulose Sodium carboxymethyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

 323

 469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed Chất ổn định, chất làm dầy

 324

 952(iv)

Natri cyclamat Sodium cyclamate Chất tạo ngọt

 325

 331(i)

Natri dihydro citrat Sodium Dihydrogen Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

 326

 339(i)

Mononatri orthophosphat Sodium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 327

 350(ii)

Natri DL-malat Sodium DL-malate chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

 328

 316

Natri erythorbat Sodium erythorbate Chất chống oxy hóa

 329

 535

Natri ferrocyanid Sodium Ferrocyanide Chất chống đông vón

 330

 365

Natri fumarat (các muối) Sodium fumarates Chất điều chỉnh độ acid

 331

 576

Natri gluconat Sodium Gluconate Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

 332

 500(ii)

Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

 333

 514(ii)

Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid

 334

 222

Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 335

 524

Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

 336

 350(i)

Natri hyro DL- malat Sodium hyrogen DL-malate chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

 337

 325

Natri lactat Sodium Lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

 338

 223

Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

 339

 251

Natri nitrat Sodium nitrate Chất giữ mầu, chất bảo quản

 340

 249

Natri nitrit Sodium nitrite Chất bảo quản

 341

 232

Natri ortho- phenylphenol Sodium ortho- Phenylphenol Chất bảo quản

 342

 452(i)

Natri polyphosphat Sodium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 343

 281

Natri propionat Sodium Propionate Chất bảo quản

 344

 954(iv)

Natri saccharin Sodium saccharin Chất tạo ngọt

 345

 500(iii)

Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

 346

 201

Natri sorbat Sodium Sorbate Chất bảo quản

 347

 481(i)

Natri stearoyl lactylat Sodium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

 348

 514(i)

Natri sulfat Sodium sulfate Chất điều chỉnh độ acid

 349

 221

Natri sulfit Sodium Sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu

 350

 539

Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 351

 200

Acid sorbic Sorbic Acid Chất bảo quản

 352

 493

Sorbitan monolaurat Sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa

 353

 494

Sorbitan monooleat Sorbitan monooleate Chất nhũ hóa

 354

 495

Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa

 355

 491

Sorbitan monostearat Sorbitan monostearate Chất nhũ hóa

 356

 492

Sorbitan tristearat Sorbitan tristearate Chất nhũ hóa

 357

 420(i)

Sorbitol Sorbitol Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 358

 420(ii)

Siro sorbitol Sorbitol Syrup Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 359

 512

Thiếc clorid Stannous chloride Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

 360

 1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 361

 1421

Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate Chất xử lý bột

 362

 1450

Starch Natri Octenyl Succinat Starch Sodium Octenyl Succinate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 363

 484

Stearyl citrat Stearyl citrate Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

 364

 960

Steviol glycosid Steviol glycosides Chất tạo ngọt

 364a

 363

Acid succinic Succinic acid23 Chất điều chỉnh độ acid

 365

 955

Sucralose Sucralose Chất tạo ngọt

 366

 474

Sucroglyxerid Sucroglycerides Chất nhũ hóa

 367

 444

Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate isobutyrate Chất nhũ hóa

 368

 473

Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of fatty acids Chất nhũ hóa

 369

 473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose oligoesters type I and type II Chất nhũ hóa, chất ổn định

 370

 220

Sulphua dioxyd Sulfur Dioxyde Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

 371

 110

Sunset yellow FCF Sunset Yellow FCF Phẩm màu

 372

 553(iii)

Bột talc Talc Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

 373

 417

Gôm tara Tara Gum Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

 374

 334

Acid tartric Tartaric Acid (L (+)-) Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị

 375

 472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

 376

 102

Tartrazin Tartrazine Phẩm màu

 377

 319

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone Chất chống oxy hóa

 378

 450(v)

Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

 379

 450(iii)

Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

 380

 957

Thaumatin Thaumatin Chất điều vị, chất tạo ngọt

 381

 479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids Chất nhũ hóa

 382

 388

Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid Chất chống oxy hóa

 383

 171

Dioxyd titan Titanium Dioxyde Phẩm màu

 384

 307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol concentrate, mixed Chất chống oxy hóa

 385

 413

Gôm tragacanth Tragacanth Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

 386

 1518

Triacetin Triacetin Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

 387

 380

Triamoni citrat Triammonium citrate Chất điều chỉnh độ acid

 388

 333(iii)

Tricalci citrat Tricalcium Citrates Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 389

 341(iii)

Tricalci orthophosphat Tricalcium Orthophosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

 390

 1505

Triethyl citrat Triethyl citrate Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

 391

 343(iii)

Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 392

 332(ii)

Trikali citrat Tripotassium Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 393

 340(iii)

Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

 394

 331(iii)

Trinatri citrat Trisodium Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

 395

 450(ii)

Trinatri diphosphat Trisodium diphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

 396

 339(iii)

Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

 397

 100(ii)

Turmeric Turmeric Phẩm màu

 397a

 153

Carbon thực vật Vegetable carbon24 Phẩm màu

 398

 415

Gôm xanthan Xanthan Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

 399

 967

Xylitol Xylitol Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

 400

 161h(i)

Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin, synthetic Phẩm màu

  

 PHỤ LỤC 2

 GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

CURCUMIN25
INS Tên phụ gia
100(i) Curcumin
   

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 100

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 CS243

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS283

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 GMP

 

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 5

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 5

 CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 5

 CS253

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10

 CS256

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 500

 CS260

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 500

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 500

 CS296

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305, CS115

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

 

05.3 Kẹo cao su

 300

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 500

 

12.2.2 Đồ gia vị

 GMP

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 390&CS117

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 GMP

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 GMP

 CS306R

  

TURMERIC26
INS Tên phụ gia
100(ii) Turmeric
   
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS145

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

 

05.3 Kẹo cao su

 300

 

  

NHÓM RIBOFLAVIN27
INS Tên phụ gia
101(i) Riboflavin
101(ii) Natri Riboflavin 5′-phosphat
101(iii) Riboflavin từ Bacillus subtilis

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 300

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 300

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 300

 

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 300

  

01.6.1 Pho mát tươi

 300

  

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221&CS 283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 300

  

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 300

  

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 300

  

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 300

  

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 300

  

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 300

  

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 300

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 500

  

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 300

 4 & 16

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 300

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 200

  

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

  

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 300

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 300

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 300

  

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 500

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 300

  

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 300

 4 & 16

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305, CS115

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 300

 92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 500

  

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 1000

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 1000

  

05.3 Kẹo cao su

 1000

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 1000

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 300

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 300

 153

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 300

  

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 300

  

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

 50

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 300

  

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 1000

 16

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 1000

 16

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 1000

 16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 300

 95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 300

  

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 300

 16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 300

 16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 300

  

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 300

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 500

 95

10.1 Trứng tươi

 300

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 300

  

11.3 Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

 300

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 300

  

12.2.2 Đồ gia vị

 350

  

12.4 Mù tạt

 300

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 200

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 350

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 350

 CS306R

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 300

  

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 30

  

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 10

 309&CS298R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 300

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 300

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

 300

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 50

 

14.2.2 Rượu táo, lê

 300

 

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 300

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 100

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 1000

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 1000

 

  

TARTRAZIN 29
INS Tên phụ gia
102 Tartrazin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 300

 CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 GMP

 a

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

 a

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 305,CS061

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305,CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 100

 CS297

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 300

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

 

05.3 Kẹo cao su

 300

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 300

 CS249

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 30

 305&CS037

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 390&CS117

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 100

 CS306R

  

QUINOLIN
INS Tên phụ gia
104 Quinolin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 CS243

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

 CS296

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 390&CS117

  

SUNSET YELLOW FCF30
INS Tên phụ gia
110 Sunset yellow FCF

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 300

 52

01.7

 

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 300

 CS243

01.6.1 Pho mát tươi

 300

 3

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 300

 

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 200

 3

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 300

 3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 300

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 50

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 50

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 300

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 300

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 200

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 300

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 50

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 300

  

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 300

 4 & 16

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305, CS115

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 50

 92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 200

 92

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 400

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 300

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

  

05.3 Kẹo cao su

 300

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 300

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 300

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 300

 CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 50

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 50

  

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

 300

 4 & 16

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 300

 16, XS96, XS97

08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

 300

 16

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

 135

  

08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

 300

 16

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 300

 16, XS88, XS89, XS98

08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

 300

 16

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 300

 16

09.1.1 Cá tươi

 300

 4, 16 & 50

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

 300

 4 & 16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

  

 16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 16 & 95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 300

 95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 250

  

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 300

 16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 300

 16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 300

  

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 300

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 300

 95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 30

 305&CS037

10.1 Trứng tươi

 GMP

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 50

  

12.2.2 Đồ gia vị

 300

  

12.4 Mù tạt

 300

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 300

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 300

 CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 50

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 50

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 300

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 100

 127

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 200

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 200

  

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

  

  

CARMIN31
INS Tên phụ gia
120 Carmin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 150

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 CS243

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 125

 

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

 100

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 100

 3&178

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 150

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 500

 178

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 500

 178

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 150

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 150

 

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 500

 4&16

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 200

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 200

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 500

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 150

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 300

  

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 500

 4&16

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

 178

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 100

  

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 200

 92

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 300

  

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 300

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

  

05.3 Kẹo cao su

 500

 178

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 500

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 200

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 100

 CS249&178

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 150

  

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 500

  

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

 100

 178

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 200

 178

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 500

 178

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 200

  

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 500

 4&16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 100

 4, 16&117

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 500

 16, XS96, XS97

08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

 200

 118

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

 100

  

08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

 100

  

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 100

 XS88, XS89, XS98

08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

 500

 16

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 500

 16

09.1.1 Cá tươi

 300

 4, 16&50

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

 500

 4&16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 95&178

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16, 95&178

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 500

  

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 250

  

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16, 95&178

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 500

 16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 500

 16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 500

  

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 100

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 500

 16

10.1 Trứng tươi

 GMP

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 150

  

12.2.2 Đồ gia vị

 500

  

12.4 Mù tạt

 300

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 500

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 50

 CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 50

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 50

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 300

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 100

 178

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

 100

  

14.2.2 Rượu táo, lê

 200

  

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 200

  

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 200

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 200

 178

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

  

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 100

  

15.3 Snack cá

 200

 178

  

CARMOISIN
INS Tên phụ gia
122 Carmoisin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 CS243

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 390&CS117

  

AMARANTH
INS Tên phụ gia
123 Amaranth

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 305, CS061

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 100

 CS249

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 30

 305&CS037

  

PONCEAU 4R32
INS Tên phụ gia
124 Ponceau 4R

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 150

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 CS243

01.6.1 Pho mát tươi

 100

 3

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 100

  

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

 100

  

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 100

 3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 150

  

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 50

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 50

  

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 300

  

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 305, CS061

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

  

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

  

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 200

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 50

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 50

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 50

  

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 500

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 300

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 50

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

  

05.3 Kẹo cao su

 300

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 50

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 50

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 50

  

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 500

 16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 30

 407&CS092

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16 & 95

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16 & 95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 500

 95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 250

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 22

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 500

  

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 100

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 500

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 30

 305&CS037

10.1 Trứng tươi

 500

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 50

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 300

 159

12.2.2 Đồ gia vị

 500

  

12.4 Mù tạt

 300

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 50

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 50

 CS306R

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 200

  

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 50

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 50

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

 300

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 50

 

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 200

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 200

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 100

 

  

ERYTHROSIN33
INS Tên phụ gia
127 Erythrosin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 GMP

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 CS242

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS078

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 300

 305,CS060, CS062

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 GMP

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 200

 54

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 30

 

05.3 Kẹo cao su

 50

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 100

 

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 30

 4, 16, XS 96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 30

 4, 290, XS88

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 15

 CS098, CS089

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 50

 CS306R

  

ALLURA RED AC 34
INS Tên phụ gia
129 Allura red AC

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 300

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 300

 CS243

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 100

 

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 100

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 100

 3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 300

 
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 150

 
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

305
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

 
04.1.2.7 Quả ngâm đường

 300

 
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 300

 
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 300

182
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 300

 
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 200

 
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 200

92
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 300

 
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 300

183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 300

 
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

 
05.3 Kẹo cao su

 300

 
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 300

 
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 300

 
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 300

 
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 300

 
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 300

 
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 300

 
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 25

 XS88, XS89, XS98

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 300

16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 300

95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 250

 
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 300

 
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 300

 
10.1 Trứng tươi

 100

4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 300

 
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 300

 
12.2.2 Đồ gia vị

 300

 
12.4 Mù tạt

 300

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

 300

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 300

 
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 300

 CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 50

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 50

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 300

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 300

 127

14.2.2 Rượu táo, lê

 200

  

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 200

  

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 300

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 200

  

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

  

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 100

  

  

INDIGOTIN (INDIGOCARMIN)35
INS Tên phụ gia
132 Indigotin (Indigocarmin)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 300

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 CS243

01.6.1 Pho mát tươi

 200

 3

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 100

 

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

 100

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 200

 3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 150

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 300

 

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 300

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 150

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 150

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 300

  

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 300

  

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 200

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 150

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 150

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 150

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 150

  

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 200

 92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 300

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 450

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 300

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

  

05.3 Kẹo cao su

 300

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 300

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 150

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 200

  

09.1.1 Cá tươi

 300

 4,6 & 50

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 300

 95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 250

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 22

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 300

  

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 300

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 300

  

10.1 Trứng tươi

 300

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 300

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 300

  

12.2.2 Đồ gia vị

 300

  

12.4 Mù tạt

 300

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 300

  

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 50

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 50

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 300

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 100

  

14.2.2 Rượu táo, lê

 200

  

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 200

  

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 300

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 200

  

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

  

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 100

  

  

BRILLIANT BLUE FCF36
INS Tên phụ gia
133 Brilliant blue FCF

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 150

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 CS243

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 100

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 100

 3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 150

 

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 100

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 150

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 150

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 100

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 100

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 100

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 150

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 250

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 200

  

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 20

 CS297

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 100

 92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 100

 92

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 100

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 100

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 100

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

  

05.3 Kẹo cao su

 300

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 500

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 200

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 150

  

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

 100

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 200

  

08.0 Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

 100

 4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98

09.1.1 Cá tươi

 300

 4,16&50

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

 500

 4&16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 100

 95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 100

  

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 500

 16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 500

 16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 500

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 500

  

10.1 Trứng tươi

 GMP

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 150

  

12.2.2 Đồ gia vị

 100

  

12.4 Mù tạt

 100

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 100

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 100

 CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 50

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 50

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

 300

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 100

 

14.2.2 Rượu táo, lê

 200

 

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 200

 

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 200

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 200

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 100

 

  

CLOROPHYL
INS Tên phụ gia
140 Clorophyl

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221&CS 283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 CS263&CS 264

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 GMP

 CS296

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

CLOROPHYL PHỨC ĐỒNG37
INS Tên phụ gia
141(i) Phức clorophyl đồng
141(ii) Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 50

 52&190

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 500

 CS243

01.6.1 Pho mát tươi

 50

 

01.6.1 Pho mát tươi

 5

 305&CS262

01.6.1 Pho mát tươi

 15

 305, CS221&CS 283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 15

 

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 75

 

01.6.2.3 Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát)

 50

 

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

 50

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 50

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 500

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 500

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 500

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 100

 62

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 100

 62

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 200

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 150

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 250

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 100

 62&182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 150

  

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 100

 62

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 100

 62

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

 100

 62

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305,341, CS115

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 100

 62

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 100

 62&92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 100

 62

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 100

 62

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 6,4

 62

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 6,4

 62

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 700

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 700

  

05.2.1 Kẹo cứng

 700

  

05.2.2 Kẹo mềm

 100

  

05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân

 100

  

05.3 Kẹo cao su

 700

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 100

 111

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 100

 CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 75

  

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 6,4

 62

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 75

  

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 40

 95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 30

 62&95

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 40

 95

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

  

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 40

 16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 40

 16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 200

  

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 75

 95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 500

 95

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 300

 2

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 64

 62

12.2.2 Đồ gia vị

 500

  

12.4 Mù tạt

 500

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 400

 127

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 100

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 30

 341&CS306R

13.6 Thực phẩm bổ sung

 500

 3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 300

  

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 350

  

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 100

  

15.3 Snack cá

 350

  

  

FAST GREEN FCF 38
INS Tên phụ gia
143 Fast green FCF

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 100

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 100

 2

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 GMP

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 100

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 100

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 400

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 100

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 100

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 100

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 100

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 100

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

  

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 200

  

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 100

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 100

  

05.3 Kẹo cao su

 300

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 100

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 290

 CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 100

  

07.0 Các loại bánh nướng

 100

  

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

 100

 3, 4&16

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 100

 3, 4, XS96, XS97

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 100

 3&4

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 100

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

  

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 100

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 100

 95

10.1 Trứng tươi

 GMP

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 100

  

12.2.2 Đồ gia vị

 100

  

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 100

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 600

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 100

  

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 100

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 100

  

  

CARAMEN NHÓM I (KHÔNG XỬ LÝ)
INS Tên phụ gia
150a Caramen nhóm I (không xử lý)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 GMP

 CS296

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305, CS115

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

CARAMEN NHÓM II (XỬ LÝ SULFIT)
INS Tên phụ gia
150b Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 500

 CS256

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 80000

 CS296

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 50000

 CS249

  

CARAMEN NHÓM III (XỬ LÝ AMONI) 39
INS Tên phụ gia
150c Caramen nhóm III (xử lý amoni)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 2000

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 2000

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 1000

 

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 5000

 

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 5000

 

01.6.1 Pho mát tươi

 15000

 201

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 50000

 

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

 50000

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 50000

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 2000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 500

 

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 20000

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 20000

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 1000

  

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 200

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 200

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 80000

 CS296

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

  

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 200

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 7500

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 200

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 7500

  

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 50000

 76

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

  

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 50000

  

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 50000

  

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 50000

  

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 50000

  

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 50000

  

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 50000

  

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 50000

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 50000

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 50000

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 50000

  

05.3 Kẹo cao su

 20000

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 50000

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 50000

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 50000

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 50000

  

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 50000

  

06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

 50000

  

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

 1500

  

06.8.8 Các loại sản phẩm protein đậu tương

 20000

  

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 50000

  

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 50000

  

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 50000

  

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

 50000

  

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

 50000

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 50000

  

08.0 Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

 GMP

  

09.1 Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 30000

  

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 30000

  

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 30000

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 500

  

10.1 Trứng tươi

 20000

  

10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

 20000

  

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 20000

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 50000

  

12.2.2 Đồ gia vị

 50000

  

12.3 Dấm

 1000

  

12.4 Mù tạt

 50000

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 25000

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 50000

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 1500

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 50000

  

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 50000

  

12.9.2.1 Nước tương lên men

 20000

  

12.9.2.2 Nước tương không lên men

 1500

  

12.9.2.3 Các loại nước tương khác

 20000

  

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 20000

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 20000

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 20000

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 20000

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 5000

  

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 10000

  

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

 50000

  

14.2.2 Rượu táo, lê

 1000

  

14.2.3.3 Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt

 50000

  

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 1000

 
14.2.5 Rượu mật ong

 1000

 
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 50000

 
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 50000

 
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 10000

 

  

CARAMEN NHÓM IV (XỬ LÝ AMONI SULFIT) 40
INS Tên phụ gia
150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 2000

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 12

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 2000

 CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 1000

 

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 5000

 

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 5000

 

01.6.1 Pho mát tươi

 50000

 201

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 50000

 201

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 50000

 

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

 50000

 72

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 50000

 201

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 2000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 500

 214

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 20000

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 1000

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 7500

  

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 500

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 7500

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1500

  

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

  

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 7500

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 7500

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 7500

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 7500

  

04.2.2 Rau củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 50000

 92

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305, CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 50000

 CS297

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 50000

  

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 50000

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 50000

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 50000

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 50000

  

05.3 Kẹo cao su

 20000

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 50000

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 2500

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 50000

 211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 50000

 CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 2500

  

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 2500

  

06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

 2500

  

06.8.8 Các loại sản phẩm protein đậu tương

 20000

  

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 50000

  

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 50000

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 1200

  

08.0 Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

 GMP

 3,4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 30000

 95

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 30000

 95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 30000

 95

10.1 Trứng tươi

 20000

 4

10.2 Sản phẩm trứng

 20000

  

10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

 20000

  

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 20000

  

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 1200

 213

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 10000

  

12.3 Dấm

 50000

  

12.4 Mù tạt

 50000

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 25000

 212

12.5 Viên xúp và nước thịt

 3000

 390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 30000

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 1500

 CS306R

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 50000

  

12.9.2.1 Nước tương lên men

 60000

  

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 20000

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 20000

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 20000

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 20000

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 50000

  

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 10000

 7&127

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

 50000

  

14.2.2 Rượu táo, lê

 1000

  

14.2.3.3 Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt

 50000

  

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 1000

  

14.2.5 Rượu mật ong

 1000

  

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 50000

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 50000

  

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 10000

  

  

BRILLIANT BLACK
INS Tên phụ gia
151 Brilliant black

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 CS243

  

VEGETABLE CARBON 41
INS Tên phụ gia
153 Vegetable carbon

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

05.3 Kẹo cao su

 GMP

  

BROWN HT 42
INS Tên phụ gia
155 Brown HT

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

 CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 290

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 290

 

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 GMP

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

 

05.3 Kẹo cao su

 GMP

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 290

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 50

 CS306R

  

NHÓM CAROTENOID 43
INS Tên phụ gia
160a(i) Beta-caroten tổng hợp
160a(iii) Beta-Caroten, Blakeslea trispora
160e Beta-Apo-Carotenal
160f Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′- Carotenic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…

 150

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 100

 

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 20

 

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 100

 209

01.6.1 Pho mát tươi

 100

 

01.6.1 Pho mát tươi

 35

 CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 25

 319&CS221, CS283

01.6.1 Pho mát tươi

 35

 320&CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 35

 CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 100

 

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 500

  

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 200

  

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 100

  

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 25

 305&CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 25

  

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 25

  

02.2.1

 25

 146

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 35

  

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 200

  

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 1000

  

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 500

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 200

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 500

 305&CS296

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

  

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 200

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 100

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 150

  

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 500

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 100

  

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 500

 4, 16

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 1000

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 50

  

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 50

  

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 50

 92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 50

  

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 100

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 100

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 100

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 100

  

05.3 Kẹo cao su

 100

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 100

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 200

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 1200

 319, CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 1000

 329, 331, CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 200

 330, CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 150

  

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 500

  

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 1000

  

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 100

  

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 200

 116

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

 100

 216

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 100

  

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 100

 4&16

08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

 100

 16

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

 20

 16

08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

 20

 16

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 20

 16, XS88, XS89, XS98

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 100

  

09.1.1 Cá tươi

 300

 4

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

 100

 4&16

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 330, 319,

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 305&CS166 95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 100

 95

10.1 Trứng tươi

 1000

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 150

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 50

 217

12.2.2 Đồ gia vị

 500

  

12.4 Mù tạt

 300

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 300

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 320, 305, 390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 500

  

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 50

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 50

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 50

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

13.6 Thực phẩm bổ sung

 300

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 100

14.2.2 Rượu táo, lê

 200

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 200

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 200

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 200

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 100

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 100

  

CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT)44
INS Tên phụ gia
160a(ii) Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 1000

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 600

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 1000

  

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 20

  

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 1000

  

01.6.1 Pho mát tươi

 600

  

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 600

  

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 1000

  

01.6.2.3 Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát)

 1000

  

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 1000

  

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 1000

 3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 1000

  

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 25

 CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 1000

  

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 1000

  

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 25

 CS211

02.2.1

 600

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 1000

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 35

 305&CS253

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 1000

  

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 1000

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 1000

  

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 1000

  

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 500

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 1000

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1000

  

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

  

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 1000

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 100

 182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 1000

  

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 200

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 100

  

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 200

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 1320

  

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 200

  

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 1000

  

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 1000

 92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 1000

  

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 100

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 100

 183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 100

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 500

  

05.3 Kẹo cao su

 500

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 20000

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 400

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 1000

 211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 1000

 CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 1000

  

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 1000

  

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 1000

  

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 1000

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 1000

  

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 20

 4&16

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 5000

 16, XS96, XS97

08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt

 20

 118

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 20

 XS88, XS89, XS98

08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

 5000

 16

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 5000

  

09.1.1 Cá tươi

 100

 4, 16&50

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 1000

 95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 1000

  

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

  

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 1000

 16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 1000

 16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 1000

  

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 1000

 16

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 500

  

10.1 Trứng tươi

 1000

 4

10.2 Sản phẩm trứng

 1000

  

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 150

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 50

  

12.2.2 Đồ gia vị

 500

  

12.4 Mù tạt

 1000

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 1000

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 305, 390&CS117

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 2000

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 2000

  

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

 2000

  

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 1000

  

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 600

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 600

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 600

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 600

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 2000

  

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

 600

  

14.2.2 Rượu táo, lê

 600

  

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 600

  

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 600

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 600

  

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 100

  

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 20000

 3

15.3 Snack cá

 100

  

  

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTOBIXIN BASED 45
INS Tên phụ gia
160b(i) Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 20

 8&CS243

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 10

 8&CS019

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 10

 8&CS211

02.2.1

 20

 8

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 100

 8&CS256

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 20

 8&CS253

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

 CS296

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305, CS115

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 25

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 25

 8&CS166

12.2.2 Đồ gia vị

 GMP

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 10

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 10

 CS306R

  

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXIN BASED46
INS Tên phụ gia
160b(ii) Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 20

 185&CS243

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 20

 185&CS243

01.6.1 Pho mát tươi

 25

 CS221&CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 50

 CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 25

 CS277, CS276, CS274

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305, CS115

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 25

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 25

 185&CS166

12.2.2 Đồ gia vị

 GMP

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 10

 

  

PARIKA OLEORESIN 47
INS Tên phụ gia
160c Parika oleoresin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221&CS 283

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 305,CS115

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

 

05.3 Kẹo cao su

 GMP

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 GMP

 

12.2.2 Đồ gia vị

 GMP

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 GMP

 CS306R

  

NHÓM LYCOPEN
INS Tên phụ gia
160d(i) Lycopen tổng hợp
160d(ii) Lycopen chiết xuất từ cà chua
160d(iii) Lycopen, Blakeslea trispora

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

  30

 303&CS243

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

 316&2CS296

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 390

 342&CS306R

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA48
INS Tên phụ gia
161b(i) Lutein từ tagets erecta

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

CS243
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

  

ZEAXATHIN TỔNG HỢP
INS Tên phụ gia
161h(i) Zeaxathin tổng hợp

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 150

CS243

  

CANTHAXANTHIN
INS Tên phụ gia
161g Canthaxanthin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 15

 52&170

01.6.1 Pho mát tươi

 15

 201

01.6.2 Pho mát ủ chín

 15

 201

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

 15

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 15

  

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 15

 170

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 15

 214&215

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 15

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 15

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 200

 5

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 15

  

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 15

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 15

  

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 10

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 15

 211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 15

 153

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 15

  

08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

 100

 4,16&118

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 35

 95

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 15

 22

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 15

  

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 15

  

10.1 Trứng tươi

 GMP

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 15

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 15

  

12.2.2 Đồ gia vị

 20

  

12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

 30

 127

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 30

  

14.1.4.1 Đồ uống hương liệu có ga

 5

  

14.1.4.2 Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

 5

  

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

 5

 127

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 5

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 5

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 45

 

  

BEET RED 49
INS Tên phụ gia
162 Beet red

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS283

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 GMP

 CS296

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ VỎ NHO50
INS Tên phụ gia
163(ii) Chất chiết xuất từ vỏ nho

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 150

 52&181

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 CS243

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 150

 181&201

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 150

 181, 201&209

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 1000

 

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

 1000

  

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 1000

  

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 200

 181

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 200

 181

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 100

 181

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 1500

  

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 500

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 1500

 181

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 500

 181

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

 181

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 1000

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 500

 179, 181&182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 500

 181

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 500

 181

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 500

 181

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 100

 179&181

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 100

 179&181

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 100

 92&181

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 100

 181

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 200

 181

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 200

 181&183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 200

 181

05.2.2 Kẹo mềm

 1700

 181

05.3 Kẹo cao su

 500

 181

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 500

 181

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 200

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 200

 181

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 200

 181

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 200

 181

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 1000

 4, 16&94

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 5000

 16, XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 5000

 16, XS88, XS89, XS98

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 5000

  

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 500

 16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16&95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 500

 95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 1000

  

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 16&95

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 500

 16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 1500

 16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 1500

  

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 1500

 16

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 1500

 16

10.1 Trứng tươi

 1500

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 200

 181

12.4 Mù tạt

 200

 181

12.5 Viên xúp và nước thịt

 500

 181

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 300

 181

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 300

 181

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

 300

 181

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 1500

  

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 250

 181

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 250

 181

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 250

 181

13.6 Thực phẩm bổ sung

 500

 181

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 300

 181

14.2.2 Rượu táo, lê

 300

 181

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 300

 181

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 300

 181

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 300

 181

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 500

 181

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 300

 181

15.3 Snack cá

 400

  

  

ANTHOCYANINS (CHIẾT XUẤT TỪ BẮP CẢI ĐỎ) 51
INS Tên phụ gia
163(v) Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

05.3 Kẹo cao su

 GMP

  

CALCI CARBONAT 52
INS Tên phụ gia
170(i) Calci carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS262, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 4, 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 4, 16, 281

09.2.1. Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.3. Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

12.1.1 Muối

 GMP

 

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DIOXYD TITAN
INS Tên phụ gia
171 Dioxyd titan

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS275, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 CS272

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

OXIT SẮT53
INS Tên phụ gia
172(i) Oxyd sắt đen
172(ii) Oxyd sắt đỏ
172(iii) Oxyd sắt vàng

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 20

 52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 CS243

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 100

 

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 50

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 100

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 350

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 300

 

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 1000

 4 & 16

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 300

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 200

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 500

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 250

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 200

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 200

  

05.3 Kẹo cao su

 10000

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 100

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 75

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 75

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 100

 

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 1000

 72

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 250

 22

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 100

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 50

 95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 50

 95

10.1 Trứng tươi

 GMP

 4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 150

 

12.2.2 Đồ gia vị

 1000

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 100

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 75

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

 7500

 3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 100

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 500

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 400

 

  

BẠC
INS Tên phụ gia
174 Bạc

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

CS087

  

VÀNG
INS Tên phụ gia
175 Vàng

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

CS087

  

NHÓM SORBAT54
INS Tên phụ gia
200 Acid sorbic
201 Natri sorbat
202 Kali sorbat
203 Calci sorbat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 1000

 42&220

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 1000

 42&CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 100

 42

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 200

 42

01.6.1 Pho mát tươi

 1000

 42&223

01.6.2 Pho mát ủ chín

 3000

 42

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 1000

 42&3&CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.6.3 Pho mát whey

 1000

 42

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 3000

 42

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 3000

 3&42

01.6.6 Pho mát whey protein

 3000

 42

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 1000

 42

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 2000

 42

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 1000

 42

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 1000

 42

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

 436

04.1.2.2 Quả khô

 500

 42

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 1000

 42

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1000

 42

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 1000

 42

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 500

 42

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 1000

 42

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 1000

 42

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 1000

 42

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 1000

 42

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

 1200

 42

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 1000

 42

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

 42, 347, CS066

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 1000

 42

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 1000

 42

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 1000

 42

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 1000

 42&221

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 1000

 42

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 1000

 42

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 1500

 42

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 1500

 42

05.3 Kẹo cao su

 1500

 42

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 1000

 42

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 2000

 42,305&CS 249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 1000

 42

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 2000

 42

07.0 Các loại bánh nướng

 1000

 42

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 2000

 42

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 2000

 42&82

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 42

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 349&CS244

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 305, 347, 349&CS167

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 42

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 5000

 42

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 1000

 42

10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

 1000

 42

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 1000

 42

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 1000

 42

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 1000

 42&192

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 1000

 42

12.4 Mù tạt

 1000

 42

12.5 Viên xúp và nước thịt

 1000

 42

12.5 Viên xúp và nước thịt

 500

 305, 390, 391&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 1000

 42&127

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 1000

 42, 305&CS306 R

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 1000

 42&CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 1500

 42

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 1000

 42

12.9.2.1 Nước tương lên men

 1000

 42

12.9.2.3 Các loại nước tương khác

 1000

 42

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 1500

 42

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 1500

 42

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 1500

 42

13.6 Thực phẩm bổ sung

 2000

 42

14.1.2.1 Nước quả ép

 1000

 42,91&122

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 1000

 42,91,122& 127

14.1.3.1 Necta quả

 1000

 42,91&122

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 1000

 42,91,122& 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 500

 42&127

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 500

 42&160

14.2.2 Rượu táo, lê

 500

 42

14.2.3 Rượu vang nho

 200

 42

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 500

 42

14.2.5 Rượu mật ong

 200

 42

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 500

 42&224

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 1000

 42

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 1000

 42

  

NHÓM BENZOAT
INS Tên phụ gia
210 Acid benzoic
211 Natri benzoat
212 Kali benzoat
213 Calci benzoat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

 13

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 300

 13&CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 1000

 13

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 1000

 13

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 1000

 13

04.1.2.2 Quả khô

 800

 13

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 1000

 13

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1000

 13

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 1000

 13

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 250

 13, 305, 420, CS160

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 1000

 13

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 1000

 13

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 1000

 13, 372, 373, CS240

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 1000

 13

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 1000

 13

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 1000

 13

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

 1000

 13

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 1000

 13

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 2000

 13

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 1000

 305, 352, CS115

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 1000

 13

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 3000

 13

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 1000

 13

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 1000

 13

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 1500

 13

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 1500

 13

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 1500

 13

05.3 Kẹo cao su

 1500

 13

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 1500

 13

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 1000

 13

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 1000

 13

07.0 Các loại bánh nướng

 1000

 13

08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

 1000

 3&13

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

 1000

 3&13

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 2000

 13&82

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 13&121

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 2000

 13&120

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 5000

 13

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 1000

 13

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 1000

 13

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 2000

 13

12.2.2 Đồ gia vị

 1000

 13

12.3 Dấm

 1000

 13

12.4 Mù tạt

 1000

 13

12.5 Viên xúp và nước thịt

 500

 13

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 1000

 13

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 1000

 CS306R

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 1000

 13&CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 1500

 13

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 1000

 13, 305, 352&CS298 R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 1500

 13

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 1500

 13

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 2000

 13

13.6 Thực phẩm bổ sung

 2000

 13

14.1.2.1 Nước quả ép

 1000

 13,91&122

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 1000

 13,91,122& 127

14.1.3.1 Necta quả

 1000

 13,91&122

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 1000

 13,91,122& 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 600

 13

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 600

 13,123&301

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 1000

 13

14.2.2 Rượu táo, lê

 1000

 13&124

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 1000

 13

14.2.5 Rượu mật ong

 1000

 13

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 1000

 13

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 1000

 13

  

HYDROXYBENZOAT PARA55
INS Tên phụ gia
214 Ethyl para-Hydroxybenzoat
218 Methyl para-Hydroxybenzoat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

 13

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 300

 27

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 500

 27

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 120

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 300

 

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 300

 

04.1.2.2 Quả khô

 800

 27

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 250

 27

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 250

 27

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 1000

 27

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 250

 13, 305, CS160

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 1000

 27

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 800

 27

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 800

 27

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 800

 27

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 800

 27

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 1000

 27

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 1000

 27

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 1000

 27

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 300

 27

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 300

 27

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 300

 27

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 1000

 27

05.3 Kẹo cao su

 1500

 27

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 300

 27

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 300

 27

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 36

 27

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 27

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 100

 27

12.3 Dấm

 100

 27

12.4 Mù tạt

 300

 27

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 1000

 27

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 1000

 343&CS306R

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 500

 27

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 450

 27&160

14.2.2 Rượu táo, lê

 200

 27

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 200

 27

14.2.5 Rượu mật ong

 200

 27

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 1000

 27&224

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 300

 27

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 300

 27

  

PROPYL PARAHYDROXYBENZOAT
INS Tên phụ gia
216 Propyl para-Hydroxybenzoat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 250

 13, 305, CS160

  

NHÓM SUNFIT
INS Tên phụ gia
220 Sulphua dioxyd
221 Natri sulfit
222 Natri hydro sulfit
223 Natri metabisulfit
224 Kali metabisulfit
225 Kali sulfit
227 Calci hydro sulfit
228 Kali bisulfit
539 Natri thiosulphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 30

 44&204

04.1.2.1 Quả đông lạnh

 500

 44&155

04.1.2.2 Quả khô

 1000

 44, 135&218

04.1.2.2 Quả khô

 1500

 346, CS067

04.1.2.2 Quả khô

 2000

 346, CS130

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 100

 44

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

 44

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1000

 44, 317&CS296

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 100

 44, 305, 371, CS160

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 100

 44

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 100

 44&206

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 30

 371, CS240

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 100

 44

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 100

 44

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 100

 44

04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 50

 44, 76 & 136

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 50

 44, 76, 136 & 137

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 500

 44&105

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 100

 44

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 50

 346, CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 50

 44

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 30

 335, CS145

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 500

 44&138

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 300

 44&205

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 500

 44

06.2.1 Bột mỳ

 200

 44

06.2.2 Tinh bột

 50

 44

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 20

 44

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 50

 44

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

 100

 44

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 44 & 139

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 30

 305, 44, 408, 410&CS092

09.2.4.2  Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 150

 44

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 30

 44

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 150

 44 & 140

11.1.1 Đường trắng, đextroza khan, đextroza monohydrat, fructoza

 15

 44

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

 15

 44

11.1.3 Đường trắng mềm, đường nâu mềm, siro glucoza, siro glucoza khô, đường mía thô

 20

 44&111

11.1.5 Đường trắng nghiền

 70

 44

11.2 Đường nâu, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

 40

 44

11.3 Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

 70

 44

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 40

 44

12.2.1 Thảo mộc và gia vị

 150

 44

12.2.2 Đồ gia vị

 200

 44

12.3 Dấm

 100

 44

12.4 Mù tạt

 250

 44 & 106

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 300

 44

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 300

 44, 305&CS306 R

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 30

 335, 397&CS298 R

14.1.2.1 Nước quả ép

 50

 44 & 122

14.1.2.2 Nước rau, củ ép

 50

 44 & 122

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 50

 44, 122& 127

14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc

 50

 44, 122& 127

14.1.3.1 Necta quả

 50

 44 & 122

14.1.3.2 Necta rau, củ

 50

 44 & 122

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 50

 44, 122& 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 50

 44, 122& 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 70

 44, 127& 143

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

 50

 44

14.2.2 Rượu táo, lê

 200

 44

14.2.3 Rượu vang nho

 350

 44 & 103

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 200

 44

14.2.5 Rượu mật ong

 200

 44

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 200

 44

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 250

 44

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 250

 44

  

ORTHO PHENYLPHENOL
INS Tên phụ gia
231 Ortho-phenylphenol
232 Natri ortho-phenylphenol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 12

 49

  

NISIN
INS Tên phụ gia
234 Nisin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 500

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 10

 28

01.6.1 Pho mát tươi

 12.5

 CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2 Pho mát ủ chín

 12.5

 28

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 12.5

 28

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 12.5

 28

01.6.6 Pho mát whey protein

 12.5

 28

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 3

 28

  

NATAMYCIN
INS Tên phụ gia
235 Natamycin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 40

 3 & 80

01.6.1 Pho mát tươi

 2

 306, 3&CS262, CS221, CS283

01.6.2 Pho mát ủ chín

 40

 3 & 80

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 2

 306,3&CS2 65, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 40

 3 & 80

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 40

 3 & 80

01.6.6 Pho mát whey protein

 40

 3 & 80

08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

 6

 

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

 20

 3 & 81

  

ACID FORMIC
INS Tên phụ gia
236 Acid formic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 200

 25

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 100

 25

  

HEXAMETHYLEN TETRAMIN
INS Tên phụ gia
239 Hexamethylen tetramin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 25

 322&CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 25

 66 & CS272

  

DIMETHYL DICARBONAT
INS Tên phụ gia
242 Dimethyl dicarbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 250

 18

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 250

 18

14.2.2 Rượu táo, lê

 250

 18

14.2.3 Rượu vang nho

 200

 18

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 250

 18

14.2.5 Rượu mật ong

 200

 18

  

LAURIC ARGRINATETHYLESTE
INS Tên phụ gia
243 Lauric argrinatethyleste

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 200

  

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 200

  

01.6.3 Pho mát whey

 200

  

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 200

  

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 200

  

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 200

 170

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 200

 214 & 215

04.1.2.2 Quả khô

 200

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 200

  

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 200

  

04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 200

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 200

  

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 200

  

05.3 Kẹo cao su

 225

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 200

  

10.2 Sản phẩm trứng

 200

  

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 200

  

12.2.2 Đồ gia vị

 200

  

12.5.1 Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh

 200

  

12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

 200

 127

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 200

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 200

  

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 200

  

14.1.4.1 Đồ uống hương liệu có ga

 50

  

14.1.4.2 Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

 50

  

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

 50

 127

  

NHÓM NITRIT56
INS Tên phụ gia
249 Natri nitrit
250 Kali nitrit

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 80

 32, 288

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 80

 32, 286, 287

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 50

 423, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 125

 423, 424, CS089

  

NHÓM NITRAT
INS Tên phụ gia
251 Natri nitrat
252 Kali nitrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 35

 305, 307&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

  

ACID ACETIC BĂNG57
INS Tên phụ gia
260 Acid acetic băng

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6 Pho mát whey protein

 GMP

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS242

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 GMP

 419, CS162

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 262&263

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 262, 263

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS115, CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 238

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NHÓM MUỐI KALI ACETAT 58
INS Tên phụ gia
261(i) Kali acetat
261(ii) Kali diacetat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 415, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI ACETAT 59
INS Tên phụ gia
262(i) Natri acetat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 6000

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI ACETAT 60
INS Tên phụ gia
263 Calci acetat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

AMONIUM ACETAT
INS Tên phụ gia
264 Amonium acetat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACID LACTIC 61
INS Tên phụ gia
270 Acid lactic (L, D– và DL-)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 328, 386, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 318, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 311&CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 311&CS260

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 325&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 311& CS242,CS061

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 325, 58& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 311& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 325& CS254

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 262,264

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 262, 264

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 311, 325 CS066

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 325, 375 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

  

 325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 311&CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 325, 318&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 311, CS070&CS119, CS094

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 335&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72, 83

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 2000

 83, 238

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACID PROPIONIC
INS Tên phụ gia
280 Acid propionic
281 Natri propionat
282 Calci propionat
283 Kali propionat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 3000

 46310&CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 3000

 3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.6.6 Pho mát whey protein

 3000

 70, 310

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CARBON DIOXYD 62
INS Tên phụ gia
290 Carbon dioxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 59

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 59

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 59, 278

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275,CS2

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

 GMP

 59

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS066

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 59, 211

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 355&CS072

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355&CS074

14.1.2.1 Nước quả ép

 GMP

 69

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 GMP

 69&127

14.1.3.1 Necta quả

 GMP

 69

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 GMP

 69&127

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACID MALIC 63
INS Tên phụ gia
296 Acid malic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 313&CS221

01.6.6 Pho mát whey protein

 GMP

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 313&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 265

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 10000

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 313,CS145

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 313, 326, CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

14.1.2.1 Nước quả ép

 GMP

 115

14.1.2.2 Nước rau, củ ép

 GMP

  

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 GMP

 115, 127

14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc

 GMP

  

14.1.3.1 Necta quả

 GMP

  

14.1.3.2 Necta rau, củ

 GMP

  

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 GMP

 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 GMP

  

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACID FUMARIC 64
INS Tên phụ gia
297 Acid fumaric

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 700

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.2.3. Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4. Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5. Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ACID ASCORBIC (L-) 65
INS Tên phụ gia
300 Acid ascorbic (L-)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 500

 CS207

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 500

 349, CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

04.1.2.1 Quả đông lạnh

 GMP

 CS052

04.1.2.1 Quả đông lạnh

 750

 CS075

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

  

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS242

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 305&CS017

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 CS159

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 500

 CS078

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 500

 262

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 CS0383

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 100

 CS114

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 200

 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 300

 305, CS145

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

06.2.1 Bột mỳ

 300

  

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 200

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 500

 305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 300

 305, 349, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 500

 305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS036, CS165, CS092

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS244

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 50

 72, 242

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 500

 242

14.1.2.1 Nước quả ép

 GMP

  

14.1.2.2 Nước rau, củ ép

 GMP

  

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 GMP

 127

14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc

 GMP

  

14.1.3.1 Necta quả

 GMP

  

14.1.3.2 Necta rau, củ

 GMP

  

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 GMP

 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 GMP

  

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

NATRI ASCORBAT 66
INS Tên phụ gia
301 Natri ascorbat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 500

 349, CS207

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 500

 349, CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

 GMP

 

04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 300

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

06.2.1 Bột mỳ

 300

 CS152

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 200

 256

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 500

 305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 300

 305, 349, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 500

 305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 1000

 CS306R

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 5

 305, 349, 355&CS156

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50

 349, 355&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 500

 349&CS073

14.1.2.1 Nước quả ép

 GMP

  

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 GMP

 127

14.1.3.1 Necta quả

 GMP

  

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 GMP

 127

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

CALCI ASCORBAT 67
INS Tên phụ gia
302 Calci ascorbat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

 GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 200

 256

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 5

 305, 349, 355&CS156

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 20

 349, 355&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 500

 349&CS073

14.1.2.1 Nước quả ép

 GMP

 

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 GMP

 127

14.1.3.1 Necta quả

 GMP

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 GMP

 127

A Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI ASCORBAT 68
INS Tên phụ gia
303 Kali ascorbat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

 GMP

 

06.2.1 Bột mỳ

 300

 

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS036, CS165, CS190

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 1000

 CS306R

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50

 349, 355&CS074

14.1.2.1 Nước quả ép

 GMP

 

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 GMP

 127

14.1.3.1 Necta quả

 GMP

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 GMP

 127

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

NHÓM ASCORBYL
INS Tên phụ gia
304 Ascorbyl palmitat
305 Ascorbyl stearat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 80

 10

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 500

 10

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 80

 10

01.6.1 Pho mát tươi

 500

 10,305 &CS275

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 500

 10&112

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 500

 2&10

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 500

 305&CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

 500

 10&171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 500

 10

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 500

 10

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 500

 10

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 500

 10

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 80

 10

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 200

 10&15

04.1.2.2 Quả khô

 80

 10

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 500

 2&10

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 80

 10

05.0 Các loại bánh kẹo

 500

 10,15&114

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 200

 187&CS087

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 200

 10

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 500

 10&211

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 500

 2&10

07.0 Các loại bánh nướng

 1000

 10&15

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 5000

 10

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 10

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 10

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 500

 2&10

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 200

 10

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 500

 10

12.4 Mù tạt

 500

 10

12.5 Viên xúp và nước thịt

 200

 10

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 500

 10&15

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 500

 10

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

 200

 10

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 200

 10

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 200

 10

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 10

 15,72&187

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 50

 15&72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 10

 10,15&72

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 1

 187, 305, 355&CS072

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 1

 187, 305, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 100

 10&15

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 200

 187, 355, 368&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 200

 187, 368&CS073

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 500

 10

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 500

 10

13.6 Thực phẩm bổ sung

 500

 10

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 1000

 10&15

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

 10

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 200

 10

  

NHÓM TOCOPHEROL 69
INS Tên phụ gia
307a Alpha-Tocopherol
307b Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)
307c dl-alpha-Tocopherol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 200

 305, 324&CS275

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 GMP

  

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 300

 305&CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

 500

 171

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 300

 305&CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 500

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 750

 CS087

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 GMP

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 200

 305,CS249

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 GMP

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 305, 390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 GMP

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 600

 305&CS306 R

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 1

 305, 355, 361&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 3

 305, 355, 370&CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 1

 305, 355, 361&CS073

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 300

 15, 305, 355&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 300

 305, 368& CS073

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 

  

PROPYL GALAT 70
INS Tên phụ gia
310 Propyl galat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 200

 15, 75, & 196

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 90

 2 & 15

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 100

 CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

 100

 15,133 & 171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 200

 15 & 130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 200

 15 & 130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 100

 CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 200

 15 & 130

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 200

 15 & 130

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 200

 15 & 130

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 90

 2 & 15

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 50

 15, 76 & 196

05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

 200

 15 & 130

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 200

 15 & 130

05.3 Kẹo cao su

 1000

 130

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 200

 15 & 130

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 200

 305&CS087

06.1 Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo

 100

 15

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 200

 15 & 196

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 200

 15 & 130&211

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 90

 2 & 15

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 100

 15 & 130

07.2.3 Hỗn hợp các loại bánh nướng

 200

 15 & 196

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 200 200

 15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130,

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

  

 XS88, XS89, XS98

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 100

 15 & 196

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 90

 2 & 15

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 200

 15 & 130

12.5 Viên xúp và nước thịt

 200

 15 & 127&130

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 200

 15 & 130

13.6 Thực phẩm bổ sung

 400

 15 & 196

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 1000

 15

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

 15 & 130

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 200

 15 & 130

  

NHỰA GUAIAC
INS Tên phụ gia
314 Nhựa guaiac

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 1000

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 1000

 

05.3 Kẹo cao su

 1500

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 600

 15

  

ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC) 71
INS Tên phụ gia
315 Acid erythorbic (acid isoascorbic)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 305&CS017

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 500

 305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 300

 305, 349, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 500

 305, 349, 424, CS098, CS089

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI ERYTHORBAT 72
INS Tên phụ gia
316 Natri erythorbat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 280

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 500

 305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 300

 305, 349, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 500

 305, 349, 424, CS098, CS089

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ) 73
INS Tên phụ gia
319 Tert Butylhydroquinon (TBHQ)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 100

 15 & 195

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 100

 15, 305, CS251

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 120

 CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 200

 15 & 130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 200

 15 & 130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 120

 CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 200

 15 & 130

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 200

 15 & 130

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 200

 15 & 130

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 200

 15& 195

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 200

 15, 130 & 141

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 200

 15 & 130

05.3 Kẹo cao su

 400

 130

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 200

 15 & 130

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 200

 15 & 130

07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn

 200

 15 & 195

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 200

 15 & 195

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 200

 15 & 130

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 200

 15 & 195

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 100

 15, 130 & 167, XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 100

 15, 130 &162, XS88, XS89, XS98

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 200

 15 & 130

12.4 Mù tạt

 200

 15

12.5 Viên xúp và nước thịt

 200

 15 & 130

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 200

 15 & 130

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 200

 15 & 130

  

BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA) 74
INS Tên phụ gia
320 Butyl hydroxy anisol (BHA)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 100

 15&195

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 100

 15&196

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 100

 15, 305, CS251

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 175

 CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

 175

 15,133&171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 200

 15&130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 200

 15&30

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 175

 CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 200

 15&130

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 200

 15&130

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 200

 15&130

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 200

 15&195

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 200

 15,76&196

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 200

 15,130&141

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 200

 15&130

05.3 Kẹo cao su

 400

 130

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 200

 15&130

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 200

 15&196

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 200

 15&130

07.0 Các loại bánh nướng

 200

 15&180

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 200

 15,130, XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 200

 15,130, XS88, XS89, XS98

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 15&180

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 15&180

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 15&196

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 15&180

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 200

 15&180

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 200

 15&120

12.5 Viên xúp và nước thịt

 200

 15&130

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 200

 15&130

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 100

 CS306R

12.8 Men và các sản phẩm tương tự

 200

 15

13.6 Thực phẩm bổ sung

 400

 15&196

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 200

 15&130

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 200

 15&130

  

BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT) 75
INS Tên phụ gia
321 Butyl hydroxy toluen (BHT)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 100

 15&195

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 200

 15&196

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 100

 15, 305, CS251

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 75

 CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

 75

 15,133&171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 200

 15&130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 200

 15&130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 75

 CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 200

 15&130

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 200

 15&130

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 200

 15&130

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 100

 15&195

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 200

 15,76&196

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 200

 15&130,141

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 200

 15&197

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 200

 15&130

05.3 Kẹo cao su

 400

 130

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 200

 15&130

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 100

 15&196

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 200

 15&130

07.0 Các loại bánh nướng

 200

 15&180

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 100

 15,130, 167, XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 100

 15,130, 162, XS88, XS89, XS98

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 15&180

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200 200

 15&180

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

  

 15&196

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 15&180

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 200

 15&180

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 200

 15&130

12.5 Viên xúp và nước thịt

 100

 15&130

12.5 Viên xúp và nước thịt

 200

 305, 390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 100

 15&130

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 100

 CS306R

13.6 Thực phẩm bổ sung

 400

 15&196

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 200

 15&130

  

NHÓM LECITHIN
INS Tên phụ gia
322(i) Lecithin
322(ii) Lecithin, partially hydrolysed

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 GMP

 CS281

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS207, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.2.1 Bột mỳ

 GMP

 25, 28

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 5000

 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 5000

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 5000

 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 271, 274

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI LACTAT 76
INS Tên phụ gia
325 Natri lactat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 328, 386, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 318, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 311&CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

 GMP

 311

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 311&CS260

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 325&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 311

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 325, 58& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 311&CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 325&CS254

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 311, 325 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 311&CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 325, 318&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 311, CS070&CS 119, CS094

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 200

 311&CS073

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI LACTAT 77
INS Tên phụ gia
326 Kali lactat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 328, 386, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 318, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 311&CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

 GMP

 311

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 311&CS260

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 325&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 311

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 325, 58& CS062

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 311, 325 CS066

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 325, 375 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 311&CS223

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 311&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 83, 239

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI LACTAT 78
INS Tên phụ gia
327 Calci lactat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 312, CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 311&CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

 GMP

 311

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 311&CS260

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 325&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 311

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 325, 58& CS062

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 311, 325 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 10000

 58

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 311&CS223

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 311&CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 325, 318&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 83, 239

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  

AMONI LACTAT
INS Tên phụ gia
328 Amoni lactat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 328, 386, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 311&CS208

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 311&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 311& CS242,CS0 61

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 325, 58& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 325& CS254

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 311, 325 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 311&CS223

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 311&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 311, CS070&CS 119, CS094

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 83, 239

  

MAGNESI LACTAT
INS Tên phụ gia
329 Magnesi lactat, DL

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 328, 386, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 311&CS208

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 311&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 311& CS242,CS061

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 325, 58& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 325& CS254

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 311, 325 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 311&CS223

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 311&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 311, CS070&CS 119, CS094

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 83, 239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ACID CITRIC 79
INS Tên phụ gia
330 Acid citric

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6 Pho mát whey protein

 GMP

 

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 GMP

 CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

 GMP

 171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 GMP

 15,277

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 GMP

 

04.1.2.1 Quả đông lạnh

 GMP

 CS052, CS075

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 GMP

 419, CS160

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 262, 264

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 262, 264, 242, 265

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 10000

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS013, CS058R, CS257R, CS145

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 GMP

 CS057

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 15, 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS165, CS092

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS244

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS090, CS119, CS037, CS070, CS094

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61, 257

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 238

14.1.2.1 Nước quả ép

 3000

 122

14.1.2.2 Nước rau, củ ép

 GMP

  

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 3000

 122, 127

14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc

 GMP

  

14.1.3.1 Necta quả

 5000

 

14.1.3.2 Necta rau, củ

 GMP

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 5000

 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI DIHYDRO CITRAT 80
INS Tên phụ gia
331(i) Natri dihydro citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

  

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 GMP

 CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

 GMP

 171

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 GMP

 CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 GMP

 CS057

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 GMP

 CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 210

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 220

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 238, 240

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DINATRI MONOHYDRO CITRAT 81
INS Tên phụ gia
331(ii) Dinatri monohydro citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS281

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 GMP

 CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS165

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355, 360 &CS156

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 500

 360&CS073

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 

  

TRINATRI CITRAT 82
INS Tên phụ gia
331(iii) Trinatri citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

  

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 GMP

 CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

 GMP

 171

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 GMP

 CS211

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 GMP

 CS057

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 GMP

 CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 238, 240

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

KALI DIHYDRO CITRAT 83
INS Tên phụ gia
332(i) Kali dihydro citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

  

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 GMP

 CS057

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

TRIKALI CITRAT 84
INS Tên phụ gia
332(ii) Trikali citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

  

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 GMP

 CS057

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 61

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CÁC MUỐI CALCI CITRAT
INS Tên phụ gia
333 Các muối calci citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS275,CS273, CS221

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 375&CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 GMP

 CS057

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355&CS074

  

TRICALCI CITRAT 85
INS Tên phụ gia
333(iii) Tricalci citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NHÓM TARTRAT 2
INS Tên phụ gia
334 Acid tartric
335(i) Mononatri tartrat
335(ii) Dinatri tactrat
336(i) Monokali tartrat
336(ii) Dikali tactrat
337 Kali natri tartrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 2000

 45&CS243

01.6.1 Pho mát tươi

 1500

 45,305,CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 5000

 45, 305&CS253

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 1300

 128

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 3000

 CS296

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 128, CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 10000

 128

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 5000

 128

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 5000

 128&CS087

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

 437

05.3 Kẹo cao su

 GMP

 437

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 7500

 128, CS249

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) GMP

 437

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 5000

 128&CS306 R

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 1000

 396&CS298 R

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 500

 305, 355&CS074

14.1.2.1 Nước quả ép

 4000

 45, 128 & 129

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 4000

 45, 127, 128 & 129

14.1.3.1 Necta quả

 4000

 45 & 128

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 4000

 45, 127 & 128

  

PHOSPHAT 86
INS Tên phụ gia
338 Acid orthophosphoric
339(i) Mononatri orthophosphat
339(ii) Dinatri orthophosphat
339(iii) Trinatri orthophosphat
340(i) Monokali orthophosphat
340(ii) Dikali orthophosphat
340(iii) Trikali orthophosphat
341(i) Monocalci orthophosphat
341(ii) Dicalci orthophosphat
341(iii) Tricalci orthophosphat
342(i) Amonium dihydrogen phosphat
342(ii) Diamoni hydro phosphat
343(i) Mono magnesi orthophosphat
343(ii) Magesi hydro phosphat
343(iii) Trimagnesi orthophosphat
450(i) Dinatri diphosphat
450(ii) Trinatri diphosphat
450(iii) Tetranatri diphosphat
450(v) Tetrakali diphosphat
450(vi) Dicalci diphosphat
450(vii) Calci dihydro diphosphat
451(i) Pentanatri triphosphat
451(ii) Pentakali triphosphat
452(i) Natri polyphosphat
452(ii) Kali polyphosphat
452(iii) Natri calci polyphosphat
452(iv) Calci polyphosphat
452(v) Amoni polyphosphat
542 Bone phosphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1 Sữa và buttermilk (nguyên chất)

 1500

 33&227

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 1320

 33

01.2 Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 01.1.2 (đồ uống từ sữa)

 1000

 33

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 1000

 304&CS243

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, 412&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 13000

 33

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 4400

 418, 304, CS250

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 4400

 304, 412, CS252

01.4 Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

 2200

 33

01.4.3 Kem đông tụ

 1100

 33, 412, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 33

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, 338, 413, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, 414, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 304, 416, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 2200

 304, 417, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 4400

 33&88

01.6.1 Pho mát tươi

 4400

 33

01.6.1 Pho mát tươi

 880

 33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 1300

 304, 315, 321&CS273

01.6.2 Pho mát ủ chín

 1540

 304, 324&CS221

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 9000

 33

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 9000

 33

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 1500

 33

01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey

 880

 33&228

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 4400

 33

02.2.1

 880

 33&34

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 2200

 33

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 880

 33, 304, 387&CS253

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 2200

 33

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 1500

 33

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 7500

 33

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 2200

 33

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 GMP

 433

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 1100

 33

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 10

 33

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 350

 33

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 1500

 33

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 2200

 33

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 1500

 33

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 1760

 16&33

04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 5600

 33&76

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 5000

 33&76

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 100

 305, 348, 336, CS114

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 5000

 33&76

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 2200

 33

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 2200

 33

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 340, CS145

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 2200

 33&76

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 2200

 33

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 2200

 33

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 2200

 33&76

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 1100

 33

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 2500

 314, 336, 97, CS105&CS 141

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97, 338&CS105

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 880

 33

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 1100

 33

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 2500

 336&CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 2200

 33

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 2200

 33

05.3 Kẹo cao su

 44000

 33

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 1500

 33

06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

 GMP

 434

06.2.1 Bột mỳ

 2500

 33&225

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 2200

 33

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 2500

 33&211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 900

 33&211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 2500

 33&211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 2000

 332,CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 7000

 33

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 5600

 33

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

 1300

 33

06.8.3 Đậu nành đông tụ dạng miếng

 100

 33

07.1.1.2 Bánh mỳ soda

 9300

 33&229

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 9300

 33&229

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 9300

 33&229

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 9300

 33&229

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

 9300

 33&229

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

 9300

 33&229

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 9300

 33&229

08.2.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt

 2200

 33

08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

 2200

 33

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 2200

 33, 302, XS88, XS89, XS98

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 3000

 305, 336, 392, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 3000

 305, 336, 392, CS098, CS089

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 1100

 33

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 2200

 33

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 10000

 336, 406&CS165, CS190

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 10000

 305, 336, 411&CS092

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 2200

 33

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 10000

 305, 336, 404&CS166

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 1000

 305, 336, 405&CS166

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 2200

 33

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 2200

 33

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 2200

 33

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 5000

 305, 336, 402&CS222

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 2200

 33

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 2200

 33

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 2200

 33

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 2200

 33&193

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 2200

 33

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 10

 305, 336, 399&CS090

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 850

 314&CS037

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 10

 336, 401&CS070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 4400

 33&67

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 1290

 33

10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

 1000

 33

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 1400

 33

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

 6600

 33&56

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 1320

 33

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 1000

 33

12.1.1 Muối

 8800

 33

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 4400

 33

12.2.2 Đồ gia vị

 2200

 33&226

12.5 Viên xúp và nước thịt

 1500

 33&127

12.5 Viên xúp và nước thịt

 3000

 334, 390, 393&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 2200

 33

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 1000

 33, 340&CS306 R

12.9 Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương

 1200

 33

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 4400

 33&230

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 2200

 33

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 2200

 33

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 2200

 33

13.6 Thực phẩm bổ sung

 2200

 33

14.1.2.1 Nước quả ép

 1000

 33,40&122

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 1000

 33,40,122& 127

14.1.3.1 Necta quả

 1000

 33,40&122

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 1000

 33,40,122& 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 1000

 33

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 300

 33&160

14.2.2 Rượu táo, lê

 880

 33

14.2.5 Rượu mật ong

 440

 33&88

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 440

 33&88

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 2200

 33

  

MAGNESI CITRAT
INS Tên phụ gia
345 Magnesi citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

  GMP

 CS290

  

NATRI HYDRO DL-MALAT
INS Tên phụ gia
350(i) Natri hyro DL-malat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 313&CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 313&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 313,CS145

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 313, 326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI DL-MALAT 87
INS Tên phụ gia
350(ii) Natri DL-malat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 313&CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 313&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 313, CS017,CS2 42, CS062, CS061

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 265

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 313,CS145

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 313, 326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI HYDRO DL-MALAT 88
INS Tên phụ gia
351(i) Kali hyrdro malat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275 CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS145

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

  

KALI DL-MALAT 89
INS Tên phụ gia
351(ii) Kali malat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275, CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 313&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS145

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI DL-MALAT 90
INS Tên phụ gia
352(ii) Calci malat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS145

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NHÓM ADIPAT
INS Tên phụ gia
355 Acid adipic
356 Natri adipat
357 Kali adipat
359 Amoni adipat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 1500

 1&CS243

  

ACID SUCCINIC 91
INS Tên phụ gia
363 Acid Succinic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

 GMP

 

  

NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI) 92
INS Tên phụ gia
365 Natri fumarat (các muối)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

TRIAMONI CITRAT
INS Tên phụ gia
380 Triamoni citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

SẮT AMONI CITRAT
INS Tên phụ gia
381 Sắt amoni citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

 10

 23

  

ISOPROPYL CITRAT
INS Tên phụ gia
384 Isopropyl citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 100

 305&CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 200

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 200

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 100

 305&CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 100

 

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 200

 

08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

 200

 

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 200

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200

 

  

ETYLEN DIAMIN TETRA ACETAT (EDTA) 93
INS Tên phụ gia
385 Calci dinatri etylendiamintetraacetat
386 Dinatri ethylendiamintetraacetat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 100

 21

04.1.2.2 Quả khô

 265

 21

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 250

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 130

 21

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 100

 21

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 250

 21

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 650

 21

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 100

 21&110

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 800

 21&64

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 250

 21

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 365

 21

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 250

 21

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 80

 21

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 250

 21

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 250

 21

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 50

 21

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 315

 21

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 35

 21, XS88, XS89, XS98

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 75

 21

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 75

 21

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 50

 21

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 250

 21

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 340

 21

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 250

 400, CS037, CS090

10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

 200

 21&47

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 1000

 21&96

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 70

 21

12.4 Mù tạt

 75

 21

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 100

 21

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 75

 21

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 100

 21

13.6 Thực phẩm bổ sung

 150

 21

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 200

 21

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 35

 21

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

 25

 21

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 25

 21

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 25

 21

  

NHÓM THIODIPROPIONAT
INS Tên phụ gia
388 Acid thiodipropionic
389 Dilauryl thiodipropionat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 200

 389&CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 200

 46

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 200

 46

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 200

 46

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 15 & 46

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 1000

 15 & 46

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 200

 46

  

ACID ALGINIC 94
INS Tên phụ gia
400 Acid alginic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97, 337&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI ALGINAT 95
INS Tên phụ gia
401 Natri alginat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 327, CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 10

 425, CS097, CS096

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 210

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI ALGINAT
INS Tên phụ gia
402 Kali alginat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

AMONI ALGINAT 96
INS Tên phụ gia
403 Amoni alginat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI ALGINAT 97
INS Tên phụ gia
404 Calci alginat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

PROPYLEN GLYCOL ALGINAT
INS Tên phụ gia
405 Propylen glycol alginat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 5000

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 5000

 CS275, CS2073,CS221

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 3000

 CS256

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

 305,CS115

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 CS249

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 8000

 CS306R

  

THẠCH AGA 98
INS Tên phụ gia
406 Thạch Aga

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS275, CS273, CS221

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 GMP

  

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 3, 53, 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS070, CS094

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN) 99
INS Tên phụ gia
407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 150

 CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS275, CS221, CS273

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

 305,CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 30

 355, 358&CS072

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 100

 355, 359&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 30

 305, 355, 364&CS156

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 100

 305, 365, 192&CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 30

 355, 358&CS072

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 100

 355, 359&CS072

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN 100
INS Tên phụ gia
407a Rong biển eucheuma đã qua chế biến

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS165

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS249

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

GÔM ĐẬU CAROB 101
INS Tên phụ gia
410 Gôm đậu carob

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS115, CS066

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 1000

 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 1000

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 1000

 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 2000

 271, 272

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

GÔM GUA 102
INS Tên phụ gia
412 Gôm gua

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 GMP

 CS240

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS115, CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 37, 73

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 1000

 14, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 1000

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 1000

 14, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 2000

 271, 272

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

GÔM TRAGACANTH 103
INS Tên phụ gia
413 Gôm tragacanth

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

 13

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 236

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

GÔM ARABIC 104
INS Tên phụ gia
414 Gôm arabic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS115

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 10000

 239, 273

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

GÔM XANTHAN 105
INS Tên phụ gia
415 Gôm xanthan

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 GMP

 CS240

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 3000

 CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 10000

 239, 273

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

GÔM KARAYA 106
INS Tên phụ gia
416 Gôm karaya

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 200

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273, CS275

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 129

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

GÔM TARA 107
INS Tên phụ gia
417 Gôm tara

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 236

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273, CS275

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29, 73

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29, 73

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

GÔM GELLAN 108
INS Tên phụ gia
418 Gôm gellan

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 GMP

 CS240

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

SORBITOL
INS Tên phụ gia
420(i) Sorbitol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 GMP

 CS143

04.1.2.2 Quả khô

 5000

 CS067

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 CS223

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

SIRO SORBITOL
INS Tên phụ gia
420(ii) Siro sorbitol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 CS223

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MANITOL 109
INS Tên phụ gia
421 Manitol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối 

 Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 GMP

 

  

GLYCEROL 110
INS Tên phụ gia
422 Glycerol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 GMP

 CS143

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CURDLAN 111
INS Tên phụ gia
424 Curdlan

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

BộT KONJAC 112
INS Tên phụ gia
425 Bột Konjac

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 236

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

GÔM CASSIA
INS Tên phụ gia
427 Gôm cassia

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

  

  

POLYOXYETHYLEN (8) STEARAT
INS Tên phụ gia
430 Polyoxyethylen (8) stearat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 305, CS249

  

POLYOXYETHYLEN (40) STEARAT
INS Tên phụ gia
431 Polyoxyethylen (40) stearat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

305, CS249

  

NHÓM POLYSORBAT 113
INS Tên phụ gia
432 Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat
433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
434 Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat
435 Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat
436 Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 3000

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 3000

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 4000

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 1000

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 1000

 

01.4.3 Kem đông tụ

 1000

 

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 5000

 

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 4000

  

01.6.1 Pho mát tươi

 80

 38

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 3000

  

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 5000

 102

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 5000

 102

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 5000

 102

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 305&CS256

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 305, 379&CS253

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 5000

 102

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 3000

 102

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 1000

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 GMP

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 1000

 154, CS 240

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 3000

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 3000

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 500

 305, 350, CS115

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 3000

  

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 500

  

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 1000

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 5000

 101

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 10000

 101, 339&CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 5000

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 1000

  

05.3 Kẹo cao su

 5000

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 3000

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 5000

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 305, 333, CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 3000

  

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 5000

 2

07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn

 3000

  

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 5000

 11

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 3000

 11

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

 3000

 11

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

 3000

 11

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

 3000

 11

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 3000

  

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 5000

 XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 5000

 XS88, XS89, XS98

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

 1500

  

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 3000

  

12.1.1 Muối

 10

  

12.2.1 Thảo mộc và gia vị

 2000

  

12.2.2 Đồ gia vị

 5000

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 1000

  

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 3000

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 5000

  

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

 5000

 127

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 5000

  

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 2000

  

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 1000

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 1000

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 25000

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 500

 127

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 120

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 120

  

  

PECTIN 114
INS Tên phụ gia
440 Pectin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 
01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS159

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS145

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 77

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

  

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

  

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 10000

 72

13.2. Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 10000

 273, 282, 283

14.1.2.1 Nước quả ép

 GMP

 35

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

 GMP

 35 & 127

14.1.3.1 Necta quả

 GMP

 

14.1.3.2 Necta rau, củ

 GMP

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 GMP

 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

CÁC MUỐI AMONI CỦA ACID PHOSPHATIDIC
INS Tên phụ gia
442 Các muối amoni của acid phosphatidic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 5000

 231

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 10000

  

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 10000

  

  

SUCROSE ACETAT ISOBUTYRAT
INS Tên phụ gia
444 Sucrose acetat isobutyrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 500

 

  

GLYCEROL ESTERS CỦA NHỰA CÂY
INS Tên phụ gia
445(iii) Glycerol esters của nhựa cây

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 110

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 110

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 150

  

DIKALI DIPHOSPHAT
INS Tên phụ gia
450(iv) Dikali diphosphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS281

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 GMP

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 10

 305, 366&CS090

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 10

 336&CS070

12.5 Viên xúp và nước thịt

 1000

 305, 336&CS117

  

CYCLODEXTRIN
INS Tên phụ gia
457 Cyclodextrin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

GAMA-CYCLODEXTRIN,
INS Tên phụ gia
458 gamaCyclodextrin,

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

BETA-CYCLODEXTRIN
INS Tên phụ gia
459 BetaCyclodextrin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5

 CS243

05.3 Kẹo cao su

 20000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 1000

 CS249

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 500

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 500

  

  

CELLULOSE
INS Tên phụ gia
460 Cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS283

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

  

CELLULOSE VI TINH THỂ 115
INS Tên phụ gia
460(i) Cellulose vi tinh thể

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 269

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

BộT CELLULOSE 116
INS Tên phụ gia
460(ii) Bột cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262

01.6.2.1 Pho mát ủ chin hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

METHYL CELLULOSE 117
INS Tên phụ gia
461 Methyl Cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ETHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
462 Ethyl cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

HYDROXYLPROPYL CELLULOSE 118
INS Tên phụ gia
463 Hydroxylpropyl cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

HYDROXYLPROPYL METHYL CELLULOSE 119
INS Tên phụ gia
464 Hydroxylpropyl methyl cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

METHYL ETHYL XENLULOSE 120
INS Tên phụ gia
465 Methyl ethyl xenlulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.2.1 Thảo mộc và gia vị

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI CACBOXYMETHYL CELLULOSE 121
INS Tên phụ gia
466 Natri cacboxymethyl cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273,CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 GMP

 CS240

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

 GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ETHYLHYDROXYETHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
467 Ethylhydroxyethyl cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

CROSS-LINKED NATRI CABOXYMETHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
468 Crosslinked natri caboxymethyl cellulose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI CARBONXYMETHYL CELLULOSE, THỦY PHÂN BẰNG ENZYM 122
INS Tên phụ gia
469 Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MUỐI CỦA ACID MYRISTIC, PALMITIC VÀ STEARIC (NH4, Ca, K, Na) 123
INS Tên phụ gia
470(i) Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16, 71

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 71, 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 71, 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 29, 71

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 71, 258

12.1.1 Muối

 GMP

 71

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MUỐI CủA ACID OLEIC (Ca, Na, K) 124
INS Tên phụ gia
470(ii) Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MONO VÀ DIGLYCERID CA CÁC ACID BÉO 125
INS Tên phụ gia
471 Mono và diglycerid của các acid béo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 2500

 CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 GMP

 CS240

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 4000

 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 4000

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 4000

 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 268, 275

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL 126
INS Tên phụ gia
472a Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

  

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 239, 268

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID LACTIC VÀ CÁC ACID BÉO 127
INS Tên phụ gia
472b Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 239, 268

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID CITRIC VÀ ACID BÉO 128
INS Tên phụ gia
472c Este của glycerol với acid citric và acid béo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 100

 305&CS019

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 100

 305&CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 258

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 239, 268

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ESTE CỦA MONO VÀ DIGLYCRID CỦA ACID BÉO VỚI ACID TARTARIC
INS Tên phụ gia
472d Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

390&CS117

  

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID DIACETYL TACTARIC VÀ ACID BÉO
INS Tên phụ gia
472e Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 5000

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 10000

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 5000

 

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 5000

 

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 5000

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 6000

 

01.4.3 Kem đông tụ

 5000

 

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 6000

 

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 10000

 

01.6.1 Pho mát tươi 

 10000

 CS275

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 10000

  

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 10000

  

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 10000

  

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 10000

  

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 10000

  

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 10000

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

  

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 10000

  

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 5000

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 1000

  

04.1.2.2 Quả khô

 10000

  

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 1000

  

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 5000

  

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 1000

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 2500

  

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 2500

  

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 2500

  

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 10000

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 2500

  

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 2500

  

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 2500

 
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 2500

 
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 10000

 
05.3 Kẹo cao su

 50000

 
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 10000

 
06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

 3000

186
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 5000

 
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 10000

 
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 5000

 
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 5000

 
07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

 6000

 
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 20000

 
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

 5000

 
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 5000

 
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 16000

 
12.4 Mù tạt

 10000

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

 5000

 
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 10000

 
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 5000

 
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 5000

 
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 5000

 
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 5000

 
13.6 Thực phẩm bổ sung

 5000

 
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 5000

 
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 500

142
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

428
14.2.2 Rượu táo, lê

 5000

 
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

 5000

 
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 5000

 
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 10000

 
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

 20000

 
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

 10000

 

  

ESTE CỦA SUCROSE VỚI CÁC AXÍT BÉO 129
INS Tên phụ gia
473 Este của sucrose với các axít béo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5000

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 5000

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 CS256

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 379&CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 1500

 240

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97&CS105

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 5000

 

05.3 Kẹo cao su

 10000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 2000

 CS249

12.5 Viên xúp và nước thịt

 2000

 390, 395&CS117

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 5000

 CS306R

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 1000

 

  

OLIGOESTE TYP 1 VÀ TYP 2 CỦA SUCROSE 130
INS Tên phụ gia
473a Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

  

  

SUCROGLYXERID 131
INS Tên phụ gia
474 Sucroglyxerid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 5000

  

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5000

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 20000

  

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

  

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 5000

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 102

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 10000

 102

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 5000

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 5000

  

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 GMP

  

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 5000

  

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 5000

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 5000

  

05.3 Kẹo cao su

 10000

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 5000

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 10000

  

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 5000

 15, XS96, XS97

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 5000

 15, XS88, XS89, XS98

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 5000

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 2000

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 10000

  

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 5000

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 5000

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 2500

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 200

 219

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 1000

 176

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

 5000

  

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 5000

  

  

ESTE CỦA POLYGLYCEROL VỚI ACID BÉO 132
INS Tên phụ gia
475 Este của polyglycerol với acid béo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 2000

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 6000

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 5000

 CS256&CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 5000

 97&CS105

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 2000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 2000

 CS249

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 10000

 CS306R

  

ESTE CỦA ACID RICIOLEIC VỚI POLYGLYCEROL 133
INS Tên phụ gia
476 Este của acid ricioleic với polyglycerol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 5000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 4000

 CS256&CS253

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 5000

 

05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

 5000

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 5000

 97, CS105&CS141

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 5000

 101&CS087

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 5000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 500

 CS249

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 5000

 

  

ESTE CỦA ACID BÉO VỚI PROPYLEN GLYCOL
INS Tên phụ gia
477 Este của acid béo với propylen glycol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 5000

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5000

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 1000

  

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 5000

 86

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 10000

  

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 5000

  

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 10000

  

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 10000

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 20000

  

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 30000

  

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 40000

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 5000

  

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 40000

  

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 40000

  

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 40000

  

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 5000

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 5000

 97

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 5000

  

05.3 Kẹo cao su

 20000

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 40000

  

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 2 & 153

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 40000

  

07.0 Các loại bánh nướng

 15000

 11 & 72

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 40000

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 5000

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 20000

 CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 5000

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 5000

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 500

 

  

DU ĐẬU NÀNH OXY HÓA NHIỆT TƯƠNG TÁC VỚI (MONO-) DIGLYCERID CỦA CÁC ACID BÉO
INS Tên phụ gia
479 Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 5000

  

  

NHÓM STEAROYL LACTYLAT
INS Tên phụ gia
481(i) Natri stearoyl lactylat
482(i) Calci stearoyl lactylat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 10000

 CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 CS249

  

STEARYL CITRAT
INS Tên phụ gia
484 Stearyl citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 GMP

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 100

 15

05.3 Kẹo cao su

 15000

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 500

 

  

SORBITAN MONOSTEARAT 134
INS Tên phụ gia
491 Sorbitan monostearat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5000

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 5000

 CS288

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 305, CS253&CS256

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 2000

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 10000

 101&CS087

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 305, 334&CS249

  

SORBITAN TRISTEARAT 135
INS Tên phụ gia
492 Sorbitan tristearat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5000

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 5000

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 305, CS253&CS256

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 2000

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 10000

 101&CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 10000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 305, 334&CS249

  

SORBITAN MONOLAURAT
INS Tên phụ gia
493 Sorbitan monolaurat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5000

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 5000

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 305, CS253&CS256

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 2000

 97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 305, 334&CS249

  

SORBITAN MONOOLEAT
INS Tên phụ gia
494 Sorbitan monooleat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5000

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 5000

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 305, CS253&CS256

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 2000

 97&CS105

  

SORBITAN MONOPALMITAT
INS Tên phụ gia
495 Sorbitan monopalmitat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 5000

 CS243

01.4.3 Kem đông tụ

 5000

 CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10000

 305, CS253&CS256

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 2000

 97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 5000

 305, 334&CS249

  

NATRI CARBONAT 136
INS Tên phụ gia
500(i) Natri carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

  

02.2.1

 GMP

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS275R

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.2.2 Tinh bột

 GMP

  

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 10000

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 240, 243,

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI HYDRO CARBONAT 137
INS Tên phụ gia
500(ii) Natri hydro carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

  

02.2.1

 GMP

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 240

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

NATRI SESQUICARBONAT 138
INS Tên phụ gia
500(iii) Natri sesquicarbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI CARBONAT 139
INS Tên phụ gia
501(i) Kali carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

  

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

  

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 11000

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 421, 360, CS073

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

KALI HYROGEN CARBONAT 140
INS Tên phụ gia
501(ii) Kali hyrogen carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 5000

 34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 2000

 55,72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

AMONI CARBONAT 141
INS Tên phụ gia
503(i) Amoni carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239, 248

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

AMONI HYDRO CARBONAT 142
INS Tên phụ gia
503(ii) Amoni hydro carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239, 248

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MAGNESI CARBONAT 143
INS Tên phụ gia
504(i) Magnesi carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

 13

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

04.2.2.7

 5000

 36

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

 5000

 56

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.1 Muối

 GMP

 

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MAGNESI HYDROXY CARBONAT 144
INS Tên phụ gia
504(ii) Magnesi hydroxy carbonat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS283

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ACID HYDROCLORIC 145
INS Tên phụ gia
507 Acid hydrocloric

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS066

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI CLORID 146
INS Tên phụ gia
508 Kali clorid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS207

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS283

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

  

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 15000

 375&CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 GMP

 CS088, CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

  

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

CALCI CLORID 147
INS Tên phụ gia
509 Calci clorid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

 2000

 34, CS282&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 GMP

 CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS207

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 305, 58, CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 58, CS159, CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 GMP

 CS254

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 250

 305, CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 58

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

AMONI CLORID
INS Tên phụ gia
510 Amoni clorid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

MAGNESI CLORID 148
INS Tên phụ gia
511 Magnesi clorid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

11.4. Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

THIẾC CLORID
INS Tên phụ gia
512 Thiếc clorid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 20

 43

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 25

 43

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 20

 43

  

NATRI SULFAT
INS Tên phụ gia
514(i) Natri sulfat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

 390&CS117

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

NATRI HYDRO SULFAT
INS Tên phụ gia
514(ii) Natri hydro sulfat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

 390&CS117

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

KALI SULFAT
INS Tên phụ gia
515(i) Kali sulfat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

KALI HYDROGEN SULFAT 149
INS Tên phụ gia
515(ii) Kali hydrogen sulfat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

CALCI SULFAT 150
INS Tên phụ gia
516 Calci sulfat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MAGNESI SULFAT
INS Tên phụ gia
518 Magnesi sulfat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

  

  

NHÔM KALI SULPHAT
INS Tên phụ gia
522 Nhôm kali sulphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS145

  

NHÔM AMONI SULPHAT 151
INS Tên phụ gia
523 Nhôm amoni sulphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 520

 6, 245, 296

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 300

 6, 247

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 100

 6, 246

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 100

 6, 244, 246

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

 40

 6, 246, 248

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

 40

 6, 246, 249

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

 200

 6, 250

  

NATRI HYDROXYD 152
INS Tên phụ gia
524 Natri hydroxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

 

02.2.1

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 CS140

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI HYDROXYD 153
INS Tên phụ gia
525 Kali hydroxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 GMP

 CS066

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 2390

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI HYDROXYD 154
INS Tên phụ gia
526 Calci hydroxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 GMP

 

02.2.1

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 GMP

 72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 2000

 55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

AMONI HYDROXYD 155
INS Tên phụ gia
527 Amoni hydroxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MAGNESI HYDROXYD 156
INS Tên phụ gia
528 Magnesi hydroxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

 GMP

 261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

 CS290

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 266, 267

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

OXYD CALCI 157
INS Tên phụ gia
529 Oxyd calci

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

OXYD MAGNESI
INS Tên phụ gia
530 Oxyd Magnesi

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 

 GMP

 CS251

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

12.1.1 Muối

 GMP

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NHÓM FEROCYANID
INS Tên phụ gia
535 Natri ferrocyanid
536 Kali ferrocyanid
538 Calci ferroxyanid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

12.1.1 Muối

 14

 24&107

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 20

 24

12.2.2 Đồ gia vị

 20

 24

  

NATRI NHÔM PHOSPHAT 158
INS Tên phụ gia
541(i) Natri nhôm phosphat, dạng acid
541(ii) Natri nhôm phosphat, dạng bazo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 1540

 304&CS221

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

 1600

 6, 251

06.2.1 Bột mỳ

 1600

 6, 252

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 1000

 6

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

 100

 6, 246

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

 100

 6, 244, 246

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

 40

 6, 246, 248

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

 40

 6, 246, 249

  

DIOXYD SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH
INS Tên phụ gia
551 Dioxyd silic vô định hình

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 10000

 305&CS265 , CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97&CS105

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

 15000

 56

12.1.1 Muối

 GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 200

 376, 355, CS074

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI SILICAT
INS Tên phụ gia
552 Calci silicat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 10000

 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97&CS105

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

 15000

 56

12.1.1 Muối 

 GMP

 

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MAGNESI SILICAT
INS Tên phụ gia
553(i) Magnesi silicat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308&CS262, 221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 10000

 305, 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97&CS105

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

 15000

 56

12.1.1 Muối

 GMP

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MAGNESI TRISILICAT
INS Tên phụ gia
553(ii) Magnesi trisilicat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308 & CS221, CS283

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97&CS105

  

BỘT TALC
INS Tên phụ gia
553(iii) Bột talc

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 10000

 305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97&CS105

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI NHÔM SILICAT 159
INS Tên phụ gia
554 Natri nhôm silicat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 60

 6, 253

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 570

 6, 260

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 265

 6, 259

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 570

 6, 259

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 10000

 305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 1140

 6

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 10000

 97&CS105

05.3 Kẹo cao su

 100

 6, 174

12.1.1 Muối

 1000

 6, 254

12.2.2 Đồ gia vị

 1000

 6, 255

12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

 570

 6

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

 570

 6

  

KALI NHÔM SILICAT
INS Tên phụ gia
555 Kali nhôm silicat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308 & CS283

  

CALCI NHÔM SILICAT 160
INS Tên phụ gia
556 Calci nhôm silicat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 265

 6, 259

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 570

 6, 259

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 10000

 306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

05.3 Kẹo cao su

 100

 6, 174

  

NHÔM SILICAT 161
INS Tên phụ gia
559 Nhôm silicat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10000

 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 GMP

 CS251

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308 &CS262, CS221, CS283

05.3 Kẹo cao su

 100

 6, 174

  

KALI SILICAT
INS Tên phụ gia
560 Kali silicat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 10000

 305, 308 & CS221, CS283

  

CÁC ACID BÉO
INS Tên phụ gia
570 Các acid béo

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

 390&CS117

  

ACID GLUCONIC
INS Tên phụ gia
574 Acid gluconic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

 13

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 550

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

 390&CS117

  

GLUCONO DELTA-LACTON 162
INS Tên phụ gia
575 Glucono delta-Lacton

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 GMP

 CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS277, CS276, CS274, CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

 GMP

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 GMP

 CS013

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 3000

 CS098, CS089

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 239

Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NATRI GLUCONAT 163
INS Tên phụ gia
576 Natri gluconat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI GLUCONAT
INS Tên phụ gia
577 Kali gluconat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI GLUCONAT
INS Tên phụ gia
578 Calci gluconat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS262, CS273, CS275

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 305,58, CS099,

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 58, CS062

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 250

 305,CS115

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

SẮT (II) GLUCONAT
INS Tên phụ gia
579 Sắt (II) gluconat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 150

 23&48

  

MAGNESI GLUCONAT
INS Tên phụ gia
580 Magnesi gluconat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

SẮT (II) LACTAT
INS Tên phụ gia
585 Sắt (II) lactat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 150

 23&48

  

ACID GLUTAMIC (L(+)-)
INS Tên phụ gia
620 Acid glutamic (L(+)-)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MONONATRI GLUTAMAT 164
INS Tên phụ gia
621 Mononatri glutamat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 GMP

 CS260

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 201

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 1500

 CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

 GMP

 16

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 GMP

 CS098, CS089

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS222

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS090

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MONOKALI GLUTAMAT
INS Tên phụ gia
622 Monokali glutamat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI GLUTAMAT
INS Tên phụ gia
623 Calci glutamat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

MONOAMONI GLUTAMAT 165
INS Tên phụ gia
624 Monoamoni glutamat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

 GMP

 16

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MAGNESI DI-L GLUTAMAT
INS Tên phụ gia
625 Magnesi di-L glutamat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACID GUANYLIC
INS Tên phụ gia
626 Acid guanylic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DINATRI 5′-GUANYLAT 166
INS Tên phụ gia
627 Dinatri 5′-guanylat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

 GMP

 16

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 GMP

 CS098, CS089

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DIKALI 5′-GUANYLAT
INS Tên phụ gia
628 Dikali 5′-guanylat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI 5’GUANYLAT
INS Tên phụ gia
629 Calci 5’guanylat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACID INOSINIC
INS Tên phụ gia
630 Acid inosinic

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DINATRI 5′-INOSINAT 167
INS Tên phụ gia
631 Dinatri 5′-inosinat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

 GMP

 16

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 GMP

 CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 GMP

 CS098, CS089

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 GMP

 CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KALI 5′-INOSINAT
INS Tên phụ gia
632 Kali 5′-inosinat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI 5′-INOSINAT
INS Tên phụ gia
633 Calci 5′-inosinat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

CALCI 5′-RIBONUCLEOTID 168
INS Tên phụ gia
634 Calci 5′-ribonucleotid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DINATRI 5′-RIBONUCLEOTID 169
INS Tên phụ gia
635 Dinatri 5′-ribonucleotid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MALTOL
INS Tên phụ gia
636 Maltol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  

ETHYL MALTOL
INS Tên phụ gia
637 Ethyl maltol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

  

DL – ALANIN 170
INS Tên phụ gia
639 DL – Alanin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 10000

 

  

GLYCIN 171
INS Tên phụ gia
640 Glycin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 GMP

12.2.2 Đồ gia vị

 GMP

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 GMP

  

POLYDIMETHYL SILOXAN
INS Tên phụ gia
900a Polydimethyl siloxan

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 10

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 50

 CS243

02.1 Dầu và mỡ tách nước

 10

 CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

 10

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

 10

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 10

 152

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 10

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 10

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 30

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 10

 CS296

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 10

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 110

 

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 10

 

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 10

 15

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 10

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 10

 

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 10

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 50

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 10

 
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 10

 
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 10

 
05.3 Kẹo cao su

 100

 
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 50

CS249
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

 10

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

 10

 
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 50

 
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 50

 
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 50

 
13.6 Thực phẩm bổ sung

 50

 
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 20

 
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

 10

 
14.2.2 Rượu táo, lê

 10

 
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 10

 

  

SÁP ONG
INS Tên phụ gia
901 Sáp ong

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 GMP

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 79

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 3

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 GMP

 3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

 3

05.3 Kẹo cao su

 GMP

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 GMP

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 GMP

 3

13.6 Thực phẩm bổ sung

 GMP

 3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 200

 131

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 108

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 GMP

 3

  

SÁP CANDELILA
INS Tên phụ gia
902 Sáp candelila

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 GMP

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 79

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 3

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 GMP

 3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

 3

05.3 Kẹo cao su

 GMP

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 GMP

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 GMP

 3

13.6 Thực phẩm bổ sung

 GMP

 3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 200

 131

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 108

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 GMP

 3

  

SÁP CARNAUBA
INS Tên phụ gia
903 Sáp carnauba

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 400

  

04.1.2 Quả đã xử lý

 400

  

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 400

 79

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 5000

 3

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 5000

 3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 5000

 3

05.3 Kẹo cao su

 1200

 3

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 4000

  

07.0 Các loại bánh nướng

 GMP

 3

13.6 Thực phẩm bổ sung

 5000

 3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 200

 131

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 200

 108

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 200

 3

  

SHELLAC
INS Tên phụ gia
904 Shellac

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 GMP

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 GMP

 79

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 3

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 GMP

 3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

 3

05.3 Kẹo cao su

 GMP

 3

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 GMP

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 GMP

 3

13.6 Thực phẩm bổ sung

 GMP

 3

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 108

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 GMP

 3

  

DẦU KHOÁNG (DÙNG CHO THỰC PHẨM)
INS Tên phụ gia
905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.2.2 Quả khô

 5000

 CS067

  

SÁP VI TINH THỂ
INS Tên phụ gia
905c(i) Sáp vi tinh thể

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

 30000

 

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 50

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 50

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

 3

05.3 Kẹo cao su

 20000

 3

  

DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT CAO
INS Tên phụ gia
905d Dầu khoáng, độ nhớt cao

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.2.2 Quả khô

 5000

 

05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

 2000

 3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 2000

 3

05.3 Kẹo cao su

 20000

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 2000

 3

06.1 Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo

 800

 98

07.0 Các loại bánh nướng

 3000

 125

08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

 950

 3

08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

 950

 3

  

DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT TRUNG BÌNH VÀ THẤP, NHÓM 1
INS Tên phụ gia
905e Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.2.2 Quả khô

 5000

  

05.0 Các loại bánh kẹo

 2000

 3

07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn

 3000

 36 & 126

  

KHÍ CLO
INS Tên phụ gia
925 Khí clor

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.2.1 Bột mỳ

 2500

 87

  

KHÍ CLOR DIOXYD
INS Tên phụ gia
926 Khí clor dioxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.2.1 Bột mỳ 30 87

  

AZODICACBONAMID
INS Tên phụ gia
927a Azodicacbonamid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.2.1 Bột mỳ 45  

  

BENZOYL PEROXYD
INS Tên phụ gia
928 Benzoyl peroxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey

 100

 74

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 100

 147

06.2.1 Bột mỳ

 75

 

06.2.1 Bột mỳ

 60

 CS152

  

KHÍ NITƠ 172
INS Tên phụ gia
941 Khí nitơ

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 59

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 59

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 59, 278

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS275, CS221

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

 GMP

 59

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 GMP

 355&CS072

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 GMP

 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 GMP

 355&CS074

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KHÍ NITƠ OXYD 173
INS Tên phụ gia
942 Khí nitơ oxyd

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 59

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 59, 278

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

 GMP

  

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

KHÍ PROPAN
INS Tên phụ gia
944 Khí propan

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACESULFAM KALI 174
INS Tên phụ gia
950 Acesulfam kali

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 350

 188

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 350

 188&CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 2000

 188

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 1000

 188

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 1000

 188

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 350

 188

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 350

 188

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 1000

 188

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 350

 188

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 800

 188

04.1.2.1 Quả đông lạnh

 500

 188

04.1.2.2 Quả khô

 500

 188

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 200

 188

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 200

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 188

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1000

 188

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 1000

 188

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 500

 188

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 350

 188

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 350

 188

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 350

 188

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 350

 188

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

 500

 188

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 200

 144&188

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 350

 188

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 1000

 188

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 350

 188

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 1000

  

 188

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 350

 97&188

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 350

 97&188

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 1000

 188

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 500

 188

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 500

 CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 500

 188

05.2.1 Kẹo cứng

 500

 156&188

05.2.2 Kẹo mềm

 1000

 157&188

05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân

 1000

 188

05.3 Kẹo cao su

 5000

 188

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 500

 188

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 1200

 188

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 350

 188

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

 1000

 188

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 1000

 165&188

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 144&188

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 144&188

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 200

 144&188

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 350

 188

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 1000

 159&188

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

 188

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 2000

 188

12.3 Dấm

 2000

 188

12.4 Mù tạt

 350

 188

12.5 Viên xúp và nước thịt

 110

 188

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 1000

 188

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 1000

 188&CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 350

 188

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 350

 CS298R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 500

 188

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 450

 188

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 450

 188

13.6 Thực phẩm bổ sung

 2000

 188

14.1.3.1 Necta quả

 350

 188

14.1.3.2 Necta rau, củ

 350

 188

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 350

 127&188

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 350

 127&188

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 600

 188

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 600

 160&188

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 350

 188

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 350

 188

  

ASPARTAM 175
INS Tên phụ gia
951 Aspartam

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 600

 191

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 1000

 191

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 6000

 191&CS243

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 1000

 191

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 2000

 191

01.6.1 Pho mát tươi

 1000

 191

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 1000

 191

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 1000

 191

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 1000

 191

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 1000

 191

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 1000

 191

04.1.2.1 Quả đông lạnh

 2000

 191

04.1.2.2 Quả khô

 2000

 191

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 300

 191

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 200

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 1000

 191

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1000

 191

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 1000

 191

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 2000

 191

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 1000

 191

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 1000

 191

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 1000

 191

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 1000

 191

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

 1000

 191

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 1000

 191

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 1000

 191

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 300

 144&191

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 1000

 191

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 1000

 191

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 1000

 191

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 2500

 191

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 1000

 191

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 3000

 97&191

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 1000

 191

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 3000

 191

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 3000

 191

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 2000

 CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 3000

 191

05.2.1 Kẹo cứng

 3000

 148

05.2.2 Kẹo mềm

 3000

 148

05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân

 3000

 191

05.3 Kẹo cao su

 10000

 191

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 1000

 191

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 1000

 191

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 1000

 191

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

 4000

 191

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 1700

 165&191

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 144&191

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 300

 144&191

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 300

 144&191

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 1000

 191

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 3000

 159&191

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

 191

12.2.2 Đồ gia vị

 2000

 191

12.3 Dấm

 3000

 191

12.4 Mù tạt

 350

 191

12.5 Viên xúp và nước thịt

 1200

 188

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 350

 199

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 350

 CS306R

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 350

 166&CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 350

 166

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 1000

 191

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 800

 191

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 1000

 191

13.6 Thực phẩm bổ sung

 5500

 191

14.1.3.1 Necta quả

 600

 191

14.1.3.2 Necta rau, củ

 600

 191

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 600

 127&191

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 600

 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 600

 191

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 600

 160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 600

 191

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 500

 191

  

NHÓM CYCLAMAT 176
INS Tên phụ gia
952(i) Acid cyclamic
952(ii) Calci cyclamat
952(iv) Natri cyclamat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 250

 17

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 250

 17&CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 250

 17

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 250

 17

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 250

 17

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 1000

 17

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1000

 17

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 2000

 17

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 250

 17

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 250

 17

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 250

 17

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 250

 17, 127

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 500

 17

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 500

 17

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 500

 17

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 500

 17, 156

05.3 Kẹo cao su

 3000

 17

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 500

 17

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 250

 17

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 1600

 17&165

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 250

 17

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 500

 17&159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

 17

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 500

 17

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 500

 17

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 400

 17

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 400

 17

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 400

 17

13.6 Thực phẩm bổ sung

 1250

 17

14.1.3.1 Necta quả

 400

 17&122

14.1.3.2 Necta rau, củ

 400

 17

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 400

 17, 122&127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 400

 17, 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 350

 17&127

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 250

 17

  

ISOMALT
INS Tên phụ gia
953 Isomalt

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

NHÓM SACCHARINS 177
INS Tên phụ gia
954(i) Saccharin
954(ii) Calci saccharin
954(iii) Kali saccharin
954(iv) Natri saccharin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 80

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 CS243

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 100

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 100

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 100

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 100

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 160

 144

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 200

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 200

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 200

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 200

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 100

 

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 160

 

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 500

 

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 500

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 160

 144

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 160

 144

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 160

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 200

  

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 200

  

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 160

 144

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 100

 97

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 80

  

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 200

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 500

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 500

 CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 500

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 500

 163

05.3 Kẹo cao su

 2500

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 500

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 100

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 100

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 170

 165

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

 500

 XS96, XS97

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 500

 XS88, XS89, XS98

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 500

 

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 160

 144

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 160

 144

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

 160

 144

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 200

 144

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 100

 144

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 300

 159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

  

12.2.2 Đồ gia vị

 1500

  

12.3 Dấm

 300

  

12.4 Mù tạt

 320

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 100

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 160

  

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 200

 166

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 200

  

12.9.1

 12.9.2.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

 Nước tương lên men

 200

 500

 345 &CS298R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 200

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 300

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 200

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 1200

  

14.1.3.1 Necta quả

 80

  

14.1.3.2 Necta rau, củ

 80

  

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 80

 127

14.1.4.1 Đồ uống hương liệu có ga

 300

  

14.1.4.2 Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

 300

  

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

 300

 127

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 200

 160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 80

  

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 100

  

  

SUCRALOSE 178
INS Tên phụ gia
955 Sucralose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 300

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 400

 CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 580

 

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 580

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 500

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 400

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 400

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 320

 

04.1.2.1 Quả đông lạnh

 400

 

04.1.2.2 Quả khô

 1500

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 180

 144

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 150

 CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 400

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 400

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 400

 
04.1.2.7 Quả ngâm đường

 800

 
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 400

 
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 400

 
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 150

 
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 400

 
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

 150

 
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 150

 
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 580

 
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 400

 
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 580

 
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 400

 169

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 400

 
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 580

 
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 150

 144

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 580

 97

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 400

 97

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 400

 169

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 800

  

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 800

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 1800

 164

05.3 Kẹo cao su

 5000

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 1000

  

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 1000

  

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 400

  

06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

 200

 72

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

 400

  

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

 650

  

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 700

 165

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 120

 144

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 120

 144

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 400

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 1500

 159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

  

12.2.1 Thảo mộc và gia vị

 400

  

12.2.2 Đồ gia vị

 700

  

12.3 Dấm

 400

  

12.4 Mù tạt

 140

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 600

  

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

 450

 127

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 450

 CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 1250

 169

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 400

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 320

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 400

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 2400

  

14.1.3.1 Necta quả

 300

  

14.1.3.2 Necta rau, củ

 300

  

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

 300

 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 300

 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 300

 127

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 300

 160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 700

  

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 1000

  

  

ALITAM 179
INS Tên phụ gia
956 Alitam

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 100

  

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 100

  

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 100

  

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 100

  

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 300

  

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 300

  

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 300

  

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 300

  

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 300

  

05.3 Kẹo cao su

 300

  

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 300

  

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 200

 159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 40

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 300

  

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 40

  

  

THAUMATIN
INS Tên phụ gia
957 Thaumatin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

GLYCYRRHIZIN 180
INS Tên phụ gia
958 Glycyrrhizin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 GMP

  

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 GMP

  

  

STEVIOL GLYCOSID 181
INS Tên phụ gia
960 Steviol glycosid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 200

 26&201

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 330

 26&201

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 330

 26

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 330

 26

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 270

 26

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 100

 26

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 330

 26

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 360

 26

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 330

 26

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 40

 26

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 330

 26

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 350

 26

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 115

 26

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 330

 26

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

 40

 26

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 40

 26

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 330

 26

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 70

 26

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 330

 26

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 165

 26

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 200

 26

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 40

 26

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 700

 26&199

05.3 Kẹo cao su

 3500

 26

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 350

 26

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 165

 26

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

 200

 26

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

 100

 26, 202, XS88,

 XS89, XS98

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

 100

 26&144

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

 165

 26

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

 100

 26

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 100

 26

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 330

 26

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

 26

12.2.2 Đồ gia vị

 30

 26

12.4 Mù tạt

 130

 26

12.5 Viên xúp và nước thịt

 50

 26

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 350

 26

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 350

 26

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

 350

 26&127

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 350

 26

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 115

 26

12.9.2.1 Nước tương lên men

 30

 26

12.9.2.2 Nước tương không lên men

 165

 26

12.9.2.3 Các loại nước tương khác

 165

 26

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 350

 26

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 270

 26

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 660

 26&198

13.6 Thực phẩm bổ sung

 2500

 26&203

14.1.3 Necta rau, quả

 200

 26

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 200

 26

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 200

 26&160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200

 26

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 170

 26

  

NEOTAM
INS Tên phụ gia
961 Neotam

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 20

 161

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 100

 161&CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

 65

 161

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

 33

 161

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

 65

 161

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

 33

 161

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 100

 161

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

 10

 161

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 100

 161

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 100

 161

04.1.2.1 Quả đông lạnh

 100

 161

04.1.2.2 Quả khô

 100

 161

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

 100

 161

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 33

 161

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 70

 161

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

 70

 161

04.1.2.7 Quả ngâm đường

 65

 161

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 100

 161

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

 100

 161

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

 65

 161

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

 100

 161

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

 65

 161

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 33

 161

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

 33

 161

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 10

 144

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

 33

 161

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

 33

 161

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 33

 161

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 33

 161

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

 33

 161

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

 33

 97 & 161

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

 100

 161

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 80

 161

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 100

 161

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 330

 158 & 161

05.3 Kẹo cao su

 1000

 161

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

 100

 161

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

 160

 161

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

 33

 161

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

 70

 161

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 80

 161 & 165

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 10

 161

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 10

 161

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

 100

 161

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 70

 159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

  

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

 32

 161

12.3 Dấm

 12

 161

12.4 Mù tạt

 12

  

12.5 Viên xúp và nước thịt

 20

 161

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 65

  

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 70

  

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

 12

  

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

 12

  

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

 33

 161 & 166

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 33

  

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 33

  

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 65

  

13.6 Thực phẩm bổ sung

 90

  

14.1.3.2 Necta rau, củ

 65

 161

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

 65

 127 & 161

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 33

 161

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 50

 160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 33

  

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

 32

  

  

MUỐI ASPARTAM-ACESULFAM
INS Tên phụ gia
962 Muối aspartam-acesulfame

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

 350

 113&161

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 350

 113, 161&CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 350

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

 350

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

 350

 113&161

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

 1000

 119&161

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 350

 113&161

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 350

 113&161

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

 200

 113&161

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

 350

 113&161

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

 500

 113&161

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

 1000

 77&113

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 200

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 200

 113

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 GMP

 113

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

 500

 113

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

 450

 113

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

 450

 113

13.6 Thực phẩm bổ sung

 2000

 113

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

 350

 113

  

SIRO POLYGLYCITOL
INS Tên phụ gia
964 Siro polyglycitol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MALTITOL
INS Tên phụ gia
965(i) Maltitol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

SIRO MALTITOL
INS Tên phụ gia
965(ii) Siro maltitol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

LACTITOL
INS Tên phụ gia
966 Lactitol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

XYLITOL
INS Tên phụ gia
967 Xylitol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ERYTHRITOL 182
INS Tên phụ gia
968 Erythritol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

QUILLAIA EXTRACT
INS Tên phụ gia
999(i) Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I
999(ii) Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 50

 132&168

  

MUỐI VÀ ESTE CỦA CHOLIN
INS Tên phụ gia
1001 Muối và este của cholin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

  

CÁC LOẠI ALPHA AMYLASE 183
INS Tên phụ gia
1100 Alpha amylase từ

 – Aspergillus orysee var.

 – Bacillus stearothermophilus

 – Bacillus subtilis

 – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

 – Bacillus licheniformis

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

 GMP

 

06.2.1 Bột mỳ

 GMP

 383&CS152

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

PROTEASE
INS Tên phụ gia
1101(i) Protease

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

06.2.1 Bột mỳ  GMP

  

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

  

  

PAPAIN
INS Tên phụ gia
1101(ii) Papain

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

  

BROMELAIN 184
INS Tên phụ gia
1101(iii) Bromelain

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

GLUCOSE OXYDASE
INS Tên phụ gia
1102 Glucose oxydase

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

LIPASE
INS Tên phụ gia
1104 Lipase

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

LYSOZYM
INS Tên phụ gia
1105 Lysozym

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS283

01.6.2 Pho mát ủ chín

 GMP

 

14.2.2 Rượu táo, lê

 500

 

14.2.3 Rượu vang nho

 500

 

  

POLYDEXTROSE 185
INS Tên phụ gia
1200 Polydextrose

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 236

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 GMP

 CS087

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

 GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

POLYVINYLPYROLIDON
INS Tên phụ gia
1201 Polyvinylpyrolidon

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 GMP

 

05.3 Kẹo cao su

 10000

  

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 3000

 

12.3 Dấm

 40

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

 GMP

 

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

 500

 

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

 10

 36

14.2.2 Rượu táo, lê

 2

 36

  

POLYVINYLPYROLIDON, KHÔNG TAN
INS Tên phụ gia
1202 Polyvinylpyrolidon, không tan

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

  

  

POLYVINYL ALCOHOL
INS Tên phụ gia
1203 Polyvinyl alcohol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

13.6 Thực phẩm bổ sung

 45000

  

  

PULLULAN 186
INS Tên phụ gia
1204 Pullulan

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

06.2.1 Bột mỳ

 GMP

 25

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 50000

 CS306R

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DEXTRIN, TINH BỘT RANG TRẮNG, VÀNG 187
INS Tên phụ gia
1400 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 236

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS273, CS275

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

 GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 3, 53, 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 90, 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG ACID 188
INS Tên phụ gia
1401 Tinh bột đã được xử lý bằng acid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

  

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 236

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221,CS273,CS275

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG KIỀM 189
INS Tên phụ gia
1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

TINH BỘT ĐÃ KHỬ MÀU 190
INS Tên phụ gia
1403 Tinh bột đã khử màu

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 236

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

TINH BỘT XỬ LÝ OXY HÓA 191
INS Tên phụ gia
1404 Tinh bột xử lý oxy hóa

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 236

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS 070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 239, 269

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

TINH BỘT, XỬ LÝ BẰNG ENZYM 192
INS Tên phụ gia
1405 Tinh bột, xử lý bằng enzym

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2  Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221,CS273, CS275

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

 GMP

 97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

MONOSTARCH PHOSPHAT 193
INS Tên phụ gia
1410 Monostarch phosphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 239, 269

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DISTARCH GLYCEROL 194
INS Tên phụ gia
1411 Distarch Glycerol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 6000

 305, 421, CS073

  

DISTARCH PHOSPHAT 195
INS Tên phụ gia
1412 Distarch Phosphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094& CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 284, 292

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 285, 292

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 269, 270

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHAT 196
INS Tên phụ gia
1413 Phosphated Distarch Phosphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

  

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

  

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

 GMP

 211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

 GMP

 256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 284, 292

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 285, 292

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 5000

 305, 355, CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 269, 270

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

ACETYLATED DISTARCH PHOSPHAT 197
INS Tên phụ gia
1414 Acetylated Distarch Phosphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 284, 292

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 285, 292

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 305, 355, CS074

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

STARCH ACETAT, ESTE HÓA VớI ACETIC ANHYDRID 198
INS Tên phụ gia
1420 Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 239, 269

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

STARCH ACETAT, ESTE HÓA VỚI VINYL ACETAT 199
INS Tên phụ gia
1421 Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 300

 13

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 GMP

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

 

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 CS166

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119&CS070

12.5 Viên xúp và nước thịt

 GMP

 390&CS117

  

ACETYLATED DISTARCH ADIPAT 200
INS Tên phụ gia
1422 Acetylated Distarch Adipat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men

 GMP

 

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 285, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 269, 270

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

HYDROXYPROPYL STARCH 201
INS Tên phụ gia
1440 Hydroxypropyl Starch

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 gMP

 CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

 GMP

 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

 GMP

 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

 GMP

 241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

 GMP

 

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 284, 292

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 5000

 72, 150, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 60000

 237, 276

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHAT 202
INS Tên phụ gia
1442 Hydroxypropyl Distarch Phosphat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 4400

 305, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

 GMP

 CS221, CS273, CS275

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

 10000

  

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

 GMP

 CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 GMP

 63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

 GMP

 CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

 GMP

 258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

 GMP

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

  

STARCH NATRI OCTENYL SUCCINAT 203
INS Tên phụ gia
1450 Starch Natri Octenyl Succinat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

 GMP

 234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

 GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

 GMP

 236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

 GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

 GMP

 CS288

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 239, 269

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

ACETYLATED OXYDIZED STARCH 204
INS Tên phụ gia
1451 Acetylated oxydized starch

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 GMP

 CS243

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 GMP

 CS249

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 50000

 305, 355, CS074

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

 

  

DU CASTOR
INS Tên phụ gia
1503 Dầu Castor

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

 350

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 500

 

05.3 Kẹo cao su

 2100

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

 1000

 

  

TRIETHYL CITRAT
INS Tên phụ gia
1505 Triethyl citrat

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

 2500

 47

10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

 2500

 47

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 200

 

  

TRIACETIN
INS Tên phụ gia
1518 Triacetin

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

 GMP

  

PROPYLEN GLYCOL 205
INS Tên phụ gia
1520 Propylen glycol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

 GMP

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

 GMP

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

 GMP

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

 10000

 CS249

12.2.2 Đồ gia vị

 GMP

 

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

 GMP

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

 GMP

 

  

POLYETYLEN GLYCOL
INS Tên phụ gia
1521 Polyetylen glycol

  

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

 ML (mg/kg)

 Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

 GMP

 

05.3 Kẹo cao su

 20000

 

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 10000

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

 70000

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

 1000

 

 Giải thích ý nghĩa ghi chú 206

 Số ghi chú

 Ý nghĩa

 1

Tính theo acid adipic

 2

Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc

 3

Xử lý bề mặt sản phẩm

 4

Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm

 5

Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009)

 6

Tính theo nhôm

 7

Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê

 8

Tính theo bixin

 9

Trừ việc sử dụng sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg

 10

Tính theo ascobyl stearat

 11

Tính theo bột

 12

Các chất mang từ các chất hương liệu

 13

Tính theo acid benzoic

 14

Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng

 15

Dạng dầu hoặc mỡ

 16

Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá

 17

Tính theo acid cyclamic

 18

Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay

 19

Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền

 20

Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm

 21

Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan

 22

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói

 23

Tính theo sắt

 24

Tính theo natri ferocyanid khan

 25

Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo

 26

Tính theo đương lượng steviol

 27

Tính theo acid para-hydrogen benzoic

 28

Ngoại trừ việc sử dụng trong sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152- 1985 ở mức 2000 mg/kg

 29

Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa

 30

Tính theo dư lượng ion NO3

 31

Đối với sản phẩm nhuyễn

 32

Theo dư lượng ion NO2

 33

Tính theo phospho

 34

Tính theo sản phẩm khô

 35

Chỉ dùng cho nước quả đục

 36

Mức tồn dư

 37

Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989

 38

Lượng trong hỗn hợp kem

 39

Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ

 40

INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat

 41

Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ

 42

Tính theo acid sorbic

 43

Tính theo thiếc

 44

Tính theo dư lượng SO2

 45

Tính theo acid tartaric

 46

Tính theo acid thiodipropionic

 47

Trọng lượng lòng đỏ trứng khô

 48

Chỉ đối với quả oliu

 49

Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi

 50

Chỉ sử dụng đối với trứng cá

 51

Chỉ sử dụng cho dược thảo

 52

Trừ sữa socola

 53

Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt

 54

Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường

 55

Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981 đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác

 56

Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột

 57

GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng

 58

Tính theo calci

 59

Sử dụng với chức năng khí bao gói

 60

Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg

 61

Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ

 62

Tính theo đồng kim loại

 63

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

 64

Chỉ sử dụng ở trong đậu khô

 65

Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng

 66

Tính theo formandehyd

 67

Ngoại trừ sử dụng trong dịch từ lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg tính theo phốt pho, và trong dịch trứng toàn phần ở mức 14 700mg/kg tính theo phốt pho

 68

Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường

 69

Sử dụng như tác nhân carbonic hóa

 70

Tính theo acid

 71

Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na

 72

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền

 73

Trừ cá nguyên con

 74

Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh

 75

Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.

 76

Chỉ sử dụng đối với khoai tây

 77

Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt

 78

Trừ việc sử dụng trong giấm thơm và sản phẩm giấm chua ở mức 50000mg/kg

 79

Chỉ sử dụng đối với quả hạch

 80

Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

 81

Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

 82

Trừ sử dụng trong tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) ở mức 6000mg/kg

 83

Chỉ dạng L (+)

 84

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 năm tuổi

 85

Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg

 86

Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream

 87

Mức xử lý

 88

Chất mang trong thành phần

 89

Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich

 90

Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng cho các sản phẩm cuối cùng

 91

Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp

 92

Không bao gồm nước sốt từ cà chua

 93

Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera

 94

Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói)

 95

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá

 96

Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt có độ ngọt cao

 97

Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng

 98

Dùng để kiểm soát bụi bẩn

 99

Chỉ sủ dụng trong cá phi lê và cá cắt nhỏ

 100

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường

 101

Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác với mức không vượt quá 15000 mg/kg quy định tại Tiêu chuẩn Codex Stan 87-1981 đối với sôcôla và sản phẩm từ sôcôla

 102

Chỉ sử dụng trong nhũ tương dầu cho mục đích nướng

 103

Trừ sử dụng đối với rượu vang trắng đặc biệt là 400 mg/kg

 104

Trừ sử dụng trong bánh mỳ và các sản phẩm bánh ngọt (được làm nở bằng men) ở mức dư lượng tối đa 5 000 mg/kg

 105

Trừ sử dụng trong vỏ mướp khô ở mức 5000 mg/kg

 106

Trừ sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg

 107

Trừ sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29 mg/kg theo natri ferrocyanid khan

 108

Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt

 109

Mức sử dụng báo cáo 251bs/1000 gal x (0,45kg/1b)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000 mg/kg

 110

Chỉ sử dụng trong khoai tây cấp đông chiên kiểu Pháp

 111

Trừ siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg

 112

Chỉ sử dụng trong phomat bào

 113

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

 114

không bao gồm bột cacao

 115

Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép

 116

Chỉ sử dụng trong bột nhào

 117

Trừ sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000 mg/kg

 118

Trừ sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000mg/kg

 119

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

 120

Trừ sử dụng đối với trứng cá muối là 2500mg/kg

 121

Trừ sử dụng đối với sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg

 122

Theo quy định của nước nhập khẩu

 123

Trừ sử dụng đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 ở mức 1000 mg/kg

 124

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%

 125

Sử dụng như một chất tách dùng cho dụng cụ nướng bánh trong hỗn hợp với dầu thực vật

 126

Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh

 127

Phục vụ người sử dụng

 128

Chỉ đối với acid tartric (INS 334)

 129

Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho

 130

Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321), TBHQ (INS 319) và Propyl Galat (INS 310)

 131

Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu

 132

Trừ sử dụng đối với đồ uống bán đông lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130 mg/kg

 133

Sử dụng kết hợp của BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl galat (INS 310) ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg

 134

Trừ sử dụng đối với bánh từ ngũ cốc là ở mức 500 mg/kg

 135

Trừ Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu.

 136

Giữ màu với rau, củ trắng

 137

Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg

 138

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng

 139

Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 140

Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000 mg/kg.

 141

Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng

 142

Không bao gồm cà phê và chè

 143

Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả ép và rượu gừng khô

 144

Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua

 145

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường

 146

Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai)

 147

Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ

 148

Trừ sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg

 149

Đối với trứng cá là 100mg/kg

 150

Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành

 151

Trừ sử dụng đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin ở mức 1000mg/kg

 152

Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên

 153

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền

 154

Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa

 155

Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát

 156

Trừ cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg

 157

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg

 158

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg

 159

Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp và siro từ cây thích

 160

Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền

 162

Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích

 163

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg

 164

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30 000mg/kg

 165

Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt

 166

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa

 167

Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước

 168

Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i))

 169

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo

 170

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003)

 171

Không bao gồm chất béo sữa khan

 172

Trừ sử dụng đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và “trái cây ép thanh” ở mức 50mg/kg

 173

Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng

 174

Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556), nhôm silicat (INS 559)

 175

Trừ sử dụng đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây ở mức là 200 mg/kg

 176

Chỉ sử dụng đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng

 177

Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

 178

Tính theo acid carminic

 179

Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến

 180

Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320) và BHT (INS 321)

 181

Tính theo anthocyanin

 182

Sử dụng cho nước cốt dừa

 183

Chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt trong các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981

 184

Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng

 185

Tính theo norbixin

 186

Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm

 187

Chỉ đối với Ascorbyl palmitat (INS 304)

 188

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali

 189

Không bao gồm yến mạch cán

 190

Trừ sử dụng đối với đồ uống sữa lên men ở mức là 500mg/kg

 191

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam

 192

Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng

 193

Chỉ sử dụng trong sản phẩm hỗn hợp cá và giáp xác

 194

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định trong tiêu chuẩn tiêu chuẩn mì ăn liền (Codex stan 249 -2006)

 195

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và TBHQ (INS 319)

 196

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)

 197

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)

 198

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, thanh bổ sung)

 199

Trừ sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà ở mức 6000mg/kg đương lượng steviol

 200

Trừ sử dụng trong dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol

 201

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị

 202

Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích

 203

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được

 204

Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải

 205

Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng

 206

Trừ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003)

 207

Trừ sử dụng mức 50 000 mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp

 208

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước

 209

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006

 210

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và file cá và cá thái nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

 211

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ

 212

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 -1981) ở mức 3000 mg/kg

 213

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc

 214

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006

 215

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007

 216

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô

 217

Trừ việc sử dụng cho lớp trang trí bề mặt ở mức 300mg/kg

 218

Sulfit chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991.

 219

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm đồ uống không cồn từ quả hồi, dừa, quả hạch ở mức 5000mg/kg

 220

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

 221

Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và miếng khoai tây đã chiên trước

 222

Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6

 223

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung ở mức 3000mg/kg

 224

Không bao gồm bia có hương thơm

 225

Trừ việc sử dụng đối với bột nho khô ở mức 12 000mg/kg

 226

Trừ việc sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35 000 mg/kg

 227

Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT

 228

Trừ việc sử dụng để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc ở mức 1320 mg/kg

 229

Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân tạo xốp hoặc chất nở bột

 230

Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit

 231

Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

 232

Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981)

 233

Như nisin

 234

Chỉ sử dụng như chất ổn định hoặc làm dày

 235

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên lại và kết hợp lại

 236

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976

 237

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

 238

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74- 1981 ở mức GMP

 239

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)

 240

Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đống họp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)

 241

Chỉ sử dụng đổi với bột nhào bánh

 245

Chỉ sử dụng đối với rau dầm giấm

 246

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: nhôm amoni sulfat (INS 523) và natri nhôm phosphat (acid và bazo; (INS 541(i),(ii))

 247

Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame

 248

Chỉ sử dụng là chất tạo xốp

 249

Chỉ sử dụng là chất tạo xốp trong hỗn hợp bánh bao và bánh mỳ hấp

 250

Chỉ sử dụng trong động vật thân mềm và tsukudani nấu sôi

 251

Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã chế biến

 252

Chỉ sử dụng đối với bữa ăn từ bột mỳ và ngô đã trộn sẵn bột nở

 253

Chỉ sử dụng trong socola nóng trộn khô

 254

Chỉ sử dụng trong sản xuất phomat muối khô

 255

Trừ việc sử dụng trong các gia vị dùng cho các thực phẩm nhóm 15.1 ở mức 1700 mg/kg

 256

Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein

 257

Chỉ sử dụng đối với tôm

 258

Không bao gồm siro từ cây thích

 259

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: natri aluminosilicat (INS 554) và calci nhôm silicat (INS 556)

 260

Chỉ sử dụng trong bột làm trắng cho vào đồ uống

 261

Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt

 262

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được

 263

Trừ việc sử dụng trong nấm dầm giấm ở mức 20 000 mg/kg

 264

Trừ việc sử dụng trong nấm tiệt trùng ở mức 5000 mg/kg: acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270), đơn lẻ hoặc kết hợp

 265

Chỉ sử dụng như là chất tạo phức kim loại trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông

 266

Không bao gồm cá trích Đại Tây Dương và cá trích cơm ướp muối

 267

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167- 1989, Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003

 268

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

 269

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

 270

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày tinh bột khác ở mức 60 000 mg/kg trong các thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

 271

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

 272

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten , và ở mức 10 000 mg/kg trong các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

 273

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

 274

Chỉ sử dụng ở mức 15 000 mg/kg trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

 275

Chỉ sử dụng ở mức 1500 mg/kg trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

 276

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

 277

Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981

 278

Chỉ sử dụng đối với kem sữa béo

 279

Trừ các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981

 280

Chỉ sử dụng đối với củ cải dầm giấm

 281

Chỉ sử dụng trong thịt tươi thái nhỏ có chứa các thành phần khác

 282

Chỉ sử dụng đối với pectin không amid hóa quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

 283

Chỉ sử dụng trong thực phẩm đóng hộp từ hoa quả quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

 284

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Codex stan 72-1981)

 285

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (Codex stan 156-1987)

 286

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

 287

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 – 1981) ở mức 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư

 288

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981

 289

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

 290

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 ở mức 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong sản phẩm

 291

Trừ việc sử dụng INS 160e và INS 160f ở mức 35 mg/kg

 292

Trừ việc sử dụng protein thủy phân và/hoặc sản phẩm công thức từ amino acid ở mức 25000 mg/kg

 293

Tính theo saponin

 294

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng ở mức 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol

 295

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

 296

Trừ việc sử dụng trong nước muối tía tô ở mức 780 mg/kg

 297

Mức không được vượt quá 200 mg/kg trong thực phẩm chế biến ăn ngay tính theo dạng khan

 298

Chỉ sử dụng đối với pho mát Ý

 299

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp ở mức 400 mg/kg tính theo phospho trong lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

 300

Chỉ sử dụng trong sản phẩm mực ống ướp muối

 301

Mức tối đa tạm thời

 302

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 ở mức 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

 303

Chỉ sử dụng làm chất ổn định pH trong bơ kem chua

 304

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor

 305

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp

 306

Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm

 307

Tính theo nitrat

 308

Tính theo silic dioxyd

 309

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i)

 310

Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282

 311

Chỉ áp dụng đối với INS 270

 312

Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327

 313

Chỉ áp dụng đối với INS 296

 314

Chỉ áp dụng đối với INS 338

 315

Không áp dụng đối với INS 343(i), 542

 316

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii)

 317

Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

 318

Chỉ áp dụng đối với INS 325

 319

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i)

 320

Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f

 321

Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542

 322

Tính theo formandehyd

 323

Không áp dụng đối với INS 338

 324

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii)

 325

Chỉ áp dụng đối với INS 327

 326

Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii)

 327

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401

 328

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329

 329

Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii)

 330

Chỉ áp dụng đối với INS 160e

 331

Chỉ áp dụng đối với INS 160f

 332

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v)

 333

Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este

 334

Theo dạng khô

 335

Tính theo sulphur dioxyd

 336

Tính theo P2O5

 337

Chỉ áp dụng đối với INS 400

 338

Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii)

 339

Chỉ áp dụng đối với INS 435

 340

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i)

 341

Chỉ áp dụng đối với INS 141(i)

 342

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i)

 343

Chỉ áp dụng đối với INS 218

 344

Chỉ áp dụng đối với INS 436

 345

Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv)

 346

Chỉ áp dụng đối với INS 220

 347

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202

 348

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii)

 349

Tính theo ascorbic acid

 350

Chỉ áp dụng đối với INS 433

 351

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404

 352

Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212

 353

Chỉ áp dụng đối với INS 202

 354

Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân

 355

Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay

 356

Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

 357

Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

 358

Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

 359

Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng

 360

Trong giới hạn cho phép về natri (hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này

 361

Chỉ áp dụng đối với INS 307(b)

 362

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành

 363

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid

 364

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành

 365

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành

 366

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii)

 367

Chỉ đối với điều chỉnh độ pH

 368

Chỉ đối với chất béo

 369

Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten

 370

Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b

 371

Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224

 372

Chỉ áp dụng đối với INS 211

 373

Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng

 374

Chỉ áp dụng đối với INS 471

 375

Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng

 376

Chỉ đối với ngũ cốc khô

 377

Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i)

 378

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

 379

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng

 380

Đối với hàm lượng béo

 381

Đối với hàm lượng béo > 59%

 382

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán

 383

Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae

 384

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f

 385

Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng

 386

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329

 387

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i)

 388

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn

 389

Chỉ áp dụng đối với INS 389

 390

Đối với sản phẩm ăn ngay

 391

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203

 392

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii)

 393

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii)

 394

Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv)

 395

Chỉ g/l

 396

Chỉ áp dụng đối với INS 336(i)

 397

Chỉ áp dụng đối với INS 539

 398

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404

 399

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

 400

Chỉ áp dụng đối với INS 385

 401

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

 402

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v)

 403

Chỉ áp dụng đối với INS 401

 404

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv)

 405

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541

 406

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v)

 407

Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt

 408

Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225

 409

Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm

 410

Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến

 411

Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii)

 412

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

 413

Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii)

 414

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

 415

Chỉ áp dụng đối với INS 261(i)

 416

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii)

 417

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v)

 418

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

 419

Giữ cho độ pH không ở mức

 420

Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212

 421

100g sản phẩm ăn liền

 422

Chỉ áp dụng đối với INS 307b

 423

Nitrat tổng số

 424

Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng

 425

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402

 426

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii)

 427

Tính theo lycopen tinh khiết

 428

Chỉ áp dụng đối với cà phê

 429

Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307c

 430

Chỉ áp dụng đối với INS 307a

 431

Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307b

 432

Chỉ áp dụng đối với INS 307b

 433

Chỉ áp dụng đối với INS 338

 434

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

 435

Chỉ áp dụng đối với INS 435

 436

Chỉ áp dụng đối với INS 202

 437

Chỉ áp dụng đối với INS 334

 XS88

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981

 XS89

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981

 XS96

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981

 XS97

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981

 XS98

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

 CS013

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc

 CS017

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp

 CS019

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ

 CS036

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng.

 CS037

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp

 CS038

Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn

 CS039

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp

 CS052

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh

 CS057

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản

 CS060

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp

 CS061

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp

 CS062

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp

 CS066

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu

 CS067

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô

 CS070

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp

 CS072

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 CS073

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ

 CS074

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 CS075

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh

 CS078

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp

 CS087

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la

 CS088

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối

 CS089

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp

 CS090

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp

 CS092

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh

 CS094

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp

 CS096

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói

 CS097

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói

 CS098

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói

 CS099

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp

 CS105

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường

 CS114

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh

 CS115

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm

 CS117

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh

 CS119

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp

 CS130

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy

 CS140

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh

 CS141

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) v à bánh ca cao

 CS143

Chỉ áp dụng đối với chà là

 CS145

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp

 CS152

Chỉ áp dụng đối với bột mỳ

 CS156

Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

 CS159

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp

 CS160

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài

 CS165

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh

 CS166

Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh

 CS167

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô

 CS190

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh

 CS207

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột

 CS208

Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối

 CS211

Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật

 CS221

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi

 CS222

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm

 CS223

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi

 CS240

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa

 CS242

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp

 CS243

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men

 CS244

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối

 CS249

Mì ăn liền

 CS250

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật

 CS251

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật

 CS252

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật

 CS253

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa

 CS254

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp

 CS256

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp

 CS257R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp

 CS258R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp

 CS260

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm

 CS262

Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella

 CS263

Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar

 CS264

Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo

 CS265

Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam

 CS266

Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda

 CS267

Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti

 CS268

Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe

 CS269

Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental

 CS270

Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter

 CS271

Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin

 CS272

Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone

 CS273

Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa

 CS275

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem

 CS276

Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert

 CS277

Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie

 CS281

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường

 CS282

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường

 CS283

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát

 CS288

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến

 CS290

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm

 CS296

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam

 CS297

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp

 CS298R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men

 CS302

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm

 CS306R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt

 CS309R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa

 Ghi chú 500

 Mã nhóm thực phẩm

 Nhóm thực phẩm

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
01.3 Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất)
01.4.3 Kem đông tụ
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream
01.5 Sữa bột, cream bột và Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột (nguyên chất)
01.6.1 Pho mát tươi
01.6.2 Pho mát ủ chín
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)
01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
04.1.2 Quả đã xử lý
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên
05.0 Các loại bánh kẹo
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)
06.8 Các sản phẩm từ đậu nành (không bao gồm các sản phẩm gia vị từ đậu nành thuộc mã nhóm thực phẩm 12.9)
07.0 Các loại bánh nướng
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao
12.2.2 Đồ gia vị
12.3 Dấm
12.4 Mù tạt
12.5 Viên xúp và nước thịt
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
12.8 Men và các sản phẩm tương tự
12.9 Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương
12.10 Sản phẩm protein không phải từ đậu tương
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
13.6 Thực phẩm bổ sung
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt
14.2.2 Rượu táo, lê
14.2.3 Rượu vang nho
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)
14.2.5 Rượu mật ong
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền
16.0 Thực phẩm hỗn hợp – các sản phẩm thực phẩm có thể không thuộc mã nhóm thực phẩm 01-15

  

  


 1 Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có căn cứ ban hành như sau:

 “Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

 Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

 Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

 Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

 Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm:”

 2 Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 3 Điều 2 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015 quy định như sau:

 “1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.”

 4 INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 5 INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 6 INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 7 INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 8 INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015

 9 INS 640 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 10 INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 11 Acid succinic được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 12 Carbon thực vật được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 13 DL-Alanin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 14 Glycin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 15 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 16 Kali hydro sulfat được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 17 Màu bắp cải đỏ được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 18 Alanin, DL- được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 19 Glycine được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 20 Glycyrrhzin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 21 Potassium hydrogen sulfate được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 22 Red cabbage colour được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 23 Succinic acid được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 24 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

 Curcumin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 26 Turmeric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 27 Nhóm Riboflavin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 29 Tartrazin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 30 Sunset yellow FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 31 Carmin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 32 Ponceau 4R được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 33 Erythrosin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 34 Allura red AC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 35 Indigotin (Indigocarmin) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 36 Brilliant blue FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 37 Clorophyl phức đồng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 38 Fast green FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 39 Caramen nhóm III (xử lý amoni) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 40 Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 41 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 42 Brown HT được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 43 Nhóm Carotenoid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 44 Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 45 Chất chiết xuất từ annatto, bixin based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 46 Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 47 Parika oleoresin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 48 Lutein từ tagets erecta được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 49 Beet red được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 50 Chất chiết xuất từ vỏ nho được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 51 Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ) được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 52 Calci carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 53 Oxit sắt được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 54 Nhóm sorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 55 Hydroxybenzoat, para được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 56 Nhóm nitrit được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 57 Acid acetic băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 58 Nhóm muối kali acetat băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 59 Natri acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 60 Calci acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 61 Acid lactic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 62 Carbon dioxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 63 Acid malic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 64 Acid fumaric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 65 Acid ascorbic (L-) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 66 Natri ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 67 Calci ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 68 Kali ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 69 Nhóm tocopherol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 70 Propyl galat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 71 Acid erythorbic (acid isoascorbic) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 72 Natri erythorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 73 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 74 Butyl hydroxy anisol (BHA) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 75 Butyl hydroxy toluen (BHT) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 76 Natri lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 77 Kali lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 78 Calci lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 79 Acid citric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 80 Natri dihydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 81 Dinatri monohydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 82 Trinatri citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 83 Kali dihydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 84 Trikali citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 85 Nhóm tartrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 86 Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 87 Natri DL-malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 88 Kali hyrdro malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 89 Kali malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 90 Calci malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 91 Acid Succinic được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 92 EDTA được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 93 EDTA được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 94 Acid alginic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 95 Natri alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 96 Amoni alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 97 Calci alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 98 Thạch Aga được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 99 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 100 Rong biển eucheuma đã qua chế biến được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 101 Gôm đậu carob được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 102 Gôm gua được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 103 Gôm tragacanth được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 104 Gôm arabic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 105 Gôm xanthan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 106 Gôm karaya được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 107 Gôm tara được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 108 Gôm gellan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 109 Manitol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 110 Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 111 Curdlan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 112 Bột Konjac được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 113 Nhóm polysorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 114 Pectin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 115 Cellulose vi tinh thể được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 116 Bột cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 117 Methyl Cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 118 Hydroxylpropyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 119 Hydroxylpropyl methyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 120 Methyl ethyl xenlulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 121 Natri cacboxymethyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 122 Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 123 Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 124 Muối của acid oleic (Ca, Na, K) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 125 Mono và diglycerid của các acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 126 Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 127 Este của glycerol với acid lactic và các acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 128 Este của glycerol với acid citric và acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 129 Este của sucrose với các axít béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 130 Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 131 Sucroglyxerid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 132 Este của polyglycerol với acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 133 Este của acid ricioleic với polyglycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 134 Sorbitan monostearat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 135 Sorbitan tristearat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 136 Natri carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 137 Natri hydro carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 138 Natri sesquicarbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 139 Kali carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 140 Kali hyrogen carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 141 Amoni carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 142 Amoni hydro carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 143 Magnesi carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 144 Magnesi hydroxy carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 145 Acid hydrocloric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 146 Kali clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 147 Calci clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 148 Magnesi clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 149 Kali hydrogen sulfat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 150 Calci sulfat được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 151 Nhôm amoni sulphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 152 Natri hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 153 Kali hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 154 Calci hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 155 Amoni hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 156 Magnesi hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 157 Oxyd calci được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 158 Natri nhôm phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 159 Natri nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 160 Calci nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 161 Nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 162 Glucono delta-Lacton được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 163 Natri gluconat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 164 Mononatri glutamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 165 Monoamoni glutamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 166 Dinatri 5′-guanylat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 167 Dinatri 5′-inosinat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 168 Calci 5′-ribonucleotid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 169 Dinatri 5′-ribonucleotid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 170 DL – Alanin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 171 Glycin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 172 Khí nitơ được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 173 Khí nitơ oxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 174 Acesulfam kali được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 175 Aspartam được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 176 Nhóm cyclamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 177 Nhóm saccharins được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 178Sucralose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 179 Alitam được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 180 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 181 Steviol glycosid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 182 Erythritol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 183 Các loại alpha amylase được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 184 Bromelain được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 185 Polydextrose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 186 Pullulan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 187 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 188 Tinh bột đã được xử lý bằng acid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 189 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 190 Tinh bột đã khử màu được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 191 Tinh bột xử lý oxy hóa được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 192 Tinh bột, xử lý bằng enzym được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 193 Monostarch phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 194 Distarch Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 195 Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 196 Phosphated Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 197 Acetylated Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 198 Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 199 Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 200 Acetylated Distarch Adipat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 201 Hydroxypropyl Starch được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 202 Hydroxypropyl Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 203 Starch Natri Octenyl Succinat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 204 204 Acetylated oxydized starch được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 205 Propylen glycol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

 206 “Giải thích ý nghĩa ghi chú” được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.